CHĂM SÓC SƠ SINH
THIẾT YẾU
ThS. BS. Cam Ngọc Phượng
MỤC TIÊU
Nêu các NN chính gây tư vong SS.
Nêu sư cần thiết của CSSS thiết yếu.
Kê 6 nội dung chính của CSSS thiết yếu.
GIỚI THIỆU
1993: 8,1 triệu tre chết, 48% là SS.
2/3 tre SS chết / tuần lễ đầu.
NN tư vong SS:
NTSS: 42%
Ngạt: 31.7%
DTBS: 16.2%
Sanh non: 10.3%
GIỚI THIỆU
2/3 tư vong do NTSS & sanh ngạt
Tư vong SS = Cải thiện SK Mẹ
+ Huấn luyện người đỡ sanh
+ Chăm sóc tre SS thích hợp
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
1. Đảm bảo vê sinh đê ngừa NTSS:
Sanh sạch
Phòng sanh, bàn sanh, bàn SS sạch.
Bàn tay người đỡ đe: Rửa tay trước khi đỡ
sanh, CS tre
Vùng tầng sinh môn: Rửa bằng nước sạch,
xà bông
DCu HSSS: Sạch, khô
Dcu sanh: Vô trùng
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
Săn sóc rốn
Rốn: Con đường chính dẫn đến NTSS.
CS rốn mỗi ngày, tháo kẹp rốn khi rốn khô,
không nên băng kín rốn, không đắp gì lên cuống
rố n
Bô CS rốn vô trùng
DD sát trùng rốn:
Cồn 70: Làm chậm rụng rốn
Cồn Iod 2%: Ức chế nhe CN tuyến giáp
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
Săn sóc mắt, da:
Bệnh lây truyền qua đường SD
do Neisseria gonorrhea, Chlamydia
trachomatis
Nho mắt = Nitrate bạc 1%, mỡ
Tetracyclin 1%
Tắm tre, CS da
VKM
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
2. Thực hiện tốt HS tại phòng sanh
Tre không khóc, không thơ hoặc thơ
nấc/ 30 giây sau sanh & sau khi lau khô:
HS ngay: Hút miệng mũi, thông khí
Cần quyết định HS trong 1 ph đầu sau
sanh, trước khi đánh giá Apgar
HSSS cơ bản: Giúp 2/3 tre sanh ngạt
tư thơ được
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
3. Dinh dưỡng đúng
Nuôi con bằng SM sớm, hoàn toàn
Cư bú đầu / 1 giờ sau sanh
Cho bú theo nhu cầu, tư thế ngậm bắt
vú đúng
Không dùng bình sữa, núm vú cao su.
Không dùng các thức uống khác.
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
Phòng & ĐT hạ thân nhiệt
Chô sanh ấm
Lau khô tre với khăn ấm
Tiếp xúc da qua da, mặc áo ấm
Tắm muộn
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
5.Tiêm chủng
TB Vitamin K 1mg sau sanh
BCG, Bại liệt uống, VGSV B lúc sanh
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
6. ĐT tre SS bệnh
Tìm các dấu hiệu nguy hiểm:
Bú kém, bo bu.́
Thơ bất thường: Thơ nhanh, co kéo.
Co giật
Lừ đư,̀ ít cư động, khóc thét, khóc yếu.
Sốt > 37°5C hoặc hạ thân nhiệt < 36°C.
Vàng da N1/ VD lòng bàn tay, bàn chân
Ói, tiêu chảy, chướng bụng
Rốn đo, chảy mu/ quầng đo quanh rốn
Mu da, mu mắt
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
CS tre sanh non, nhe cân:
Nếu tre không bu:́ Nuôi ăn qua ống
Bảo vê thân nhiệt
ĐTri BMT, VD, NTH, XHNMN
CHĂM SÓC SS THIẾT YẾU
Chuyển viện: an toàn, giữ ấm, phòng hạ
đường huyết