TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Câu 1 Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính
dẫn nhiệt, tính ánh kim) là
Trang 1/34
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ
A. trong kim loại có nhiều electron độc thân
B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do
C. trong kim loại có các electron tự do
D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại
Trang 2/34
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ
Câu 2 Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do:
A. kiểu mạng tinh thể gây ra
C. cấu tạo của kim loại
B. do electron tự do gây ra
D. năng lượng ion hóa gây ra
Câu 3 Liên kết kim loại được tạo thành bởi :
Trang 3/34
A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể
B. Liên kết giữa các ion kim loại
C. Liên kết giữa các e tự do của các kim loại
D. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại
Câu 4 Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.
C. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 5 Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?
A. khả năng dẫn điện : Ag>Cu>Al
C. Tính cứng : Fe < Al
B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg
D. Tỉ khối : Li
Câu 6 Kim loại nào nhẹ nhất?
A. Li
B. Be
C. Al
D. Os
Câu 7 Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Câu 8 Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
Câu 9 W(vonfram) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đây
A. có khả năng dẫn điện tốt
C. có độ cứng cao
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
D. có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 10 Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Liti
B. Natri
C. Kali
D. Rubidi
Câu 11 Trong các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Al, kim loại nào mềm nhất ?
A. Na
B. Al
C. Mg
D. Cu
Câu 12 Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. W
B. Cr
C. Fe
D. Cu
Câu 13 Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p6
Câu 14 Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. F
B. Na
C. K
D. Cl
Câu 15 Cấu hình electron của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?
A. Cr (Z=24):[ Ar ]3d54s1
C. Fe(Z=26) :[ Ar]3d64s2
B. Cu (Z =29): [Ar ]3d94s2
D. Mn(Z=25) :[ Ar ]3d54s2
Câu 16 Cho cấu hình electron của nguyên tử sau: a/ 1s22s22p63s23p1 b/ 1s22s22p63s23p64s23d6
Cấu hình trên của nguyên tố nào ?
A. Nhôm và canxi
C. Nhôm và sắt
B. Natri và canxi
D. Natri và sắt
Câu 17 Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
X. 1s2 2s2 2p63s2; Y. 1s22s22p6323p63d54s2; Z. 1s22s22p63s23p5 ; T. 1s22s22p6
Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, T
B. Z, T
C. X, Y
D. Y, Z, T
2+
Câu 18 Nguyên tử của nguyên tố M tạo được cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng
là 2p6. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 11, chu kỉ 3, nhóm IIA
C. ô số 13, chu kì 3, nhóm IVA
B ô số 12, chu kì 3, nhóm IIIA
D. ô số 14, chu kì 3, nhóm IA
+
Câu 19 Các ion X , Y và nguyên tử A nào có cấu hình electron 1s2 2s22p6?
A. K+ , Cl- và Ar
B. Li+; Br- và Ne
C. Na+ Cl- và Ar
D. Na+ ; F- và Ne
40
Câu 20 Nguyên tử Canxi có ki hiêụ 20 Ca . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .
B. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .
C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 .
D. Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng .
Câu 21 Một kim loai M có tổng số hạt proton, electron, nơtron trong ion M 2+ là 78. Hãy cho biết M
là nguyên tố nào ?
A. 2452Cr
B.
55
25
Mn
C.
56
26
Fe
D.
59
27
Co
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Câu 22 Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Dễ bị khử.
C. Năng lượng ion hóa nhỏ.
B. Dễ bị oxi hóa.
D. Độ âm điện thấp.
Câu 23 So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
C. thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa học
D. thường có số e ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
Câu 24 Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 25 Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A.K,Na,Mg, Ag.
B. Li, Ca, Ba, Cu.
C. Fe,Pb,Zn,Hg.
D. K,Na,Ca,Ba.
Câu 26 Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H 2SO4 loãng mà không dùng
thêm bất cứ chất nào khác thì có thể nhận biết được kim loại nào?
A. Ba, Mg, Fe, Ag.
C. Ag, Mg, Ba.
B. Ag, Ba.
D. Không phân biệt được.
Câu 27 Có 4 kim loại Al, Cu, Fe, Mg . Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH
mà không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
A. Mg
C. Fe
B. Al
D. Cu
Câu 28 Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO 3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim
loại nào sau đây?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 29 Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên
A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.
B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần.
C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm.
D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện.
Câu 30 Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 31 Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng?
A. 0,75 mol.
B. 1,5 mol.
C. 3 mol.
D. 0,5 mol.
Câu 32 Đốt cháy hết 1,8g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 7,125g muối khan của kim
loại đó. Kim loại mang đốt là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ni.
Câu 33 Cho 4,8g kim loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong dd HNO 3 loãng, thu được 1,12 lít NO
duy nhất (đkc). Kim loại R là
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 34 Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít
H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
Câu 35 Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc).
Tìm giá trị của a?
A. 1,08 gam.
B. 1,80 gam.
C. 18,0 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 36 Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít
khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,71 gam.
B. 17,1 gam.
C. 3,42 gam.
D. 34,2 gam.
Câu
A.37
Li.Cho 3,45 gam một kim
B. Na.
loại kiềm tác dụng với C.
nước
K. sinh ra 1,68 lít H 2 (đkc).
D. Rb.
Kim loại đó
có thể38làCho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H 2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít
Câu
khí (đkc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được là
A. 2,96 gam.
B. 2,46 gam.
C. 3,92 gam.
D. 1,96 gam.
Câu 39 Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thoát ra 0,672
lít khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A. 3,92g
B. 1,96g
C. 3,52g
D. 5,88g
Câu 40 Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam
muối khan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đkc là
A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 41 Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung
dịch X là
A. 6,52 gam
B. 8,88 gam
C. 13,92 gam
D. 13,32 gam
Câu 42 Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit
đã phản ứng là
A. 0,3 mol.
C. 1,2 mol.
B. 0,6 mol.
D. Đề bài chưa đủ dữ liệu.
Câu 43 Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc nguội),
sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6
B. 10,5
C. 12,3
D. 11,5
Câu 44 Hòa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn họp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được
2,24 lít H2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,3M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. 0,15M.
Câu 45 Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H 2 (đkc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 2,105 gam.
B. 3,95 gam.
C. 2,204 gam.
D. 1,885 gam.
Câu 46 Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí
NO, N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là
A. 1,9M.
B. 0,43M.
C. 0,86M.
D. 1,43M.
Câu 47 Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO 3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp
rắn. Lượng đồng bám vào sắt là
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 48 Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì
khối lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi.
C. Giảm bớt 1,08 gam.
B. Tăng thêm 0,755gam.
D. Giảm bớt 0,755g.
Câu 49 Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch FeSO 4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá kẽm
giảm bao nhiêu gam?
A. 6,5 gam.
B. 5,6 gam.
C. 0,9 gam.
D. 9 gam.
Câu 50 Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl 2 1M. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt
ra, sấy khô. Khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5g
B. 0,8g
C. 2,7g
D. 2,4g
Câu 51 Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO 4. Phản ứng xong khối lượng lá
kẽ giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là
A. 40 gam.
B. 60 gam.
C. 13 gam.
D. 6,5 gam.
Câu 52 Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 250 g dd AgNO 3 4%. Lấy vật ra thì
lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng bằng
A.5,44 g.
B. 5,76g
C. 5,6 g
D. 6,08 g
HỢP KIM
Câu 53 Trong các hợp kim sau đây hợp kim nào vừa nhẹ vừa bền
A. gang
C. hợp kim đuyra
B. thép
D. hợp kim Au-Ag
Câu 54 Trong hợp kim Al-Ni cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng
của hợp kim này là
A. 81%Al và 19%Ni
C. 82%Al và 18% Ni
B. 83%Al và 17%Ni
D. 84% al và 16% Ni
Câu 55 Một hợp kim Cu- Al có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học. Trong hợp chất chứa 12,3%
khối lượng Al . CTHH của hợp chất là
A. CuAl3
B. Cu3Al
C. Cu2Al3
D. CuAl
Câu 56 Một loại đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp
chất hóa học đồng-kẽm. Công thứa hóa học của hợp chất là:
A. Cu3Zn2.
B. Cu2Zn3
C. Cu2Zn.
D. CuZn2.
Câu 57 Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí O 2 dư thấy sinh ra 0,1568 lít CO2 ở
đktc. Phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu thép là
A. 0,64%
B. 0,74%
C. 0,84%
D. 0,48%
Câu 58 Ngâm 2,33g hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dd HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải
phóng 896 ml khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm hợp kim này là
A. 27,9% Zn và 72,1% Fe
C. 25,9% Zn và 74,1% Fe
B. 26,9% Zn và 73,1% Fe
D. 24,9% Zn và 75,1% Fe
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 59 Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg.
C. Na, Mg, Al, Fe.
B. Ag, Cu, Mg, Al.
D. Ag, Cu, Al, Mg.
Câu 60 Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi
C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng
D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan
Câu 61 Cho Mg vào các dung dịch AlCl 3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản
ứng với Mg?
A. 4 dung dịch.
B. 3 dung dịch.
C. 2 dung dịch.
D. 1 dung dịch.
Câu 62 Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2
C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl
B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3
D. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2
Câu 63 Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu, Zn và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO 4, AgNO3,
CuCl2, NiSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 64 Sắt không tan trong dung dịch nào sau đây
A. HCl loãng.
B. Fe(NO3)3
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc.
Câu 65 Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe+(dd) HCl
C. Ag+CuSO4
B. Cu+(dd) Fe2(SO4)3
D. Ba+H2O
Câu 66 Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch
X được dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư
Câu 67 Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối
Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2+
3+
Câu 68 Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe thành ion Fe ?
A. Cu2+
B. Pb2+
C. Ag+
D. Au.
Câu 69 Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau
đây ?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
Câu 70 Cho các dung dịch sau: (a) HCl ; (b) KNO3 ; (c) HCl + KNO3 ; (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị
hoà tan trong các dung dịch nào?
A. (c), (d).
B. (a), (b).
C. (a); (c).
D. (b), (d).
Câu 71 Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO 4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn
và vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào?
A. Zn, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Cu, Ag.
D. Zn, Ag.
Câu 72 Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch
Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
B. MgSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 73 Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì; người ta ngâm thủy ngân
này trong dung dịch:
A. ZnSO4.
B. Hg(NO3)2.
C. HgCl2.
D. HgSO4.
Câu 74 Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4.Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
A. Bột Fe dư lọc.
C. Bột Cu dư lọc.
B. Bột Al dư lọc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 75 Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb , dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được
tạp chất?
A. Dung dịch Cu(NO3)2
C. Dung dịch ZnSO4
B. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 76 Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Al, Cu.
Câu 77 Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh
sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng sắt tăng thêm
A. 15,5g
B. 0,8g
C. 2,7g
D. 2,4g
Câu 78 Ngâm một lá sắt trong 250 ml dd Cu(NO 3)2 0,2 M đến khi kết thúc phản ứng , lấy lá sắt ra
cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 % so với khối lượng ban đầu. Khối lượng lá sắt trước phản
ứng là
A. 32g
B. 50g
C. 0,32g
D. 0,5g
Câu 79 Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi
lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 10,32g
B. 10,76g
C. 11,08g
D. 11,32g
Câu 80 Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108g
B. 216g
C. 162g
D. 154g
SỰ ĐIỆN PHÂN
Câu 81 Trong quá trình điện phân, tại anot của bình điện phân, xảy ra:
A. quá trình oxi hóa, có sự nhận electron.
C. quá trình khử, có sự nhận electron.
B. quá trình oxi hóa, có sự cho electron.
D. quá trình khử, có sự cho electron.
Câu 82 Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2
B. Na
C. H2
D. O2
Câu 83 Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở anot xảy ra phản ứng:
A. oxi hóa ion clorua
B. khử ion clorua
C. khử ion canxi
D. oxi hóa ion canxi
Câu 84 Điện phân dd ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình:
A. Zn2+ + 2e → Zn
C. H2O + 2e → 2OH- + ½ H2
B. SO42- - 2e → S + 2O2
D. H2O -2e → ½ O2 + 2 H+
Câu 85 Điện phân Al2O3 nóng chảy. Tại catot xảy ra quá trình:
A. oxi hóa ion Al3+
B. khử ion Al3+
C. khử ion O2D. oxi hóa ion O2-
Câu 86 Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion Cu2+ di chuyển về
A. catot và bị khử.
C. anot và bị khử.
B. anot và bị oxi hóa.
D. catot và bị oxi hóa.
Câu 87 Điện phân dung dịch chứa các cation: Fe2+, Ag+, Cu2+ và Zn2+. Cation bị khử đầu tiên là :
A. Fe2+
B. Cu2+
C. Ag+
D. Zn2+
Câu 88 Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, sản phẩm thu được ở 2 điện cực là:
A. Cu, O2 và H2O.
C. Cu, O2 và HNO3.
B. O2 và H2.
D. H2, O2 và HNO3.
Câu 89 Điện phân dung dịch KCl, lúc đầu ở catot xảy ra:
A. quá trình khử ion K+ .
C. quá trình khử H2O.
+
B. quá trình oxi hóa ion K .
D. quá trình oxi hóa ion Cl-.
Câu 90 Cho 4 dd muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3 dung dịch nào sau khi điện phân cho ra một
dd axít?
A. 24
B. 40
C. 64
D. 87
A. 7,5 tấn
B. 15 tấn
C. 12,75 tấn
D. 25 tấn
A. NaCl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
A. 25 gam
B. 32 gam
C. 35 gam
D. 30 gam
A. 1,28 gam
B. 1,6 gam
C. 1,422 gam
D. 2,56 gam
A. 20 phút
B. 25 phút
C. 30 phút
D. 35 phút
A. Fe
B. Ca
C. Cu
D. Mg
Câu 98 Điện phân dd chứa 1,35g muối clorua của một kim loại M hóa trị ( II) đến khi catot có khí
thoát ra thì ngưng , thu được 224ml khí ở anot (đkc). M là :
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 99 Điện phân hoàn toàn 1,9g muối MCl 2 nóng chảy đuợc 0,48g kim loại M ở catot . CTPT của
muối là:
A. ZnCl2
B. CaCl2
C. MgCl2
D. CuCl2
ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu 100 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong
môi trường được gọi là:
A. Sự khử kim loại
C. Sự ăn mòn hóa học
B. Sự ăn mòn kim loại
D. Sự ăn mòn điện hóa
Câu 101 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong
môi trường được gọi là
A. sự khử kim loại.
B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hóa học.
D. sự ăn mòn điện hóa học.
Câu 102 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung
quanh.
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi
trường không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.
D. Ăn mòn kim loại được chia thành hai dạng chính: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học.
Câu 103 Câu nào đúng trong các câu sau?
Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
Câu 104 Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng oxi hóa- khử.
D. Phản ứng axit- bazơ.
Câu 105 Trong ăn mòn điện hóa xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực âm.
C. sự khử ở cực âm .
D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở
cực âm.
Câu 106 Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá , xảy ra :
A. Sự oxi hoá ở cực âm
C. sự khử ở cực âm
B. Sự oxi hoá ở cực dương
D. Sự oxi hoá khử đều ở cực dương
Câu 107 Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá, xảy ra:
A. Phản ứng thế
C. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
D. Phản ứng oxi hoá khử
Câu 108 Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây
A. Cách li kim loại với môi trường
C. Dùng chất ức chế ăn mòn
B. Dùng hợp kim chống gỉ
D. Dùng phương pháp điện hoá
Câu 109 Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl,nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan
Al sẽ :
A. Xảy ra chậm hơn
C. Không thay đổi
B. Xảy ra nhanh hơn
D. Tất cả đều sai
Câu 110 Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO 4. Lựa
chọn hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau
A. Ăn mòn kim loại.
C. Hidro thoát ra mạnh hơn.
B. Ăn mòn điện hóa học.
D. Màu xanh biến mất.
Câu 111 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn?
A. Thiếc
C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau
B. Sắt
D. Không xác định được
Câu 112 Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là :
A. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh .
B. có phát sinh dòng điện .
C. electron của kim loại chuyển trực tiếp cho môi trường tác dụng .
D. đều là các quá trình oxi hóa - khử .
Câu 113 Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dịch HCl.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4.
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có pha thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
Câu 114 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước
là
A. thiếc.
C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
B. sắt.
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
Câu 115 Quá trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong không khí ẩm ?
A. Ăn mòn hóa học
C. Ăn mòn điện hóa
B. Oxi hóa kim loại
D. Hòa tan kim loại.
Câu 116 Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa?
A. Thép để trong không khí ẩm
C. Na cháy trong khí Cl2
B. Kẽm trong dung dịch H2SO4
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 117 Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg
C. Chỉ có Mg, Zn
B. Chỉ có Zn
D. Chỉ có Cu, Pb
Câu 118 Những hợp kim sau để ngoài không khí ẩm, kim loại nào bị ăn mòn?
A. Al - Fe, Al bị ăn mòn (1)
C. Fe - Sn, Sn bị ăn mòn (3)
B. Cu - Fe, Cu bị ăn mòn (2)
D. Ni - Pb, Pb bị ăn mòn (4)
Câu 119 Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn ?
A. Al – Fe
B. Cr – Fe
C. Cu – Fe
D. Zn – Fe
Câu 120 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị
phá huỷ trước là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 121 Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời
A. sẽ bền , dùng được lâu dài.
B. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học .
C. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hóa .
D. sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 122 Đặt một vật bằng bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm .Quá trình xảy ra ở cực âm là
A. Zn → Zn2+ + 2e
C. 2H+ + 2e → H2
2+
B. Cu → Cu + 2e
D. 2H2O + 2e → 2OH- + H2
Câu 123 Có 2 cốc X,Y như nhau đều chứa dung dịch H2SO4 loãng và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm
vào cốc Y vài giọt dung dịch CuSO4 . Đinh sắt ở cốc Y tan nhanh hơn ở cốc X là do :
A. có chất xúc tác là CuSO4 .
C. không có sự cản trở của bọt khí H2 .
B. đinh sắt bị ăn mòn điện hóa .
D. sắt tác dụng với H2SO4 .
Câu 124 Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) một
miếng kim loại :
A. Fe.
B. Zn.
C. Ag.
D. Cu .
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 125 Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
B. dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn.
C. khử ion kim loại thành kim loại.
D. thực hiện quá trình oxi hóa kim loại.
Câu 126 Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong
dung dịch muối được gọi là phương pháp
A. nhiệt luyện.
B. điện phân.
C. thủy phân.
D. thủy luyện.
Câu 127 Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối
clorua tương ứng ?
A. Sn
B. Ca
C. Cu
D. Zn
Câu 128 Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Na
Câu 129 Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
Câu 130 Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong
các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bảo hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hay CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
Câu 131 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt
luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Cu, Fe
C. Fe, Na, Ag
D. Ni, Cu, Ca
Câu 132 Để điều chế Na người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Điện phân dung dịch NaCl
C. Dùng K để khử Na+ trong dung dịch NaCl
B. Điện phân nóng chảy NaCl
D. Dùng khí H2 khử Na2O ở điều kiện to cao
Câu 133 Từ dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:
A. điện phân dung dịch MgCl2 .
B. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch.
D. chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.
Câu 134 Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaOH.
B. điện phân nóng chảy NaOH.
C. cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao.
D. cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+ thành Na.
Câu 135 Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl
B. CaCl2
C. AgNO3
D.AlCl3
Câu 136 Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là :
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg
C. Al, Fe ,Cu, Mg
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 137 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất
khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:
A. Al, Fe
B. Mg, Fe
C. Mg, Fe
D. Ca, Cu
Câu 138 Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ
8,4 lít CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g
Câu 139 Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn .
Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là:
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu 140 Ngâm 1 thanh kim loại Cu có khối lượng 20g vào trong 250 g dd AgNO3 6,8% đến khi lấy
thanh Cu ra thì khối lượng AgNO3 trong dd là 12,75 g . Khối lượng thanh Cu sau phản ứng là:
A. 25,7g
B. 14,3g
C. 21,9g
D. 21,1g
CHƯƠNG 6
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
Câu 141 Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào ?
(1) Điện phân nóng chảy NaCl;
(2) Điện phân nóng chảy NaOH
(3) Điện, phân dung dịch NaCl có màng ngăn; (4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao
A. (2),(3),(4)
B. (1),(2),(4)
C. (1),(3)
D. (1),(2)
Câu 142 Trong quá trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaBr, ở catot xảy ra quá trình nào
sau đây?
A. Oxi hoá ion Na+
C. Khử ion BrB. Khử H2O
D. Oxi hoá ion BrCâu 143 Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ?
A. Kiềm
B. Axit
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
Câu 144 Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. Chuyển sang xanh
B. Chuyển sang hồng
C. Mất màu hoàn toàn
D. Không đổi màu
Câu 145 Có 4 dung dịch : Na 2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết
được :
A. 1 dung dịch
B. 2 dung dịch
C.4 dung dịch
D. 3 dung dịch
Câu 146 Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
A. 8.58 %
B. 12.32 %
C. 8,56 %
D. 12,29 %
Câu 147 Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với
nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là :
A. 46,94 % và 53,06 %
C. 37,1 % và 62,9 %
B. 37,28 % và 62,72 %
D. 25 % và 75 %
Câu 148 Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K 2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl
thì thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là :
A. 39,43% và 60,57%
C. 20% và 80%
B. 56,56% và 43,44%
D. 40% và 60%
Câu 149 Nung nóng 27,4 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp
không đổi , thu được 21,2 gam chất rắn . Tỉ lệ phần trăm của NaHCO3 trong hỗn hợp là :
A. 30,65 %
B. 61,31 %
C. 69,34 %
D. 34,66 %
Câu 150 Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl.
Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối . Kim loại R là :
A. Li
B. Na
C. K
D. Ag
Câu 151 Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp
tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai
hidroxit là :
A. LiOH và NaOH
C. KOH và RbOH
B. NaOH và KOH
D. RbOH và CsOH
Câu 152 Hoà tan 2,3 gam hỗn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thì thu được 1,12 lít khí
(đktc). Kim loại R là :
A. Li
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu 153 Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H 2O thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc)
bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 9,4 g
B. 9,5 g
C. 9,6 g
D. 9,7 g
Câu 154 Cho 19,05g hỗn hợp ACl và BCl ( A, B là kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp) tác dụng
vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3 thu được 43,05 gam kết tủa.
Hai kim loại kiềm là :
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu 155 Cho 12,2g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ kiên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là :
A. 2,66g
B. 13,3g
C. 1,33g
D. 26,6g
Câu 156 Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,95 gam kim loại thoát ra
ở catot và 0,56 lít khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là :
A. NaCl
B. KCl
C. MgCl2
D. CaCl2
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 157 Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6 là
A. Mg2+
B. Ca2+
C. Sr2+
D. Ba2+
Câu 158 Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử
của các nguyên tố kim loại là:
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba
B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba
D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg
Câu 159 Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không
theo một quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có :
A. điện tích hạt nhân khác nhau.
C. bán kính nguyên tử khác nhau.
B. cấu hình electron khác nhau.
D. kiểu mạng tinh thể khác nhau
Câu 160 Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng
A. điện phân dung dịch CaCl2
C. điện phân CaCl2 nóng chảy
B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2
D. nhiệt phân CaCO3
Câu 161 Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở
nhiệt độ cao ?
A. Mg
B.Ca
C. Al
D. Ba
Câu 162 Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là
A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục
B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục
Câu 163 Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động
A. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
B. CaCO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2
C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
D. CaCO3 t CaO + CO2
Câu 164 Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Dùng nhôm để khử CaO ở nhiệt độ cao.
D. Dùng kim loại Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
0
Câu 165 Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A.ionCa2+, Mg2+
D. cả A, B, C
B. ion HCO3
C. ion Cl–, SO24
Câu 166 Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa:
B. ion Cl–
D. cả A, B, C
A. ion HCO3
C. ion SO24
Câu 167 Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3
C. Na2CO3, HCl
B. Na2CO3, Na3PO4
D. Na2SO4 , Na2CO3
Câu 168 Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
Câu 169 Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4
(5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 170 Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là
A. đá vôi
B. vôi sống
C. thạch cao
D. đất đèn
Câu 171 CaCO3 không tác dụng được với
A. MgCl2
B. CH3COOH
C. CO2 + H2O
D. Ca(OH)2
Câu 172 Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa trắng xuất hiện
B. bọt khí và kết tủa trắng
D. bọt khí bay ra
2+
Câu 173 Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg ; 0,3 mol Na+ ; 0,2 mol SO42- và x mol Cl -. Giá trị x
là
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol
Câu 174 Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO3)2 khi
A. đun nóng
C. trộn với dd HCl
B. trộn với dd Ca(OH)2
D. cho NaCl vào
Câu 175 Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là
A. Ca và Sr
B. Be và Mg
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu 176 Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung
dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lít CO 2 (đkc) thoát ra. Tổng khối lượng muối trong dung
dịch X là
A. 1,68 gam
B. 22,2 gam
C. 28,0 gam
D. 33,6 gam
Câu 177 Thạch cao sống là :
A. 2CaSO4. H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.4H2O
D. CaSO4
Câu 178 Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH) 2 ,thu được 4 g kết tủa. Số
mol CO2 cần dùng là
A. 0,04mol
B. 0,05mol
C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol
D. 0,05mol hoặc 0,04mol
Câu 179 Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO 2 và hơi nước
thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 180 Cho 16,8 gam hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là
A. 10g
B. 20g
C. 21g
D. 22g
Câu 181 Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl
thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của
V là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
NHÔM VÀ HỢP CHẤT NHÔM
Câu 182 Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 183 Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
Câu 184 Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch NaCl
D.Dung dịch CuCl2
Câu 185 Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây
có thể nhận biết được các dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch HCl
Câu 186 Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt hai dung dịch này có thể
dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. HNO3
C. HCl
D. NH3
Câu 187 Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào ống nghiệm dung
dịch AlCl3
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3
Câu 188 Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính:
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. ZnSO4
D. NaHCO3
2+
Câu 189 Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Al với muối Cu : 2Al+3Cu2+2Al3+
+3Cu. Tìm phát biểu sai?
A. Al khử Cu2+ thành Cu
C. Cu2+ bị khử thành Cu
B. Cu2+ oxi hoá Al thành Al3+
D. Cu không khử Al3+ thành Al
Câu 190 Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn sau phản ứng là
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Al và Cu
Câu 191 Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,2 gam và 15 gam.
C. 6,4 gam và 24,8 gam.
B. 10,8 gam và 20,4 gam.
D. 11,2 gam và 20 gam.
Câu 192 Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 193 Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015
mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 13,5 g
B. 1,35 g
C. 0,81 g
D. 0,75 g
Câu 194 Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể
tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 0,224 lít
Câu 195 Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe 2O3 (không có không khí), nếu hiệu
suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16 g
B. 10,20 g
C. 20,40 g
D. 16,32 g
Câu 196 Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được bao nhiêu gam kết tủa
A. 1,56 g
B. 2,34 g
C. 2,60 g
D. 1,65 g
Câu 197 Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại Al, sau phản ứng thu
được 50,2 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị m là
A. 57,4
B. 54,4
C. 53,4
D. 56,4
Câu 198 Cho 16,2 g kim loại X (Có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 3,36 lít O 2 (đktc), phản ứng
xong thu được chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,2 g khí H 2 thoát ra. Kim
loại X là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Ca
Câu 199 Oxi hoá 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 loãng?
A. 0,75 mol
B. 0,5 mol
C. 0,25 mol
D. 1,5 mol
Câu 200 Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol
B. 0,7 mol
C. 0,6 mol
D. 0,5 mol
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Câu 201 Fe có số hiệu nguyên tử là 26 , ion Fe3+ có cấu hình electron là :
A. Ar 3d64s2
B. Ar 3d6
C. Ar 3d34s2
D. Ar 3d5
Câu 202 Cấu hình electron của Fe2+ và Fe3+ lần lượt là
A. [Ar] 3d6, [Ar] 3d34s2
C. [Ar] 3d5, [Ar] 3d64s2
B. [Ar] 3d4 4s2, [Ar] 3d5
D. [Ar] 3d6, [Ar] 3d5
Câu 203 Cấu hình electron của ion Fe3+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
2
2
6
2
6
2
3
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
Câu 204 Chọn đáp án đúng
A. Sắt có 8 electron lớp ngoài cùng
B. Sắt có 2 electron hóa trị
C. Sắt là nguyên tố p
D. Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất thường gặp là +2 và +3
Câu 205 Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron và vị trí của X (chu kỳ, nhóm)
trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là:
A. 1s2 2s22p63s23p63d6 , chu kỳ 3 nhóm VIB.
B. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2 , chu kỳ 4 nhóm IIA.
C. 1s2 2s22p63s23p63d5 , chu kỳ 3 nhóm VB.
D. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2 , chu kỳ 4 nhóm VIIIB.
Câu 206 Nhận xét nào không đúng khi nói về Fe ?
A. Fe tan được trong dung dịch CuSO4
C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2
B. Fe tan được trong dung dịch FeCl3
D. Fe tan được trong dung dịch AgNO3
Câu 207 Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh
B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh
D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh
Câu 208 Khẳng định nào sau đây sai:
A. Sắt có khả năng tan trong dd FeCl3 dư
C. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl2 dư
B. Sắt có khả năng tan trong dd CuCl2 dư
D. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl3 dư
Câu 209 Phản ứng Fe + FeCl3 → FeCl2 cho thấy
A. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt
B. Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó
C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+
D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+
Câu 210 Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy:
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại
B. Đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+