Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Bài giảng - "Chất kháng sinh"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 58 trang )


KHAÙNG SINH



!!
!!
Kháng sinh là gì ?
Chất có nguồn gốc sinh học hay tổng hợp
Tác dụng giết chết hoặc ngăn cản tiến
trình hoạt động của vi khuẩn



“diệt khuẩn” (bactericidal effect)

“kiềm khuẩn” (bacteriostatic effect)

Kháng sinh là gì ?

Kháng sinh tự nhiên (natural antibiotic)
o
Vd: Penicillin, streptomycin, tetracycline
Kháng sinh bán tổng hợp (semi-synthetic
antibiotic)
o
Vd: Ampicillin, minocycline

Kháng sinh tổng hợp (antibiomimetic)
o
Vd: Sulfonamide, quinolones, fluoroquinolones



Kháng sinh là gì ?

Kháng sinh chỉ dùng được cho người hay
động vật khi đáp ứng qui luật độc tính
chọn lọc (selective toxicity):

Tác dụng gây hại cho vi sinh vật gây
bệnh, nhưng vô hại hay ít hại cho tế bào
vật chủ

Florey và Chain điều chế được Penicillin tinh khiết (1939)
Bắt đầu từ khám phá của A. Fleming (1928)
Khúm Staphylococcus
Khúm Staphylococcus
bò ly giải
Khúm nấm Penicillium


Phân loại kháng sinh
Phạm Hùng Vân
Thành viên chính của ANSORP
Thành viên ban tư vấn quốc tế của ARFID
Thành viên chánh ban cố vấn khoa học của NAM
KHOA
Cố vấn vi sinh lâm sàng BV. Nguyễn Tri Phương
và BV. An Bình
Giảng viên Bô Môn Vi Sinh – Khoa Y - ĐHYD

β-lactam

Penicillins G Penicillin G, Penicillin V
Penicillins M (Penicillinase-
resistant penicillins (PRP)
Nafcillin, methicillin, oxacillin, cloxacillin,
dicloxacillin

Penicillins A (Aminopenicillin)
Ampicillin, amoxycillin
Carboxy penicillins (CRP) Carbenicillin, ticarcillin
Ureidopenicillins (CR, PR) Piperacillin, azlocillin, mezlocillin
1
st
generation cephalosporins Cephalothin, cefazolin, cephradine,
cephapirin, cephalexin
2
nd
generation cephalosporins Cefamandole, cefonicid, cefuroxime, cefaclor
3
rd
generation cephalosporins Cefotaxime, ceftriaxone, ceftizoxime,
cefoperazone, ceftiofur, cefpiramide
Cephamycins Cefoxitin, cefotetan, cefmetazole
4
th
generation cephalosporins Cefepime
Monobactams Aztreonam
Carbapenems Imipenem. meropenem
β-lactamase inhibitors Clavulanate, sulbactam, tazobactam
Aminoglycosides
Streptomycin. gentamicin, tobramycin, neomycin, netilmicin, kanamycin, amikacin

Macrolides
Erythromycin, josamycine, spiramycin, tylosin clarithromycin, azithromycin
Lincosanides
Lincomycin, clindamycin
Glycopeptides
Vancomycin, teicoplanin
Phenicols
Chloramphenicol, thiamphenicol, florfenicol
Tetracyclines
Chlotetracyclin, tetracyclin, oxytetracyclin, doxycillin, minocyclin, lymecyclin
Quinolones
Nalidixic acid,oxolinic acid, flumequin, norfloxacin, ofloxacin, enrofloxacin, ciprofloxacin
Antibiomimetics
Sulfamethoxazol, trimethoprim,
Polypeptid
Polymyxin, colistin


0+0colistin
+++/-enrofloxacin, norfloxacin
+0+spiramycin, tylosin, tiamulin
0++sulfamid
+++florfenicol, thiamphenicol
+++tetracyclin
0++Gentamycin, kanamycin
0+0streptomycin
0++ampicillin , amoxcillin
00+penicillin
Mycoplasma G-G+Khaùng sinh
0++cephalosporin I, II, III

0+0oxolicic acid, flumequin

Cơ chế tác động của kháng
sinh
* 4 cơ chế :
2. Tác động lên thành tế bào vi khuẩn
3. Tác động lên màng bào tương
4. Tác động lên sự tổng hợp protein
5. Tác động lên sự tổng hợp acid nhân

n
h
a
â
n
Pili
Plasmid
màng
thành
nang
thể vùi
Chiên mao
Ức chế tổng hợp thành
Beta-Lactams, Ghycopeptide
Thành
Màng
Ức chế chức năng
màng Polypeptides
Ức chế tổng hợp
nucleic acid

Sulfonamides, Quinolones
Ức chế tổng hợp protein
Aminoglycosides, Macrolides,
Chloramphenicol, Tetracyclines
Ribosome

Cơ chế đề kháng của vi khuẩn
với KS
1. Giảm tính thấm của thành hoặc màng vi
khuẩn đối với kháng sinh
2. Biến đổi điểm tác động của kháng sinh
3. Biến đổi và vô hoạt kháng sinh bằng
enzyme của vi khuẩn
4. Phát triển kiểu biến dưỡng khác không
bò kháng sinh ức chế

Enzyme phá huỷ
kháng sinh
Biến đổi cấu trúc đích
đối với kháng sinh
Thay đổi tính thấm với
kháng sinh
Thay đổi con
đường biến dưỡng

Cơ chế kháng Kháng sinh Ví dụ
Tiết men huỷ KS β-lactams β-lactamases: penicillinases,
cephalosporinases, carbapenases
Aminoglycosides Aminoglycoside-modifying enzymes của
VK Gram [-] và Gram [+]

Thay đổi
cấu trúc đích
β-lactams Thay đổi penicillin binding proteins của
VK Gram [-] và Gram [+]
Tetracyclines,
erythromycin, aminoglycosides
Thay đổi cấu trúc ribosome
Quinolones Thay đổi DNA gyrase
Sulfonamides,
trimethoprim
Thay đổi enzyme
Thay đổi
sự vận chuyển
kháng sinh
β-lactams Thay đổi porins của VK Gram [-],
giảm kháng sinh đi vào tế bào
Aminoglycosides Giảm lực di chuyển proton,
giảm kháng sinh đi vào tế bào
Tetracyclines,
Erythromycin
Tăng thải kháng sinh khỏi tế bào

Penicillinase, biến đổi PBPPenicillinN. meningitidis
Biến đổi PBPPenicillinasePenicillinN. gonorrhoeae
Biến đổi vận chuyển màngAcetyl transferaseChloramphenicol
Biến đổi PBPβ-lactamaseβ-lactamsH. influenzae
Biến đổi protein gắnGlycopeptides
Biến đổi ribosome đíchMức thấp: giảm thấm
Mức cao: Men biến đổi
KS

Aminoglycosides
β-lactamaseBiến đổi PBPβ-lactamsEnterococcus
Tăng thảiCiprofloxacin,
Nalidixic acid,
Tetracycline,
Chloramphenicol
P.asteurella
Tăng thải, biến đổi DNA
gyrase
Biến đổi ribosome đích
Quinolin
Aminosid
Srepttococcus
Tăng thảiBiến đổi ribosome đíchErythromycin
Giảm thấmTăng thải, biến đổi DNA
gyrase
Quinolone
Biến đổi PBP, tăng sản xúât
PNCase, methicillinase
Biến đổi PBPPase R penicillin
Biến đổi PBPPenicillinasePenicillinStaphylococci
Cơ chế kháng khácCơ chế kháng thường gặpKháng sinhVi khuẩn

Dieät khuaån – kieàm khuaån
Tetracyclin
Phenicol
Macrolid
Tiamulin
Lincosamid
Sulfamid

Trimethoprim
B- lactam
Polypeptid
Aminosid
Glycopeptid
Quinolone
Sulfamid +
Trimethoprim
Kieàm khuaånDieät khuaån

của một số kháng
sinh thông dụng trong
thú y
TÍNH CHẤT

Penicillin G

Tính bền kém: dễ hút ẩm, bò thủy giải, ít
chòu nhiệt, dễ bò oxy hóa.

Đường cấp: SC, IM, IV (ít khi), bò phá hủy
bởi dòch vò nên không cấp đường uống.

Thời gian cấp thuốc:

Sodium, potassium : 4- 6 giờ

Procain : 24 giờ

Benzathine : > 72 giờ


Penicillin G

Phân bố

Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi tiêm 15 – 30 phút.

Phân bố kém vào mô xương, mắt, TKTW, dòch não tủy, nhau
thai, sữa.

Chỉ đònh:

Nhiễm trùng tại chỗ hay toàn thân

Nhiệt thán, dấu son, viêm vú, leptospirosis,, bệnh do Clostridium

Đề kháng

Tụ cầu tiết Penicillinase (90%)

VK G-

VK tiết beta- lactamase (clostridium)

Ampicillin/ Amoxycillin

Tính bền : dễ hút ẩm, amox dễ bò thủy giải.

Đường cấp: SC, IM, IV,
đường uống (Ampi < 50%; Amox > 80%).


Thời gian cấp thuốc:

12

24

48 giờ

Ampicillin/ Amoxycillin

Phân bố

Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi tiêm 2 giờ.

Phân bố kém vào mô xương, mắt, TKTW, dòch não
tủy, nhau thai, sữa.

Chỉ đònh:

Nhiễm trùng tại chỗ hay toàn thân

Ampi: Nhiệt thán, dấu son, viêm vú, leptospirosis,
viêm nhiễm tiêu hoá , sinh dục.

Amox: viêm nhiễm hô hấp do APP

Đề kháng

Tụ cầu tiết Penicillinase (90%)


VK tiết beta- lactamase (Clostridium, E.coli,
Salmonella)

Cephalosporin
+++
++
+
Vk tieát
Cephalosp
o-rinase
++++++++++++++3
+++++++++++++2
++++++++++++++1
Salmonella
E.coli
Pasteurella Staphylococcus
Streptococcus
corynebacteriu
m
Staphylococc
us P.ase.
Clostridium
G -G +Theá
heä

Cephalosporin

Đường cấp: SC, IM, IV, đường uống.


Thời gian cấp thuốc: 24 – 48 giờ

Chỉ đònh:

Nhiễm trùng tại chỗ hay toàn thân

Hô hấp, tiêu hoá, sinh dục..

Đề kháng

VK tiết cephalosporinase (thế hệ I)

VK tiết beta- lactamase (trừ thế hệ IV)

Aminosid
strepto < kana < genta < tobra< spectino
++++++++++++++++
-
gentamyci
n
++++++++++-kanamycin
++++++++_-Sreptomyc
in
Salmonella
E.coli
Pasteurella Staphylococcus
Erysipelothrix
corynebacterium
StreptococcusClostridium
G -G +Theá heä

×