Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Các dạng bảng câu hỏi nghiên cứu thị trường -Phu Luc12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.63 KB, 6 trang )

Ngày: Code:
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
NÔNG SẢN SẤY
Nghiên cứu này nhằm mục đích tìm hiểu nhu cầu thò trường về các loại nông sản sấy dùng
trong ngành chế biến thực phẩm ăn liền, mà không nhằm mục đích tìm hiểu hoạt động của
quý Công ty. Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chò và xin được cảm ơn trước
về sự giúp đỡ quý báu này.
A. PHẦN CÂU HỎI DÀNH CHO BỘ PHẬN KẾ HOẠCH
1. Xin anh/chò vui lòng cho biết các sản phẩm nào dưới đây đang được công ty của anh/chò
sản xuất và kinh doanh (đánh dấu  vào ô tương ứng):
a. Mì ăn liền
b. Cháo ăn liền
c. Phở/hủ tiếu ăn liền
d. Sản phẩm khác (vui lòng liệt kê):
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
2. Sản lượng trung bình của các sản phẩm trên khoảng bao nhiêu tấn/tháng:
a. Mì ăn liền : ………………. Tấn/tháng
b. Cháo ăn liền : ………………. Tấn/tháng
c. Phở ăn liền : ………………. Tấn/tháng
d. Sản phẩm khác
………………. : ………………. Tấn/tháng
………………. : ………………. Tấn/tháng
………………. : ………………. Tấn/tháng
3. Sản lượng này so với quá khứ tăng giảm bao nhiêu phần % (đánh dấu  vào ô chọn):
Tăng Giả
m
Bao nhiêu %
a. Năm 2001


b. Năm 2000

c. Năm 1999

d. Năm 1998

e. Năm 1997

f. Năm 1996

1
4. Các phụ liệu nông sản sấy nào dưới đây được công ty anh/chò sử dụng trong quá trình sản
xuất và chế biến (đánh dấu  vào ô chọn):

Sản phẩm Chất lượng cao
Sản lượng tiêu thụ - kg/tháng
Sản phẩm Chất lượng thấp
Sản lượng tiêu thụ (kg/tháng)
a. Hành hương sấy
b. Hành paro sấy
c. Ớt sấy
d. Bắp cải sấy
e. Ngò sấy
f. Cà rốt sấy
g. Rau thơm sấy
h. Kim chi sấy
i. Bột tỏi
j. Bột ớt
k. Bột hành
l. Sản phẩm khác

.…………………
………………….
………………….
Ghi chú:
Sản phẩm chất lượng cao là sản phẩm đạt các tiêu chuẩn sau đây
Vi khuẩn
Ecoli
Vi khuẩn
Hiếu khí
Độ ẩm
Hình
dáng
Độ phục
hồi
Th.gian bảo
quản
Dò vật
Thuốc trừ
sâu
Hoàn toàn
không có
Không vượt
quá 10
5
đv
Không cao
hơn 10%
Trên 80%
qui cách
Không quá

5 phút
Không dưới
6 tháng
Lựa bằng mắt
& dò k.loại
Theo
TCVN
5. Công ty anh/chò thường mua các phụ liệu nông sản sấy đề cập ở trên qua các nguồn cung
cấp nào (đánh dấu  vào ô chọn):
Tỉ lệ mua (%)
a. Nhập khẩu từ nước ngoài

b. Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại VN

c. Doanh nghiệp trong nước

d. Tổ hợp, cơ sở chế biến nhỏ

e. Các nguồn trôi nổi

2
f. Công ty anh/chò tự chế biến

6. Các nguồn cung cấp nông sản sấy trong nước hiện nay có đáp ứng đủ nhu cầu của Công
ty anh chò không? (đánh dấu  vào ô chọn):

Sản phẩm chất lượng cao Sản phẩm chất lượng thấp
Đu’ Thiếu % thiếu Đu’ Thiếu % thiếu
a. Hành hương sấy
b. Hành paro sấy

c. Ớt sấy
d. Bắp cải sấy
e. Ngò sấy
f. Cà rốt sấy
g. Rau thơm sấy
h. Kim chi sấy
i. Bột tỏi
j. Bột ớt
k. Bột hành
l. Sản phẩm khác
.…………………
………………….
………………….
7. Anh/chò vui lòng cho biết tên một số nhà cung cấp các phụ liệu nông sản sấy theo thứ tự
ưu tiên mà Công ty anh/chò thường hay đặt hàng nhất:
a. …………………………………………………………………………………………
b. …………………………………………………………………………………………
c. …………………………………………………………………………………………
8. Đối với các loại phụ liệu nông sản sấy, trong các nhân tố có ảnh hưởng đến quyết đònh
đặt mua hàng sau đây, anh/chò vui lòng cho điểm mức độ quan trọng bằng cách đánh dấu
 vào ô điểm sẽ chọn (Điểm 1: không quan trọng, Điểm 7: rất quan trọng):

Thang điểm 1 2 3 4 5 6 7
a. Giá cả
b. Chất lượng
c. Thời gian tồn trữ
3
Thang điểm 1 2 3 4 5 6 7
d. Vệ sinh thực phẩm
e. Thời gian giao hàng

f. Phương thức thanh toán
g. Phong cách phục vụ
h. Uy tín nhà sản xuất
i. Yếu tố khác (vui lòng liệt kê):
…………………………………
9. Anh/chò vui lòng cho biết mức giá trung bình hiện tại của các loại phụ liệu nông sản sấy
mà công ty anh/chò đang mua từ thò trường:

Sản phẩm chất lượng cao
(VNĐ/kg)
Sản phẩm chất lượng thấp
(VNĐ/kg)
a. Hành hương sấy
b. Hành paro sấy
c. Ớt sấy
d. Bắp cải sấy
e. Ngò sấy
f. Cà rốt sấy
g. Rau thơm sấy
h. Kim chi sấy
i. Bột tỏi
j. Bột ớt
k. Bột hành
l. Sản phẩm khác
.…………………
………………….
………………….
4
B. PHẦN CÂU HỎI DÀNH CHO BỘ PHẬN KỸ THUẬT
10. Theo yêu cầu đặt ra của công ty anh/chò, chỉ tiêu chất lượng của các loại nông sản sấy

như thế nào là đạt yêu cầu (đánh dấu  cho sản phẩm chất lượng cao, đánh dấu X cho
sản phẩm chất lượng thấp):
Hoàn toàn
không có
Nhỏ hơn
10 đơn vò
Do nhà sản xuất
tự qui đònh
Chưa quan tâm
đến
a. Vi khuẩn Ecoli
Nhỏ hơn
10
4
đơn vò
Nhỏ hơn
10
5
đơn vò
Do nhà sản xuất
tự qui đònh
Chưa quan tâm
đến
b. Tổng số VK hiếu khí
Nhỏ hơn
6%
Nhỏ hơn
10%
Do nhà sản xuất
tự qui đònh

Chưa quan tâm
đến
c. Độ ẩm
Trên 90% theo
Qui cách
Trên 80% theo
Qui cách
Trên 70% theo
Qui cách
Trên 50% theo
Qui cách
d. Hình dáng, kích thước
Trong vòng
1 phút
Trong vòng
3 phút
Trong vòng
5 phút
Do nhà sản xuất
tự qui đònh
e. Độ phục hồi trong nước
Không dưới
12 tháng
Không dưới
6 tháng
Không dưới
3 tháng
Do nhà sản xuất
tự qui đònh
f. Thời gian bảo quản

Tuyệt đối
Không có
Qua lựa bằng
mắt & dò k.loại
Qua dò
Kim loại
Do nhà sản xuất
tự qui đònh
g. Dò vật
Tuyệt đối
Không có
Theo tiêu chuẩn
Qui đònh
Do nhà sản xuất
tự qui đònh
Chưa quan tâm
đến
h. Dư lượng thuốc trừ sâu
C. PHẦN CÂU HỎI CHUNG
11. Đối với công ty anh/chò, qui cách đóng gói nào sau đây thường được yêu cầu (đánh dấu 
vào ô chọn):
a. Đóng trong bao nylon lớn
b. Đóng trong thùng carton
c. Đóng trong các túi nhỏ để dùng ngay
12. Doanh nghiệp của anh/chò là (đánh dấu  vào ô chọn):
a. Công ty Nhà nước
b. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài
5

×