Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 13: LUYỆN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.94 KB, 2 trang )

Trường THCS Hợp Minh Giáo án Đại số 7
Ngày soạn: 25/ 9/ 2010 Ngày giảng: 27/ 9/ 2010
Tuần 7: Tiết 13
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng giải các bài tập áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
có lời văn.
- Đánh giá việc tiếp thu nắm bắt kiến thức của các em thông qua việc giải
toán.
II.) Chuẩn bị: SGK, SBT
III) Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định: / 26.
2. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Chữa bài tập 63/ sgk 31
Đặt
;
a c
k a bk c dk
b d
= = ⇒ = =
theo t/c của TLT ta có:
.( 1)
.( 1)
.( 1)
.( 1)
a b c d a b a b
a b c d c d c d
a b bk b b k b
c d dk d d k d


a b bk b b k b
c d dk d d k d
+ + + −
= ⇒ =
− − + −
+ + +
= = =
+ + +
− − −
= = =
− − −
Vậy
a b c d b
a b c d d
+ +
= =
− −
3. Luyện tập:
Giáo viên yc hs đọc và tóm tắt bt64
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
Một hs lên bảng giảng các hs khác
làm bài tại chỗ và cho nhận xét.
1) Bài tập 64/sgk
Gọi số học sinh khối 6,7,8,9 lần lượt
là a,b,c,d ( đk a,b,c,d thuộc N
*
)
Ta có:
9 8 7 6
a b c d

= = =
và b-d= 70
Ấp dụng T/c dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
70
35
9 8 7 6 8 6 2
35.9 315
a b c d b d
a

= = = = = =

⇒ = =
b = 35.8= 280
c = 35 . 7 = 245
d = 35. 6 = 210
Vậy số hs khối 6,7,8,9 lần lượt là:
315; 280; 245; 210.
Bài tập 81 sbt
GV yêu cầu hs đọc đề bài cho biết
bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
Muốn có dãy tỉ số bằng nhau ta cần
làm gì?
Gv hướng dẫn hs cách đưa về phân
số trung gian để có dãy tỉ số = nhau.
2) Bài tập 81/Sbt
Hs trả lời?
Muôn có dãy tỉ số băng nhau ta cần
có tỉ số bằng nhau làm trung gian

Muốn vậy ta phải nhân cả hai mẫu
của cả hai tỉ lệ thức với các số thích
hợp để xuất hiện tỉ số bằng nhau.
Ta có:
2 3 10 15
5 4 15 12
a b a b
b c b c
= ⇒ =
= ⇒ =

10 15 12
a b c
= =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta được:
49
7
10 15 12 10 15 12 7
a b c a b c− + −
= = = = = −
− +
Vậy; a= -70; b= -105; c= -84
Bài tập 84/ Sbt
Hs đọc đề bài phân tích bài toán
3) Bài tập 84/ Sbt:
Từ a
2
=bc
a b a b a b

c a c a c a
a b c a
a b c a
+ −
⇒ = = =
+ −
+ +
⇒ =
− −
IV) Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ.
Làm các bài tập80; 82; 83 SBT
Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×