Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

IẾP CẬN TRẺ SƠ SINH DỊ TẬT BẨM SINH CÓ THỂ CAN THIỆP PHẪU THUẬT , BV NHI ĐỒNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 15 trang )

TIẾP CẬN
TRẺ SƠ SINH DỊ TẬT BẨM SINH
CÓ THỂ CAN THIỆP PHẪU THUẬT

BS Cam Ngọc Phượng


GIỚI THIỆU
HSSS BV NĐI: PT & HS mở rộng / trẻ sanh non
& nhẹ cân.
TL TV / BL Ngoại khoa SS ở VN > các nước đã
PT.


CHẨN ĐOÁN
HỞ THÀNH BỤNG:
Tạng ổ bụng Tv qua khe thành bụng bên cạnh
cuống rốn, không có màng bọc
THOÁT VỊ CUỐNG RỐN
Tạng ổ bụng thoát vị qua cuống rốn qua 1 túi.
Túi này có thể vỡ


TEO THỰC
QUẢN:
-LS: Bú sặc, tím
Miệng sùi bọt
cua
Đặt thông DD
bị vướng
-Phân loại nguy cơ



Nhóm

CNLS

Viêm
phổi

A

>2500

không

Dị tật
phối
hợp
không

B

1800 2500

Vừa

Nhẹ

C

<1800


Nặng

Nặng



THOÁT VỊ HOÀNH
Tam chứng: Giảm PA 1 bên (90% bên T), tiếng
tim bên đối diện, bụng lõm


TEO TẮC RUỘT
LS: Ọc dịch xanh
Bụng chướng
Chậm/không tiêu phân su
Xq bụng: Bóng đôi, dãn các quai ruột, tắc ruột
SA bụng: Ruột xoay bất toàn, xoắn ruột


Hở thành bụng
Không TTM 15% hạ ĐH, 26% sốc /
NV.
83% ca bao khối TV / gạc tẩm N/S.
sự bốc hơi

hầu hết trẻ hạ TN.

Gạc dính vào bề mặt ruột
thương thanh mạc


tổn

không t/dõi màu sắc khối TV.
9% TH có đặt thông DD giải áp trước
khi chuyển
Hít sặc.
Đặt trẻ nằm ngữa & phần ruột TV đổ
sang 1bên, ĐMMTTT +/- bị xoắn
thiếu máu ruột.

XỬ TRÍ BAN ĐẦU
CHƯA ĐÚNG


Hở thành bụng
Truyền dd saline đẳng trương 20 –
60ml/kg N/S / 6 g đầu, 150 300ml/kg/ng.
Đặt khối TV trong túi nhựa trong &
vô trùng (= túi nước tiểu, túi máu).
Dẫn lưu DD

↓ hít sặc, + ↓

chướng hơi, ↓ cản trở HH.
Treo khối TV hoặc đặt trẻ nằm
nghiêng (P)
xoắn.

ĐMMTTT không bị



Teo thực quản
Tất cả trẻ khi chuyển không
được đặt ống thông túi cùng
trên

SHH do VP hít.

Trên đường chuyển: nối ống
thông đặt vào túi cùng trên
với ống chích, hút bằng tay.


Thoát vị hoành bẩm sinh
Tỷ lệ trẻ SHH / NV cao, có 03 TV / 6 g
đầu sau NV do SHH nặng, đặt NKQ
trễ.
Cần đặt NKQ để ↓ chướng tạng /LN.

SpO2 tay
(P) 80%

Tìm dấu hiệu Cao áp phổi.
Đặt ống thông DD số 8 -10, dẫn lưu &
hút DD liên tục.
Đặt trẻ nằm nghiêng bên TV, Truyền
dịch 100 ml/kg & dùng thuốc an thần,
thuốc vận mạch+/-.


SpO2
chân
65%


Teo tắc ruột
NV: Hầu hết bị mất
nước 10 – 15%, hạ Na
máu & suy kiệt nặng do
đói & dị hoá.
NN: ∆ bệnh trễ, bù dịch
& ĐG không đủ.


Teo tắc ruột
• Dẫn lưu DD để ↓ chướng bụng.
• Bù dịch/ 24 giờ= Dịch NC + Dịch mất (# 10%
CN) + Dịch mất tiếp tục = 100ml/kg + 100ml/kg =
200 ml/kg + Dịch mất tiếp tục.
• Bù Điện giải /48 giờ: Na NC + 7 mEq/kg thiếu
do mất nước 10% + 2 – 8 mEq Na/ 100ml dịch
DD dẫn lưu .


KẾT LUẬN
Chú trọng các ng/tắc sơ cứu trước khi chuyển.
Hạn chế các b/c có thể phòng ngừa: hạ thân nhiệt,
hạ ĐH, mất nước, toan HH.
Cải thiện KQ ĐTSS ngoại khoa.



15



×