VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2017 - 2018
Vòng 15
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề.
Từ có vần “en”
Từ có vần “ong”
Từ có vần “ôi”
buổi tối
buổi tối
buổi tối
dế mèn
dế mèn
dế mèn
mưa rơi
mưa rơi
mưa rơi
thái sơn
thái sơn
thái sơn
bánh trôi
bánh trôi
bánh trôi
long lanh
long lanh
long lanh
chồi non
chồi non
chồi non
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
chen nhau
chen nhau
chen nhau
bầu trời
bầu trời
bầu trời
tấm lòng
tấm lòng
tấm lòng
ven đê
ven đê
ven đê
chong chóng
chong chóng
chong chóng
nóng bức
nóng bức
nóng bức
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả?
con nai
con nay
cánh tay
đôi tai
Câu hỏi 2: Những tiếng nào có vần “ông” trong câu thơ:
“Ai dậy sớm
Đi ra đồng
Có vừng đông
Đang chờ đón.”
(Võ Quảng)
đồng, đông
đón, dậy
sớm, đón
đang, chờ
Câu hỏi 3: Từ nào có chứa tiếng có vần “oăt”?
lưu loát
ngoan ngoãn
hoạt bát
bước ngoặt
Câu hỏi 4: Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống: “Bông hoa t… thắm khoe sắc
dưới ánh mặt trời”?
ươi
uôi
ương
ươn
Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại?
quyết
thuyền
tuyết
khuyết
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu hỏi 6: Từ nào viết sai chính tả?
nhem nhuốc
quốc đất
guốc mộc
thuốc thang
Câu hỏi 7: Từ nào thuộc về nhà trường
nhạc sĩ
thầy giáo
diễn viên
nông dân
Câu hỏi 8: Những chiến sĩ bảo vệ tổ quốc còn được gọi là gì?
giáo viên
kĩ sư
bộ đội
cầu thủ
Câu hỏi 9: Ngược với sáng gọi là gì?
trong
trắng
tối
soi
Câu hỏi 10: Từ nào viết đúng chính tả?
danh trại
thu hạch
doanh trại
kế hạch
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền vần uya hay uy vào chỗ trống: “Mẹ thức kh….. dậy sớm, chăm
lo cho đàn con.”
Đáp án: uya
Câu hỏi 2: Điền vần eo hay oe vào chỗ trống: “Em đi, trăng th….. bước
Như muốn cùng đi chơi.”
Đáp án: eo
Câu hỏi 3:
Điền d; r hay gi vào chỗ trống:
“Mẹ có thêm em bé.
Vân đỡ mẹ ……..ọn nhà.
Và chăm em cho mẹ.”
Đáp án: d
Câu hỏi 4:
Điền vần ao hay au vào chỗ trống:
“Mẹ cho cây bút.
Em vẽ con tàu.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
L. ….. đi vùn vụt.”
Đáp án: ao
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống:
“Meo meo meo rửa mặt như mèo
Xấu xấu lắm chẳng được mẹ yêu
Khăn mặt đâu mà ngồi liếm láp
Đau ….ắt rồi lại khóc meo meo.”
Đáp án: m
Câu hỏi 6: Giải câu đố:
“Con gì chân ngắn
Mỏ lại có màng
Mỏ bẹt màu vàng
Hay kêu cạp cạp?”
Trả lời: con …….ịt
Đáp án: v
Câu hỏi 7: Điền ch hay tr vào chỗ trống:
“Con mèo mà …….èo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà?”
Đáp án: tr
Câu hỏi 8: Điền c hay k vào chỗ trống:
Mèo ta buồn bực.
Mai phải đến trường.
Liền ….iếm cớ luôn.
Cái đuôi tôi ốm.”
Đáp án: k
Câu hỏi 9:
Điền n hay l vào chỗ trống: “Một cây làm chẳng lên ……on.”
Đáp án: n
Câu hỏi 10:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Quả gì năm cánh sao vàng
Chim ăn 1 quả trả vàng cho em?”
Trả lời: quả …….ế.
Đáp án: Quả khế
Mời các bạn tham khảo thêm các đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt tại đây:
/>