Môn học vần.
Bài số 9: o-c.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc o, c, bò, cỏ .
- Đọc đợc câu ứng dụng :bò bê có bó cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :vó bè .
II- Đồ dùng dạy học: tranh SGK.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : l,h,lê,hè
ve ve ve,hè về.
-GV đọc l,h,lê,hè.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm o.
-GV ghi bảng o.
-GV tô lại âm o và nói: âm o là 1nét cong
kín.
-Âm o giống vật gì ?
-GV phát âm mãu .
-GV có âm o làm thế nào để có tiếng bò.
-GV ghi :bò .
-Cho HS phân tích tiếng bò.
-Đánh vần bờ-o-bo-huyền-bò.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hớng dẫn
HS viết chữ o, bò.
*Dạy âm c: tơng tự âm o.
- So sánh âm o với âm c.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS nhắc lại.
-Giống quả bóng giống quả trứng.
-HS phát âm .
-Thêm b, dấu huyền .
-Âm b , âm o sau ,dấu huyền trên o.
-HS đánh vần.
-HS viết bảng con .
- Giống : nét cong.
- Khác nhau:o: cong kín, c: cong hở
phải .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Hớng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết :
Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhớng dẫn HS viết chữ o , c, bò ,cỏ .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài
-Trong tranh em thấy những gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thờng đợc đặt ỏ đâu ?
quê em có vó bè không ?
-Trong tranh vẽ 1 ngời , ngời đố đang làm
gì ?
Trò chơi : Thi tìm tiếng có o , c
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : ô - ơ .
-HS đọc : bo bò bó .
co cò -cọ
- HS đọc : o bò , c- cỏ .
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bò bê có
bó cỏ .
- HS viết vở tập viết .
-
vó bè
- vó bè , ngời .
- Đánh bắt cá .
đánh cá .
- cò , bọ....
Môn học vần.
Bài số 7: ê - v
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc ê , bê , v , ve .
- Đọc đợc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé .
II- Đồ dùng dạy học: tranh SGK :
- bê , ve.
- Bảng cài .
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Cho HS viết một số chữ trong 6 chữ : be ,
bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .
- cho Hs đọc các dấu và các tiếng trên .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm ê.
-GV ghi bảng ê.
-GV tô lại âm êvà nói: âm ê gồm 1nét
ngang , 1 nét cong hở phải và dấu mũ.
-GV phát âm mãu .
Phát âm âm ê miệng mở hẹp hơn e .
-GV có âm ê làm thế nào để có tiếng bê.
-GV ghi :bê .
-Cho HS phân tích tiếng bê.
-Đánh vần bờ- ê bê.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hớng dẫn
HS viết chữ ê , bê.
*Dạy âm v tơng tự âm ê.
- So sánh âm ê với âm e.
-HS hát.
-HS viết bảng con .
- 3,4 HS đọc .
-HS đọc.
-HS nhắc lại.
-HS phát âm .
-Thêm âm b .
-Âm b trớc , âm ê sau .
-HS đánh vần.
-HS viết bảng con .
- Giống : nét ngang , nét cong.
- Khác nhau: e : Không có mũ , ê : có
mũ .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Hớng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết :
Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhớng dẫn HS viết chữ ê, bê , v , ve .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài
-Ai đang bế bé ?
- Em bé vui hay buồn , vì sao ?
- mẹ thờng làm gì khi bế em bé ?
*Trò chơi : Thi tìm tiếng có ê ,v .
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : l - h .
-HS đọc : bê bề bế .
ve vè vẽ .
- HS đọc :ê bê , v ,- ve .
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê .
- HS viết vở tập viết .
- bế bé .
- Mẹ đang bế bé .
- vui
- Vuốt ve , âu yếm .
về , bể , vé ...
Môn học vần.
Bài số 8: l-h.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc l- lê , h - hè .
- Đọc đợc câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :le le .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK :lê , hè.
- bảng cài .
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi ê, bê , v, ve.
bé vẽ bê , bế bé .
-GV đọc ê ,bê , v ve.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm l.
-GV ghi bảng l.
-GV tô lại âm l và hỏi: âm l gồm có nét
nào ?
-Âm l giống vật gì ?
-GV phát âm mãu .
-GV có âm l làm thế nào để có tiếng lê.
-GV ghi :lê .
-Cho HS phân tích tiếng lê.
-Đánh vần l ê lê.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hớng dẫn
HS viết chữ ê , lê.
*Dạy âm c: tơng tự âm h.
- So sánh âm l với âm h.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
- Gồm 1 nét sổ.
-Giống cây gậy.
-HS phát âm .
-Thêm ê phía sau âm l .
-Âm ltrớc , âm ê sau.
-HS đánh vần.
-HS viết bảng con .
- Giống : nét sổ.
- Khác nhau: âm h có thêm nét móc
xuôi .
Môn học vần.
Bài số 10: ô-ơ.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc ô -cô , ơ- cờ .
- Đọc đợc câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK , lá cờ .
- Bảng cài .
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : o bò , c cỏ .
bò bê có bó cỏ , vó bè.
-GV đọc o bò , c cỏ .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm ô.
-GV ghi bảng ô.
-GV tô lại âm ô và nói: âm ô gồm 1nét
cong kín và dấu mũ
-So sánh o với ô
-GV phát âm mãu .
-GV có âm ô làm thế nào để có tiếng
cô.
-GV ghi :cô .
-Cho HS phân tích tiếng cô.
-Đánh vần cờ -ô -cô.
-GV đọc : ô -cô -cô .
-Luyện viết : GV viết mẫu và hớng dẫn
HS viết chữ ô , cô.
*Dạy âm ơ: tơng tự âm ô.
- So sánh âm ô với âm ơ
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS nhắc lại.
-Giống : Nét cong kín .
- Khác : âm ô có thêm dấu mũ .
-HS phát âm .
-Thêm âm c trớc âm ô .
-Âm b , âm o sau ,dấu huyền trên o.
-HS đánh vần.
- Âm c trớc , âm ô sau
-HS đánh vần .
- HS đọc .
-HS viết bảng con .
- Giống : nét cong kín.
- Khác nhau:ô: thêm dáu mũ , ơ :
thêm dấu râu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Hớng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết 1:
Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhớng dẫn HS viết chữ ô ,cô , ơ ,
cờ .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài
-Trong tranh em thấy những gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ? Vì
sao em biết ?
_ Bờ hồ trong tranh đợc dùng vào việc
gì ?
Trò chơi : Thi tìm tiếng có ô , ơ .
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : ôn tập .
-HS đọc : hô -hồ hổ ..
bơ -bờ bở .
- HS đọc : ô -cô , ơ cờ .
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
.
- HS viết vở tập viết .
- Bờ hồ .
- Cây cối , hồ , đờng ,các bạn.
- đó là mùa đông vì em thấy các
bạn mặc áo ấm .
- Làm nơi nghỉ ngơi ,vui chơi
sau 1 ngày làm việc của mọi
ngời .
- bố , cổ , cỡ ...
Môn học vần.
Bài số 12: i -a.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc i bi , a cá .
- Đọc đợc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : con cá.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : lò cò ,vơ cỏ , bé vẽ cô , bé vẽ
cờ.
-GV đọc lò cò , vơ cỏ.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm i.
-GV ghi bảng i.
-GV tô lại âm i và nói: âm i là 1nét sổ.
-Âm i giống vật gì ?
-GV phát âm mãu .
-GV có âm i làm thế nào để có tiếng bi.
-GV ghi :bi .
-Cho HS phân tích tiếng bi.
-Đánh vần bờ-i-bi
- HS đọc: i-bi-bi.
-Luyện viết : GV viết mẫu và hớng dẫn
HS viết chữ i, bi.
*Dạy âm a: tơng tự âm i.
- So sánh âm i với âm a.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS nhắc lại.
-HS phát âm .
-Thêm b .
-Âm b , âm i sau .
-HS đánh vần.
-HS viết bảng con .
- Giống : nét sổ.
- Khác nhau:i: có chấm ,a: cong hở
phải .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Hớng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng
Tiết 2 : luyện tập
* Luyện đọc tiết 1 :
Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng :
* Luyện viết :
GVhớng dẫn HS viết chữ i, a, bi, cá .
* Luyện nói :
- Cho HS đọc tên bài
-Trong tranh em thấy những gì ?
-Lá cờ tổe quốc có hình gì? Thờng đợc
treo ở đâu?
- Tơng tự trên với cờ đội, cờ hội
Trò chơi : Thi tìm tiếng có i, a
4 -Củng cố : hs đọc toàn bài .
5- Dặn dò : bài sau : n, m .
-HS đọc : bi-vi- li .
ba-va-la
- HS đọc : i-bi, a- cá.
-HS đọc các tiếng ứng dụng .
-HS thảo luận tranh .
-2,3 Hs đọc câu ứng dụng : bé hà có vở
ô li .
- HS viết vở tập viết .
- lá cờ
- Vẽ cờ tổ quốc, cờ đội, cờ hội
- Cờ tổ quốc có hình chữ nhật nền đỏ
sao vàng. Thờng đợc treo ở trờng học,
uỷ ban....
Môn học vần.
Ôn tập âm và chữ ghi âm .
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS nắm chắc các âm và chữ ghi âm có 1 , 2 hoặc 3 con chữ .
- Đọc đợc các từ và câu có âm đã học .
- HS viết đợc 1 số từ có âm đã học .
II- Đồ dùng dạy học:
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : ý nghĩ , quả nho , tre ngà.
-GV đọc : tr , qu , ph .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
- GV giúp HS nhớ lại các âm đã học có 1
con chữ : a, o , ô , ơ , u , , i , e , ê, b, c, d ,
đ , g, h, h, k , l, m,n , p, q, r, s, t , v, s, y .
- Tơng tự cho HS nhắc lại các âm có 2
hoặc 3 con chữ : ch, th, nh , kh , gh , ng ,
ngh, tr, gi , ph , qu .
- GV hỏi :
+ Âm k , g , gh chỉ ghép đợc với những
âm nào ?
+ Âm k , g , gh chỉ ghép đợc với những
âm nào ?
* Luyện viết : GV đọc cho HS viết 1 số
âm bất kì đã học.
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
quả khế chỉ trỏ
giữ nhà pha trà
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS thi đọc thuộc các âm trên.tre
- Âm e, ê, i .
- Âm a, o, ô, u, , ơ .
- HS viết bảng .
- HS đọc các âm đã học ở tiết 1.
- HS phân tích 1 số tiếng : khế , giữ ,
thủ thỉ nghỉ hè
gồ ghề đi ngủ
- GV ghi câu :
nghỉ hè bố cho bé nga đi ra bờ bể .
Bố bé hà là thợ mỏ .
* Luyện viết :
- GV đọc cho HS viết các chữ : ghế gỗ ,
nhà thờ, chữ số cho Hs viết vào vở .
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
5 - Dặn dò : Bài sau : Chữ thờng Chữ
hoa .
:
nghỉ , pha .
- HS đánh vần 1 số tiếng khó sau đó
đọc trơn từ .
- HS phân tích , đánh vần các tiếng
nghỉ , cho , nga , thợ.
- HS đọc trơn các câu .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc .
Môn: học vần.
Bài số 13: n-m.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc n-nơ , m- me.
- Đọc đợc câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : con bò.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : i - bi , a- cá , bi ve , ba lô , lá cờ
.
-GV đọc bi ve , ba lô.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm n.
-GV ghi bảng n.
-GV tô lại âm và hỏi: âm i gồm có những
nét nào ?
-GV phát âm mãu .
-GV có âm n làm thế nào để có tiếng nơ.
-GV ghi :nơ .
-Cho HS phân tích tiếng nơ.
-Đánh vần nờ - ơ - nơ .
*Dạy âm m: tơng tự âm n.
- So sánh âm n với âm m.
* Luyện viết : GV hớng dẫn HS viết bảng
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS : âm n có nét sổ và nét móc xuôi .
-HS phát âm .
-Thêm ơ đằng sau .
-Âm n trớc , âm ơ sau .
-HS đánh vần
- Giống : nét sổ , nét móc xuôi.
- Khác nhau:
âm m : có thêm nét móc xuôi .
n , nơ , m ,me .
* Gv ghi : no -nô -nơ .
mo -mô -mơ .
ca nô , bó mạ .
- Gv giảng từ .
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
bò bê có cỏ , bò bê no nê .
- GV đọc mẫu .
* Luyện viết :
- GV hớng dẫn Hs viết n , nơ , m , me vào
vở .
*Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói :
- ở quê em ngời sinh ra mình đợc gọi là gì
?
- Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứi
mấy trong gia đình ?
-Để bố mẹ vui lòng em phải làm gì ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có
âm n ,m .
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
5 - Dặn dò : Bài sau : d - đ.
:
- HS viết bảng con .
-HS đánh vần , đọc trơn .
-HS đọc : n -nơ , m, me.
-HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
-HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- bố mẹ , ba má .
- HS đọc : bố mẹ , ba má .
- HS tự nói .
- Phải ngoan , học giỏi .
-lá mạ , no nê ,bò bê , hà mã ,mỏ cò ....
Môn học vần.
Bài số 14: d - đ.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc d -dê , đ - đò.
- Đọc đợc câu ứng dụng : dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế ,cá cờ , bi ve , lá đa .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : con dê.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : n -nơ , m -me, ca nô , bó mạ ,
bố mẹ ,ba má .
-GV đọc n,m ,ca nô .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm d.
-GV ghi bảng d.
-GV tô lại âm và hỏi: âm d gồm có những
nét nào ?
-GV phát âm mãu .
- GV cho HS ghép chữ d
-GV có âm d làm thế nào để có tiếng dê.
-GV ghi : dê.
-Cho HS phân tích tiếngđê.
-Đánh vần d -ê - dê
-GV cho HS đọc : d - dê -dê .
-Cho HS ghép chữ
*Dạy âm đ: tơng tự âm d.
- So sánh âm d với âm đ.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS : âm d có nét sổ cong hở phải và
nét sổ .
-HS phát âm .
- HS ghép chữ d
-Thêm ê đằng sau .
-Âm d trớc , âm ê sau .
-HS đánh vần.
- HS đọc
- HS ghép chữ dê .
- Giống : nét sổ , nét cong hở trái.
- Khác nhau:
âm đ : có thêm nét ngang .
* Luyện viết : GV hớng dẫn HS viết bảng
d, dê ,đ ,đò .
* Gv ghi : da -de -do .
đa -đe -đo .
da dê , đi bộ .
- Gv giảng từ .
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
dì na đi đò ,bé và mẹ đi bộ .
- GV đọc mẫu .
* Luyện viết :
- GV hớng dẫn HS viết d , dê , đ , đò vào
vở .
*Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói :
-em biết những loại bi nào ?
- Bi ve có khác gì với các loại bi khác ?
- Em đã nhìn thấy dế bao giờ cha ? dế
sống ở đâu ?
- Cá cờ sống ở đâu ?
-Tại sao lại có hình lá đa bị cắt ra nh
trong tranh . Em có biết đó là đồ chơi gì
không ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có
âm d -đ .
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
5 - Dặn dò : Bài sau : t -th.
:
- HS viết bảng con .
-HS đánh vần , đọc trơn .
-HS đọc : d-dê , đ -đò.
-HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
-HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc :.dế ,cá cờ , bi ve , lá đa .
- Bi ve , bi sắt .
- ở ao , hồ .
-trâu lá đa .
- dê dễ ,lọ mỡ , da bò ....
Môn học vần.
Bài số 15: t-th.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc t - th , tổ -thỏ.
- Đọc đợc câu ứng dụng : bố thả cá mè , bé thả cá cờ .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : con thỏ , tổ chim.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : d, dê , đ , đò , lá đa , da dê ,đi
bộ .
-GV đọc d , đ , da dê .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm t.
-GV ghi bảng t.
-GV tô lại âm và hỏi: âm t gồm có những
nét nào ?
-GV phát âm mãu .
- GV cho HS ghép chữ t
-GV có âm t làm thế nào để có tiếng tổ.
-GV ghi : tổ.
-Cho HS phân tích tiếng tổ.
-Đánh vần tờ - ô - tô - hỏi - tổ
-GV cho HS đọc : t -tổ -tổ .
-Cho HS ghép chữ
*Dạy âm th: tơng tự âm t.
- So sánh âm t với âm th.
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS : âm t có nét sổ và nét ngang
.
-HS phát âm .
- HS ghép chữ t
-Thêm ô đằng sau và dấu hỏi trên âm
ô.
-Âm t trớc , âm ô sau ,đấu hỏi trên âm
ô .
-HS đánh vần.
- HS đọc
- HS ghép chữ tổ .
- Giống : con chữ t.
- Khác nhau:
âm th : có thêm con chữ h phía sau .
* Luyện viết : GV hớng dẫn HS viết bảng
t, th ,tổ ,thỏ .
* Gv ghi : to -tơ - ta .
tho -thơ -tha .
ti vi , thợ mỏ .
- Gv giảng từ .
Thợ mỏ : là những ngời lam việc trong
hầm mỏ .
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
bố thả cá mè , bé thả cá cờ .
- Cho HS đọc các tiếng có âm t ,th
- GV đọc mẫu .
* Luyện viết :
- GV hớng dẫn HS viết t , tổ , th , thỏ vào
vở .
*Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Con gì có ổ ?
-Con gì có tổ ?
-Các con vật có ổ , tổ còn con ngời ta có
gì để ở ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có
âm t - th.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
5 - Dặn dò : Bài sau : ôn tập.
:
- HS viết bảng con .
-HS đánh vần , đọc trơn .
- HS đọc : t- tổ , th - thỏ.
-HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- Hs đọc tiếng thả .
-HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : ổ , tổ .
- Con gà .
-con chim .
-Có nhà .
- Tổ cú , tỉ tê ,bé tí ,thỏ thẻ , thỏ đế
....
Môn học vần.
Bài số 17: u - .
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc : u -nụ , -th.
- Đọc đợc câu ứng dụng : thứ t , bé hà thi vẽ .
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : lá th.
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : tổ cò , lá mạ , da thỏ , thợ nề .
-GV đọc t , th , nụ , th .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm u.
-GV ghi bảng u.
-GV tô lại âm và hỏi: âm u gồm có những
nét nào ?
-GV phát âm mãu .
_ GV cho HS ghép chữ u
-GV có âm u làm thế nào để có tiếng nụ.
-GV ghi : nụ.
-Cho HS phân tích tiếng nụ.
-Đánh vần nờ -u -nu -nặng - nụ .
.-Cho HS ghép chữ
- GV cho HS đọc : u -nụ - nụ .
*Dạy âm : tơng tự âm u.
- So sánh âm u với âm .
* Luyện viết : GV hớng dẫn HS viết bảng
u ,nụ , , th .
* Gv ghi
cá thu thứ tự
đu đủ. cử tạ
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng
có âm u , .
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ .
+ cá thu : cá biển ở tầng mặt , thân dẹt
,hình thoi , gốc đuôi dẹt .
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS : âm u có nét móc ngợc và nét sổ .
-HS phát âm .
- HS ghép chữ u
-Thêm n đằng trớc và dấu nặng dới
âm u.
-Âm n trớc , âm u sau ,đấu nặng dới
âm u .
-HS đánh vần.
- HS ghép chữ nụ .
- HS đọc .
- Giống : con chữ u.
- Khác nhau:
âm : có thêm dấu râu .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần .
- HSđọc từ .
- HS đọc : u - nụ , - th.
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- GV ghi câu ứng dụng :
thứ t , bé hà thi vẽ .
- Cho HS đấnh vần các tiếng có âm u -
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết :
- GV hớng dẫn HS viết u ,nụ , , th vào
vở .
*Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Trong tranh cô giáo đa HS đi thăm cảnh
gì ?
- Chùa 1 cột ở đâu ?
- Mỗi nớc có mấy thủ đô?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có
âm u ,.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
5 - Dặn dò : Bài sau : x - ch .
:
- HS đánh vần tiếng thứ , t .
-HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : thủ đô .
- Cảnh chùa 1 cột .
.-Thủ đô Hà Nội .
- có 1 thủ đô .
- mũ le , thủ thỉ , vi vu , thú vị ...
Môn học vần.
Bài số 18: x - ch .
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc : x - xe , ch - chó.
- Đọc đợc câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã .
- Luyên nói 2-3 câu theo chủ đề : xe bò , xe lu , xe ô tô .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : ô tô , con chó .
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : cá thu , đu đủ , củ từ , cử tạ .
-GV đọc u , nụ , , th .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm x.
-GV ghi bảng x.
-GV tô lại âm và hỏi: âm x gồm có
những nét nào ?
-GV phát âm mãu .
- GV cho HS ghép chữ x
-GV có âm x làm thế nào để có tiếng xe.
-GV ghi : xe.
-Cho HS phân tích tiếng xe.
-Đánh vần xờ - e - xe .
.-Cho HS ghép chữ
- GV cho HS đọc : e - xe - xe .
*Dạy âm ch: tơng tự âm x.
- So sánh âm ch với âm th.
* Luyện viết : GV hớng dẫn HS viết bảng
x, xe , ch , chó .
* Gv ghi:
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng
có âm x ,ch .
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ .
+ xa xa : hơi xa . VD : những cánh buồm
xa xa .
+ chả cá : cá băm nhỏ ớp gia vị rồi rán
hoặc nớng.
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc :
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS : âm x có nét xiên trái và nét xiên
phải .
. -HS phát âm .
- HS ghép chữ x .
-Thêm e đằng sau âm x .
-Âm x trớc , âm e sau .
-HS đánh vần.
- HS ghép chữ xe.
- HS đọc .
- Giống : con chữ h.
- Khác nhau:
âm ch : có thêm con chữ c ở trớc .
âm th : có thêm con chữ t ở trớc .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần .
- HSđọc từ .
- cho HS đọc lại tiết 1 :
- GV ghi câu ứng dụng :
xe ô tô chở cá về thị xã .
- Cho HS đấnh vần các tiếng có âm x, ch
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết :
- GV hớng dẫn HS viết x ,xe , ch , chó vào
vở .
*Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói :
- Bức tranh vẽ gì ?
- Xe bò dùng để làm gì ?
- xe lu dùng để làm gì ?
- xe ô tô dùng để làm gì ?
- Ngoài xe bò em còn thấy loại xe nào
khác ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có
âm x ch.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
5 - Dặn dò : Bài sau :k -kh .
:
- HS đọc : x- xe , ch , chó
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng xe , chở .
-HS luyện đọc .
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : xe bò , xe lu , xe ô tô .
- chở hàng
- san đờng
- Chở ngời , hàng .
- xe cải tiến , xe lam ..
- Hs tự nói .
- xe cộ , xù xì , lò xo , che chở ..
Môn học vần.
Bài số 19: r - s.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc : s - sẻ , r- rễ.
- Đọc đợc câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số .
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : rổ , rá .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : chim sẻ , cá rô .
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : thợ xẻ , xa xa , chả cá , chì
đỏ . -GV đọc x , ch , xe bò , chả cá .
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm s.
-GV ghi bảng x.
-GV tô lại âm và hỏi: âm s gồm có những
nét nào ?
-GV phát âm mãu .
- GV cho HS ghép chữ s
-GV có âm s làm thế nào để có tiếng sẻ.
-GV ghi : sẻ.
-Cho HS phân tích tiếng sẻ.
-Đánh vần sờ - e - se - hỏi - sẻ .
.-Cho HS ghép chữ
- GV cho HS đọc : s- sẻ - sẻ .
*Dạy âm r: tơng tự âm s.
- So sánh chữ s với chữ r.
* Luyện viết : GV hớng dẫn HS viết bảng
s ,sẻ , r ,rễ .
* Gv ghi
su su rổ rá
chữ số cá rô
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng
có âm s,r.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ .
+ sẻ là loại chim nhỏ , hay ăn thóc .
Tiết 2 : Luyện tập .
* Luyện đọc :
- cho HS đọc lại tiết 1 :
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS : âm s có nét cong hở phải và nét
cong hở tráixiên phải .
-HS phát âm .
- HS ghép chữ s .
-Thêm e đằng sau âm s .
-Âm s trớc , âm e sau , dấu hỏi trên âm
e .
-HS đánh vần.
- HS ghép chữ sẻ.
- HS đọc .
- Giống : nét thắt.
- Khác nhau:
+ chữ s có nét cong hở trái .
+ chữ r có nét móc 2 đầu .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần .
- HSđọc từ .
- HS đọc s - sẻ , r -rễ .
- GV ghi câu ứng dụng :
bé tô cho rõ chữ và số .
- Cho HS đấnh vần các tiếng có âm s ,r
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết :
- GV hớng dẫn HS viết s , sẻ , r , rễ vào vở
.
*Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói :
- trong tranh vẽ gì ?
- Rổ dùng làm gì ?
- Rá dùng làm gì ?
- Rổ và rá khác nhau nh thế nào ?
* Trò chơi : cho HS thi tìm những từ có
âm s,r.
4- Củng cố : Cho HS đọc lại toàn bài .
5 - Dặn dò : Bài sau : k -kh.
:
- HS đọc các tiếng , từ ứng dụng.
-HS thảo luận tranh .
- HS đánh vần tiếng rõ , số .
- HS luyện đọc
-HS viết vở tập viết .
- HS đọc : rổ , rá .
.- rửa rau ..
- Đãi gạo .
- Rổ tha , rá mau hơn .
- Bằng nhựa .
- số ba ,vỏ sò , se sẽ ,nha sĩ , s tử ...
Môn học vần.
Bài số 20: k -kh.
I- Mục tiêu bài dạy :
- HS đọc viết đợc : k- kẻ , kh - khế.
- Đọc đợc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu ,tu .
II- Đồ dùng dạy học:
- tranh SGK : quả khế .
- Bảng cài
III- Hoạt động dạy học chủ yếu .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV ghi : su su , chữ số , rổ rá , cá rô
. -GV đọc s, r , sẻ ,rễ.
-GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
*Dạy âm k.
-GV ghi bảng k.
-GV tô lại âm và hỏi: âm k gồm có những
nét nào ?
-GV phát âm mãu .
_ GV cho HS ghép chữ k
-GV có âm k làm thế nào để có tiếng kẻ.
-GV ghi : kẻ.
-Cho HS phân tích tiếng kẻ.
-Đánh vần ca - e - ke - hỏi - kẻ .
- Cho HS ghép chữ
- GV cho HS đọc : k- kẻ - kẻ .
*Dạy âm kh: tơng tự âm k.
- So sánh âm k với âm kh.
* Luyện viết : GV hớng dẫn HS viết bảng
k,kẻ , kh , khế.
* Gv ghi
kẽ hở khe đá
kì cọ cá kho
- Cho HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng
có âm k , kh.
- Cho HS phân tích từ , đọc trơn từ .
- Gv giảng từ .
Tiết 2 : Luyện tập .
-HS hát.
-2,3 HS đọc .
-HS viết bảng con .
-HS đọc.
-HS : âm k có nét sổ và nét tráixiên
phải , xiên trái .
. -HS phát âm .
- HS ghép chữ s .
-Thêm e đằng sau âm k .
-Âm k trớc , âm e sau , dấu hỏi trên âm
e .
-HS đánh vần.
- HS ghép chữ kẻ.
- HS đọc .
- Giống : con chữ k.
- Khác nhau:
+ âm kh có thêm con chữ h đứng sau .
- HS viết bảng con .
-HS tìm , phân tích , đánh vần tiếng có
âm k ,kh.
- HSđọc từ .