Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

giáo án toán 2(CKT) HKI_1010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.42 KB, 59 trang )

Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
NGÀY TUẦN TIẾT BÀI DẠY
Từ
23/8đến
27/8/2010

1
1
2
3
4
5
o Ôn tập :Các số đến 100
o Ôn tập các số đến 100 (tt )
o Số hạng- Tổng
o Luyện tập
o Đề - xi – mét
TỪ
30/8đến
03/9/2010
2
6
7
8
9
10
o Luyện tập
o Số bị trừ - Số trừ - hiệu
o Luyện tập
o Luyện tập chung


o Luyện tập chung ( tt )
TỪ
06/9đến
10/9/2010
3
11
12
13
14
15
o Kiểm tra
o Phép cộng có tổng bằng 10
o 36+ 4 ; 36 + 24
o Luyện tập
o 9 cộng với 1 số : 9 + 5
TỪ
13/9 đến
17/9/2010
4
16
17
18
19
20
o 29 + 5
o 49 + 25
o Luyện tập
o 8 cộng với 1 số : 8 + 5
o 28 + 5
TỪ 20/9 đến

24/9/2010
5
21
22
23
24
25
o 38 + 25
o Luyện tập
o Hình chữ nhật ,hình tứ giác
o Bài toán về nhiều hơn
o Luyện tập
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ

Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu
1/Kiến thức: Củng cố về
- Biết đếm, đọc viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhấtcó
một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
2/Kỹ năng : Viết các số đến 100, các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số
bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
3/Thái độ : Tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
- GV: 1 bảng các ô vuông
- HS: Vở – SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động
2. Bài cũ
- GV KT vở – SGK
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
 Hoạt động 1:Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2
chữ số.
Biết đếm, đọc viết các số đến 100
Lớp, cá nhân
Bài 1:( bảng cài)
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- GV hướng dẫn
- Gv cho HS thực hiện bảng cài
a. Các số điền thêm: 3, 4, 6, 7, 8, 9
b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0.
c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9.
- Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ
số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
- GV hướng dẫn HS sửa
* Viết các số đến 100, các số có một chữ số, số
lớn nhất, số bé nhất có một chữ số.
Bài 2: VBT
- Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông
- GV hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
- Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất
có 2 chữ số là 99.
- Hát

- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS đọc đề
- HS làm bài, sửa bài.
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
*Viết các số đến 100, các số có hai chữ số; số lớn
nhất, số bé nhất có hai chữ số.
 Hoạt động 2:Củng cố về số liền trước,
--Nhận biết được các số có một chữ số, các số có
hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhấtsố liền sau.
-Cá nhân
Bài 3: ( bảng phụ)
- GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ
chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35
- Liền trước của 34 là 33.
- Liền sau của 34 là 35.
- Liền sau của 39 là 40
- Liền trước của 90 là 89
- Liền trước của 99 là 98
- Liền sau của 99 là 100
* Viết các số đến 100, số liền trước, số liền sau.
4. Củng cố – Dặn dò
Trò chơi:GV nêu cách chơi
- “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số
cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu
ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số
liền truớc hoặc ngược lại.

- Nhận xét , giáo dục, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo).
- HS đọc đề
- HS làm bài.
- HS sửa
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
-HS lắng nghe
- Ghi nhớ
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt)
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố về
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị,thứ tự của các số..
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100..
2Kỹ năng: .Viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị,thứ tự của các số..
- So sánh các số trong phạm vi 100..
3Thái độ: Tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
- GV: 1 bảng cài
- HS: Vở – bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động
2. Bài cũ
- Số liền trước của 72 là số nào?
- Số liền sau của 72 là số nào?

- HS đọc số từ 10 đến 99.
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
 Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số .
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục
và số đơn vị,thứ tự của các số..
-Lớp
Bài 1:( bảng cài)
- GV hướng dẫn
8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 – Tám mươi
lắm.
Nêu cách đọc : 85 = 80 + 5
Đọc 85 gồm tám chục , 5 đơn vị.
- GV nhận xét
* Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số
chục và số đơn vị.
 Hoạt động 2:So sánh các số
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100
-Lớp
Bài 3: ( bảng phụ)
- Nêu cách thực hiện.
- Sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt
dấu >, < , = vào chỗ trống.
Vì 34= 30 + 4
38 = 30 + 8
- Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên
- Hát
- HS nêu

- Lắng nghe
- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS sửa bài
- HS nêu
- HS làm bài.
- HS sửa
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
34 < 38
* Biết so sánh các số trong phạm vi 100..
Bài 5:
- Nêu cách làm
- Viết số từ nhỏ đến lớn.
* Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có
hai chữ số , số nào lớn hơn số nào bé hơn.
4. Củng cố – Dặn dò
Trò chơi:GV nêu cách chơi
- “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1
số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS
nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu
số liền trước hoặc ngược lại.
- Nhận xét , giáo dục, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Số hạng – tổng .
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe

- Ghi nhớ
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
TOÁN
SỐ HẠNG - TỔNG
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
Biết thực hiện phép cộng có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán có lời văn bằng mot phép cộng.
2Kỹ năng: Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn
3Thái độ: Tính cẩn thận.
II. ĐDDH:
- GV: Bảng phụ, bảng chữ, số
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động
2. Bài cũ Ôn tập các số đến 100 (tt)
- GV cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2
chữ số. Điền số còn thiếu vào tia số
------------------------------------------------------------>
12 15 17 20 23 26
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu:
- Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi hay
không, tên của chúng ntn? Hôm nay chúng ta hãy
cùng tìm hiểu qua bài: “Số hạng – tổng”
- Ghi tựa
 Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng
-Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của
phép cộng.

-Lớp, cá nhân
- Hát
- HS thực hiện
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS đọc
+
+
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
GV ghi bảng phép cộng
- 35 + 24 = 59
- GV gọi HS đọc
- Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi
chín.
- GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu
- 35 gọi là số hạng (gv ghi bảng), 24 gọi là số hạng,
59 gọi là tổng.
- GV yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc
35 --> số hạng
24 --> số hạng
59 --> tổng
- Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc
- Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng
- GV giới thiệu phép cộng
- 63 + 15 = 78
- GV yêu HS nêu lên các thành phần của phép cộng
63 --> số hạng
15 --> số hạng

78 --> tổng
 Hoạt động 2: Thực hành
Biết thực hiện phép cộng có hai chữ số không nhớ trong
phạm vi 100.Biết giải bài toán có lời văn bằng mot phép
cộng.
Cá nhân
* Bài 1:SGK
- Muốn tìm tổng ta phải làm ntn?
- Lấy số hạng cộng số hạng
Số hạng 12 43 5 65
Số hạng 5 26 22 o
Tổng 17
* Bài 2: VBT
- GV làm mẫu.
- Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới.
Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng
cột)
* Bài 3: Vở ô li
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
- Buổi sáng bán: 12 xe đạp
- Buổi chiều bán: 20 xe đạp
- Hai buổi bán: . . . . . xe đạp?
 Hoạt động 3: Trò chơi
- Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh.
- GV nêu phép cộng
- 24 + 24 = ?
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố – Dặn dò
- HS quan sát
- HS lặp lại

-HS nêu
 (ĐDDH: bảng số)
-HS nêu
- HS làm bài, sửa bài
- HS nêu đề bài
- Đặt dọc và nêu cách làm
- HS quan sát
- HS làm vào vở
- HS làm bài, sửa bài
 (ĐDDH: bảng phụ)
- HS thực hành theo kiểu thi đua.
Ai làm đúng, xong trước được các
bạn vỗ tay hoan nghênh.
- HS lắng nghe
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- GV nhận xét
- Xem lại bài
- Chuẩn bị: Luyện tập
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ
Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Giúp HS biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chu số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả phép công
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn .

2Kỹ năng:
- Tính đúng, đặt tính chính xác, nhanh.
3Thái độ:
- Giáo dục HS tính cận thận.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng cài
- HS: Vở bài tập, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động
2. Bài cũ
Gọi 1 HS thực hiện phép cộng : 32 + 42 = 74
Hỏi: Trong phép cộng 32 gọi là gì ? 42 gọi là gì ?
74 gọi là gì ?
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu:
- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu
bài lên bảng
 Hoạt động 1: Thực hành
HS biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chu
số.Biết tên gọi thành phần và kết quả phép công
Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100.Giải toán có lời văn
Lớp cá nhân.
Bài 1:Bảng cài(3 bài đầu)
- GV yêu cầu HS làm bảng cài
- GV nhận xét
Bài 2:Miệng
(cột giữa)

Bài 3: vở ô li (câu a,c)
- - Hát
- HS làm
- HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe

- HS làm
- HS lắng nghe
HS nêu
Nhận xét
-
- HS đọc
- HS nêu
- HS làm, đổi vở kiểm tra
- HS đọc
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS nêu cách đặt tính
- GV cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét
Bài 4: Vở ô li
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS tóm tắt:
. Trai : 25 học sinh.
. Gái : 32 học sinh
. Tất cả: ? học sinh .
- GV cho HS làm vào vở

- GV yêu cầu 1 HS chữa bài.
- GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò
- GV cho HS thiđua thực hiện
29+40=
8+71=
- GV nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS làm
- Nhận xét
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010
Toán
ĐÊ-XI-MÉT
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, ký hiệu của no,biết quan hệ giữa
dm và cm,ghi nhớ1dm=10cm.Nhận biết được độ lơn của đơn vị Đêximét;so sánh độ dài
đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản,thực hiện phép cộng ,trừ các số đo độ dài có đơn vị đo
là đề –xi-mét.
2Kỹ năng: Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị.
Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị.
3Thái độ: HS yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động tiết học.
II. Chuẩn bị
- GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm
* Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm
- HS: SGK, thước có vạch cm

III. Các hoạt động day học chủ yếu
+
+
+
+
+
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
- 2 HS sửa bài: 30 + 5 + 10 = 45
- 60 + 7 + 20 = 87
32 36 58 43 32
45 21 30 52 37
77 57 88 95 69
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Các em đã học đơn vị đo là cm. Hôm nay các
em học đơn vị đo mới là dm
- GV ghi bảng
 Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài
Đêximét (12’)
Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, ký
hiệu của no,biết quan hệ giữa dm và cm,ghi
nhớ1dm=10cm
Lớp
GV phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và
ghi số đo lên giấy.

GV giới thiệu “10 xentimét còn gọi là 1 đêximét”
GV ghi lên bảng đêximét.Đêximét viết tắt là dm
- Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm.
Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là
đêximét
- GV yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng
giấy cách số đo 10 cm.
- Vây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn? Hãy so
sánh và ghi kết quả lên băng giấy.
- GV yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng:
10 cm = 1 dm
- 1 dm bằng mấy cm?
- GV yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có
độ dài 1 dm.
- GV đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ dài
và nêu số đo.
- 20 cm còn gọi là gì?
- GV yêu cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2
dm, 3 dm
 Hoạt động 2: Thực hành ( 11’)
Nhận biết được độ lơn của đơn vị Đêximét;so sánh
độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản,thực
hiện phép cộng ,trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là
đề –xi-mét.
Lớp, nhĩm
* Bài 1:VBT
- Hát
- HS sửa
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại

 (ĐDDH: băng giấy)
- Hoạt động lớp
- HS nêu cách đo, thực hành đo.
- Băng giấy dài 10 cm
- 1 vài HS đọc lại
- 1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1
đêximét
- HS ghi: 10 cm = 1 dm
- 10 cm = 1 dm
- 1 dm = 10 cm
- Lớp thực hành trên thước cá
nhân và kiểm tra lẫn nhau.
- Băng giấy dài 20 cm
- Còn gọi là 2 dm
- 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra.
- Lớp nhận xét
- Hoạt động cá nhân
 (ĐDDH: thước)
- HS đọc phần yêu cầu trong bài
rồi làm.
- Sửa bài
- HS tự tính nhẩm rồi ghi kết quả
- Sửa bài
- HS bốc thăm chọn đội A hoặc B
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- GV lưu ý: Câu a: so sánh đoạn AB, CD với đoạn
1 dm.
- Câu b: so sánh với đoạn trực tiếp là AB và CD
* Bài 2: Tính (theo mẫu) VBT

- GV lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở
kết quả.
 Hoạt động 3: Trò chơi (5’)
- Luật chơi: Gồm 2 đội, mỗi đội từ 3 đến 5 HS.
Mỗi HS lần lựot chọn băng giấy sau đó đo
chiều dài. Sau đó dám băng giấy lên bảng và
ghi số đo theo qui định. Đội A ghi đơn vị đo là
cm, đội B ghi đơn vị đo là dm.
- GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học
- Tập đo các cột có độ dài từ 1 đến 10 dm
 (ĐDDH: thước)
-Đội thắng cuộc là đội đo được
nhiều băng giấy và ghi số đo
chính xác trong thời gian ngắn.
- HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- Ghi nhớ.

Luyện tập Toán
+
(tiết 1)
LUYÊN VIẾT SỐ, ĐẶT TÍNH, TÍNH NHẨM
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố về
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
- Củng cố cách đặt tính, tính nhẩm.
2Kỹ năng: Rèn viết các số đúng thứ tự , đặt tính và tính nhẩm.
3Thái độ: Tính cẩn thận.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài mới
Giới thiệu: (1’) Nêu vấn đề
 Hoạt động 1: (30’) Củng cố về số có 1 chữ số, số có
2 chữ số, đặt tính, tính nhẩm.
Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.Củng cố
cách đặt tính, tính nhẩm.
Cá nhân
Bài 1:( bảng cài)
- Gv cho HS thực hiện bảng cài
a. Các số điền thêmtia số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0.
c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9.
- Kết luận: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số
9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
- GV nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
- Hát
- HS làm bài
- HS nhận xét
- Lắng nghe
- HS làm bảng cài
- Nhận xét
- Lắng nghe
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
a. 43 và 25 b. 10 và 58 c. 6 và 21

- Nhận xét
Bài 3:
Tính nhẩm:
50 + 10 + 20 = 40 + 10 + 10 =
50 + 30 = 40 + 20 =
- Nhận xét
Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi:GV nêu cách chơi
- “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho
truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số
liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền trước
hoặc ngược lại.
- Nhận xét , giáo dục, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo).
- HS nêu miệng
- HS Nhận xét
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ
Luyện tập Toán
+
(tiết 2)
VIẾT SỐ,SẮP THỨ TỰ CÁC SỐ
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố về:
- Viết số thành tổng các đơn vị,hàng sắp thứ tự các số,bài toán có lời văn.
2Kỹ năng:
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.hàng,toán có lời văn.

3Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 (3’)
GV hỏi HS:
- Số liền trước của 52 là số nào?( 51)
- Số liền sau của 52 là số nào? ( 53)
- HS đọc số từ 50 đến 99
- Nêu các số có 1 chữ số
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 Hoạt động 1: ( 5’) Củng cố về viết, phân tích số
Viết số thành tổng các đơn vị,hàng sắp thứ tự các
số,bài toán có lời văn.
Lớp, cá nhân
Bài 1:bảng cài
- Hát
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS lắng nghe
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- Viết các số 47, 89, 41, 88, 71, 17 theo mẫu:
47 = 40 + 7
- Nhận xét

Bài 2: Vở ô li- cả lớp ( bảng phụ)
Viết theo mẫu:
Chục Đơn vị Viết số Đọc số
8 5 85 Tám mươi lăm
4 8
5 7
8 1
9 3
- Nhận xét
Bài 3: Vở ô li
Trong kho có 32 cái ghế, đã lấy ra 12 cái
ghế .Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ?
GV cho HS đọc đề , tóm tắt
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét.
Bài 4: Trò chơi: Ai nhanh hơn ( tranh)
- GV nêu cách chơi
- GV cho HS thi đua điền số các số tròn chục
lên tia số
- ---------------------------------------------->
10 30 60 80 100
- Phân tích các số sau thành chục và đơn vị.
24 79 37
65 18 43
- Nhận xét , tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Số hạng – tổng.
- HS lắng nghe
- HS làm bài.

- HS lắng nghe
- HS đọc đề, tóm tắt
- Làm vào vở, sửa
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe
-HS thi đua thực hiện
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
Tuần 2
Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- 1Kiến thức: Biết quan hệ giữa dm và cm đểviết số đo có đơn vị cm thành dm và ngược
lại trong trường hơp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi –mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Biết được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
2Kỹ năng:
- Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
3Thái độ:
- Giáo dục HS tính cận thận.
II. Chuẩn bị
- GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Đêximet
Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm,
40cm
- Gọi 1 HS viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm.
H : 40cm bằng bao nhiêu dm?( 40 xăngtimet bằng
- - Hát
- HS đọc các số đo:
- HS viết
- HS trả lời
- Nhận xét
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
4 đeximet)
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu
bài lên bảng
 Hoạt động 1: Thực hành ( 28’)
Biết quan hệ giữa dm và cm đểviết số đo có đơn
vị cm thành dm và ngược lại Nhận biết được độ
dài đề-xi –mét trên thước thẳng.
Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn
giản.
Cá nhân, lớp
Bài 1:VBT (Thước có chia vạch dm, cm.)
- GV yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài
tập
10cm = 1dm,1dm = 10cm

- GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1
đêximet.
- GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1
dm vào bảng con
GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB
có độ dài 1 dm(- Chấm điểm A trên bảng, đặt
thước sao cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ
dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với
điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. )
Bài 2:Thực hiện trên thước.
- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm
và dùng phấn đánh dấu
- GV hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu
xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và
trả lời)
Bài 3: vở ô li(2 cột đầu)
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?( Điền số thích
hợp vào chỗ chấm.)
Muốn làm đúng phải làm gì?( - Suy nghĩ và đổi
các số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm)
- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước
kẻ để đổi cho chính xác
- Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn
đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1
chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở
sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết
quả.
- Gọi HS chữa bài sau đó nhận xét và ghi

điểm.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
:
- HS viết
- HS vẽ, đọc
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm
tra bài của nhau.
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh
nhau kiểm tra cho nhau.
- 2 dm = 20 cm.
- HS trả lời
- HS làm bài vào Vở ô li
- HS chữabài
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm vào vở bài tập.
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích
hợp
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước
lượng số đo của các vật, của người được
đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, muốn
điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1
dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải
16 dm.
- GV yêu cầu 1 HS chữa bài.

4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành
đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển
vở…
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ.
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
TOÁN
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
Biết số bị trừ,số trừ,hiệu.
Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
2Kỹ năng:
- HS øgọi tên đúng các thành phần trong phép trừ
- Cũng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn
3Thái độ:
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
-
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1. Khởi động (1’)

2. Bài cũ (3’) Đêximét
- GV hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm?
- 1 dm bằng mấy cm?
- HS tính:
9 dm + 10 dm = 19 dm
9 dm - 5 dm = 4 dm
- GV nhận xét .
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (2’)
- Các em đã biết tên gọi của các thành phần
trong phép cộng. Vậy trong phép trừ các
thành phần có tên gọi không, cách gọi có
khác với phép cộng hay không. Hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “Số bị trừ –
số trừ – hiệu”
 Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ – số trừ –
hiệu (ĐDDH:Mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn ) ( 10’)
-Biết số bị trừ,số trừ,hiệu.Biết thực hiện phép trừ
các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100.
Lớp
GV ghi bảng phép trừ
- 59 – 35 = 24
- Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. GV chỉ từng số
trong phép trừ và nêu.
- Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ (GV
vừa nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24
gọi là hiệu.
- GV yêu cầu HS nêu lại.
GV yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc.

59 --> số bị trừ
35 --> số trừ
24 --> hiệu
- Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên
các thành phần theo cột dọc.
- Em có nhận xét gì về tên các thành phần
trong phép trừ theo cột dọc.
- GV kết luận : Khi đặt tính dọc, tên các thành
phần trong phép trừ không thay đổi.
- GV chú ý: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24
là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.
- GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33
Hãy chỉ vào các thành phần của phép trừ rồi gọi tên.
79 số bị trừ
46 số trừ
33 hiệu
- Hát
- HS nêu
- HS làm bài
- HS lắng nghe
- HS đọc
- HS nêu: Cá nhân, đồng thanh
- HS lên bảng đặt tính
- HS nêu
- Không đổi
- 2 HS nhắc lại
- Vài HS nêu
- Vài HS tự cho và tự nêu tên.
-
-

Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- GV yêu cầu HS tự cho phép trừ và tự nêu tên
gọi.
 Hoạt động 2: Thực hành ( 13’) ĐDDH: Mẫu
hình
-Biết thực hiện đúng phép trừ các số có hai chữ
số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán
có một phép trừ.
-Lớp, cá nhân
- Bài 1:
- Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Đề bài yêu cầu tìm thành phần nào trong
phép trừ.
- Quan sát bài mẫu và làm bài
Bài 2: Viết phép trừ rồi tính hiệu
- GV hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để
dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau.
GV kết luận : Trừ từ phải sang trái.
- Bài 3:
- Quan sát bài mẫu và làm bài
- Để biết phần còn lại của sợi dây ta làm ntn?
- Dựa vào đâu để đặt lời giải
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
-Trò chơi truyền thanh.( ĐDDH: 1 cái hộp và
các thăm ghi sẵn )
- Luật chơi: GV chuẩn bị 3, 4 thăm trong cái
hộp. HS hát và truyền hộp, sau khi hết 1 câu
GV cho dừng lại, thăm ở trước mặt HS, HS
mở ra và làm theo yêu cầu của thăm

- GV nhận xét.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Tìm hiệu
HS làm bài và sửa
- - HS làm bảng con
- 2 HS đọc đề
- Làm phép tính trừ
- Dựa vào câu hỏi
- HS làm bài, sửa bài.
- HS tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ
Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2010
TOÁN
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
Cũng cố về:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn bằng moat phép trừ.
2Kỹ năng:
- Rèn làm tính nhanh, chính xác
3Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
- GV: SGK , thẻ cài
-
-
-

-
-
-
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- HS: SGK , bảng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Số bị trừ – số trừ - hiệu
- 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ
- 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Hôm nay chúng ta làm luyện tập
 Hoạt động 1: Thực hành ( 24’)
-Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết
thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ
trong phạm vi 100.
Giải toán có lời văn bằng một phép trừ
Lớp, cá nhân
Bài 1: Tính (ĐDDH: ( Bảng û cài )
88 49 64 57
36 15 44 53
52 34 20 4
- GV nhận xét
* Củng cố phép trừ không nhớ.
Bài 2: Tính nhẩm(cột 1,2)
- GV yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả

GV lưu ý HS tính từ trái sang phải
* Củng cố phép trừ nhẩm.
Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số
trừ
- Khi sửa bài GV yêu cầu HS chỉ vào từng số
của phép trừ và HS nêu tên gọi
- Trong phép trừ
84 --> số bị trừ
31 --> số trừ
53 --> hiệu

- GV nhận xét
* Củng cố thành phần của phép tính.
Bài 4:
Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao?( - Làm
phép tính trừ )
- GV nhận xét.
* Củng cố giải toán có lời văn.
Hoạt động 2:Củng cố – Dặn dò (6’)
GV cho HS nêu lại các thành phần trong phép
trừ (ĐDDH: Thẻ cài )
- 78 – 46 = 32
- 97 – 53 = 44
- Hát
- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS làm bảng cài
- HS làm bài
- HS nêu miêng
- HS làm bài , sửa

- HS nêu
- HS đọc đề toán
- HS làm bài – sửa bài
- HS nêu tên gọi các thành phần
trong phép trừ
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- 63 – 12 = 51
- GV nhận xét
- Chuẩn bị: Luyện tập chung
Thứ năm, ngày 2 tháng 9 năm 2010
TOÁN
Tiết 9: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố về :
- Biết đếm, đọc ,viết các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước và số liền sau của
1 số cho trước .
- Biết làm tính cộng,trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng moat phép cộng.
2Kỹ năng:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn
3Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Các bài tập và dụng cụ trò chơi.
- HS: Vở + sách và bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của GV

1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
- GV cho HS thực hiện phép tính, nêu tên các
thành phần của phép tính .
84 -31 = 53
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng
 Hoạt động 1: Luyện tập ( 24’)
Biết đếm, đọc ,viết các số trong phạm vi 100. Biết
viết số liền trước và số liền sau của 1 số cho trước
.làm tính cộng,trừ các số có hai chữ số không nhớ
trong phạm vi 100,giải bài toán bằng moat phép
cộng.
Bài 1 : Viết các số :
- GV chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50 : 40,
41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Từ 68 đến 74 : 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
- Tròn chục và bé hơn 50 : 10, 20, 30, 40, 50
- GV nhận xét.
* Củng cố cách viết số.
Bài 2:(câu a,b,c,d)
- Nêu yêu cầu
- Dựa vào số thứ tự các số để tìm
- Hát
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS lập lại tên bài
Vài học sinh đếm

- Học sinh nêu:
- HS làm vào vở
- Học sinh đọc yêu cầu đề
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- GV lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước
- GV nhận xét.
* Củng cố các số liền trước liền sau.
Bài 3: ( bảng cài )(cột 1,2)
- Đăït tính rồi tính
- GV lưu ý : các số xếp thẳng cột với nhau
32 87
43 35
75 52
* Củng cố cách đặt tính .
- GV nhận xét
Bài 4
- Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
* Củng cố giải toán có lời văn.
Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò ( 6 ’)
- Trò chơi: (: Dụng cụ trò chơi )
- GV nêu cách chơi
GV cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và
nêu tên các thành phần trong phép tính đã học
53 Số bị trừ
-10 Số trừ
43 Hiệu
21 Số hạng
57 Số hạng
78 Tổng

- GV cho học sinh thi đua làm
- GV nhận xét .
- Chuẩn bị : Luyện tập chung
bài
- Học sinh làm, sửa bài
- HS lắng nghe
- Học sinh nêu cách đặt
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Học sinh đọc đề
- HS làm bài, sửa bài
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ.
Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010
TOÁN
Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố về :
-Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
-Biết số hạng,tổng.Biết số bị trừ,số trừ,hiệu.
- Biết làm tính cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
- Giải toán có lời văn bằng một phép trừ.
2Kỹ năng:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn. Quan hệ giữa dm
và cm
3Thái độ:

- Tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Các bài tập và dụng cụ trò chơi.
- HS: Vở + sách và bảng cài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
- GV cho HS thực hiện phép tính, nêu tên các
thành phần của phép tính .
54 -21 = 33
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng
 Hoạt động 1: Luyện tập ( 24’)
Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục
và số đơn vị.Biết làm tính cộng trừ các số có hai
chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Giải toán có lời văn bằng một phép trừ.
-Cá nhân
Bài 1:VBT
_Nêu yêu cầu
Bài 2:SGK
- Nêu yêu cầu
- GV cho HS điền kết quả vào ô trống
- GV nhận xét.
Bài 3: ( bảng cài )
- Tính:
- GV lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau

48 65
30 11
78 54
- GV nhận xét
* Củng cố phép công , phép trừ.
Bài 4 : Vở ô li
- GV cho HS đọc đề bài
- Để tìm số quả cam chị hái ta làm thế nào ?
(Làm phép trừ )
- GV nhận xét
- Hát
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- HS lăäp lại tên bài
Học sinh đọc yêu cầu đề bài
Học sinh làm, sửa bài
- Học sinh làm bài
-Sửa bảng phụ
- HS thực hiện bảng cài
- HS lắng nghe
- Học sinh đọc đề
- HS làm bài, sửa bài
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
* Củng cố giải toán có lời văn.
Hoạt đồng 2: Củng cố – Dặn dò ( 6 ’)
GV cho học sinh thi đua làm:
- 94-42
- GV nhận xét .
- Chuẩn bị : Luyện tập chung

- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ.
: LT TOÁN
+
(tiết 1)
LUYỆN GỌI TÊN
CÁC THÀNH PHẦN TRONG PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng ( không nhớ ); tên gọi thành phần và kết quả phép công.
- Giải toán có lời văn .
2Kỹ năng:
- Tính đúng, đặt tính chính xác, nhanh.
3Thái độ:
- Giáo dục HS tính cận thận.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng cài
- HS: Vở bài tập, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
Gọi 1 HS thực hiện phép cộng : 32 + 42 = 74
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi

đầu bài lên bảng
 Hoạt động 1: Thực hành ( 28’)
Phép cộng ( không nhớ ); tên gọi thành phần
và kết quả phép công.Giải toán có lời văn .
Cá nhân
- - Hát
- HS làm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe

Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
Bài 1:Bảng cài
- GV yêu cầu HS làm bảng cài
42 + 36 = 23 + 42 =
69 – 25 = 55 – 23 =
- Yêu cầu HS nêu tên thành phần của phép
tính
- GV nhận xét
Bài 2: vở ô li
- Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng :
a/ 43 và 21 b/ 10 và 46 c/ 24 và
15
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ , số
trừ
a/ số bị trừ là 67, số trừ là 33
b / số bị trừ là 55, số trừ là 22
c/ số bị trừ là 87, số trừ là 25
Gọi HS nêu cách đặt tính

- GV cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét
Bài 3: Vở ô li
Trong thư viên có 25học sinh trai và 36
học sinh gái.Hỏi có tất cả bao nhiêu học
sinh đang ở trong thư viện?
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS tóm tắt:
. Trai : 25 học sinh.
. Gái : 36 học sinh
. Tất cả: ? học sinh .
- GV cho HS làm vào vở
- GV yêu cầu 1 HS chữa bài.
- GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài
sau.
- HS làm
- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS nêu
- HS làm, đổi vở
kiểm tra
- Đọc đề, tóm tắt.
- HS làm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ.

LT Toán (tiết 2)
THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI VỚI ĐƠN VỊ ĐỀ- XI- MÉT
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Giúp HS củng cố về:Đo độ dài của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm
2Kỹ năng:
- Tập đo độ dài theo đơn vị cm, dm. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
3Thái độ:
- Giáo dục HS tính cận thận.
II. Chuẩn bị
- GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- HS: Vở , bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Đêximet
Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm,
50cm
- Gọi 1 HS viết các số đo : 4dm, 6dm, 1dm.
H : 50cm bằng bao nhiêu dm?( 50 xăngtimet bằng
5 đeximet)
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu
bài lên bảng
 Hoạt động : Thực hành ( 28’)
Giúp HS củng cố về:Đo độ dài của đêximet (dm).

Quan hệ giữa dm và cm
Lớp, cá nhân
Bài 1:VBT (Thước có chia vạch dm, cm.)
- GV yêu cầu HS nêu 10cm = ?dm,1dm = ?
cm
- GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước
- HS chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1
đêximet.
- GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
vào bảng con

Bài 2:Thực hiện trên thướt.
- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm
và dùng phấn đánh dấu
- H:2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?
(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời)
- Bài 3: GV cho HS thực hành đo chiều dài
của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở…
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- - Hát
- HS đọc các số đo:
- HS viết
- HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
:

- HS nêu
- HS viết
- HS vẽ, đọc
- HS vẽ sau đó đổi bảng để
kiểm tra bài của nhau.
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh
nhau kiểm tra cho nhau.
.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Ghi nhớ.
TUẦN 3
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Bài Soạn môn Toán 2 Giáo viên: Nguyễn
Quan Vũ
TOÁN
Tiết 11: KIỂM TRA
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm
- Đọc, viết số có 2 chữ số, số liền trước và số liền sau của 1 số
- Biết cách thực hiện phép cộng, phép trừ .Giải toán có lời văn .
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
2Kỹ năng:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn
3Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác
II Đề kiểm tra:
1. Viết các số:
a/Từ 70 đến 80.......................
b/ Từ 89 đến 95:...............

2. a/ Số liền trước của 61 là: …….
b/ Số liền sau của 99 là:……….
3. Tính : 42 84 60 66 5
54 31 25 16 23
4. Mai và Liên làm được 36 bông hoa, riêng Liên làm được 16 bông hoa .
Hỏi Mai làm đườc bao nhiêu bông hoa?
5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
___________________________________.

Độ dài của đoạn thẳng AB là:…….cm
hoặc :………..dm.
III.Cách đánh giá:
Bài 1: 3 điểm.
Bài 2: 1 điểm
Mỗi số viết đúng 0,5 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Bài 4: 2,5 điểm
Câu lời giải đúng 1 điểm.
Phép tính đúng 1 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm.
Bài 5: 1 điểm : Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
MÔN: TOÁN
Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết
trong phép cộng có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của hai số . Biết cộng nhẩm:
10 cộng với một số có một chữ số. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.

2Kỹ năng:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×