II. Xây dựng, lựa chọn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách
quan
Chơng 1. Cacbohiđrat
Câu 1
: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ
A. đa chức mà đa số chúng có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là C
n
(HO)
m
.
C
. tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
D. tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là C
n
(HO
2
)
m
.
Câu 2
: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C
. Mantozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 3
: Glucozơ là hợp chất thuộc loại
A. đơn chức. B. đa chức. C
. tạp chức. D. polime.
Câu 4
: Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của glucozơ?
A. C
x
H
y
O
z
. B. CH
2
O. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 5
: Dẫn chứng nào sau đây chứng minh công thức cấu tạo mạch hở của
glucozơ?
1. glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 nhóm chức -COOCH
3
glucozơ có 5
nhóm -OH.
2. khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.
3.glucozơ tham gia phản ứng tráng gơng glucozơ có nhóm chức anđehit
4. dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam
glucozơ có 5 nhóm -OH.
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 3. D
. 1, 2, 3.
Câu 6
: Dẫn chứng chứng tỏ phân tử glucozơ có chứa 5 nhóm -OH là
A. glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 nhóm chức -COOCH
3
.
B
. phản ứng giữa glucozơ với Na tạo thành H
2
có số mol gấp 2,5 lần số
mol glucozơ phản ứng.
C. phản ứng tráng gơng.
D. phản ứng giữa dung dịch glucozơ với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu
xanh lam.
Câu 7
: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
]OH.
C. Phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ.
D
. Phản ứng với CH
3
OH/HCl.
Câu 8
: Trong dung dịch glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng
A. mạch hở.
B. vòng .
C. vòng .
D
. cả 2 dạng vòng.
Câu 9
: Trong dung dịch nớc, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng
A
. mạch vòng 6 cạnh. B. mạch vòng 5 cạnh.
C. mạch vòng 4 cạnh. D. mạch hở.
Câu 10
: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH
3
CO)
2
O. B
. H
2
O.
C. Cu(OH)
2
. D. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Câu 11
: Trong nớc tiểu của ngời bị bệnh tiểu đờng có chứa một lợng nhỏ
glucozơ. Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt của glucozơ trong nớc
tiểu?
A
. Phản ứng với Cu(OH)
2
hay phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
]OH.
B. Phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
]OH hay phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ.
C. Phản ứng với Cu(OH)
2
hay phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với Cu(OH)
2
hay phản ứng với Na.
Câu 12
: Cho các chất sau:
1. HO - CH
2
- CH
2
- OH 2. HO - CH
2
- CH
2
- CH
2
- OH
3. CH
3
- CH
2
- O - CH
3
4. HO -CH
2
- CHOH - CH
2
- OH
5. C
6
H
12
O
6
6. CH
3
COOH
Các chất tác dụng đợc với Cu(OH)
2
là
A. 1, 2, 4, 5. B
. 1, 4, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6. 1, 3, 5, 6.
Câu 13
: Có bốn chất: axit axetic, glixerol, rợu etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm
một chất nào sau đây để nhận biết?
A. Quỳ tím. B. CaCO
3
. C. CuO. D
. Cu(OH)
2
.
Câu 14
: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là
A. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, glucozơ, HCOOH.
B
. C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, CH
3
CHO, C
2
H
2
.
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, HCHO.
D. glucozơ, C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOH.
Câu 15
: Phơng pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí
nghiệm?
A. Lên men glucozơ.
B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trờng kiềm.
C
. Cho etylen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng. nóng.
D. Cho hỗn hợp etylen và hơi nớc qua tháp chứa H
3
PO
4
.
Câu 16
: Trong thực tế, ngời ta dùng glucozơ để tráng gơng, ruột phích thay vì
dùng anđehit. Đó là do
A. glucozơ rẻ tiền hơn các anđehit.
B
. glucozơ không có độc tính nh các anđehit.
C. cũng một số mol nh nhau, glucozơ tạo ra một lợng bạc nhiều hơn so
với dùng các anđehit khác.
D. glucozơ tan tốt trong nớc còn các anđehit không tan trong nớc.
Câu 17
: Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trờng nào?
A. Axit. B
. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit hoặc bazơ.
Câu 18
: Fructozơ có thể tham gia các phản ứng nào sau đây?
a) Tác dụng với H
2
tạo sobitol.
b) Tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
c) Tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng tạo kết tủa Ag.
2
d) Lên men tạo ancol etylic.
e) Hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam.
f) Tạo este có 5 gốc axit.
g) Trùng ngng tạo mantozơ.
A
. a, b, c, e, f. B. a, e, f. C. a, d, e, f. D. e, f, g.
Câu 19
: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản
phẩm giống nhau?
A
. Phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ.
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
.
C. Phản ứng với Na.
D. Dung dịch brom.
Câu 20
: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dới đây dùng để nhận biết đợc tất cả
các dung dịch trong dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol?
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
B. Na kim loại.
C. Nớc brom. D
. Cu(OH)
2
/OH
-
.
Câu 21
: Để nhận biết các chất lỏng riêng biệt: glucozơ, benzen, etanol, glixerol,
ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A
. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng Cu(OH)
2
, dùng Na kim loại.
B. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng nớc brom, dùng Na kim loại.
C. Dùng Na kim loại, dùng Cu(OH)
2
và đun nóng.
D. Dùng Cu(OH)
2
và đun nóng, dùng nớc brom.
Câu 22
: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ
hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc 20 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 45. B
. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.
Câu 23
: Để tráng một tấm gơng, ngời ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu
suất của phản ứng đạt 95%. Khối lợng bạc bám trên tấm gơng là
A
. 6,156g. B. 6,35g. C. 6,25g. D. 6,15g.
Câu 24
: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lợng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung
dịch nớc vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lợng dung dịch so với ban đầu
giảm 1,2 gam. Với hiệu suất của quá trình lên men là 90%, b có giá trị là
A. 80. B. 60. C.40. D
. 20.
Câu 25
: Đờng saccarozơ (đờng mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit. B
. Đisaccarit.
C. Polisaccarit. D. Oligosaccarit.
Câu 26
: Hợp chất đờng chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. glucozơ. B
. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 27
: Bệnh nhân phải tiếp đờng (tiêm hoặc truyền dung dịch đờng vào tĩnh
mạch), đó là loại đờng nào?
A
. Glucozơ. B. Saccarin. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 28
: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. mantozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C
. fructozơ và glucozơ. D. fructozơ và mantozơ.
3
Câu 29
: Chất nào sau đây phản ứng đợc với cả Na, Cu(OH)
2
/NaOH và
AgNO
3
/NH
3
?
A
. Glucozơ. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Etilenglicol.
Câu 30
: Saccarozơ có thể tác dụng đợc với chất nào sau đây?
(1) H
2
/Ni, t
o
; (2) Cu(OH)
2
; (3) [Ag(NH
3
)
2
]OH; (4) CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc).
A. (1), (2). B
. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 31
: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều đợc lấy từ củ cải đờng.
B. đều có trong biệt dợc huyết thanh ngọt.
C. đều bị oxi hoá bởi phức bạc [Ag(NH
3
)
2
]OH.
D
. đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 32
: Một cacbohiđrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:
X
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
o
t
kết tủa đỏ gạch
Vậy X không thể là
A. glucozơ. B
. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 33
: Tính chất đặc trng của saccarozơ là: 1. Chất rắn, tinh thể, màu trắng; 2.
Polisaccarit; 3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ; 4. Tham gia phản
ứng tráng gơng; 5. Phản ứng đốt cháy cho cacbon (than). Những tính chất trên,
tính chất nào đúng?
A. 3, 4, 5. B
. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 5.
Câu 34
: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhng khi đun nóng
với dung dịch H
2
SO
4
lại có thể cho phản ứng tráng gơng. Đó là do
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. trong phân tử saccarozơ có chức este vinyl đã bị thuỷ phân.
C. saccarozơ tráng gơng đợc trong môi trờng axit.
D
. saccarozơ đã bị thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ.
Câu 35
: Cho vào cốc thuỷ tinh dung dịch saccarozơ. Nhỏ thêm vào vài giọt vôi
sữa. Khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, sau đó dẫn khí CO
2
vào dung dịch. Phát biểu
nào sau đây cha đúng?
A. Hiện tợng quan sát đợc: Vẩn đục của vôi sữa tan hết. Khi dẫn khí CO
2
vào
lại thấy kết tủa xuất hiện.
B
. Vôi sữa tan đợc là do đã phản ứng với saccarozơ tạo canxi saccarat theo
phơng trình:
C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2
+ 2H
2
O C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
C. Khí CO
2
tác dụng với caxi saccarat tạo CaCO
3
kết tủa kéo theo các chất
bẩn trong dung dịch lắng xuống đồng thời tạo lại saccarozơ.
D. Tính chất này đợc áp dụng trong việc tinh chế đờng.
Câu 36
: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
B
. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, etanol.
4
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 37
: Thuỷ phân chất nào sau đây chỉ thu đợc glucozơ?
A
. Mantozơ. B. Axit gluconic.
C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 38
: Dùng thuốc thử AgNO
3
/NH
3
đun nóng có thể phân biệt đợc cặp chất nào
sau đây?
A. Glucozơ và mantozơ. B
. Glucozơ và glixerol.
C. Saccarozơ và glixerol. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 39
: Có các hợp chất: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ, glixerol đựng trong
5 lọ mất nhãn. Dựa vào các quan sát thí nghiệm sau đây hãy xác định các chữ cái
đúng cho các lọ:
1. Chỉ các hợp chất A, C và D cho màu xanh lam khi cho Cu(OH)
2
vào dung
dịch nớc của mỗi chất ở nhiệt độ thờng.
2. Chỉ các hợp chất C và E cho kết tủa màu đỏ gạch khi cho Cu(OH)
2
/OH
-
vào
dung dịch nớc của mỗi chất khi đun nóng.
3. Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thuỷ phân trong H
2
SO
4
loãng
và đun nóng với Cu(OH)
2
/OH
-
.
Các hợp chất A, B, C, D, E là những chất nào sau đây?
A B C D E
a) C
12
H
22
O
11
C
3
H
5
(OH)
3
C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH CH
3
CHO
b
) C
12
H
22
O
11
C
2
H
5
OH C
6
H
12
O
6
C
3
H
5
(OH)
3
CH
3
CHO
c) C
12
H
22
O
11
C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH C
3
H
5
(OH)
3
CH
3
CHO
d) C
12
H
22
O
11
C
6
H
12
O
6
C
3
H
5
(OH)
3
C
2
H
5
OH CH
3
CHO
Câu 40
: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat X thu đợc 5,28 gam CO
2
và 1,98 gam H
2
O. Biết tỉ lệ khối lợng H và O trong X là: m
H
: m
O
= 0,125 : 1.
Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6
. B
. C
12
H
22
O
11
. C. (C
6
H
10
O
5
)
n - 1
.
D. (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Câu 41
: Từ một tấn nớc mía chứa 13% saccarozơ có thể thu đợc bao nhiêu kg
saccarozơ (trong các số cho dới đây)? Cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt
80%.
A
. 104kg. B. 105kg. C. 110kg. D. 124kg.
Câu 42
: Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ đợc
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ.
B. 1 kg glucozơ.
C. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ.
D
. 526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fructozơ.
Câu 43
: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi tr-
ờng axit (vừa đủ) ta thu đợc dung dịch M. Cho AgNO
3
trong NH
3
vào dung dịch
M và đun nhẹ, khối lợng bạc thu đợc là
A. 6,25g. B. 6,5g. C
. 6,75g. D. 8g.
5
Câu 44
: Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 0,216 gam Ag. Tính độ tinh khiết của mẫu
saccarozơ trên?
A
. 1%. B. 99%. C. 90%. D. 10%.
Câu 45
: Mantozơ còn gọi là đờng mạch nha, là đồng phân của
A. glucozơ. B. fructozơ. C
. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 46
: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy
mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh.
B. Trong hạt cây cối thờng có nhiều tinh bột.
C
. Tinh bột đợc tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O
2
, thải
khí CO
2
.
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy miếng chuối chuyển từ
màu trắng sang màu xanh, nhng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có
hiện tợng đó.
Câu 47
: Có các quá trình chuyển hoá sau:
Khí cacbonic
)1(
tinh bột
)2(
glucozơ
)3(
etanol
)4(
etylaxetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lợt là
A. p.ứ quang hợp, p.ứ thuỷ phân, p.ứ lên men rợu, p. xà phòng hoá.
B. p.ứ quang hợp, p.ứ lên men rợu, p.ứ este hoá, p.ứ thuỷ phân.
C
. p.ứ quang hợp, p.ứ thuỷ phân, p.ứ lên men rợu, p.ứ este hoá.
D. p.ứ quang hợp, p.ứ thuỷ phân, p.ứ este hoá, p.ứ lên men rợu.
Câu 48
: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: nớc ép táo xanh, nớc ép táo
chín, dung dịch KI ngời ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây?
A
. O
3
. B. Hồ tinh bột. C. Vôi sữa. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 49
: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ,
glucozơ ngời ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây?
A. AgNO
3
/NH
3
. B
. Cu(OH)
2
/OH
-
. C. Vôi sữa. D. Iot.
Câu 50
: Tinh bột đợc tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp, khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có 50 gam tinh bột thì số lít không khí (ở
đktc) cần dùng để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp là
A
. 138266,7. B. 140268,5. C. 150200,6. D. 160268,5.
Câu 51
: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá
trình lên men là 85%.
a) Khối lợng etanol thu đợc là
A. 400 kg. B. 398,8 kg. C
. 389,8 kg. D. 390 kg.
b) Nếu pha loãng ancol đó thành ancol 40
o
, biết D là 0,8 g/cm
3
. Thể tích
dung dịch ancol thu đợc là bao nhiêu (trong số các số cho dới đây)?
A. 1216,125 lít. B
. 1218,125 lít. C. 1200,25 lít. D. 1220,125 lít.
Câu 52
: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối l ợng glucozơ sẽ thu đ-
ợc bao nhiêu (trong các số cho dới đây, biết hiệu suất phản ứng là 70%)?
A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C
. 155,55 kg. D. 165,6 kg.
6
Câu 53
: Từ 1 tấn tinh bột có thể điều chế một lợng cao su Bu-na (với hiệu suất
chung là 30%) là
A. 0,5 tấn. B. 0,3 tấn. C. 0,2 tấn. D
. 0,1 tấn.
Câu 54
: Tại một nhà máy rợu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất đợc 1,5 tấn rợu
etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là
A
. 26,4%. B. 15%. C. 85%. D. 32,7%.
Câu 55
: Trong phân tử của các gluxit luôn có
A
. nhóm chức rợu. B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức xeton.
Câu 56
: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở
A. phản ứng thuỷ phân. B. độ tan trong nớc.
C. thành phần phân tử. D
. cấu trúc mạch phân tử.
Câu 57
: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D
. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhng phân tử khối
của xenlulozơ lớn hơn rất nhiều so với tinh bột.
Câu 58
: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Tinh bột và xenlulozơcó đều tham gia phản ứng tráng gơng.
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
n
.
C
. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên
nhiên.
Câu 59
: Hợp chất X là chất bột màu trắng, không tan trong nớc, trơng lên trong
nớc nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân là chất Y.
Dới tác dụng của enzim, của vi khuẩn axit lactic, chất Y tạo nên chất Z có hai
loại chức hoá học. Chất Z có thể đợc tạo nên khi sữa bị chua.
Xác định hợp chất X?
A. Saccarozơ. B
. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Mantozơ.
Câu 60
: Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng làm tan Cu(OH)
2
cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng khử [Ag(NH
3
)
2
]OH và Cu(OH)
2
/OH
-
khi đun nóng.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. glucơ. B
. mantozơ. C. saccarozơ D. xenlulozơ.
Câu 61
: Công thức hoá học nào sau đây là của nớc Svayde, dùng để hoà tan
xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo?
A. [Cu(NH
3
)
2
]OH. B. [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
.
C
. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. D. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
Câu 62
: Tơ đợc sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B
. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 63
: Những chất nào trong dãy sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
7
A. Glucozơ, fructozơ. B
. Tinh bột, xenlulozơ.
C. Tinh bột, glucozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ.
Câu 64
: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. hai chất trong đó
đều có phản ứng tráng gơng và phản ứng khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là
A
. glucozơ và mantozơ. B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 65
: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ở nhiệt độ thờng glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều hoà tan
Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni, t
o
) cho poliancol.
C
. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm -OH.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ
gạch khi đun nóng.
Câu 66
: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ ta có
thể tiến hành theo các trình tự nào sau đây?
A. Hoà tan vào nớc, dùng vài giọt dung dịch H
2
SO
4
, đun nóng, dùng dung
dịch AgNO
3
/NH
3
.
B
. Hoà tan vào nớc, dùng iot.
C. Dùng vài giọt H
2
SO
4
đun nóng, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Dùng iot, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 67
: Để phân biệt: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng
chất nào trong các thuốc thử sau?
1. Nớc. 2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
3. Nớc I
2
. 4. Giấy quỳ.
A. 2 và 3. B
. 1, 2 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 2.
Câu 68
: Cho phản ứng:
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHONO
2
H
2
SO
4
đ, t
o
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
Hãy chọn phát biểu đúng?
A
. Đây là phản ứng điều chế thuốc nổ không khói.
B. Trong phản ứng này còn 2 nhóm -OH của xenlulozơ cha phản ứng.
C. Xenlulozơ cũng là một axit.
D. Xenlulozơ cũng là một este.
Câu 69
: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000 đvC và
trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích C
6
H
10
O
5
gần đúng có trong các sợi
trên lần lợt là
A
. 10802 và 36420. B. 1080 và 3642.
C. 108024 và 364197. D. 10803 và 36419.
Câu 70
: Để sản xuất rợu etylic ngời ta dùng nguyên liệu là mùn ca và vỏ bào từ
gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn rợu etylic, hiệu suất quá trình
là 70% thì khối lợng nguyên liệu là bao nhiêu (trong các số cho dới đây)?
A
. 5031 kg. B. 5000 kg. C. 5100 kg. D. 6200 kg.
Câu 71
: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90%
thì thể tích dung dịch HNO
3
99,67% (D = 1,52 g/ml), cần dùng là
8
A. 27,23 lít. B
. 27,723 lít. C. 28 lít. D. 29,5 lít.
Câu 72
: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác)
thu đợc 11,1 gam hỗn hợp X (gồm: xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat) và
6,6 gam CH
3
COOH. Thành phần phần trăm theo khối lợng của xenlulozơ
triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lợt là
A. 77% và 23%. B
. 77,84% và 22,16%.
C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%.
Câu 73
: Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ piroxilin (xem nh là xenlulozơ trinitrat
nguyên chất) thì cần dùng một lợng xenlulozơ là
A
. 545,45 kg. B. 1000 kg. C. 865 kg. D. 1135 kg.
chơng 2. amin amino axit protein
Câu 1
: Chất nào là amin trong các chất sau đây?
1. CH
3
- NH
2
2. CH
3
- NH - CH
2
- CH
3
3. CH
3
- NH - CO - CH
3
4. NH
2
- (CH
2
)
2
- NH
2
5. (CH
3
)
2
NC
6
H
5
6. NH
2
- CO - NH
2
7. CH
3
- CO - NH
2
8. CH
3
- C
6
H
4
- NH
2
A. 1, 2, 5. B. 1, 5, 8.
C
. 1, 2, 4, 5, 8. D. 3, 6, 7.
Câu 2
: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
. B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
.
C
. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
. D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH.
9
Câu 3
: Hợp chất C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 6. B
. 7. C. 8. D. 9.
Câu4
: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây?
A. Các amin đều kết hợp với proton.
B
. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
.
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là C
n
H
2n+2+k
N
k
.
Câu 5
: Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Amin tan nhiều trong nớc.
B. Có nguyên tử N trong nhóm chức.
C
. Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận proton.
D. Phân tử amin có liên kết hiđro với nớc.
Câu 6
: Nguyên nhân nào sau đây làm cho etylamin dễ tan trong nớc?
A
. Do có liên kết hiđro với nớc.
B. Do có liên kết hiđro giữa các phân tử etylamin.
C. Do tác dung với nớc.
D. Do phân tử etylamin phân cực.
Câu 7
: So sánh tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac đợc giải thích là do
A. nguyên tử N còn đôi electron cha tạo liên kết.
B. nguyên tử N có độ âm điện lớn.
C. nguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp
3
.
D
. ảnh hởng đẩy electron của nhóm -C
2
H
5
.
Câu 8
: Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thờng?
A. CH
3
Cl. B
. CH
3
OH. C. CH
3
OCH
3
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 9
: Phơng pháp nào sau đây để phân biệt 2 khí CH
3
NH
2
và NH
3
?
A. Dựa vào mùi của khí.
B. Thử bằng quỳ tím ẩm.
C
. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)
2
.
D. Thử bằng HCl đặc.
Câu 10
: Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì
A. phân tử khối của metylamin nhỏ hơn .
B
. nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N, nhóm phenyl
làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
C. nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
D. nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N, nhóm phenyl
làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
Câu 11
: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy
có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rợu. X là
A. CH
3
I. B. CH
3
OH. C
. HNO
2
. D. HONH
2
.
Câu 12
: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về anilin?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hởng hút electron của nhân benzen
lên nhóm NH
2
.
B. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
C
. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng đợc với dung dịch brom.
10
D. Anilin tác dụng đợc với HCl vì trên nguyên tử N có cặp electron tự do.
Câu 13
: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1)
C
6
H
5
NH
2
; (2) C
2
H
5
NH
2
; (3) (C
2
H
5
)
2
NH
2
; (4) NaOH; (5) NH
3
. Trờng hợp nào sau
đây đúng?
A
. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4).
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4). D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).
Câu 14
: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH
3
NH
2
,
C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, (C
6
H
5
)
2
NH và NH
3
?
A. (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
< (CH
3
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
.
B
. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH.
C. (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH.
D. C
6
H
5
NH
2
< (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
< (CH
3
)
2
NH < CH
3
NH
2
.
Câu 15
: Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch
anilin ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A
. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dùng Cu(OH)
2
, dùng nớc brom.
B. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dùng nớc brom.
C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Dùng Na kim loại, dùng nớc brom.
Câu 16
: Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây?
A. Ngửi mùi. B. Tác dụng với giấm.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
. D
. Thêm vài giọt dung dịch brom.
Câu 17
: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl. D
. nớc Br
2
.
Câu 18
: X là hợp chất hữu cơ có CTCT là:
Hãy chọn phát biểu đúng?
A. X tác dụng đợc với dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH.
B. X tác dụng đợc với dung dịch Br
2
, dung dịch HCl.
C. X tác dụng đợc với dung dịch Br
2
, không tác dụng với dung dịch HCl.
D. X không tác dụng với dung dịch Br
2
, tác dụng đợc với dung dịch HCl.
Câu 19
: Cho các hợp chất hữu cơ: metyl phenyl ete (anisol), toluen, anilin,
phenol. Trong số các chất đã cho, những chất có thể làm mất màu dung dịch
brom là
A. toluen, anilin, phenol.
B
. metyl phenyl ete, anilin, phenol.
C. metyl phenyl ete, toluen, anilin, phenol.
D. metyl phenyl ete, toluen, phenol.
Câu 20
: Phenol và anilin đều làm mất màu dung dịch nớc brom còn toluen thì
không. Điều này chứng tỏ
A
. nhóm -OH và -NH
2
đẩy electron mạnh hơn nhóm -CH
3
.
B. nhóm -OH và -NH
2
đẩy electron yếu hơn nhóm -CH
3
.
C. khả năng đẩy electron của nhóm -OH > -CH
3
> -NH
2
.
D. nhóm -CH
3
hút electron mạnh hơn nhóm -OH và -NH
2
.
Câu 21
: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
11
- NH
2
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nớc.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nớc.
D
. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nớc.
Câu 22
: Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
1. benzen + phenol.
2. anilin + dung dịch H
2
SO
4
(lấy d).
3. anilin + dung dịch NaOH.
4. anilin + nớc.
Trong ống nghiệm có sự tách lớp (tách thành hai lớp chất lỏng) là
A. 1, 2, 3. B. Chỉ có 4. C
. 3, 4. D. 1, 4.
Câu 23
: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin có
thể làm theo cách nào sau đây?
A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl d, sau đó chiết tách lấy phần tan
rồi cho phản ứng với NaOH d, tiếp tục chiết để tách phần phenol không
tan.
B
. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH d, sau đó chiết tách lấy phần
muối tan rồi cho phản ứng với CO
2
d, tiếp tục chiết để tách phenol không
tan.
C. Hoà tan hỗn hợp vào nớc d, sau đó chiết tách lấy phenol.
D. Hoà tan hỗn hợp vào xăng, chiết tách lấy phenol.
Câu 24
: Cho sơ đồ phản ứng: X C
6
H
6
Y anilin. X và Y tơng ứng là
A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. B
. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
Câu 25
: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu đợc CO
2
và H
2
O thì tỉ lệ
về thể tích
OHCO
VVK
22
:=
biến đổi nh thế nào theo số lợng nguyên tử cacbon
trong phân tử?
A
. 0,4 < K < 1. B. 0,25 < K < 1.
C. 0,75 < K < 1. D. 1 < K < 1,5.
Câu 26
: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức cha no có một liên kết ở gốc
hiđrocacbon thu đợc
8
9
:
22
=
COOH
nn
. Công thức phân tử của amin đó là
A
. C
4
H
9
N. B. C
4
H
11
N. C. C
3
H
7
N. D. C
2
H
3
N.
Câu 27
: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit
HCl. Khối lợng muối thu đợc là
A. 7,65 gam. B. 8,10 gam. C
. 8,15 gam. D. 0,85 gam
Câu 28
: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lợng không khí vừa đủ
thu đợc 17,6 gam CO
2
, 12,6 gam hơi nớc và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí
chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó nitơ chiếm 80% thể tích. Các thể tích đo ở đktc.
Amin X có công thức phân tử là
A
. C
2
H
5
NH
2
. B. C
3
H
7
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 29
: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, ngời ta thu đợc 10,125
gam H
2
O, 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít khí N
2
(các thể tích khí đo ở đktc).
12
a) X có công thức phân tử là
A. C
5
H
13
N. B. C
2
H
7
N. C
. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
b) X có tất cả bao nhiêu đồng phân amin?
A. 2. B. 3. C
. 4. D. 5.
Câu 30
: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08
lít O
2
(đktc). Công thức của amin là
A. C
2
H
5
NH
2
. B
. CH
3
NH
2
. C. C
3
H
7
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 31
: Hợp chất hữu cơ X không vòng, thành phần phân tử gồm C, H, N. N
chiếm 23,7% theo khối lợng. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. X có công
thức phân tử nào sau đây?
A
. C
3
H
7
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
4
H
9
NH
2
. D. C
5
H
11
NH
2
.
Câu 32
: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp,
thu đợc
2:1:
22
=
OHCO
nn
. Công thức phân tử của 2 amin lần lợt là
A. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. B
. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
C. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
.
Câu 33
: Cho hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức bậc 1 X và Y. Lấy 2,28 gam
hỗn hợp trên tác dụng với 300 ml dung dịch HCl thì thu đợc 4,47 gam muối. Số
mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HCl và
tên của X, Y lần lợt là
A
. 0,2M; metylamin; etylamin.
B. 0,06M; metylamin; etylamin.
C. 0,2M; etylamin; propylamin.
D. 0,03M; etylamin; propylamin.
Câu 34
: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau,
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, sau đó cô cạn dung dịch thu đợc 31,68
gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự phân tử khối tăng dần với số
mol có tỉ lệ 1 : 10 : 5 thì 3 amin trên có công thức phân tử là
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
. B
. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
.
C. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
.
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
, C
6
H
13
NH
2
.
Câu 35
: Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều chứa các nguyên tố C, H, N. Thành
phần phần trăm khối lợng của N trong phân tử X là 45,16%, trong Y là 23,73%,
trong Z là 15,05%. Biết cả X, Y, Z khi tác dụng với axit clohiđric đều cho muối
amon có dạng công thức R - NH
3
Cl. Công thức của X, Y (mạch thẳng), Z lần lợt
là
A. CH
3
- NH
2
, C
2
H
5
- NH
2
, C
6
H
5
-NH
2
.
B. C
2
H
5
- NH
2
, CH
3
- CH
2
- CH
2
- NH
2
, C
6
H
5
- NH
2
.
C
. CH
3
- NH
2
, CH
3
- CH
2
- CH
2
- NH
2
, C
6
H
5
- NH
2
.
D. CH
3
- NH
2
, CH
3
- CH
2
- CH
2
- NH
2
, C
6
H
5
- CH
2
- NH
2
.
Câu 36
: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng một lợng
không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu đợc 26,4 gam CO
2
,
18,9 gam nớc và 104,16 lít N
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 12 gam. B
. 13,5 gam. C. 16 gam. D. 14,72 gam.
Câu 37
: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu đợc 3,08 gam CO
2
, 0,99 gam
H
2
O và 336 ml N
2
(đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl
0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
13
A. C
7
H
11
N. B. C
7
H
10
N. C
. C
7
H
11
N
3
. D. C
7
H
10
N
2
.
Câu 38
: Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của
metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X sinh ra khí CO
2
, hơi nớc và
336 cm
3
khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho
3:2:
22
=
OHCO
VV
.
Công thức phân tử của 2 amin đó là
A
. CH
3
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
B. C
2
H
5
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. CH
3
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
(CH
2
)
4
NH
2
.
D. C
2
H
5
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
(CH
2
)
4
NH
2
.
Câu 39
: Một muối X có ông thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng
hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ợc phần
hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong phần rắn
chỉ là một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
3
H
7
OH. C
. C
3
H
7
NH
2
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 40
: Ngời ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp
chất nitro sinh ra bằng hiđro mới sinh. Khối lợng anilin thu đợc là bao nhiêu?
(biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%)
A. 346,7 gam. B
. 362,7 gam. C. 358,7 gam. D. 385,7 gam.
Câu 41
: Các chất nào sau đây là amino axit?
a) glixin. b) glixerol. c) etylenglicol.
d) alanin. e) anilin. f) amoni axetat.
g) axit glutamic. h) axit lactic. i) glicocol.
j) etylamino axetat.
k) axit - aminocaproic.
A. a, d, f, g, i, k. B. g, h, k.
C. a, c, e, j, k. D
. a, d, g, i, k.
Câu 42
: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A
. Axit glutamic.
B. Axit -amino propionic.
C. Axit 2,3-điamino butiric. D. Axit phenic.
Câu 43
: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit 2-amino pentanđioic.
B. Axit -amino ađipic.
C. Axit lactic.
D
. Axit -amino isovaleric.
Câu 44
: Các chất nào sau đây lỡng tính?
a) metylaxetat. b) amoni axetat. c) glixin.
d) metyl amoni fomiat. e) metyl amoni nitrat. f) axit glutamic.
g) natri axetat.
A. c, f. B. b, d, e, f.
C
. b, c, d, f. D. a, b, c, d, f, g.
Câu 45
: Để chứng minh amino axit là hợp chất lỡng tính ta có thể dùng phản ứng
của chất này với
A. dung dịch HCl và dd Na
2
SO
4
. B. dung dịch KOH và dd CuO.
C
. dung dịch KOH và dd HCl. D. dung dịch NaOH và dd NH
3
.
Câu 46
: Tính chất hoá học của amino axit là
A. tính bazơ, tính axit, phản ứng tráng bạc.
14
B. tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng hợp.
C
. tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng ngng.
D. phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngng.
Câu 47
: Alanin có thể phản ứng với các chất nào sau đây?
A
. Ba(OH)
2
, CH
3
OH, CH
2
NH
2
- COOH.
B. HCl, Cu, CH
3
NH
2
.
C. C
2
H
5
OH, FeCl
2
, Na
2
SO
4
.
D. H
2
SO
4
, CH
3
- CH=O, H
2
O.
Câu 48
: Cho sơ đồ biến hoá: Alanin
+NaOH
X
+HCl
Y
Y là chất nào sau đây?
A. CH
3
- CH- COONa B. CH
2
- CH
2
- COOH
C
. CH
3
- CH- COOH D. CH
3
- CH- COONa
Câu 49
: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào
sau đây?
A
. Dd NaOH, dd HCl, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH.
B. Dd NaOH, dd brom, dd HCl, CH
3
OH.
C. Dd Ca(OH)
2
, dd thuốc tím, dd H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH.
D. Dd H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OC
2
H
5
, dd thuốc tím.
Câu 50
: Cho vào 1 ống nghiệm đựng dung dịch glixin, dung dịch NaNO
2
và 2
giọt axit axetic nguyên chất. Phản ứng nào đã xảy ra trong ống nghiệm?
A. H
2
N-CH
2
-COOH + CH
3
COOH CH
3
COONH
3
CH
2
COOH
B. CH
3
COOH + NaNO
2
CH
3
COONa + HNO
2
H
2
N-CH
2
-COOH + HNO
2
O
2
NH
3
N-CH
2
-COOH
C
. CH
3
COOH + NaNO
2
CH
3
COONa + HNO
2
H
2
N-CH
2
-COOH + HONO HO-CH
2
-COOH + N
2
+ H
2
O
D. CH
3
COOH + 2NaNO
2
+ H
2
N-CH
2
-COOH HO-CH
2
-COONa +3/2N
2
+H
2
O
Câu 51
: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoni propionat. Phản ứng
nào sau đây tơng ứng với thí nghiệm này?
A. CH
3
- CH
2
- COONH
4
+ NaOH CH
3
- CH
2
- COONa + NH
3
+ H
2
O
B
. CH
3
- CH
2
- COO- NH
3
CH
3
+ NaOH CH
3
- CH
2
- COONa + CH
3
NH
2
+ H
2
O
C. CH
3
- COO- CH
3
NH
2
+ NaOH CH
3
COONa + CH
3
NH
2
D. CH
3
- CH
2
- COO- NH
3
- C
2
H
5
+ NaOH CH
3
- CH
2
- COONa + C
2
H
5
NH
2
+ H
2
O
Câu 52
: Cho sơ đồ biến hoá:
X Y
+ OHHC
52
CH
3
- CH- COO- C
2
H
5
Hãy chọn đáp án đúng?
A. X là CH
3
- CH- COOH B. Y là CH
3
- CH- COONa
C
. X là CH
3
- CH- COONa D. Y là CH
3
- CH- COONa
15
NH
2
NH
2
NH
3
Cl NH
3
Cl
NH
3
HSO
4
NH
3
HSO
4
NH
3
HSO
3
+ H
2
SO
4
- Na
2
SO
4
Câu 53
: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với
axit HCl và phản ứng trùng ngng.
B. Giống với axit axetic, axit amino axetic có thể tác dụng với bazơ tạo
muối.
C. Giống với axit axetic, axit amino axetic có thể tác dụng với ancol tạo
este.
D
. Axit axetic và axit amino axetic đều có thể điều chế từ muối natri tơng
ứng.
Câu 54
: X có công thức phân tử là C
2
H
7
NO
2
. Tìm phát biểu đúng về X, biết X có
thể tác dụng với HCl và NaOH?
A. X là amino axit.
B
. X là muối amoni của axit no đơn chức.
C. X là muối amoni của amino axit.
D. X là este của amino axit với ancol.
Câu 55
: Số đipeptit có thể tạo ra từ hai amino axit là alanin và glixin là
A. 2. B. 3. C
. 4. D. 1.
Câu 56
: Polipeptit (-NH-CH
2
-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngng
A. axit glutamic. B
. axit amino axetic.
C. axit -amino propionic.
D. alanin.
Câu 57
: Hãy chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau chứa trong 3
lọ riêng biệt mất nhãn: axit fomic, glixin, axit , -điamino n-butiric?
A. AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2
.
C. Na
2
CO
3
. D
. Quỳ tím.
Câu 58
: Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng đợc với dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
và làm mất màu nớc brom. Xác định công thức cấu tạo của hợp chất đó?
A. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH. B
. CH
2
= CH - COONH
4
.
C. CH
3
- CH- COOH. D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- NO
2
.
Câu 59
: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm
axit, chất thứ hai có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là:
A. C
n
H
2n+2
(COOH)
2
(NH
2
).
và C
m
H
2m+2
(COOH)(NH
2
).
B. C
n
H
2n
(COOH)
2
(NH
2
).
và C
m
H
2m
(COOH)(NH
2
).
C. C
n
H
2n-3
(COOH)
2
(NH
2
).
và C
m
H
2m-3
(COOH)(NH
2
).
D
. C
n
H
2n-1
(COOH)
2
(NH
2
).
và C
m
H
2m
(COOH)(NH
2
).
Câu 60
: Đốt cháy một amino axit đợc 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Amino axit
trên có công thức cấu tạo là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH.
C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH. D
. H
2
NCH(COOH)
2
.
16
NH
2
NH
2
NH
3
H
NH
2
Câu 61
: Hợp chất X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với
80 ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem cô cạn thu đợc 1,835 gam muối. Phân
tử khối của X bằng bao nhiêu (trong các số cho dới đây)?
A. 145 đvC. B. 149 đvC. C
. 147 đvC. D. 189 đvC.
Câu 62
: X là một -amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm
-COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 11,15 gam muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B
. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 63
: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no bậc một Y và Z. Y chứa 2 nhóm axit,
một nhóm amino; Z chứa một nhóm axit, một nhóm amino. M
Y
: M
Z
= 1,96. Đốt
cháy 1mol Y hoặc 1 mol Z thì số mol CO
2
thu đợc nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo
của hai amino axit là
A
. H
2
NCH
2
-CH-CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
B. H
2
NCH
2
-CH-CH
2
COOH và H
2
N(CH
2
)
2
COOH
C. H
2
N-CH-CH
2
-COOH và H
2
NCH
2
COOH
D. H
2
N-CH-CH
2
-COOH và H
2
N(CH
2
)
2
COOH
Câu 64
: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl
0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A
. H
2
N - CH
2
- COOH. B. H
2
N - (CH
2
)
2
- COOH.
C. CH
3
COONH
4
. D. H
2
N - (CH
2
)
3
- COOH.
Câu 65
: Đem 100 ml dung dịch một amino axit 0,2M cho tác dụng vừa đủ với 80
ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng ngời ta trng khô dung dịch thu đợc đ-
ợc 2,5 gam muối khan. Mặt khác, lại lấy 100 gam dung dịch amino axit nói trên
có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức
cấu tạo của amino axit là công thức nào sau đây?
A. H
2
N - CH
2
- COOH. B. H
2
N - (CH
2
)
2
- COOH.
C. HOOC - CH(NH
2
) - COOH. D
. H
2
N - (CH
2
)
3
- COOH.
Câu 66
: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit X (axit đơn chức) thì thu đợc
0,3 mol CO
2
; 0,25 mol H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). X có công thức cấu tạo là
A. H
2
N-CH
2
-CH=CH-COOH hoặc CH
3
-C=CH-COOH
B
. H
2
N-CH=CH-COOH hoặc CH
2
=C-COOH
17
COOH
COOH
COOH
COOH
NH
2
NH
2
C. H
2
N-(CH
2
)
2
-CH=CH-COOH hoặc CH
3
-C=CH-CH
2
-COOH
D. H
2
N-CH=CH-COOH hoặc CH
3
-C=CH-CH
2
-COOH
Câu 67
: Tỉ lệ thể tích của CO
2
: H
2
O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng
X của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra N
2
). X tác dụng với glixin cho sản
phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. C
2
H
5
CH(NH
2
)COOH. D
. CH
3
CH(NH
2
)COOH hoặc
H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
Câu 68
: Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc một trong phân tử. Đốt
cháy hoàn toàn một lợng C thu đợc CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X có
công thức cấu tạo là
A
. H
2
N - CH
2
- COOH. B. H
2
N - (CH
2
)
2
- COOH.
C. HOOC - CH(NH
2
) - COOH D. H
2
N - (CH
2
)
3
- COOH.
Câu 69
: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho
100 ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M.
Sau đó đem cô cạn dung dịch thu đợc đợc 5,31 gam muối khan. Biết X có mạch
cacbon không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí . Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B
. CH
3
C(NH
2
)(COOH)
2
.
C. CH
3
CH
2
C(NH
2
)(COOH)
2
. D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 70
: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl
0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 1,835 gam muối. Khối lợng phân tử
của X là
A. 89 đvC. B. 103 đvC. C
. 147 đvC. D. 157 đvC.
Câu 71
: Đốt cháy 1 mol amino axit H
2
N-(CH
2
)
n
-COOH phải cần số mol oxi là
A.
2
32 +n
. B.
2
36 +n
. C
.
4
36 +n
. D.
4
32 +n
.
Câu 72
: Biết X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80
ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835 gam muối khan. Mặt khác, khi cho
0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Xác định công thức phân tử của X?
A. C
2
H
5
(NH
2
)COOH. B. C
3
H
6
(NH
2
)COOH.
C. C
3
H
5
(NH
2
)COOH. D
. C
3
H
5
(NH
2
)(COOH)
2
.
Câu 73
: Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và rợu CH
3
OH thu đợc este
Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. Công thức cấu tạo của X là
A
. H
2
N-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH.
18
NH
2
NH
2
NH
2
Câu 74
: 14,7 gam một amino axit X tác dụng với NaOH d cho ra 19,2 gam muối.
Mặt khác, 14,7 gam X tác dụng với HCl d cho ra 18,35 gam muối clorua. Xác
định công thức cấu tạo của X (trong số các công thức cho dới đây)?
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-(CH
2
)
4
-CH-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH-COOH. D
. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH-COOH.
Câu 75
: Đốt cháy hết a mol một amino axit X đơn chức bằng oxi vừa đủ rồi ng -
ng tụ hết hơi nớc đợc 2,5a mol hỗn hợp CO
2
và N
2
. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
11
NO
2
. B. C
3
H
7
N
2
O
4
. C. C
3
H
7
NO
2
. D
. C
2
H
5
NO
2
.
Câu 76
: Lấy 14,6 gam một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,1 lít. B
, 0,2 lít. C. 0,3 lít. D. 0,4 lít.
Câu 77
: Tìm phát biểu đúng?
A. Protein là hợp chất của C, H, N.
B
. Hàm lợng nitơ trong các protit thờng ít thay đổi, trung bình khoảng
16%.
C. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng
thấy xuất hiện màu tím.
D. Sự đông tụ protit là sự trùng ngng các amino axit tạo protit.
Câu 78
: Một chất khi thuỷ phân trong môi trờng axit, đun nóng không tạo
glucozơ. Chất đó là
A
. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 79
: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. protein luôn có khối lợng phân tử lớn hơn.
B. protein luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.
C
. protein luôn có nguyên tố N trong phân tử.
D. protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 80
: Câu nào sau đây không đúng?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn
hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức -NH
2
và một chức
-COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nớc.
D
. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
Câu 81
: Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trớc hết phải
A. thuỷ phân các liên kết glucozit. B
. thuỷ phân các liên kết peptit.
C. thuỷ phân các liên kết este. D. khử các cầu nối đisunfua.
Câu 82
: Cho polime [-NH-(CH
2
)
5
-CO-)]
n
tác dụng với dung dịch NaOH trong
điều kiện thích hợp. Sản phẩm sau phản ứng là
A. NH
3
. B
. NH
3
và C
5
H
11
COONa.
C. C
5
H
11
COONa. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COONa.
19
NH
2
NH
2
NH
2
Câu 83
: Khi thuỷ phân peptit sau đây:
H
2
N-CH
2
-C-NH-CH C-NH-CH C-NH-CH
2
-C-OH
Số amino axit khác nhau thu đợc là
A. 1. B. 2. C
. 3. D. 4.
Câu 84
: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)
2
trong NaOH.
Lắc đều và quan sát thấy
Chất X Y Z
Hiện tợng
Hiện màu
tím
Cu(OH)
2
tan, hiện màu
xanh nhạt
Cu(OH)
2
tan, hiện màu
xanh lam thẫm
X, Y, Z là những chất nào sau đây?
X Y Z
A Hồ tinh bột Dung dịch HCOOH Dung dịch mantozơ
B Dung dịch protit Dung dịch CH
3
CHO Dung dịch saccarozơ
C Dung dịch anbumin Dung dịch C
2
H
5
COOH Dung dịch glixin
D Dung dịch lòng trắng
trứng
Dung dịch CH
3
COOH Dung dịch glucozơ
Câu 85
: Có bốn dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng
biệt, không dán nhãn: anbumin. glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chọn một trong các
thuốc thử sau để phân biệt bốn chất trên?
A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein.
C. HNO
3
đặc. D
. CuSO
4
.
Câu 86
: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dới đây để nhận biết đợc tất cả dung
dịch các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột?
A
. Cu(OH)
2
/OH
-
và đun nóng. B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Dung dịch HNO
3
đặc. D. Dung dịch iot.
Câu 87
: Để nhận biết dung dịch các chất: glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta
có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot.
B
. Dùng dung dịch iot, dùng dung dịch HNO
3
.
C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO
3
.
D. Dùng Cu(OH)
2
, dùng dung dịch HNO
3
.
Câu 88
:Chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch
các chất: glixerol, glucozơ, anilin, abumin?
A. Dùng dd AgNO
3
trong NH
3
, dùng dd CuSO
4
, dùng dd NaOH.
B. Dùng dd CuSO
4
, dùng dd H
2
SO
4
, dùng dd iot.
C
. Dùng Cu(OH)
2
/OH
-
, lắc và đun nhẹ, dùng nớc brom.
D. Dùng dd HNO
3
, dùng dd NaOH, dùng dd H
2
SO
4
.
Câu 89
: Để nhận biết dung dịch các chất C
6
H
5
NH
2
, CH
3
CH(nh
2
)COOH,
(CH
3
)
2
NH, abumin, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)
2
, dùng dd H
2
SO
4
đặc.
B. Dùng phenolphtalein, dùng dd CuSO
4
, dùng dd HNO
3
đặc.
20
O CH
2
-COOH
O CH
2
-C
6
H
5
O O
C. Dùng nớc brom, dùng dd H
2
SO
4
đặc, dùng quỳ tím.
D
. Dùng nớc brom, dùng dd HNO
3
đặc, dùng quỳ tím.
Câu 90
: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng
axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
B
. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.
Câu 91
: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO
2
, N
2
và hơi H
2
O. Hỏi X có thể là chất nào sau đây?
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D
. Protein.
21
Chơng 3: polime và vật liệu polime
Câu 1
: Polime là
A. hợp chất cao phân tử.
B. hợp chất có khối lợng phân tử rất cao và kích thớc phân tử rất lớn.
C. hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D
. hợp chất có khối lợng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với
nhau.
Câu 2
: Chất nào sau đây không là polime?
A. Tinh bột. B
. Isopren.
C. Thuỷ tinh hữu cơ. D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 3
: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua). B
. Amilo pectin.
C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 4
: Tìm phát biểu sai?
A. Polime không bay hơi do khối lợng phân tử lớn và lực liên kết giữa các
phân tử lớn.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp
nhiều phân tử có khối lợng phân tử khác nhau.
C
. Các polime không bị hoà tan trong bất kì chất nào.
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thờng có tính đàn hồi, mềm, dai.
Những polime có cấu trúc mạng không gian thờng có tính bền cơ học cao,
chịu đợc ma sát, va chạm.
Câu 5
: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng với H
2
?
A. Poli(vinyl clorua). B
. Cao su Buna.
C. Polipropen. D. Nilon-6,6.
Câu 6
: Polime nào sau đây có thể bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm?
A
. Tơ capron. B. Polistiren.
C. Teflon. D. Poli(phenol fomanđehit).
Câu 7
: Polime nào sau đây vừa có thể tham gia phản ứng cộng với H
2
vừa có thể
bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm?
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Cao su isopren.
C. Thuỷ tinh hữu cơ. D
. Cao su clopren.
Câu 8
: Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngng là
A. Phải có liên kết bội.
B
. Phải có từ hai nhóm chức trở lên có thể cho phản ứng ngng tụ.
C. Phải có nhóm -OH.
D. Phải có nhóm -NH
2
.
Câu 9
: Tìm phát biểu sai?
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
22
B
. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
D. Tơ hoá học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Câu 10
: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A
. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau
tạo nên.
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hoá khi đun nóng.
D. Cao su lu hoá là polime thiên nhiên của isopren.
Câu 11
: Polime nào sau đây có tính cách điện tốt, bền; đợc dùng làm ống dẫn n-
ớc, vải che ma, vật liệu điện?
A. Cao su thiên nhiên. B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C
. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 12
: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
D
. Quần áo nilon, len, tơ tằm giặt đợc với xà phòng có độ kiềm cao.
Câu 13
: Polime nào sau đây đợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A
. Tơ capron. B. Poli(phenol fomanđehit).
C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6,6.
Câu 14
: Polime nào sau đây đợc điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren. B. Cao su thiên nhiên.
C. Cao su Buna. D
. Cao su Buna-S.
Câu 15
: Nilon-6,6 là polime đợc điều chế từ phản ứng
A. trùng hợp. B. đồng trùng hợp.
C. trùng ngng. D
. đồng trùng ngng.
Câu 16
: Poli(vinyl clorua) (PVC) đợc điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A
. trùng hợp. B. axit - bazơ.
C. trùng ngng. D. trao đổi.
Câu 17
: Hai chất nào dới đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ
nilon-6,6?
A. Axit ađipic và etylen glicol.
B. Axit picric và hexametylenđiamin.
C
. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Axit glutamic và hexametylenđiamin.
Câu 18
: Polime nào sau đây đợc tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron.
C
. Tơ lapsan. D. Nhựa novolac.
Câu 19
: Phơng án nào sau đây thích hợp để điều chế (- CH
2
- CH -)
n
OH
23
A
. (- CH
2
- CH -)
n
+ NaOH B. Trùng hợp CH
2
=CH-OH
C. (- CH
2
- CH -)
n
+ H
2
O
Cl
D. (- CH
2
- CH -)
n
+ NaOH
Câu 20
: Cho các polime sau: (- CH
2
- CH
2
-)
n
, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
,
(- NH- CH
2
- CO-)
n
. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngng tạo
ra các polime trên lần lợt là
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
B
. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH=CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
Câu 21
: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH- (CH
2
)
6
- NH- OC- (CH
2
)
4
- CO-]
n
(2) [-NH- (CH
2
)
5
- CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC- CH
3
]
n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là
A. (1), (3). B
. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Câu 22
: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen. B. isopren. C
. toluen. D. stiren.
Câu 23
: Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, đợc chia thành
A. sợi hoá học và sợi tổng hợp. B
. sợi hoá học và sợi tự nhiên.
C. sợi tổng hợp và sợi tự nhiên. D. sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.
Câu 24
: Cho hợp chất sau: [-CO- (CH
2
)
4
- CO- NH- (CH
2
)
6
- NH-]
n
Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây?
A. Chất dẻo. B. Cao su. C
. Tơ nilon. D. Len.
Câu 25
: Polime - CH
2
- CH - CH- CH
2
- là sản phẩm trùng hợp từ monome
A. 2-metyl-3-phenyl butan. B
. propylen và stiren.
C. isopren và toluen. D. propylen và toluen.
Câu 26
: Polime nào sau đây có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngng?
(1) Tinh bột (C
6
H
10
O
5
)
n
. (2) Cao su (C
5
H
8
)
n
.
(3) Tơ tằm (- NH- R- CO-)
n
.
A. (1). B
. (3). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 27
: Cho các phơng trình phản ứng sau:
(1) CH
2
=C(CH
3
)- CH=CH
2
Polime
(2) CH
2
=CH- CH
3
+ C
6
H
5
- CH=CH
2
Polime
(3) CH
2
=CH
2
(- CH
2
- CH
2
-)
n
(4) H
2
N- (CH
2
)
10
- COOH H
2
O + polime
Các phản ứng trùng ngng là
24
OCOCH
3
COOCH
3
CH
3
C
6
H
5
n
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C
. Chỉ có (4). D. (1) và (4).
Câu 28
: Trong số các polime sau đây: (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len; (4) tơ
visco; (5) tơ enang; (6) tơ axetat; (7) nilon-6,6. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D
. (1), (4), (6).
Câu 29
: Thuỷ tinh hữu cơ đợc điều chế từ chất nào sau đây?
A. Buta-1-3-đien và stiren. B
. Metyl metacrylat.
C. Axit terephtalic và etylen glicol.
D. Axit -aminoenantoic.
Câu 30
: Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili (PVC).
1. Đốt hai mẫu da, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét. Đó là
cách để phân biệt da thật và simili.
2. Da thật là protein. Simili là polime tổng hợp.
3. Da thật là protein động vật. Simili là protein thực vật.
4. Da thật và simili đều là xenlulozơ.
A
. 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 1, 2, 4.
Câu 31
: Chất X có công thức C
5
H
8
, biết rằng khi hiđro hoá chất đó ta thu đợc
chất isopentan. Chất X có khả năng trùng hợp thành cao su. X là chất nào trong
số các chất sau?
A. CH
3
- C=C=CH
2
B
. CH
2
= C- CH=CH
2
C. CH
3
- CH
2
- C = CH D. CH
3
- C = C - CH
Câu 32
: Từ amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
NO
2
có thể tạo thành bao nhiêu
loại polime khác nhau (trong các số cho dới đây)?
A. 2. B
. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33
: Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: (1) polietylen;
(2) đất sét ớt; (3) poli(metyl metacrylat); (4) nhựa phenolfomanđehit; (5)
polistiren; (6) cao su?
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C
. (1), (3), (4), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 34
: Phát biểu nào sau đây đúng?
A
. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không phân nhánh, sắp xếp
song song dọc theo một trục chung, xoắn lại với nhau, tạo thành sợi dài,
mảnh và mềm mại.
B. Tơ nhân tạo đợc sản xuất từ những polime tổng hợp nh tơ poliamit, tơ
polieste.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ thiên nhiên.
D. Cao su và keo dán tổng hợp có cấu trúc phân tử giống nhau.
Câu 35
: Muốn điều chế cao su Buna ngời ta dùng nguyên liệu có sẵn trong thiên
nhiên. Nguyên liệu đó là nguyên liệu nào sau đây?
1. Đi từ dầu mỏ.
2. Đi từ than đá, đá vôi.
3. Đi từ tinh bột, xenlulozơ.
4. Đi từ đờng mía.
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D
. 1, 2, 3.
25
CH
3
CH
3