Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chứng minh bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.2 KB, 5 trang )

Phần I. BẤT ĐẲNG THỨC
I. ĐỊNH NGHĨA: Cho A và B là hai biểu thức.
A > B; A < B; A

B hoặc A ≥ B gọi là các bất đẳng thức.
II.TÍNH CHẤT:
1.Tính phản xạ:
A ,A A∀ ∈ ≤¡

2.Tính bắt cầu:

A B
A C
B C


⇒ ≥



3.Chuyển vế:
+ A ≥ B ⇔ A – B ≥ 0
+ A > A ⇔ A – B > 0
4.Cộng hai vế:
+ A ≥ B ⇔ A ± C ≥ B ± C
5.Cộng cùng chiều:
A< B , C < D

A + C < B + D
6.Nhân hai vế cùng một số khác 0
Cho A ≥ B


Nếu
C 0 : AC BC
> ≥
Nếu
C 0: AC BC
< ≤
7.Nhân hai vế hai bất đẳng thức cùng chiều:

A B 0
AC BD
C D 0
> >

⇒ >

> >

8.Nghịch đảo:

1 1
A B 0
A B
≥ > ⇔ ≤
9.Nâng luỹ thừa,lấy căn:
+
n n
A B 0 A B> > ⇒ >
+
n n
A B 0 A B> > ⇒ >

Chú ý:+
x y x y± ≤ +
+
x y x y− ≤ ±
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC:
♦Phương pháp 1: BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG.
Để chứng minh A > B ta chứng minh
A > B
⇔ A
1
> B
1

⇔ A
2
> B
2

Chứng minh bấy đẳng thức Trang 1 Biên soạn Nguyễn Văn Xê
...
⇔ A
n
> B
n
Nếu bất đẳng thức A
n
> B
n
đúng thì A > B đúng.
Ví dụ: Chứng minh với mọi a , b ta có:


2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +
Giải:Ta có
2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +

2 2 2
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca⇔ + + ≥ + +

2 2 2
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca 0⇔ + + − − − ≥

2 2 2 2 2 2
a 2ab b b 2bc c c 2ca a 0⇔ − + + − + + − + ≥

2 2 2
(a b) (b c) (c a) 0⇔ − + − + − ≥
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên bất đẳng thức đã cho đúng.
♦Phương pháp 2:SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY.
Với n số không âm a
1
, a
2
,…, a
n
, ta có:
1 2 n
n
1 2 n

a a ... a
a a ...a
n
+ + +


Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi : a
1
= a
2
= … = a
n
Đặc biệt: Cho a , b không âm:
a b
ab
2
+


Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi : a = b
Ví dụ: Cho a, b, c > 0, CMR: (a + b)
1 1
4
a b
 
+ ≥
 ÷
 
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số a , b


a b
ab
2
+


a b 2 ab⇔ + ≥
(1)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số
1 1
,
a b

1 1
1 1
a b
.
2 a b
+


1 1 1 1
2 .
a b a b
⇔ + ≥
(2)
Nhân (1) và (2) ta được
(a + b)
1 1 1
2 ab.2 4

a b ab
 
+ ≥ =
 ÷
 
Vậy (a + b)
1 1
4
a b
 
+ ≥
 ÷
 
♦Phương pháp 3:SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACÔPKI.
Cho 2 cặp số: a
1
, a
2
, … , a
n
và b
1
, b
2
, … , b
n
, ta có:
Chứng minh bấy đẳng thức Trang 2 Biên soạn Nguyễn Văn Xê
(a
1

b
1
+ a
2
b
2
+ … + a
n
b
n
)
2
≤ (
2
1
a
+
2
2
a
+…+
2
n
a
)(
2
1
b
+
2

2
b
+…+
2
n
b
)
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi tồn tại số k sao cho: a
i
= kb
i
(∗) với
∀ i = 1, 2,…, n hay
a a
a
n
1 2
...
b b b
n
1 2
= = =
Ví dụ: Cho 2x + 3y = 1, chứng minh
2 2
1
4x 9y
2
+ ≥
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho 4 số 1 , 2x , 1 , 3y, ta có:


2 2 2 2 2
(2x 3y) (1 1 )(4x 9y )+ ≤ + +

2 2
1
4x 9y
2
⇔ + ≥
♦Phương pháp 4:SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CỐSI-SVACXƠ.
Cho 2 cặp số: a
1
, a
2
, … , a
n
và b
1
, b
2
, … , b
n
, ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n
a b + a b + ... + a b a a ... a b b ... b≤ + + + + + +
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi:
a a
a
n
1 2

...
b b b
n
1 2
= = =
Ví dụ: Cho
2 2
x y 1+ =
.Chứng minh rằng:
2x 3y 13+ ≤
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi-Svacxơ cho 2,3,x,y ta có:

2 2 2 2
2x+3y 2 3 x y≤ + +


2x 3y 13⇔ + ≤
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi:
x y
2 3
=

2 2
x y 1+ =
Suy ra
2 3
x ;y
13 13
= =
hoặc

2 3
x ;y
13 13
= − = −
IV.BÀI TẬP:
1. Chứng minh
2 2 2
4ab 12bc 6ac a 4b 9c , a,b,c− + ≤ + + ∀
.
2. Chứng minh
4 4 4
a b c
a b c ,
abc
+ +
+ + ≤ ∀
a;b;c>0.
3.Cho a,b,c > 0,chứng minh:

a b c 3
b c c a a b 2
+ + ≥
+ + +

4. Chứng minh với mọi a,b,c > 0, ta có:
Chứng minh bấy đẳng thức Trang 3 Biên soạn Nguyễn Văn Xê

2 2 2
a b c a b c
b c c a a b 2

+ +
+ + ≥
+ + +
5.Cho a,b,c > 0, chứng minh:

3 5
2 a 3 b 5 ab+ ≥
6.Cho a> 1; b> 1;c>1. Chứng minh:

3abc
ca b 1 bc a 1 ab c 1
2
− + − + − ≤
7. Cho a, b, c ≥
1
4

, a + b + c = 3, chứng minh:

4a 1 4b 1 4c 1 3 5+ + + + + ≤
8.Cho a;b;c > 0 và a + b +c = 1 . Chứng minh:

1 1 1
1 1 1 64
a b c
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   


9. Cho a;b;c > 0 . Chứng minh:

a b c
1 1 1 8
b c a
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
10.Cho a;b;c >0, a>c; b>c. Chứng minh:

a b
c(a c) c(b c)
2
+
− + − ≤
11. Cho a;b;c > 0 . Chứng minh:

3 3 3 2 2 2
a b c a bc b ca c ab+ + ≥ + +
12. Cho a;b;c > 0 . Chứng minh:

3 3 3 2 2 2
3(a b c ) (a b c)(a b c )+ + ≥ + + + +

13. Cho a;b;c > 0 . Chứng minh:

2 2 2
a b c 3
a 1 b 1 c 1 2

+ + ≤
+ + +
14. Cho a;b;c > 0 . Chứng minh:

17
12
5 a 12 b 17 ab+ ≥
15. Cho a;b;c > 0 . Chứng minh:

a b b c c a
6
c a b
+ + +
+ + ≥
16. Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z ≤ 1, chứng minh :
Chứng minh bấy đẳng thức Trang 4 Biên soạn Nguyễn Văn Xê
2 2 2
2 2 2
1 1 1
x y z 82
x y z
+ + + + + ≥
(Khối A- 2003)
17.Cho x, y, z là 3 số dương và xyz = 1, chứng minh:
3 3 3 3 3 3
1 x y 1 y z 1 z x
3 3
xy yz zx
+ + + + + +
+ + ≥

(Khối D-2005)
18.Chứng minh với mọi x ta có:

x x x
x x x
12 15 20
3 4 5
5 4 3
     
+ + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷
     
Dấu bằng xảy ra khi nào ? (Khối B -2005)
19.Cho x, y, z là 3 số dương và
1 1 1
4
x y z
+ + =
, chứng minh:
1 1 1
1
2x y z x 2y z x y 2z
+ + ≤
+ + + + + +
(Khối A -2005)
20. Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn:
x(x+y+z) = 3yz,
Ta có (x + y)
3
+ (x + z)

3
+ 3(x + y)(x + z)(y + z) ≤ 5(y + z)
3
.
(Khối A- 2009)

Chứng minh bấy đẳng thức Trang 5 Biên soạn Nguyễn Văn Xê

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×