Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KHBM VĂN 7 ( 010- 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.85 KB, 8 trang )

K HOCH DY HC MễN NG VN LP 7.
Chủ đề
S
tit
Mức độ cần đạt Kiến thức trọng tâm Phơng
pháp
Phơng
tiện
I,Từ
vựng:
Cấu tạo
từ
..........
Các lớp
từ

Nghĩa
2
...
2
..
3
Hiểu đợc cấu tạo của các loại từ
ghép, từ láy và nghĩa của từ
ghép ,từ láy.
Nhận biết và phân tích đợc giá trị
dùng từ láy.
Biết tạo lập văn bản có sử dụng
từ ghép, từ láy.
.
Hiểu thế nào là từ ghép Hán


Việt, cấu tạo của từ ghép Hán
Việt.
Bớc đầu biết sử dụngtừ Hán Việt
đúng nghĩa, phù hợp với yêu cầu
giao tiếp, tránh lạm dụng từ Hán
Việt.
.
Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, từ đồng âm.
Nhận biết đợc từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa. Biết sử dụng từ đồng
Cấu tạo của từ ghép chính
phụ, từ ghép đẳng lập.
Giá trị tợng thanh, tợng hình
của từ láy.
..
Cấu tạo của từ ghép Hán Việt
chính phụ, đẳng lập.
Giá trị biểu cảm của từ Hán
Việt.
.
Khái niệm về từ đồng nghĩa.
từ trái nghĩa, từ đồng âm.
Các mức độ đồng nghĩa.
Giá trị biểu cảm của từ đồng
Vn ỏp.
Nờu v
gii quyt
vn .



Vn ỏp.
Nờu v
gii quyt
vn .
.
Vn ỏp.
Nờu v
GQV,
thuyt
Bảng
phụ
.
Bảng
phụ

Bảng
phụ
của từ
.
II, Ngữ
pháp:
Từ loại
.
Cụm từ

Các loại
câu
..
2

...
1
...
3
...
nghĩa, từ trái nghĩa phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp.
Biết cách sửa lỗi khi dùng từ
..
Hiểu thế nào là đại từ, quan hệ
từ.
Biết sử dụng đúng đại từ, quan hệ
từ trong văn bản .
Nắm đợc các lỗi thờng mắc khi
sd quan hệ từ và cách sửa.

Hiểu thế nào là thành ngữ.
Giá trị của thành ngữ trong văn
bản.
Biết sử dụng thành ngữ trong khi
nói và viết.

Hiểu thế nào là câu rút gọn, câu
đặc biệt.
Giá trị của việc dụng câu rút gọn
và câu đặc biệt.
Hiểu thế nào là câu chủ động,
câu bị động . Biết cách chuyển
đổi câu chủ động thành câu bị
động và ngợc lại.

âm.
..
Khái niệm đại từ, quan hệ từ.
Vai trò ngữ pháp và ý nghĩa
của đại từ và quan hệ từ.

Khái niệm thành ngữ
Nghĩa của thành ngữ và giá
trị biểu cảm của thành ngữ.
.
Đăc điểm của câu rút gọn,
câu đặc biệt, câu chủ động,
câu bị động.
trỡnh.
.
Vn ỏp.
Nờu v
GQV,
thuyt
trỡnh.
.
Vn ỏp.
Nờu v
GQV,
thuyt
trỡnh.
.

Vn ỏp.
Nờu v

GQV,
thuyt
trỡnh.
..

Bảng
phụ
..
Bảng
phụ

Bảng
phụ
.
Biến đổi
câu
.
Dấu câu
.
III, Các
biện
pháp tu
từ:

IV, Tập
làm văn:
Những
2
...
2

...
3
..
5

Hiểu thế nào là trạng ngữ
Biết biến đổi câu bằng cắch tách
phần trạng ngữ trong câu.
Hiểu thế nào là cụm chủ vị dùng
để mở rộng câu.
.
Hiểu công dụng của một số loại
dấu câu nh dấuphẩy, dấu chấm
phẩy, dấu chấm lửng, dấu gạch
ngang.
Biết sử dụng đúng các dấu câu
Nắm đợc các lỗi về dấu câu th-
ờng mắc và biết cách sửa.
.
Hiểu thế nào là chơi chữ, điệp
ngữ, liệt kê. Tác dụng của các
biện pháp tu từ đó.
Biết sử dụng các biện pháp tu từ
khi viết các loại văn bản biểu
cảm.
.
Hiểu thế nào là liên kết văn bản,
bố cục của văn bản, tính mách
lạc của văn bản và các bớc trong


Các kiểu biến đổi câu

Giả thích đợc cách sử dụng
dấu chấm. dấu chấm phẩy,
dấu chấm lửng, dấu gạch
ngang trong văn bản.

Khái niệm của các biện pháp
tu từ.
Nhận biết dúng các biện pháp
tu từ và xác định đúng giá trị
của từng biện pháp tu từ trong
văn bản.

Biết vận dụng kiến thức về
liên kết văn bản ,bố cục của
văn bản, tính mạch lạc của

Vn ỏp.
Nờu v
GQV,
thuyt
trỡnh.
.
Vn ỏp.
Nờu v
GQV,
thuyt
trỡnh.


Vn ỏp.
Nờu v
GQV,
thuyt
trỡnh.
.
Phân tích
mẫu,
Qui nạp,

Bảng
phụ

Bảng
phụ

Bảng
phụ
.
Bảng
phụ
vấn đề
chung
..
Các kiểu
văn bản
biểu
cảm.
.
Nghị

luận
.
Hành
chính
công vụ
.
V,Văn
...
10
..
14
...
8
...
quá trình tạo lập văn bản.

Hiểu thế nào là văn bản biểu
cảm. Hiểu vai trò của yếu tố tự
sự, miêu tả trong văn bản biểu
cảm.
Biết trình bày cảm nghĩ về một
sự vật, con ngời.

Hiểu thế nào là văn nghị luận.
luận điểm, luận cứ trong bài văn
nghị luận.
Biết cách xây dựng luận điểm ,
luận cứ trong bài văn nghị luận.
.
Hiểu thế nào là văn bản kiến

nghị, văn bản báo cáo. Nắm đợc
bố cục của một văn bản kiến
nghị, báo cáo.

Hiểu và cảm nhận đợc nội dung
văn bản để viết bài tập làm
văn số 1.

Biết vận dụng kiến thức về
văn bản biểu cảm để viết tốt
bài tập làm văn số 2( biểu
cảm về sự vật) bài tập làm
văn số 3( biểu cảm về con ng-
ời)
..
Phân biệt đợc đoạn văn nghị
luận giải thích và đoạn văn
nghị luận chứng minh.
Biết vận dụng kiến thức vào
việc viết bài văn nghị luận số
5, 6

Phân biệt đợc sự khác nhau
giữa văn bản đề nghị và văn
bản báo cáo.
.
Tình cảm gia đình, tình yêu
diễn dịch
.
Qui nạp,

diễn dịch
.
Vn ỏp.
Nờu v
GQV,
thuyt
trỡnh.

Qui nạp,
diễn dịch

đọc sáng
.
.
Bảng
phụ
.
Bảng
phụ

Bảng
phụ

Tranh
bản văn
học:
Th dân
gian.
..
Thơ

trung đại.
.
Thơ Đ-
ờng
.
4
..
5
...
và nghệ thuật của những câu hát
về tình yêu quê hơng đất nớc,
tình cảm gia đình, những câu hát
than thân, những câu hát châm
biếm,
Nắm đợc đặc điểm của thể thơ
lục bát.
Thuộc những câu ca dao trong
từng chùm ca dao.

Cảm nhận đợc nội dung và nghệ
thuật của một số bài thơ trung
đại nh: Nam quốc sơn hà, phò
giá về kinh, Côn Sơn ca, Buổi
chiều đứng ở phủ Thiên Trờng
trông ra, bánh trôi nớc , Sau phút
chia li, qua Đèo Ngang, Bạn đến
chơi nhà.
Thấy đợc khát vọng và tình cảm
cao đẹp trong các bài thơ. Nghệ
thuật ớc lệ tợng trng, ngôn ngữ

hàm súc.
..............
Hiểu và cảm nhận đợc nét đặc
sắc về nội dung và nghệ thuật
quê hơng đất nớc ,con ngơì.
Nghệ thuật so sánh ,ẩn dụ,
đối lập.
Cấu trúc rủ nhau. thân em..
Nắm đợc phơng thức diễn x-
ớng của ca dao.
.,..
Khí phách hào hùng của dân
tộc trong cuộc đơng đầu với
giặc ngoại xâm, ý thức về sự
toàn vẹn lãnh thổ, lòng yêu n-
ớc, lòng tự hào dân tộc. Tình
yêu thiên nhiên, tình bạn bề
tri kỉ. Khát vọng của ngời phụ
nữ.
Nắm đợc đặc điểm của thể
thơ thất ngôn tứ tuyệt, thất
ngôn bát cú, song thất lục bát,
ngũ ngôn tứ tuyệt, thơ lục bát
.
Hình ảnh thơ trong sáng lãng
mạn,tình yêu thiên nhiên, quê
hơng trong thơ Lí Bạch và
Hạ Chi Chơng. Chất hiện thực
trong thơ cuả Đỗ Phủ.
tạo, vấn

đáp, thảo
luận, bình
giảng.
.
đọc sáng
tạo, vấn
đáp, thảo
luận, bình
giảng
T/C hot
ng tip
nhn TP
trong gi
c vn.
.
đọc sáng
tạo, vấn
minh
hoạ
trong
SGK,Bả
ng phụ

Tranh
minh
hoạ
trong
SGK,Bả
ng phụ


Tranh
minh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×