Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

tiết 10 tỷ lệ thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 9 trang )


gi¸o ¸n ®¹i sè 7
TiÕt 3:Tû lÖ thøc
Ng­êi thùc hiÖn: Lª C«ng quyÒn

Trµng an - 10/4/2007

Do ®ã :
2- Ta cã :
* KiÓm tra bµi cò :
GI¶I
?2. So sánh hai tû sè


?1.Tû sè cña hai sè a vµ b

0b
 
 ÷
 

15
21
12,5
17,5
15 5
= ;
7
21
12,5
125 5


;
7
17,5 175
= =
12,5
15
21 17,5
=
1-Tû sè cña hai sè a vµ b Lµ th­¬ng cña phÐp chia a cho b.
Ký hiÖu lµ a:b hay
a
b
0b
 
 ÷
 

Lµ g×? Ký hiÖu?

Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tit 10 Bi 7: T L THC.
1. nh ngha
a, Vớ d:
15
21
12,5
17,5
Giải:
Ta có :
15 5

21 7
=
12,5 125 25 5
17,5 175 35 7
= = =
Do đó :
15 12,5
21 17,5
=
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
?. So sỏnh hai tỷ số



Tiết 9 : Tỉ Lệ Thức.
Tit 10 Bi 7: T L THC.
1. nh ngha
a, Vớ d:
15 12,5
21 17,5
=
Ta nói đây là một tỷ lệ thức.
b. nh ngha: SGK/tr24
t l thc còn được viết là
a:b = c:d
a c
b d
=
3 : 4 = 6 : 8
- Chẳng hạn, tỷ lệ thức

Còn được viết là
c. Ghi chú: SGK/tr24
p
m
(n, q 0)
n q
=
m
n
?. Hai tỷ số và

p
q
được gọi là tỷ lệ thức khi nào?
Trả lời:
m
n
Hai tỷ số và

p
q
được gọi là tỷ lệ thức
khi
3 6
4 8
=

TiÕt 9 : TØ LÖ Thøc.
Tiết 10 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa

a, Ví dụ:
15 12,5
21 17,5
=
Ta nãi ®©y lµ mét tû lÖ thøc.
b. Định nghĩa: SGK/tr24
tỉ lệ thức cßn ®­îc viÕt lµ
a:b = c:d
a c
b d
=
c. Ghi chó: SGK/tr24
?1
Từ các tỉ số sau đây có lập được
tỉ lệ thức không ?
1 2 1
) 3 : 7 va -2 : 7
2 5 5
b −
2 4
) : 4 :8
5 5
a va
10
1
20
2
4:
5
2

:cóTa)a ==
10
1
40
4
8:
5
4
==
8:
5
4
4:
5
2
=⇒
8:
5
4
và4:
5
2
:Nên
lập được tỉ lệ thức
2
1
7:
2
7
7:

2
1
3
:cóTa)b

=

=−
3
1
36
5
.
5
12
5
36
:
5
12
5
1
7:
5
2
2 −=

=

=−

5
1
7:
5
2
27:
2
1
3 −≠−⇒
5
1
7:
5
2
2và7:
2
1
3:Nên −−
Không lập được tỉ lệ thức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×