Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son:12/8/2010 Tun: 1
Ngy dy:16/8/2010 Toỏn Tit: 1
C, VIT, SO SNH CC S Cể BA CH S
A. MC TIấU.
o Bit cỏch c, vit, so sỏnh cỏc s cú ba ch s.
B. DNG DY HC.
o Bng ph ghi sn bi tp 2.
C. CC HOT NG CH YU
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1.n nh t chc:
2.Kim tra bi c:
+ Kim tra sỏch v v dựng hc tp .
3.Bi mi:
.Hot ng1:Gii thiu bi:
+ Trong gi hc ny, cỏc em s c ụn tp v c,
vit v so sỏnh cỏc s cú ba ch s
.Hot ng2: ễn tp v c vit s:
- Nờu s 260. Yờu cu hc sinh xỏc nh trong s
ny ch s no thuc hng n v, hng chc, hng
trm.
- Nhn xột : Cỏc em ó xỏc nh c hng n v,
hng chc, hng trm ca s cú ba ch s
- Gi hc sinh c s .
- Cho HS vit s theo li c ca bn.
- Tin hnh tng t vi s : 507. Yờu cu hc sinh
xỏc nh trong s ny ch s no thuc hng n v,
hng chc, hng trm.
- Gi hc sinh c s .
- Cho HS vit s theo li c ca bn.
- Lu ý cỏch c 507 : Nm trm l by hay Nm
trm linh by
- Tin hnh tng t vi s : 423
Bi 1: Vit ( theo mu)
- 1hc sinh nờu yờu cu ca bi tp 1.
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
- Cho 2 hc sinh ngi cnh nhau i chộo v kim
tra bi ca nhau.
- Nhn xột, cha bi
Hot ng 3: ễn tp v th t s
Mc tiờu: ễn tp v th t cỏc s co 3 ch s.
Cỏch tin hnh:
Bi 2
- 1 hc sinh nờu yờu cu ca bi tp 2.
- Yờu cu hc sinh c lp suy ngh v t lm bi.
- Nhn xột, cha bi.
- Chun b DHT
+ Nghe gii thiu.
- Xỏc nh : s 0 thuc hng
n v, s 6 thuc hng chc, s
2 thuc hng trm
- Cỏ nhõn
- C lp vit vo bng con
- Xỏc nh : s 5 thuc hng
n v, s 0 thuc hng chc, s
7 thuc hng trm
- Cỏ nhõn
- C lp vit vo bng con
- HS ni tip nhau c
- Bn nhn xột
- 1 em nờu
- C lp lm vo v.
- 2 em i chộo v kim
- Lm vo v, 2 hc sinh lờn
bng ph lm.
Taờng Thũ Lan Trang 1
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
a)
310 311 312 313 314 315 316 317 318 319
b)
400 399 398 397 396 395 394 393 392 391
- Treo bảng phụ, gọi HS nhận xét, giải thích:
- Tại sao lại điền 312 vào sau 311.( Vì số đầu tiên là
số 310, số thứ hai là 311, 311 là số liền sau của 310,
312 là số liền sau của 311.)
-Tại sao lại điền 398 vào sau 399?( Đây là dãy số tự
nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần. Mỗi số trong
dãy số này bằng số đứng ngay trước nó trừ đi 1.)
Hoạt động 4: Ôn luyện về so sánh số và thứ tự
số
•Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Tại sao điền được 303 < 330.
- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh các số có 3 chữ
số cách so sánh các phép tính với nhau.
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
•Bài 4:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, sau đó đọc dãy số
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Số lớn nhất trong dãy số trên là 735
- Vì sao nói 735 là số lớn nhất trong các số trên?( Vì
735 có số trăm lớn nhất.)
- Số nào là số bé nhất trong các số trên? Vì sao?( Số
142 vì số 142 có số trăm bé nhất.)
•Bài 5:Viết các số 537; 162; 830; 241; 519;
425
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh khá giỏi tự làm bài.
- GV theo dõi Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn :
162; 241; 425; 519; 537
b). Theo thứ tự từ lớn đến bé:
537; 519; 425; 241; 162
Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại những nội dung chính của bài.
- Về nhà làm thêm VBT.
- Nhận xét, tiết học.
- Nhận xét – giải thích
- 1 học sinh nêu.
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp làm
vào vở.
+ Gọi học sinh trả lời.
- 2 Học sinh đọc
- Cả lớp làm bảng con.
- HS khá giỏi làm vào vở.
- 1 em nêu
- Nghe dặn
Taêng Thò Lan Trang 2
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Taêng Thò Lan Trang 3
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son:12/8/2010 Tun: 1
Ngy dy: 17/8/2010 Toỏn Tit: 2
CNG TR CC S Cể BA CH S ( KHễNG NH)
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
Bit cỏch tớnh cng, tr cỏc s cú ba ch s ( Khụng nh) v gii toỏn (cú li
vn) v nhiu hn ớt hn.
B. CC HOT NG.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HS
1.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT.
- Nhn xột.
2.Bi mi:
Hot ng 1:ễn tp v phộp cng v phộp tr
(khụng nh) cỏc s cú ba ch s:
Bi 1:Tớnh nhm
- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Yờu cu hc sinh t lm bi tp.( C lp nhm ct a,c
riờng HS khỏ gii nhm thờm ct b)
- Yờu cu hc sinh ni tip nhau nhm trc lp cỏc
phộp tớnh trong bi.
a) 400 + 300 b) 500 + 40 c) 100 + 20 + 4
700 300 540 40 300 + 60 +7
700 400 540 500 800 + 10 + 5
Bi 2:t tớnh ri tớnh
- Gi 1 hc sinh c yờu cu ca bi.
- Yờu cu hc sinh lm bi.
352 - 2 cng 6 bng 8, vit 8 732 418 395
+ 416 - 5 cng 1 bng 6, vớờt 6 - 511 + 201 - 44
768 - 3 cng 4 bng 7, vit 7 221 619 351
- .Yờu cu 4 hc sinh nờu rừ cỏch tớnh ca mỡnh.
Hot ng 2: ễn tp gii bi toỏn v nhiu hn,
ớt hn:
Bi 3:
- Gi 1 hc sinh c bi.
- Khi lp 1 cú bao nhiờu hc sinh?( Cú 245 hc sinh.)
- S hc sinh ca Khi lp 2 nh th no so vi s hc
sinh ca Khi lp 1?( S hc sinh Khi lp 2 ớt hn s
hc sinh ca Khi lp 1 l 32 em.)
- Vy mun tớnh s hc sinh ca Khi lp 2 ta phi lm
nh th no?
- Yờu cu hc sinh lm bi.
- Chun b VBT.
- 1 em nờu.
- T nhm.
+ 6 hc sinh ni tip nhau nhm
tng phộp tớnh.(3 em khỏ gii
nờu bi b)
- 1 em nờu.
- C lp lm bng con.
- Nờu cỏch tớnh
-1 em c
- Xỏc nh yờu cu
-1 hc sinh lờn bng lm bi, c
Taờng Thũ Lan Trang 4
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Gii:
S hs khi 2 l:
245 32 = 213 (hc sinh)
ỏp s: 213 hc sinh.
- Cha bi v cho im hc sinh.
Bi 4:
- Yờu cu hc sinh c bi.
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
Gii:
Giỏ tin 1 tem th l:
200+600=800(ng)
ỏp s:800 ng
Bi 5:
- Yờu cu hc sinh gii c bi.T lp phộp tớnh
cng trc, sau ú da vo phộp tớnh cng lp phộp
tớnh tr.
Lp phộp tớnh
315+40=355
40+315=355
355-315=40
355-40=315
- GV theo dừi hng dn Cha bi.
Hot ng 3: Cng c, dn dũ:
- Gi HS nhc li cỏch lm bi toỏn v nhiu hn ớt
hn.
- V nh lm VBT.
lp lm vo v.
-1 hs lờn bng lm bi, lp lm
vo v.
-HS gii t lm.
- 1 emlm bng ph
- 1 em nờu
- Nghe dn
Rỳt kinh nghim:
Taờng Thũ Lan Trang 5
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son: 12/8/2010 Tun: 1
Ngy dy: 17/8/2010 Toỏn Tit: 3
LUYN TP
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
Bit cng, tr cỏc s cú ba ch s ( Khụng nh)
Bit gii toỏn v Tỡm x, gii toỏn cú li vn ( Cú 1 phộp tr).
B. CC HOT NG
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HS
1.n nh t chc :
2.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT.
- Nhn xột.
3.Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi:
- Nờu mc tiờu bi hc v ghi bng.
Hot ng2: Hng dn luyn tp:
Bi 1:
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
- Cha bi, hi thờm v cỏch t tớnh v thc hin
tớnh:
+ t tớnh nh th no?
+ Thc hin tớnh nh th no?
324 761 25 645 666 485
+ 405 - 128 + 721 -302 - 333 - 72
729 889 746 343 333 413
Bi 2:
- 1 hc sinh nờu yờu cu.
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
x 125 = 344
x = 344 + 125
x =469
x + 125 = 266
x = 266 125
x = 141
- Gi hc sinh tr li cỏch tỡm s b tr, s hng cha
bit.
- Cha bi v cho im hc sinh.
Bi 3:
- Gi hc sinh c bi.
- i ng din th dc cú tt c bao nhiờu ngi?
( 285 ngi)
-Trong ú cú bao nhiờu nam?( 140 nam)
- Vy mun tỡm s n ta phi lm gỡ?( Ta phi thc
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
- 3 em lm bng ph, c lp lm
vo v.
- 2 hc sinh lờn bng lm bi, c
lp lmvo v
- 2 em nờu
- 1 em c
- Xỏc nh yờu cu.
Taờng Thũ Lan Trang 6
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
hiện phép trừ.)
- Tại sao?( Vì tổng số nam và nữ là 285 người, đã
biết số nam là 140 người, muốn tìm số nữ ta phải lấy
tổng số người trừ đi số nam đã biết.)
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
Giải:
Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 – 140 = 145 (người)
Đáp số: 145 người
• Bài4:
- Gọi 1 học sinh khá giỏi nêu yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho học sinh khá giỏi thi ghép hình trong
thời gian là 3 phút, tổ nào có nhiều bạn ghép đúng
nhất là tổ thắng cuộc.
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
- Trong hình con cá có bao nhiêu hình tam giác ?( HS
khá giỏi)
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò:
- Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết .
+ Về nhà làm VBT.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
- 1 em nêu
-Thi ghép hình giữa HS khá giỏi
- 2 học sinh.
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Taêng Thò Lan Trang 7
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son: 12/8/2010 Tun: 1
Ngy dy: 18/8/2010 Toỏn Tit: 4
CNG CC S Cể BA CH S ( NH MT LN)
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
Bit cỏch thc hin phộp cng, tr cỏc s cú ba ch s ( Cú nh mt ln sang
hng chc hoc sang hng trm.
Tớnh c di ng gp khỳc.
B. CC HOT NG.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT. Nhn xột.
2.Bi mi:
Hot ng1: Gii thiu bi:
Nờu mc ớch v gi hc v ghi bng.
Hot ng2: Hng dn thc hin phộp cng
cỏc s cú ba ch s .
a) Phộp cng 435+127
- Vit lờn bng 435 + 127. Yờu cu HS t tớnh
- Yờu cu hc sinh c lp suy ngh v t thc hin
phộp tớnh trờn, sau ú cho hc sinh nờu cỏch tớnh.
127
435
+
- 5 cng 7 bng 12, vit 2 nh 1
562 - 3 cng 2 bng 5, thờm 1 bng 6,vit 6
- 4 cng 1 bng 5, vit 5
b) Phộp cng 256+162
- Vit lờn bng v cỏc bc tin hnh tng t nh vi
phộp cng 435 + 127.
Lu ý: Phộp cng 435 + 127 l phộp cng cú nh 1
ln t hng n v sang hng chc.
Phộp cng 256 + 162 l cú nh 1 ln t
hng chc sang hng trm.
Hoat ng3: Luyn tp - thc hnh:
Bi 1:
- Nờu yờu cu ca bi toỏn v yờu cu hc sinh lm bi
(HS khỏ gii lm thờm ct 4, 5)
- Yờu cu tng hc sinh va lờn bng nờu rừ cỏch thc
hin phộp tớnh ca mỡnh. Hc sinh c lp theo dừi
nhn xột bi ca bn.
- Cha bi v cho im hc sinh.
256 417 555 146 227
+ 125 + 168 + 209 +214 + 337
381 585 764 360 554
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
- Nhỡn bng
- 1 hc sinh lờn bng t tớnh,
lp lm vo bng con.
- t tớnh v lm bng con sau
ú nờu cỏch tớnh.
-Lp lm bng con.
Taờng Thũ Lan Trang 8
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
• Bài 2:
Hướng dẫn học sinh làm bài tương tự như với bài
tập 1 và HS khá giỏi làm thêm cột 4, 5.
256 452 166 372 465
+ 182 + 361 + 283 +136 +172
438 813 449 508 637
• Bài 3:
- Gọi Một học sinh đọc đề bài.
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?( Đặt tính)
- Cần chú ý khi đặt phép tính.( Cần chú ý đặt tính sao
cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục,
trăm thẳng hàng trăm.)
- Thực hiện tính như thế nào?( Từ phải sang trái.)
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn.
- GV theo dõi chữa bài và ghi điểm từng đối tượng.
a/ 235 256 b/ 333 60
+ 417 + 70 + 47 +360
652 326 380 420
• Bài 4:
- Gọi Một học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ta làm như thế
nào?( Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp
khúc đó.)
- Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào tạo
thành.( Gồm 2 đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC.)
- Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng(AB dài 126cm,
BC dài 137cm)
-Yêu cầu học sinh tính độ dài đường gấp khúc ABC.
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABC :
126 + 137 = 263 ( cm )
Đáp số: 263cm
• Bài 5:
- Yêu cầu học sinh khá giỏi tự nhẩm và ghi kết quả vào
vở,GV theo dõi sửa cho HS.
500đồng = 200đồng + 300đồng
500đồng = 400đồng + 100đồng
500đồng = 0đồng + 500đồng
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:
- Gọi học sinh nhắc lại cách cộng các số có 3 chữ số.
- Về nhà làm VBT.
- Nhận xét tiết học.
- Lớp làm vở, đổi vở kiểm
- 1 em đọc
- Xác định yêu cầu
- 2 học sinh lên bảng làm bàia,
học sinh cả lớp làm vào vở bài a,
(HS khá giỏi làm thêm bài b)
- 1 em đọc
- Xác định yêu cầu
-1 em lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở
-HS khá giỏi tự nhẩm ghi vào
vở:
- 2 em nêu
- Nghe dặn
Taêng Thò Lan Trang 9
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Taêng Thò Lan Trang 10
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son:12/8/2010 Tun: 1
Ngy dy: 19/8/2010 Toỏn Tit: 5
LUYN TP
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
Bit thc hin phộp cng, tr cỏc s cú ba ch s ( Cú nh mt ln sang hng
chc hoc sang hng trm).
B. CC HOT NG.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT.
- Nhn xột.
2. Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi:
Nờu mc tiờu gi hc v ghi bng.
Hot ng 2: Hng dn luyn tp:
Bi 1:
- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
- Yờu cu hc sinh va lờn bng nờu rừ cỏch thc
hin phộp tớnh ca mỡnh. Hc sinh c lp nhn xột
bi ca bn.
- Cha bi v cho im hc sinh.
367 487 555 85 108
+
120
+
302
+
209
+
72
+
75
487 789 764 157 183
Bi 2:
- Bi yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Yờu cu hc sinh lm bibng con, nờu cỏc t tớnh,
cỏch thc hin phộp tớnh .( t tớnh sao cho n v
thng hng n v, chc thng hng chc, trn thng
hng trm. Thc hin tớnh t phi sang trỏi.) - Cha
bi.
367 93 487 168
+
125
+
58
+
103
+
503
492 151 590 671
Bi 3:
- Yờu cu c tip bi toỏn.
- Thựng th nht cú bao nhiờu lớt du?( 125 lớt du.)
- Thựng th 2 cú bao nhiờu lớt du?( 135 lớt du.)
- Bi toỏn hi gỡ?( C 2 thựng cú bao nhiờu lớt du.)
- Y/c HS da vo túm tt c thnh toỏn.
( Thựng th nht cú 125 lớt du, thựng th 2 cú 135
lớt du. Hi c 2 thựng cú bao nhiờu lớt du.)
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
- 1 hc sinh
- 4 hc sinh lờn bng lm bi, hc
sinh c lp lm vo v.
- t tớnh.
- Lm bng con,2 em nờu
- 1 hc sinh c .
- Xỏc nh yờu cu
Taờng Thũ Lan Trang 11
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
- Yêu cầu HS làm vở
- Chữa bài và cho điểm HS.
Giải:
Cả 2 thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 (lít)
Đáp số: 260 (lít)
• Bài 4:
- Cho học sinh xác định yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trong bài..
a) 310 + 40 = 350 b) 400 + 50 = 450
150 + 250 = 400 305 + 45 = 345
450 – 150 = 300 515 – 15 = 500
c) 100 – 50 = 50
950 – 50 = 900
515 – 415 = 100
• Bài 5
- Yêu cầu HS khá giỏi quan sát hình và vẽ vào VBT
GV kiểm tra (có thể về nhà).
Hoạt động 3: dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm cách cộng các số có 3 chữ
số. Làm thêm VBT.
- Nhận xét tiết học.
- Lớp làm bài vào vở.
- 9 học sinh nối tiếp nhau đọc từng
phép tính trước lớp.
- Học sinh khá giỏi vẽ vàoVBT.
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Taêng Thò Lan Trang 12
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son: 15/8/2010 Tun: 2
Ngy dy: 23/8/2010 Toỏn Tit: 6
TR CC S Cể BA CH S ( Cể NH MT LN)
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
o Bit cỏch thc hin phộp tr cỏc s cú 3 ch s ( cú nh 1 ln hng chc hoc
hng trm).
o Vn dng c vo gii toỏn cú li vn ( Cú mt phộp tr)
B. CC HOT NG.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT.
- Nhn xột.
2. Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi
Nờu mc tiờu
. Hot ng 2: Hng dn hc sinh thc hin
phộp tớnh cú3 ch s:
* Phộp tr s 432 215:
- Vit lờn bng phộp tớnh 432 215.
- Yờu cu hc sinh t tớnh theo ct dc.
- Hng dn HS thc hin phộp tớnh trờn.
432
-
215
217
2 tr khụng c 5, ly 12 tr 5 bng 7, vit 7 nh 1.
1 thờm 1 bng 2 ; 3 tr 2 bng 1, vit 1.
4 tr 2 bng 2, vit 2.
- Gi 1 HS c li cỏch tớnh cỏc phộp tớnh tr.
* Phộp tr s 627 143:
+ Tin hnh tng t vi phộp tr .
627
-
143
484
7 tr 3 c 4, vit 4.
2 khụng tr c 4 ; ly 12 tr 4 c 8, vit 8 nh 1.
1 thờm 1 bng 2 ; 6 tr 2 bng 4, vit 4.
* Lu ý: Phộp tr 432 215 = 217 l phộp tr cú
nh 1 ln hng chc.
- Phộp tr 627 143 l phộp tr cú nh 1 ln hng
trm.
Hot ng 2: Luyn tp Thc hnh:
Bi 1:
- Gi1 hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
-1 em lờn bng t tớnh dc.
-Quan sỏt.
- 1 em c li.
- 1 em c.
Taờng Thũ Lan Trang 13
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
- Yờu cu hc sinh t lm bng con.
- Yờu cu hc sinh nờu rừ cỏch thc hin phộp tớnh.
- Cha bi (ct 4, 5cho HS khỏ gii lm v )
541 422 564 783 694
-
127
-
144
-
215
-
356
-
237
417 278 349 427 456
Bi 2:
- Gi 1 hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Hng dn hc sinh lm vo v (HS Khỏ gii lm
thờm ct 3, 4)
627 746 516 935 555
-
443
-
251
-
342
-
551
-
160
184 495 174 384 395
Lu y: hc sinh phộp tr cú nh hng trm.
251
746
160
555
495 395
Bi 3:
- Gi 1 hc sinh c bi.
- Tng s tem ca 2 bn l bao nhiờu?( 335 con tem.)
- Trong ú bn Bỡnh cú bao nhiờu con tem?( 128 con
tem.)
- Bi toỏn yờu cu tỡm gỡ?( Tỡm s tem ca bn Hoa?)
- Yờu cu hc sinh lm bi.
Gii:
S tem ca bn Hoa l:
335 -128 = 207 (con tem)
ỏp s: 207 (con tem)
Bi 4:(HD HS khỏ gii v nh lm)
- Yờu cu 1 hc sinh c phn túm tt.
- on dõy di bao nhiờu cm?( 243 cm)
- ó ct i bao nhiờu cm.( 27 cm)
- Bi toỏn hi gỡ?( Cũn li bao nhiờu cm?)
- Cho hc sinh da vo túm tt c thnh toỏn.( Cú 1
si dõy di 243cm, ngi ta ó ct i 27cm. Hi phn
cũn li bao nhiờu cm?)
- Yờu cu hc sinh khỏ gii v gii vo v.
Gii
Phn cũn li di l:
243 27 = 216 (cm).
ỏp s : 216 cm.
Hot ng 3: Cng c, dn dũ :
+ Gi 1 hc sinh nờu li cỏch tr cỏc s cú 3 ch s.
+ V nh lm bi VBT.
- Lp lm bng con
- 1- 2 em nờu
- 1 em nờu
- Lp lm vo v
- 1 em c
- Xỏc nh yờu cu
- C lp lm bi vo v.
- 1 em nờu
- Xỏc nh yờu cu
- 1 em nờu
Taờng Thũ Lan Trang 14
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Taêng Thò Lan Trang 15
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son: 15/8/2010 Tun: 2
Ngy dy: 24/8/2010 Toỏn Tit: 7
LUYN TP
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
o Bit thc hin phộp cng, tr cỏc s cú ba ch s(khụng cú nh hoc cú nh
mt ln).
o Vn dng c vo gii toỏn cú li vn(Cú mt phộp cng hoc mt phộp tr ).
B. DNG DY HC.
o Bng ph
C. CC HOT NG DY HC CH YU.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT- Sa BT 4 cho HS khỏ gii.
- Nhn xột.
2. Bi mi:
Hot ng 1: Luyn tp thc hnh:
Bi 1:
- Gi 1 hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
- Gi HS nờu rừ cỏch thc hin phộp tớnh ca mỡnh.
- Cha bi.
567 868 387 100
-
325
-
528
-
58 - 75
242 340 229 25
Bi 2:
- Gi 1 hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Yờu cu HS t lm bi (HS khỏ gii lm thờm phn b.)
- Cho Hc sinh i chộo v kim tra bi ca nhau.
- Gi hc sinh nờu li cỏch t tớnh v cỏch thc hin
phộp tớnh.
a) 542 660 b) 727 404
-
318
-
215
-
272
-
184
224 445 455 220
Bi 3:
- Bi toỏn yờu cu gỡ.
- Yờu cu hc sinh suy ngh v t lm bi (HS khỏ gii
lm thờm ct cui)..
- Cha bi:
- Ti sao trong ụ th nht li in 326(Vỡ sao cn in li
hiu trong phộp tr. Ly s b tr 752 tr i s tr 426 thỡ
c hiu l 326.)
- S cn in vo ụ trng th 2 l gỡ trong phộp tr? Tỡm
s ny bng cỏch no?( L s b tr trong phộp tr. Mun
tỡm s b tr ta ly hiu cng vi s tr.)
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
- 1 em c.
- Lp lm bng con
- 1- 2 em nờu
- 1 em nờu
- Lp lm vo v
- i v kim
-1 em nờu
- 1 em nờu yờu cu
- 1 hc sinh lờn bng, c lp
lm bi vo v.
- 2 em nờu
Taờng Thũ Lan Trang 16
Trường TH Bình Thành 1 Toán
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
• Bài 4:
- u cầu hoc sinh đọc phần tóm tắt của bài tốn.
- Bài tốn cho ta biết những gì?( Ngày thứ nhất bán đợc
415 kg gạo, ngày thứ 2 bán được 325 kg?)
- Bài tốn hỏi gì?( Cả hai ngày bán được bao nhiêu kg
gạo?)
- u cầu học sinh dựa vào tóm tắt để đọc thành đề bài
hồn chỉnh.( Một cửa hàng thứ nhất án được 415 kg gạo;
ngày thứ hai bán được 325 kg gạo. Hỏi cả 2 ngày cửa
hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?)
- u cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
Giải:
Số kg cả 2 ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg gạo
• Bài 5:
- Gọi 1 học sinh khá giỏi đọc đề bài.
- u cầu học sinh khá giỏi suy nghĩ và tự làm bài.
- GV theo dõi Chữa bài và ghi điểm cho học sinh khá
dõi.
Giải:
Số HS nam của khối 3 là:
165 – 84 = 81 (học sinh)
Đáp số: 81 học sinh
. Hoạt động 2: dặn dò :
- Về nhà làm VBT.
- Nhận xét tiết học.
- Lớp đọc thầm
- Xác định u cầu
-1HS khá làm bảng phụ, HS
khá giỏi làm vào vở
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tăng Thò Lan Trang 17
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son: 15/8/2010 Tun: 2
Ngy dy: 25/8/2010 Toỏn Tit: 8
ễN TP CC BNG NHN
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
o Thuc cỏc bng nhõn 2, 3, 4, 5.
o Bit nhõn nhm vi s trũn trm v tớnh giỏ tr biu thc.
o Vn dng c vo vic tớnh chu vi hỡnh tam giỏc v gii túan cú li vn ( Cú
mt phộp nhõn).
B. DNG DY HC.
o Bng ph
C. CC HOT NG DY HC.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HS
1.n nh t chc:
2.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT.
- Nhn xột.
3.Bi mi:
Gii thiu bi:Nờu mc tiờu
Hot ng 1:- ễn tp cỏc bng nhõn :
Bi 1 a
- T chc cho hs thi c thuc lũng cỏc bng nhõn2,3,4,5.
- Yờu cu hc sinh t lm phn a bi tp 1 vo v sau ú
yờu cu 2 hc sinh ngi cnh nhau i chộo v kim tra
bi ca nhau.
Hot ng2:Thchin nhõn nhm vi s trũn tr m:
Bi 1b
- Hng dn hc sinh nhm, sau ú yờu cu cỏc em t lm
bi 1 phn b.
(tớnh 2 trm nhõn 3 bng cỏch nhm 2 nhõn 3 = 6, vy 2
trm nhõn 3 = 6 trm, vit l 200*3=600)
- Yờu cu hc sinh nhn xột bi ca bn.
- Cha bi v cho im hc sinh.
- Hot ng 3: Tớnh giỏ tr ca biu thc :
Bi 2
- Vit lờn bng biu thc
4 x 3 + 10 = ?
- Yờu cu HS c lp suy ngh tớnh giỏ tr ca biu thc
ny.
- Yờu cu hc sinh c lp lm bi a, c ( HS khỏ gii lm
thờm bi b).
- Cha bi v cho im hc sinh.
a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43.
b) 5 x 7 26 = 35 26 = 9
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
- 4 hc sinh.
- T lm v
- 2 hc sinh lờn bng lm, c
lp lm vo v
- Nhỡn bng
- Thc hin phộp tớnh
- C lp lm vo v
Taờng Thũ Lan Trang 18
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36.
• Bài 3:
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Trong phòng ăn có mấy cái bàn?( 8 cái bàn)
- Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế?( 4 cái ghế)
- Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần ?( 8 lần)
- Muốn tính số ghế trong phòng ăn ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
Giải:
Số ghế trong ăn có là:
4 x 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế
• Bài 4:
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Hãy nêu cách tính chu vi của 1 hình tam giác.( Ta tính
tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó)
- Hãy nêu độ dài các cạnh của ta, giác ABC (Độ dài AB là
100cm, BC là 100 cm, CA là 100 cm)
- Hình tam giác ABC có điểm gì đặc biệt? (có độ dài 3
cạnh bằng nhau)
- Hãy suy nghĩ để tính chu vi của hình tam giác này bằng
2 cách (có thể yêu cầu HS trả lời miệng).
Cách 1:
Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
Cách 2:
Chu vi tam giác ABC là:
100 x 3 = 300 (cm)
Đáp số: 300 cm
Hoạt động 4: dặn dò:
+ Về ôn các bảng nhân chia đã học .
+ Nhận xét tiết học.
- 1 em đọc.
- Xác định yêu cầu
- 1học sinh lên bảng, hs cả
lớp làm vào vở
- 1 em đọc
- Em nêu
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Taêng Thò Lan Trang 19
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy son:15/8/2010 Tun: 2
Ngy dy: 26/8/2010 Toỏn Tit: 9
ễN TP CC BNG CHIA
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
Thuc cỏc bng chia( Chia cho 2, 3,4, 5).
Bit tớnh nhm thng ca cỏc s trũn trm khi chia cho 2,3,4(phộp chia ht).
B. DNG DY HC.
Bng ph
C. CC HOT NG DY HC.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HS
1.n nh t chc:
2.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT.
- Nhn xột.
3.Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi
Nờu mc tiờu gi hc v ghi tờn bi lờn bng
Hot ng 2: ễn tp cỏc bng chia
- T chc HS thi c thuc lũng cỏc bng chia 2,3,4,5.
Bi 1
- Yờu cu hc sinh tip ni nờu kt qu.
3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 8 : 2 = 4
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 8 : 4= 2
Hot ng 3: Thc hin chia nhm cỏc phộp
chia cú s b chia l s trũn trm
Bi 2
-Hng dn HSnhm, sau ú yờu cu cỏc em t nham
- Yờu cu hc sinh nờu
a) 400 : 2 b)
800 : 2
600 : 3 300 : 3
400 : 4 800 : 4
Bi 3:
- Gi 1 hc sinh c bi .
- Cú tt c bao nhiờu cỏi cc? (24 cỏi cc)
- Xp u vo 4 hp ngha l nh th no?( Ngha l
24 cỏi cc thnh 4 phn bng nhau.)
- Bi toỏn yờu cu tớnh gỡ? (Tỡm s cc trong mi
chic hp)
- Yờu cu hc sinh lm bi.
- Cha bi v cho im hc sinh.
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
-5 -10 em c
- Tip ni nhau nờu ming
- Theo dừi GVHD, t nhm
- Vi em nờu
-1 em c
- Xỏc nh yờu cu
- 2 hc sinh lờn bng lm bi,
hc sinh c lp lm vo v
- 1 em lờn bng, c lp lm v.
Taờng Thũ Lan Trang 20
200 : 2 = ?
Nhm: 2 trm : 2 = 1 trm
Vy 200 : 2 = 100
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
Giải:
Số cốc trong mỗi chiếc hộp la:
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp so: 6 cái cốc
Hoạt động 4: Trò chơi
-Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với kết quả.
+ Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 7 học sinh tham gia
trò chơi
+ Chơi theo hình thức tiếp sức, mỗi học sinh được nối
1 phép tính với 1 kết quả, sau đó chuyền bút cho bạn
khác cùng đội nối.
+ Mỗi phép tính đúng được 10 điểm đội xong trước
được thưởng 20 điểm .
+ Tuyên dương đội thắng cuộc
21 8 40 28
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Chơi trò chơi theo hướng dẫn
của giáo viên.
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 15/8/2010 Tuần: 2
Taêng Thò Lan Trang 21
24 : 3 4 x 104 x 7 32 : 4
16 : 2
24 + 4
3 x 7
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
Ngy dy: 27/8/2010 Toỏn Tit: 10
LUYN TP
A. MC TIấU.
Giỳp hc sinh:
o Bit tớnh giỏ tr ca biu thc cú phộp nhõn, phộp chia.
o Vn dng c vo gii toỏn cú li vn ( Cú mt phộp nhõn).
B. DNG DY HC.
o Hỡnh v trong bi tp 2.
C. CC HOT NG DY HC.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1.n nh t chc:
2.Kim tra bi c:
- Kim tra VBT.
- Nhn xột.
3.Bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi
Nờu mc tiờu gi hc v ghi tờn bi lờn bng
Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1:
- Ghi lờn bng : 4 x 2 + 7
-Yờu cu hc sinh nhn xột v 2 cỏch tớnh giỏ tr ca
biu thc trờn
Cỏch 1: 4 x 2 + 7 = 8 + 7 = 15
Cỏch 2: 4 x 2 + 7 = 4 x 9 = 36
- Trong 2 cỏch tớnh trờn cỏch no ỳng, cỏch no sai.
- Yờu cu hc sinh suy ngh v lm bi.
- Gi 1 em nhc li cỏch tớnh giỏ tr ca biu thc .
- Cha bi v cho im hc sinh.( Cỏch 1 ỳng, cỏch
2 sai)
Bi 2:
- Gi 1 hc sinh nờu yờu cu ca bi.
-Yờu cu hc sinh quan sỏt hỡnh v v hi: Hỡnh no
ó khoanh vo 1 phn 4 s con vt ? vỡ sao?( Hỡnh a
ó khoanh vo 1 phn t s con vt. Vỡ cú tt c 12
con vt, chia thnh 4 phn bng nhau thỡ mi phn cú
3 con vt, hỡnh a ó khoanh vo 3 con vt)
- Hỡnh b ó khoanh vo 1 phn my s con vt? Vỡ
sao?( Hỡnh b ó khoanh vo 1 phn 3 s con vt, vỡ
cú tt c 12 con, chia thnh 3 phn bng nhau thỡ mi
phn c 4 con vt, hỡnh b ó khoanh vo 4 con vt)
Bi 3: Mi bn cú 2 hc sinh. Hi 4 bn
nh vy cú bao nhiờu hc sinh?
- Gi 1 hc sinh c bi
- Chun b VBT.
- Nghe gii thiu.
- Nhỡn bng
- Nờu nhn xột
- C lp lm vo v
- 1 em nờu
- Quan sỏt hỡnh SGK suy ngh tr
li cõu hi
Taờng Thũ Lan Trang 22
Trửụứng TH Bỡnh Thaứnh 1 Toaựn
- Hng dn HS nm yờu cu
- Yờu cu hc sinh suy ngh v t lm bi
- Cha bi v cho im hc sinh.
Gii:
Bn bn cú s hc sinh l:
2 x 4 = 8 (hc sinh)
ỏp s: 8 hc sinh.
Bi 4:
- Yờu cu 1 hoc sinh khỏ gii nờu yờu cu ca bi
- T chc cho hc sinh gii thi xp trong thi gian 2
phỳt, bn xp ỳng nhnah nht l bn ú thng cuc.
. Hot ng 3: Cng c, dn dũ:
- Gi 1 em nhc li cỏch tớnh giỏ tr ca biu thc
- V nh lm bi VBT
- Nhn xột tit hc
- 1 em c
- Xỏc nh yờu cu
- 1 hc sinh lờn bng lm , c lp
lm vo v
-1 em nờu
- Thi ua: Xp thnh hỡnh kiu
chic m.
Rỳt kinh nghim:
Ngy son: 28/8/2010 Tun: 3
Ngy dy: 30/8/2010 Toỏn Tit: 11
ễN TP V HèNH HC
Taờng Thũ Lan Trang 23
Tröôøng TH Bình Thaønh 1 Toaùn
A. MỤC TIÊU.
Giúp học sinh:
o Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
o Bảng phụ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra VBT. - Nhận xét.
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng
Hoạt đông 2: Hướng dẫn ôn tập
• Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu phần a
+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như thế
nào? (Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp
khúc đó.)
+ Đường gấp khúc ABCD có mấy đoạn thẳng, đó là
những đoạn thẳng nào? Hãy nêu độ dài của từng đoạn
thẳng?( Gồm 3 đoạn thẳng tạo thành, đó là AB, BC, CD.
Độ dài của đoạn thẳng AB là 34 cm, BC là 12 cm, CD
là 40 cm)
- Yêu cầu học sinh tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Giải
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86 ( cm)
Đáp số: 86 cm
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài phần b
- Hãy nêu cách tính chu vi của 1 hình (Chu vi của 1 hình
chính là tổng độ dài các cạnh của hình đó )
+ Hình tam giác MNP có mấy cạnh, đó là những
cạnh nào? ( 3 cạnh; MN;NP; PM ) Hãy nêu độ dài của
từng cạnh?
+ Hãy tính chu vi của hình tam giác này
- Chữa bài và cho điểm
Giải
Chu vi hình tam giác MNP là:
34 + 12 + 40 = 86 ( cm)
Đáp số: 86 cm
• Bài 2:
- Gọi học sinh đọc đề bai
- Gọi học sinh nêu cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước,
- Chuẩn bị VBT.
- Nghe giới thiệu.
- 1 em đọc
- Trả lời các câu hỏi
- 1 emlên bảng, cả lớp làm vở.
- 1 em đọc
- 2 em trả lời
- 1 học sinh lên bảng làm bài,
lớp làm vào vở
- 1 học sinh đọc.
- Thực hành cánhân
Taêng Thò Lan Trang 24
Trường TH Bình Thành 1 Toán
rồi thực hành tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
Giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3+ 2 + 3 + 2 = 10 ( cm)
Đáp số: 10 cm
- Theo dõi giúp HS sửa sai
• Bài 3:
- u cầu học sinh quan sát hình và hướng dẫn các em
đánh số thứ tự cho từng phần hình như hình bên
- u cầu học sinh đếm số hình vng có trong hình vẽ
bên và gọi tên theo hình đánh số
( Có 5 hình vng và 6 hình tam giác)
• Bài 4:
- Giúp học sinh khá giỏi xác định u cầu của đề, sau đó
u cầu các em suy nghĩ và tự làm bài (GV có thể vẽ
sẵn hình trên bảng phụ để HS lên bảng vẽ).
- Khi chữa bài, Giáo viên u cầu học sinh khá giỏi đặt
tên các điểm có trong hình và gọi tên các hình tam
giác(3 hình tam giác là:ABD, ADC, ABC), tứ giác có
trong hình
- Có nhiều cách vẽ nhưng đoạn thẳng cần vẽ phải xuất
phát từ 1 đỉnh của hình tứ giác
- Các tứ giác có trong hình bên là:ABCD; ABCM
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
Hoạt động 3:. dặn dò:
- u cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về các hình đã
học, về chu vi các hình, độ dài đường gấp khúc
- Nhận xét tiết học
- Quan sát thảo luận nhómđơi
tìm và nêu.
- 1 em đọc
- Xác định u cầu
-HS khá giỏi Làm VBT
• Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 20/8/2010 Tuần: 3
Ngày dạy: 31/8/2010 Tốn Tiết: 12
ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
Tăng Thò Lan Trang 25