MUTRAP II
MULTILATERAL TRADE ASSISTANCE PROJECT
implemented
Website:
H I ÁP V WTO Ỏ Đ Ề
Questions and Answers on WTO
HÀ N I, 2006Ộ
Page 2
- -2
L I NÓI U Ờ ĐẦ
N m 2003, áp ng m i quan tâm c a c ng ng doanh nghi p Vi t Nam và công chúng, Dă đ ứ ố ủ ộ đồ ệ ệ ự
án MUTRAP ã xu t b n cu n sách mang tên “H i áp v WTO”, nh m cung c p nh ng đ ấ ả ố ỏ đ ề ằ ấ ữ
thông tin c b n v WTO, d i hình th c câu h i và tr l i. K t khi cu n sách c xu t ơ ả ề ướ ứ ỏ ả ờ ể ừ ố đượ ấ
b n, Vi t Nam ã có nh ng b c ti n quan tr ng trong ti n trình gia nh p WTO và hi n ang ả ệ đ ữ ướ ế ọ ế ậ ệ đ
trong giai o n k t thúc các cu c àm phán. Cu n sách do v y ã c chào ón n ng nhi t đ ạ ế ộ đ ố ậ đ đượ đ ồ ệ
và luôn c ông o b n c quan tâm, chính i u này ã khích l MUTRAP tái b n n đượ đ đả ạ đọ đ ề đ ệ ả ấ
ph m này. ẩ
MUTRAP xin trân tr ng gi i thi u tái b n cu n sách “H i áp v WTO” và hy v ng cu n ọ ớ ệ ả ố ỏ đ ề ọ ố
sách s góp ph n nâng cao ki n th c, giúp nh ng b n c quan tâm hi u rõ h n v WTO c ng ẽ ầ ế ứ ữ ạ đọ ể ơ ề ũ
nh nh ng nh h ng i v i Vi t Nam.ư ữ ả ưở đố ớ ệ
Chúng tôi xin chân thành c m n tác gi Tr n Thanh H i và các c ng s ã cho phép D án ả ơ ả ầ ả ộ ựđ ự
tái b n cu n sách này. ả ố
FOREWORD
In 2003, to meet the increasing interest of the Vietnamese business community and the public
at large, the MUTRAP Project published a book titled “Questions and Answers on WTO”
which provided essential information, in the form of questions and answers, on the WTO.
Since the publication of the book, Vietnam has made significant steps in its WTO accession
process and is now at the stage of wrapping up the accession negotiations. The book is
therefore warmly welcomed and has continuously been in high demand, which has
encouraged MUTRAP to bring in a reprint.
MUTRAP is pleased to introduce the reprint of “Questions and Answers on the WTO” and
confident that it will be helpful and informative enough to bring assistance to those who are
interested in better understanding the WTO and its impacts on Vietnam.
We would like to sincerely thank the author, Mr. Tran Thanh Hai and his collaborators for
permitting the Project to republish the book.
Trân tr ng ọ
Cu n sách này ã c biên so n v i s h tr tài chính c a U ban Châu Âu. Quan i m trong cu n sách nàyố đ đượ ạ ớ ự ỗ ợ ủ ỷ đ ể ố
là c a các chuyên gia t v n và do ó không th hi n quan i m chính th c c a U ban Châu Âu ủ ư ấ đ ể ệ đ ể ứ ủ ỷ
This book has been prepared with financial assistance from the Commission of the European Communities. The
views expressed herein are those of the consultants and therefore in no way reflect the official opinion of the
Commission
Peter Naray
Tr ng nhóm chuyên gia Châu Âu ưở
Tr n Th Thu H ng ầ ị ằ
Giám c D án đố ự
Page 3
- -3
L I C M N Ờ Ả Ơ
Cu n sách H i áp v WTO ã c biên so n nh m nâng cao hi u bi t vố ỏ đ ề đ đượ ạ ằ ể ế ề
ti n trình gia nh p T ch c Th ng m i th gi i c a Vi t Nam. D án ế ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ủ ệ ự
MUTRAP xin c m n nh ng óng góp quý báu c a tác gi , ông Tr n Thanh ả ơ ữ đ ủ ả ầ
H i ã cho phép ph bi n n ph m này trong khuôn khô ho t ng c a Dả đ ổ ế ấ ẩ ạ độ ủ ự
án. D án MUTRAP xin chân thành c m n U ban châu Âu ã h tr tàiự ả ơ ỷ đ ỗ ợ
chính cho vi c xu t b n n ph m này. ệ ấ ả ấ ẩ
Thông tin v cu n sách hi n có t i trang Web c a D án: ề ố ệ ạ ủ ự
ACKNOWLEDGEMENT
This book “Question and Answers on WTO” has been prepared to improve
the understanding of the ongoing process of Vietnam’s accession to the
World Trade Organization”. MUTRAP acknowledges with thanks the
excellent cooperation by the author, Mr. Tran Thanh Hai, who kindly granted
the copyright to the Multilateral Trade Policy Assistance Programme
(MUTRAP) for wider distribution of this material in the framework of
MUTRAP activities. The publication was organized by MUTRAP with
financial assistance from the European Union.
The same information is also available on the MUTRAP website:
Page 4
- -4
#
Tiêu đề
1
L i nói u ờ đầ
2
2
L i c m n ờ ả ơ
3
3
Khái ni m v WTOệ ề
5
4
Các nguyên t c chung c a GATT ắ ủ
12
5
Các hàng rào k thu t i v i th ng m i ỹ ậ đố ớ ươ ạ
21
6
V sinh d ch tệ ị ễ
25
7
Th t c c p phép nh p kh u ủ ụ ấ ậ ẩ
29
8
Quy ch xu t xế ấ ứ
31
9
Xác nh tr giá h i quan đị ị ả
34
10
Ki m nh tr c khi x p hàng ể đị ướ ế
37
11
Tr c p và Phá giá ợ ấ
40
12
Các bi n pháp t vệ ự ệ
45
13
Hàng d t may và hàng nông s n ệ ả
48
14
Th ng m i liên quan n chính phươ ạ đế ủ
55
15
u tĐầ ư
59
16
D ch vị ụ
62
17
Quy n s h u trí tuề ở ữ ệ
69
18
C ch Gi i quy t Tranh ch p và C ch Rà soát Chính sách Th ng m i ơ ế ả ế ấ ơ ế ươ ạ
75
19
Các v n m i trong WTO ấ đề ớ
83
20
Gia nh p WTO ậ
88
21
Ph l c I ụ ụ
94
22
Ph l c II ụ ụ
96
Page 5
- -5
1-
KHÁI NI M V WTO Ệ Ề
1.
H th ng th ng m i a ph ng là gì? ệ ố ươ ạ đ ươ
a ph ng có ngh a là nhi u bên. H th ng th ng m i a ph ng tr c h t c Đ ươ ĩ ề ệ ố ươ ạ đ ươ ướ ế đượ
hi u là h th ng th ng m i có nhi u n c cùng tham gia, cùng áp d ng nh ng lu t l , ể ệ ố ươ ạ ề ướ ụ ữ ậ ệ
quy c chung. i u này i l p v i các m i quan h th ng m i song ph ng, trong ướ Đ ề đố ậ ớ ố ệ ươ ạ ươ
ó ch có hai n c t tho thu n nh ng quy t c i u ch nh th ng m i gi a hai n c đ ỉ ướ ự ả ậ ữ ắ đ ề ỉ ươ ạ ữ ướ
ó v i nhau. đ ớ
Trong WTO, t " a ph ng" có ý ngh a phân nh rõ r t h n. H th ng th ng m i a ừ đ ươ ĩ đị ệ ơ ệ ố ươ ạ đ
ph ng dùng ch h th ng th ng m i do WTO i u ch nh. Do không ph i toàn bươ để ỉ ệ ố ươ ạ đ ề ỉ ả ộ
các n c trên th gi i u là thành viên WTO nên " a ph ng" s ch ph m vi h p ướ ế ớ đề đ ươ ẽ ỉ ạ ẹ
h n "toàn c u". M t khác, " a ph ng" c ng không ng ngh a v i nh ng tho thu n ơ ầ ặ đ ươ ũ đồ ĩ ớ ữ ả ậ
c a t ng nhóm n c t i m t khu v c nh t nh trên th gi i, ví d nh EU, ASEAN, ủ ừ ướ ạ ộ ự ấ đị ế ớ ụ ư
NAFTA, v.v... Nh v y, " a ph ng" là khái ni m ng gi a "toàn c u" và "khu v c". ư ậ đ ươ ệ đứ ữ ầ ự
C n l u ý r ng trong quan h qu c t nói chung, " a ph ng" có th ch b t k m i ầ ư ằ ệ ố ế đ ươ ể ỉ ấ ỳ ố
quan h nào có h n hai n c tr lên tham gia. ệ ơ ướ ở
2.
T i sao ngày nay ng i ta l i nói nhi u n a ph ng? ạ ườ ạ ề đế đ ươ
a ph ng không ph i là quá m i. H i Qu c liên (ho t ng t n m 1919) và t ch c Đ ươ ả ớ ộ ố ạ độ ừ ă ổ ứ
k th a là Liên h p qu c là m t minh ch ng c a h th ng a ph ng. ế ừ ợ ố ộ ứ ủ ệ ố đ ươ
V i vi c GATT có hi u l c t n m 1948, h th ng th ng m i a ph ng chính th c ớ ệ ệ ự ừ ă ệ ố ươ ạ đ ươ ứ
ra i và n nay ã t n t i h n n a th k . M c dù có th i gian t n t i dài nh v y, đờ đế đ ồ ạ ơ ử ế ỷ ặ ờ ồ ạ ư ậ
nh ng trong nhi u n m, GATT v n ch là m t nhóm n c h n ch v i m t ch duy ư ề ă ẫ ỉ ộ ướ ạ ế ớ ộ ủđề
nh t là c t gi m thu quan. V i nh ng k t qu tích c c c a Vòng Uruguay, GATT ã ấ ắ ả ế ớ ữ ế ả ự ủ đ
m r ng ph m vi c a mình h n r t nhi u và tr thành m t t ch c chính th c - WTO. ở ộ ạ ủ ơ ấ ề ở ộ ổ ứ ứ
S có m t c a h u h t các n n kinh t l n c ng nh s gia t ng s l ng thành viên ự ặ ủ ầ ế ề ế ớ ũ ư ự ă ố ượ
làm cho GATT/WTO có m t v trí n i b t trong th ng m i toàn c u. ộ ị ổ ậ ươ ạ ầ
Do h th ng a ph ng áp d ng ng lo t v i nhi u n c nên thông qua h th ng này, ệ ố đ ươ ụ đồ ạ ớ ề ướ ệ ố
vi c xây d ng các quy t c chung v th ng m i s nhanh chóng h n. V i nguyên t c ệ ự ắ ề ươ ạ ẽ ơ ớ ắ
t i hu qu c, vi c t c nh ng u ãi t i h th ng này c ng có ngh a là t c ố ệ ố ệ đạ đượ ữ ư đ ạ ệ ố ũ ĩ đạ đượ
u ãi t h n m t tr m n c thành viên khác. M t s n c c ng mu n s d ng hư đ ừ ơ ộ ă ướ ộ ố ướ ũ ố ử ụ ệ
th ng này gi i quy t nh ng v n quan h th ng m i song ph ng. N u nhố để ả ế ữ ấ đề ệ ươ ạ ươ ế ư
nh ng n c nghèo th ng b nh ng n c giàu chèn ép khi àm phán th ng m i song ữ ướ ườ ị ữ ướ đ ươ ạ
ph ng thì t i m t di n àn a ph ng, h có th góp chung ti ng nói t o nên m t ươ ạ ộ ễ đ đ ươ ọ ể ế để ạ ộ
nh h ng nh t nh i v i nh ng n c giàu. ả ưở ấ đị đố ớ ữ ướ
3.
Th nào là t do hoá th ng m i, nh ng tác ng c a quá trình ó là gì?ế ự ươ ạ ữ độ ủ đ
T do hoá th ng m i là vi c d b nh ng hàng rào do các n c l p nên nh m làm ự ươ ạ ệ ỡ ỏ ữ ướ ậ ằ
cho lu ng hàng hoá di chuy n t n c này sang n c khác c thu n l i h n trên cồ ể ừ ướ ướ đượ ậ ợ ơ ơ
s c nh tranh bình ng. Nh ng hàng rào nói trên có th là thu quan, gi y phép xu t ở ạ đẳ ữ ể ế ấ ấ
nh p kh u, quy nh v tiêu chu n ch t l ng hàng hoá, yêu c u ki m d ch, ph ng ậ ẩ đị ề ẩ ấ ượ ầ ể ị ươ
pháp ánh thu , v.v... Các hàng rào nói trên u là nh ng i t ng c a các hi p nh đ ế đề ữ đố ượ ủ ệ đị
mà WTO ang giám sát th c thi. đ ự
Page 6
- -6
Trên c s lý thuy t l i th so sánh, l i ích l n nh t c a t do hóa th ng m i là thúc ơ ở ế ợ ế ợ ớ ấ ủ ự ươ ạ
y ngày càng nhi u n c tham gia buôn bán, trao i hàng hoá, t ó thúc y t ng đẩ ề ướ đổ ừ đ đẩ ă
tr ng kinh t . V i ng i tiêu dùng, hàng hoá l u thông d dàng h n em l i cho hưở ế ớ ườ ư ễ ơ đ ạ ọ
c h i l a ch n hàng hoá t t h n v i giá r h n (ng i tiêu dùng ây có th hi u là ơ ộ ự ọ ố ơ ớ ẻ ơ ườ ởđ ể ể
c nh ng nhà s n xu t nh p kh u nguyên v t li u s n xu t ra nh ng hàng hoá ả ữ ả ấ ậ ẩ ậ ệ để ả ấ ữ
khác).
Nh ng, c ng không ph i ng u nhiên mà các n c l i d ng lên nh ng hàng rào làmư ũ ả ẫ ướ ạ ự ữ
nh h ng n s l u thông hàng hoá. Lý do các n c làm vi c này là nh m b o hả ưở đế ự ư để ướ ệ ằ ả ộ
s n xu t trong n c tr c s c nh tranh c a hàng hoá bên ngoài ( i u này có ý ngh a ả ấ ướ ướ ự ạ ủ đ ề ĩ
l n vì s n xu t trong n c suy gi m s nh h ng n công n vi c làm và qua ó n ớ ả ấ ướ ả ẽả ưở đế ă ệ đ đế
n nh xã h i), t ng ngu n thu cho ngân sách (thông qua thu thu quan), ti t gi m ổ đị ộ ă ồ ế ế ả
ngo i t (chi cho mua s m hàng hoá n c ngoài), b o v s c kho con ng i, ng-ạ ệ ắ ướ ả ệ ứ ẻ ườ độ
th c v t kh i nh ng hàng hoá kém ch t l ng hay có nguy c gây b nh, v.v... T do ự ậ ỏ ữ ấ ượ ơ ệ ự
hoá th ng m i, nh ng m c khác nhau, s làm y u i ho c m t d n các hàng rào ươ ạ ở ữ ứ độ ẽ ế đ ặ ấ ầ
nói trên và nh th s nh h ng n m c ích t ra khi thi t l p hàng rào.ư ế ẽả ưở đế ụ đ đặ ế ậ
4.
Xin hãy cho bi t l ch s hình thành c a GATT.ế ị ử ủ
GATT t n t i su t 46 n m (1948-1994), nh ng s ra i c a nó l i là m t i u không ồ ạ ố ă ư ự đờ ủ ạ ộ đ ề
nh tr c. đị ướ
Ngay t khi Chi n tranh Th gi i th hai ch a k t thúc, các n c ã ngh n vi c ừ ế ế ớ ứ ư ế ướ đ ĩ đế ệ
thi t l p các nh ch chung v kinh t h tr công cu c tái thi t sau chi n tranh. ế ậ đị ế ề ếđể ỗ ợ ộ ế ế
H i ngh Bretton Woods tri u t p bang New Hampshire (Hoa K ) n m 1944 nh m ộ ị ệ ậ ở ỳ ă ằ
m c ích này. K t qu c a H i ngh Bretton Woods là s ra i c a 2 t ch c tàiụ đ ế ả ủ ộ ị ự đờ ủ ổ ứ
chính: Ngân hàng Tái thi t và Phát tri n Qu c t (nay g i là ế ể ố ế ọ Ngân hàng Th gi i ế ớ -
WB) và Qu Ti n t Qu c t ỹ ề ệ ố ế(IMF). M t t ch c chung v th ng m i c ng c ộ ổ ứ ề ươ ạ ũ đượ đề
xu t thành l p v i tên g i ấ ậ ớ ọ T ch c Th ng m i Qu c t ổ ứ ươ ạ ố ế(ITO).
Ph m vi ra cho ITO là khá l n, bao trùm lên c các v n vi c làm, u t , c nh ạ đề ớ ả ấ đề ệ đầ ư ạ
tranh, d ch v , vì th vi c àm phán Hi n ch ng (hi u cách khác là i u l ) c a ITO ị ụ ế ệ đ ế ươ ể Đ ề ệ ủ
di n ra khá lâu. Trong khi ó, vì mong mu n s m c t gi m thu quan y m nh ễ đ ố ớ ắ ả ế đểđẩ ạ
công cu c tái thi t sau chi n tranh, n m 1946, m t nhóm 23 n c ã àm phán riêng ộ ế ế ă ộ ướ đ đ
r và t c m t s u ãi thu quan nh t nh. ràng bu c nh ng u ãi ã t ẽ đạ đượ ộ ố ư đ ế ấ đị Để ộ ữ ư đ đ đạ
c, nhóm 23 n c này quy t nh l y m t ph n v chính sách th ng m i trong dđượ ướ ế đị ấ ộ ầ ề ươ ạ ự
th o Hi n ch ng ITO, bi n nó thành Hi p nh chung v Thu quan và Th ng m i ả ế ươ ế ệ đị ề ế ươ ạ
(GATT). GATT có hi u l c t 1/1/1948 nh m t tho thu n t m th i trong khi chệ ự ừ ư ộ ả ậ ạ ờ ờ
ITO c thành l p. Nh ng ITO không ra i: m c dù Hi n ch ng ITO ã c đượ ậ ư đờ ặ ế ươ đ đượ
thông qua t i Havana (Cuba) tháng 3/1948, nh ng vi c Qu c h i Hoa K trì hoãn ạ ư ệ ố ộ ỳ
không phê chu n Hi n ch ng làm cho các n c khác c ng không phê chu n, d n n ẩ ế ươ ướ ũ ẩ ẫ đế
ITO không tr thành hi n th c. Do v y, GATT tr thành c c u a ph ng duy nh t ở ệ ự ậ ở ơ ấ đ ươ ấ
i u ch nh th ng m i qu c t cho n khi WTO ra i. đ ề ỉ ươ ạ ố ế đế đờ
5.
GATT là m t t ch c, có úng không?ộ ổ ứ đ
GATT ch a bao gi là m t t ch c. ó ch t ng là m t hi p nh có vai trò bao trùmư ờ ộ ổ ứ Đ ỉ ừ ộ ệ đị
trong i s ng th ng m i qu c t trong ó ra nh ng nguyên t c c b n c a th ng đờ ố ươ ạ ố ế đ đề ữ ắ ơ ả ủ ươ
m i qu c t và nh ng nguyên t c ó v n t n t i cho n ngày nay. ạ ố ế ữ ắ đ ẫ ồ ạ đế
Page 7
- -7
Tuy nhiên, s i u hành GATT làm ng i ta có c m giác ây nh là m t t ch c. ự đ ề ườ ả đ ư ộ ổ ứ
GATT i u hành các vòng àm phán kéo dài nhi u n m v i s tham gia c a hàng đ ề đ ề ă ớ ự ủ
ch c qu c gia t kh p các châu l c. Do t m vóc l n lao c a nó c ng nh giá tr nh ng ụ ố ừ ắ ụ ầ ớ ủ ũ ư ị ữ
kh i l ng th ng m i mà nó i u ti t, GATT có riêng m t Ban Th ký theo dõi, ố ượ ươ ạ đ ề ế ộ ư để
giám sát vi c th c hi n Hi p nh. di n t hình th c t n t i này c a GATT, có ệ ự ệ ệ đị Để ễ ả ứ ồ ạ ủ
ng i ã g i GATT là m t " nh ch ". ườ đ ọ ộ đị ế
Minh ch ng rõ ràng chính là s ra i c a WTO. M t trong nh ng m c ích c a vi c ứ ự đờ ủ ộ ữ ụ đ ủ ệ
xu t hi n WTO chính là nh m th ch hoá GATT, bi n GATT thành m t t ch c th c ấ ệ ằ ể ế ế ộ ổ ứ ự
s . ự
M t i u d th y v tính ch t c a GATT là các n c tham gia GATT ch c g i là ộ đ ề ễ ấ ề ấ ủ ướ ỉ đượ ọ
các bên ký k tế . Trong khi ó, v i m t t ch c chính th c nh WTO sau này, các n c đ ớ ộ ổ ứ ứ ư ướ
tham gia c g i là đượ ọ thành viên.
6.
Sau khi WTO ra i thì GATT có còn t n t i hay không? đờ ồ ạ
GATT v n t n t i, v i t cách là m t trong các v n b n pháp lý c a WTO. Nh ng ẫ ồ ạ ớ ư ộ ă ả ủ ư
GATT không ph i là v n b n pháp lý duy nh t, bên c nh ó còn xu t hi n nhi u v n ả ă ả ấ ạ đ ấ ệ ề ă
b n khác nh Hi p nh chung v Th ng m i D ch v , Hi p nh Nông nghi p, Hi p ả ư ệ đị ề ươ ạ ị ụ ệ đị ệ ệ
nh v quy n s h u trí tu liên quan n th ng m i, v.v..... đị ề ề ở ữ ệ đế ươ ạ
GATT c a th i k WTO c ng có khác v i GATT thu ban u. phân bi t, ng i taủ ờ ỳ ũ ớ ở đầ Để ệ ườ
g i GATT ban u là GATT 1947, còn GATT c a th i k WTO là GATT 1994 (theo ọ đầ ủ ờ ỳ
th i gian thông qua v n b n này). ờ ă ả
7.
T i sao l i g i là Vòng Uruguay và lý do gì làm cho Vòng àm phán này n i ti ng ạ ạ ọ đ ổ ế
n v y? đế ậ
Vòng àm phán th 8 c a GATT khai m c tháng 9/1986 t i Punta del Este, Uruguay, đ ứ ủ ạ ạ
vì th vòng àm phán này c t tên là Vòng Uruguay. ế đ đượ đặ
Vòng Uruguay n i ti ng vì nhi u lý do. Tr c h t, ây là vòng àm phán dài nh t và ổ ế ề ướ ế đ đ ấ
có s n c tham gia ông nh t trong l ch s c a GATT. ây có l c ng là m t trong ố ướ đ ấ ị ử ủ Đ ẽ ũ ộ
nh ng vòng àm phán l n nh t t tr c n nay. Th hai, Vòng Uruguay ã t c ữ đ ớ ấ ừ ướ đế ứ đ đạ đượ
nh ng k t qu v t b c so v i các vòng àm phán tr c, c bi t là v i vi c a c ữ ế ả ượ ậ ớ đ ướ đặ ệ ớ ệ đư đượ
c th ng m i d ch v và s h u trí tu vào ph m vi i u ch nh c a GATT. Th ba, ả ươ ạ ị ụ ở ữ ệ ạ đ ề ỉ ủ ứ
vòng àm phán này ã d n n s ra i c a WTO - m t t ch c chính th c giámđ đ ẫ đế ự đờ ủ ộ ổ ứ ứ để
sát các ho t ng th ng m i a ph ng. Nh ng k t qu c a Vòng Uruguay tr thành ạ độ ươ ạ đ ươ ữ ế ả ủ ở
v n ki n chính th c c a WTO.ă ệ ứ ủ
8.
Ngoài Vòng Uruguay, GATT còn có nh ng vòng àm phán nào n a? ữ đ ữ
GATT có t ng c ng 8 vòng àm phán. Vòng àm phán u tiên chính là vòng àmổ ộ đ đ đầ đ
phán d n n s hình thành c a GATT. H u h t các vòng àm phán u di n ra t i ẫ đế ự ủ ầ ế đ đề ễ ạ
Geneva (Thu S ), n i óng tr s Ban Th ký c a GATT. B ng d i ây cho bi t ỵ ỹ ơ đ ụ ở ư ủ ả ướ đ ế
m t s thông tin v các vòng àm phán này. ộ ố ề đ
T/t Tên vòng
àm phánđ
N m ă
Ch àm phán ủ đềđ
S n c ố ướ
tham gia
Page 8
- -8
1
Geneva
1947
thu quan ế
23
2 Annecy
1949
thu quan ế
13
3 Torquay
1951
thu quan ế
38
4
Geneva
1956
thu quan ế
26
5
Dillon 1960 - 1961 thu quan ế
26
6 Kennedy 1964 - 1967 thu quan và các bi n pháp ch ng phá giá ế ệ ố
62
7
Tokyo 1973 - 1979 thu quan, các bi n pháp phi thu quan, các ế ệ ế
hi p nh khung ệ đị
102
8 Uruguay 1986 - 1994 thu quan, các bi n pháp phi thu quan, d ch ế ệ ế ị
v , s h u trí tu , gi i quy t tranh ch p, nông ụ ở ữ ệ ả ế ấ
nghi p, hàng d t may, v.v... ệ ệ
123
9.
WTO là gì?
WTO là tên vi t t t ti ng Anh c a ế ắ ế ủ T ch c Th ng m i Th gi iổ ứ ươ ạ ế ớ . WTO c chính đượ
th c thành l p t ngày 1/1/1995 theo Hi p nh thành l p T ch c Th ng m i Thứ ậ ừ ệ đị ậ ổ ứ ươ ạ ế
gi i ký t i Marrakesh (Ma-r c) ngày 15/4/1994. ớ ạ ố
10.
Ch c n ng c a WTO? ứ ă ủ
WTO có 4 ch c n ng chính: ứ ă
H tr và giám sát vi c th c hi n các Hi p nh WTO; ỗ ợ ệ ự ệ ệ đị
Thúc y t do hoá th ng m i và là di n àn cho các cu c àm phán th ng đẩ ự ươ ạ ễ đ ộ đ ươ
m i;ạ
Gi i quy t tranh ch p th ng m i gi a các n c thành viên; ả ế ấ ươ ạ ữ ướ
Rà soát chính sách th ng m i c a các n c thành viên. ươ ạ ủ ướ
11.
C c u t ch c c a WTO? ơ ấ ổ ứ ủ
WTO là m t t ch c liên chính ph . C quan cao nh t c a WTO là H i ngh Bộ ổ ứ ủ ơ ấ ủ ộ ị ộ
tr ng bao g m i di n c a t t c các n c thành viên, h p ít nh t m t l n trong 2 ưở ồ đạ ệ ủ ấ ả ướ ọ ấ ộ ầ
n m. Các c quan th ng tr c i u hành công vi c chung c a WTO. Các c quan này ă ơ ườ ự đ ề ệ ủ ơ
là:
i H i ng: C quan th ng tr c cao nh t c a WTO, bao g m i di n c a t t Đạ ộ đồ ơ ườ ự ấ ủ ồ đạ ệ ủ ấ
c các n c thành viên. i H i ng th c hi n ch c n ng c a H i ngh Bả ướ Đạ ộ đồ ự ệ ứ ă ủ ộ ị ộ
tr ng gi a các k H i ngh và th c hi n m t s nhi m v khác c c p trong ưở ữ ỳ ộ ị ự ệ ộ ố ệ ụ đượ đề ậ
các Hi p nh. ệ đị
C quan Gi i quy t Tranh ch p: Là i H i ng h p khi c n thi t gi i quy t ơ ả ế ấ Đạ ộ đồ ọ ầ ế để ả ế
các v tranh ch p th ng m i. C quan này có th có ch t ch và các th t c làmụ ấ ươ ạ ơ ể ủ ị ủ ụ
vi c riêng. ệ
C quan Rà soát Chính sách Th ng m i: Là i H i ng h p khi c n thi t rà ơ ươ ạ Đạ ộ đồ ọ ầ ế để
soát ch ng trình th ng m i c a các n c thành viên. C quan này có th có chươ ươ ạ ủ ướ ơ ể ủ
t ch và các th t c làm vi c riêng. ị ủ ụ ệ
H i ng Th ng m i Hàng hoá ộ đồ ươ ạ
H i ng Th ng m i D ch vộ đồ ươ ạ ị ụ
H i ng v các v n S h u Trí tu liên quan n Th ng m i ộ đồ ề ấ đề ở ữ ệ đế ươ ạ
Page 9
- -9
D i các H i ng nói trên là m t lo t các u ban và c quan giúp vi c khác giám sátướ ộ đồ ộ ạ ỷ ơ ệ
các v n chuyên môn và là n i th o lu n v các v n n y sinh khi th c hi n các ấ đề ơ ả ậ ề ấ đề ả ự ệ
Hi p nh WTO. ệ đị
12.
C ch ra quy t nh c a WTO nh th nào? ơ ế ế đị ủ ư ế
H u h t m i quy t nh c a WTO u c thông qua theo nguyên t c ầ ế ọ ế đị ủ đề đượ ắ ng thu nđồ ậ .
Tuy nhiên, có m t s tr ng h p WTO ra quy t nh theo ph ng th c bi u quy t. ộ ố ườ ợ ế đị ươ ứ ể ế
Trong tr ng h p này, m i n c có m t phi u, tr Liên minh châu Âu có s phi u ườ ợ ỗ ướ ộ ế ừ ố ế
b ng s thành viên c a Liên minh. ằ ố ủ
Vi c di n gi i m t hi p nh c n c a s 3/4 n c thành viên WTO thông qua; ệ ễ ả ộ ệ đị ầ đượ đ ố ướ
Vi c mi n tr m t ngh a v cho m t n c thành viên c n có c a s 3/4 t i ệ ễ ừ ộ ĩ ụ ộ ướ ầ đượ đ ố ạ
H i ngh B tr ng; ộ ị ộ ưở
Quy t nh s a i n i dung các i u kho n hi p nh c n ph i c t t c ho c ế đị ử đổ ộ đ ề ả ệ đị ầ ả đượ ấ ả ặ
2/3 s n c thành viên ch p nh n, tu theo tính ch t c a các i u kho n y ố ướ ấ ậ ỳ ấ ủ đ ề ả ấ
(nh ng s a i ch c áp d ng cho các n c thành viên ã ch p nh n); ữ ử đổ ỉ đượ ụ ướ đ ấ ậ
Quy t nh k t n p thành viên m i c n c H i ngh B tr ng ho c i H i ế đị ế ạ ớ ầ đượ ộ ị ộ ưở ặ Đạ ộ
ng thông qua v i a s 2/3.đồ ớ đ ố
13.
Th nào là ng thu n? ế đồ ậ
Ð ng thu n là m t ph ng th c ra quy t nh mà t i th i i m thông qua quy t nh ồ ậ ộ ươ ứ ế đị ạ ờ đ ể ế đị
ó không có m t ý ki n ph n i nào c nêu ra. đ ộ ế ả đố đượ
Ð ng thu n khác v i ph ng th c bi u quy t. Trong ph ng th c bi u quy t, các i ồ ậ ớ ươ ứ ể ế ươ ứ ể ế đạ
bi u ph i th hi n rõ l p tr ng c a mình (b ng cách gi tay, b phi u, n nút), trong ể ả ể ệ ậ ườ ủ ằ ơ ỏ ế ấ
ó s phi u thu n t m t t l nh t nh thì quy t nh m i c thông qua. Tr ng đ ố ế ậ đạ ộ ỷ ệ ấ đị ế đị ớ đượ ườ
h p t c 100% s phi u thu n g i là ợ đạ đượ ố ế ậ ọ nh t tríấ .
14.
Ban Th ký WTO là m t c quan nh th nào? ư ộ ơ ư ế
Ban Th ký WTO (nguyên là Ban Th ký GATT tr c ây) óng t i Geneva, Thuư ư ướ đ đ ạ ỵ
S . a ch chính th c là: ỹ Đị ỉ ứ
World Trade Organization
Centre William Rappard
Rue de Lausanne 154, CH-1211 Geneva, Switzerland
ng u Ban Th ký WTO là m t T ng Giám c. T ng Giám c hi n nay là ông Đứ đầ ư ộ ổ đố ổ đố ệ
Mike Moore (qu c t ch New Zealand). Giúp vi c cho T ng Giám c có 4 Phó T ng ố ị ệ ổ đố ổ
Giám c. Ban Th ký WTO có kho ng 550 nhân viên mang nhi u qu c t ch khác đố ư ả ề ố ị
nhau.
Ngân sách c a WTO n m 2002 vào kho ng 143 tri u franc Thu S (t ng ng ủ ă ả ệ ỵ ỹ ươ đươ
87,7 tri u USD), do các n c thành viên óng góp theo t l th ng m i c a t ng ệ ướ đ ỷ ệ ươ ạ ủ ừ
n c so v i th ng m i th gi i. ướ ớ ươ ạ ế ớ
Page 10
- -
10
15.
Các ho t ng chính c a Ban Th ký WTO là gì? ạ độ ủ ư
Các ho t ng chính c a Ban Th ký WTO là: ạ độ ủ ư
H tr các c quan c a WTO (các H i ng, U ban, nhóm công tác, nhóm àmỗ ợ ơ ủ ộ đồ ỷ đ
phán) trong vi c àm phán và th c hi n các hi p nh. M t s phòng c a Ban Thệ đ ự ệ ệ đị ộ ố ủ ư
ký WTO chuyên theo dõi v nh ng hi p nh c th . ề ữ ệ đị ụ ể
H tr k thu t cho các n c ang phát tri n và kém phát tri n. ỗ ợ ỹ ậ ướ đ ể ể
Th ng kê và a ra phân tích v tình hình, chính sách và tri n v ng th ng m i ố đư ề ể ọ ươ ạ
th gi i. ế ớ
H tr các quá trình gi i quy t tranh ch p và rà soát chính sách th ng m i. ỗ ợ ả ế ấ ươ ạ
Ti p xúc và h tr các n c thành viên m i trong quá trình àm phán gia nh p. ế ỗ ợ ướ ớ đ ậ
Thông tin, tuyên truy n v WTO.ề ề
16.
WTO là m t t ch c qu c t . V y ngôn ng làm vi c c a WTO nh th nào? ộ ổ ứ ố ế ậ ữ ệ ủ ư ế
WTO s d ng ba ngôn ng chính th c là ti ng Anh, ti ng Pháp, ti ng Tây Ban Nha. ử ụ ữ ứ ế ế ế
M i v n ki n quan tr ng c a t ch c này u c d ch ra 3 th ti ng này. Ngoài ra, ọ ă ệ ọ ủ ổ ứ đề đượ ị ứ ế
các tài li u khác ho c n i dung trang web c a WTO u có th có b ng nh ng thệ ặ ộ ủ đề ể ằ ữ ứ
ti ng nói trên. ế
17.
Có ph i toàn b n i dung c a WTO u n m trong GATT? ả ộ ộ ủ đề ằ
Không ph i. N i dung c a WTO không ch có GATT mà còn r t nhi u hi p nh, v n ả ộ ủ ỉ ấ ề ệ đị ă
b n khác. Ta hãy hình dung th b c c a các v n ki n này nh sau: ả ứ ậ ủ ă ệ ư
Hi p nh thành l p WTO ệ đị ậ
o Ph l c 1A: bao g m GATT 1994 và các hi p nh liên quan v th ng m i ụ ụ ồ ệ đị ề ươ ạ
hàng hoá
o Ph l c 1B: GATSụ ụ
o Ph l c 1C: TRIPSụ ụ
o Ph l c 2: DSUụ ụ
o Ph l c 3: TPRMụ ụ
o Ph l c 4: các hi p nh nhi u bênụ ụ ệ đị ề
Các tuyên b và quy t nh c p B tr ng ố ế đị ấ ộ ưở
18.
Các hi p nh liên quan n th ng m i hàng hoá có m i liên h v i nhau nhệ đị đế ươ ạ ố ệ ớ ư
th nào? ế
Xét v m t s l ng, các hi p nh này t o thành ph n l n n i dung c a WTO và u ề ặ ố ượ ệ đị ạ ầ ớ ộ ủ đề
thu c Ph l c 1A c a Hi p nh thành l p WTO. Có th phân lo i các hi p nh này ộ ụ ụ ủ ệ đị ậ ể ạ ệ đị
thành m t s nhóm nh sau: ộ ố ư
GATT 1994
Hàng rào k thu t: TBT, SPSỹ ậ
Qu n lý nh p kh u: ILP, ROO ả ậ ẩ
H i quan: PSI, ACV ả
Page 11
- -
11
Các bi n pháp t v : ADP, SCM, ASG ệ ự ệ
Chuyên ngành: AOA, ATC
u t : TRIMSĐầ ư
Cách phân lo i nh trên c ng là c s c u trúc nên m t s ch ng c a quy n sách ạ ư ũ ơ ở để ấ ộ ố ươ ủ ể
này.
19.
Th nào là hi p nh nhi u bên c a WTO? ế ệ đị ề ủ
Khi WTO thành l p, m i k t qu c a Vòng àm phán Uruguay tr thành nh ng v n ậ ọ ế ả ủ đ ở ữ ă
ki n chính th c c a WTO mà b t k m t n c thành viên WTO nào c ng ph i thamệ ứ ủ ấ ỳ ộ ướ ũ ả
gia. Nh v y, t t c các thành viên WTO u tham gia vào các hi p nh c a WTO. ư ậ ấ ả đề ệ đị ủ
Quy nh này c g i là đị đượ ọ ch p thu n c góiấ ậ ả .
Bên c nh ó, WTO v n duy trì 4 hi p nh nhi u bên c àm phán t Vòng Tokyo. ạ đ ẫ ệ đị ề đượ đ ừ
V i các hi p nh này, các n c thành viên WTO có th tham gia hay không tu ý. ớ ệ đị ướ ể ỳ
Các hi p nh này là: ệ đị
Hi p nh v buôn bán máy bay dân d ng; ệ đị ề ụ
Hi p nh v mua s m c a chính ph ; ệ đị ề ắ ủ ủ
Hi p nh qu c t v các s n ph m s a; ệ đị ố ế ề ả ẩ ữ
Hi p nh qu c t v th t bò. ệ đị ố ế ề ị
Cu i n m 1997, WTO ã nh t trí ch m d t hai hi p nh v s n ph m s a và th t bò và ố ă đ ấ ấ ứ ệ đị ề ả ẩ ữ ị
a nh ng n i dung c a chúng vào ph m vi i u ch nh c a các Hi p nh Nông đư ữ ộ ủ ạ đ ề ỉ ủ ệ đị
nghi p và Hi p nh v các bi n pháp v sinh d ch t . ệ ệ đị ề ệ ệ ị ễ
Ngoài ra, Hi p nh v Công ngh Thông tin (ITA) c ng ng cho các n c thành ệ đị ề ệ ũ để ỏ ướ
viên WTO tu ý tham gia. Vì th , c ng có th coi ây là m t hi p nh nhi u bên c a ỳ ế ũ ể đ ộ ệ đị ề ủ
WTO.
20.
WTO phân lo i thành viên c a mình nh th nào? ạ ủ ư ế
Các thành viên WTO c phân thành 4 nhóm chính: đượ
Kém phát tri n: C n c theo tiêu chu n phân lo i c a Liên h p qu c, hi n WTO ể ă ứ ẩ ạ ủ ợ ố ệ
có kho ng 50 thành viên thu c nhóm này ả ộ
Có n n kinh t chuy n i: Các n c Trung và ông Âu tr c ây có n n kinh tề ế ể đổ ướ Đ ướ đ ề ế
k ho ch hoá t p trung, nay chuy n sang c ch th tr ng. ế ạ ậ ể ơ ế ị ườ
ang phát tri n: ây là nhóm n c ông o nh t trong s thành viên c a WTO, Đ ể Đ ướ đ đả ấ ố ủ
tuy nhiên không có m t nh ngh a th ng nh t v vi c n c nào c coi là ang ộ đị ĩ ố ấ ề ệ ướ đượ đ
phát tri n mà ch y u là do m i n c t nh n. Vì v y, ngay c Singapore c ng tể ủ ế ỗ ướ ự ậ ậ ả ũ ự
nh n là thu c nhóm này.ậ ộ
Phát tri n: Các thành viên còn l i ngoài 3 nhóm trên, h u h t là các n c thành ể ạ ầ ế ướ
viên OECD.
Page 12
- -
12
21.
Ngo i l và mi n tr gi ng và khác nhau nh th nào? ạ ệ ễ ừ ố ư ế
Ngo i l và mi n tr u là vi c cho phép m t thành viên WTO c không ho c ạ ệ ễ ừ đề ệ ộ đượ ặ
ch a th c hi n nh ng ngh a v nh t nh. Khác nhau ch ngo i l ã c quy nh ư ự ệ ữ ĩ ụ ấ đị ở ỗ ạ ệđ đượ đị
s n trong các hi p nh, n u tho mãn các i u ki n thì m i thành viên WTO u có ẵ ệ đị ế ả đ ề ệ ọ đề
th c mi n ngh a v y, ví d các i u 14, 20, 21 c a GATT, i u 73 c a Hi p ểđượ ễ ĩ ụ ấ ụ Đ ề ủ Đ ề ủ ệ
nh TRIPS. đị
Trong khi ó, mu n c h ng mi n tr i v i m t ngh a v c th , m t thành viên đ ố đượ ưở ễ ừđố ớ ộ ĩ ụ ụ ể ộ
WTO ph i t yêu c u lên WTO và ph i c các thành viên WTO khác, thông qua ả đềđạ ầ ả đượ
H i ngh B tr ng ho c i H i ng, ch p thu n. ộ ị ộ ưở ặ Đạ ộ đồ ấ ậ
h th ng th ng m i a ph ng ệ ố ươ ạ đ ươ
: multilateral trade system
Vòng Uruguay
: Uruguay Round
bên ký k t ế
: contracting party
thành viên
: member
Hi p nh chung v Thu quan và Th ng ệ đị ề ế ươ
m i ạ
: General Agreement on Tariffs and Trade
(GATT)
T ch c Th ng m i Qu c tổ ứ ươ ạ ố ế
: International Trade Organization (ITO)
Ngân hàng Tái thi t và Phát tri n Qu c tế ể ố ế
: International Bank of Reconstruction and
Development (IBRD)
Ngân hàng Th gi i ế ớ
: World Bank (WB)
Qu Ti n t Qu c tỹ ề ệ ố ế
: International Monetary Fund (IMF)
t do hoá th ng m i ự ươ ạ
: trade liberalization
T ch c Th ng m i Th gi i ổ ứ ươ ạ ế ớ
: World Trade Organization (WTO)
hi p nh nhi u bên ệ đị ề
: plurilateral agreement
i H i ng Đạ ộ đồ
: General Council
H i ngh B tr ng WTO ộ ị ộ ưở
: WTO Ministerial Conference
ng thu n đồ ậ
: consensus
Ban Th ký WTO ư
: WTO Secretariat
T ng Giám c WTO ổ đố
: WTO Director-General
ch p thu n c gói ấ ậ ả
: single undertaking
nh t trí ấ
: unaminity
***
2-
CÁC NGUYÊN T C CHUNG C A GATT Ắ Ủ
22.
N i dung Hi p nh GATT nói lên nh ng gì? ộ ệ đị ữ
GATT là m t hi p nh t ng h p g m 38 i u ch a ng nh ng quy nh chung vộ ệ đị ổ ợ ồ đ ề ứ đự ữ đị ề
th ng m i hàng hoá, trong ó có nh ng n i dung quan tr ng nh sau: ươ ạ đ ữ ộ ọ ư
ra các nguyên t c không phân bi t i x : t i hu qu c và ãi ng qu c giaĐề ắ ệ đố ử ố ệ ố đ ộ ố
( i u 1, 3, 14); Đ ề
àm phán, s a i, rút b các u ãi ( i u 2, 27, 28); Đ ử đổ ỏ ư đ Đ ề
Các ngo i l ( i u 20, 21); ạ ệ Đ ề
Page 13
- -
13
Quy nh v thu ch ng phá giá và thu i kháng ( i u 6), xác nh tr giá h i đị ề ế ố ếđố Đ ề đị ị ả
quan ( i u 7), xu t x ( i u 9), h n ch nh l ng ( i u 11, 13), t v ( i u 12, Đ ề ấ ứ Đ ề ạ ếđị ượ Đ ề ự ệ Đ ề
19), tr c p ( i u 16), doanh nghi p th ng m i nhà n c ( i u 17); ợ ấ Đ ề ệ ươ ạ ướ Đ ề
u ãi dành cho các n c kém phát tri n ( i u 36-38), c a vào n i dung Ư đ ướ ể Đ ề đượ đư ộ
c a GATT t n m 1964. ủ ừ ă
23.
Xin cho bi t nh ng nguyên t c c b n c a GATT?ế ữ ắ ơ ả ủ
GATT có 4 nguyên t c c b n:ắ ơ ả
Ch c phép b o h s n xu t trong n c b ng ỉ đượ ả ộ ả ấ ướ ằ thu quanế , không cho phép sử
d ng các h n ch nh l ng, tr nh ng tr ng h p c bi t; ụ ạ ếđị ượ ừ ữ ườ ợ đặ ệ
Thu quan ph i gi m d n và b ràng bu c không t ng tr l i;ế ả ả ầ ị ộ ă ở ạ
Áp d ng ãi ng t i hu qu c;ụ đ ộ ố ệ ố
Áp d ng ãi ng qu c gia.ụ đ ộ ố
24.
Nhi u n i dung c a GATT l i c chi ti t hoá trong các hi p nh khác. V y ề ộ ủ ạ đượ ế ệ đị ậ
n u có mâu thu n gi a các i u kho n c a GATT và m t hi p nh khác thì x lý ế ẫ ữ đ ề ả ủ ộ ệ đị ử
th nào? ế
Trong tr ng h p này, các i u kho n c a hi p nh khác s c áp d ng. ườ ợ đề ả ủ ệ đị ẽđượ ụ
25.
T i sao GATT ch tr ng t do hóa mà v n cho phép b o h ? ạ ủ ươ ự ẫ ả ộ
úng v y, GATT ch tr ng v m t n n th ng m i t do toàn c u, nh ng GATT Đ ậ ủ ươ ề ộ ề ươ ạ ự ầ ư
c ng công nh n r ng do trình phát tri n c a các n c còn khác nhau và m i n c ũ ậ ằ độ ể ủ ướ ỗ ướ
c ng có nh ng m c tiêu riêng c n theo u i nên GATT cho phép các n c duy trì b o ũ ữ ụ ầ đ ổ ướ ả
h ch ng l i s c nh tranh c a n c ngoài. S b o h này c phép duy trì v i hai ộ ố ạ ự ạ ủ ướ ự ả ộ đượ ớ
i u ki n: m c h p lý và ph i th hi n thông qua thu quan. đ ề ệ ở ứ độ ợ ả ể ệ ế
26.
Vì sao l i ch b o h thông qua thu quan? ạ ỉ ả ộ ế
Câu tr l i là m b o tính ả ờ đểđả ả minh b ch ạ và d d oánễ ự đ . Thu quan th hi n b ng i ế ể ệ ằ đạ
l ng rõ ràng là nh ng con s , do ó ng i ta có th d dàng nh n th y m c b o hượ ữ ố đ ườ ể ễ ậ ấ ứ độ ả ộ
dành cho m t m t hàng, ngành hàng: thu quan cao t c là m c b o h cao vì nhộ ặ ế ứ ứ độ ả ộ ư
v y hàng hóa t ng t c a n c ngoài khó xâm nh p th tr ng; ng c l i, thu quan ậ ươ ự ủ ướ ậ ị ườ ượ ạ ế
th p t c là m c b o h th p.ấ ứ ứ độ ả ộ ấ
Thông qua àm phán và l ch trình gi m thu quan c a m t n c, ng i ta c ng s dđ ị ả ế ủ ộ ướ ườ ũ ẽ ễ
dàng h n trong vi c d oán t c c t gi m thu quan, ng ngh a v i nh ng thay ơ ệ ự đ ố độ ắ ả ế đồ ĩ ớ ữ
i trong m c b o h và m c m c a th tr ng.đổ ứ độ ả ộ ứ độ ở ử ị ườ
27.
V y có ngh a là thu quan t l thu n v i m c b o h hàng hóa trong n c và ậ ĩ ế ỷ ệ ậ ớ ứ độ ả ộ ướ
t l ngh ch v i m c m c a th tr ng cho hàng hóa n c ngoài? ỷ ệ ị ớ ứ độ ở ử ị ườ ướ
úng v y, có th coi ây nh là m t nh lý trong th ng m i qu c t . Đ ậ ể đ ư ộ đị ươ ạ ố ế
28.
T i hu qu c là gì? ố ệ ố
Page 14
- -
14
T i hu qu c ố ệ ố có ngh a là vi c dành cho m t n c nh ng u ãi th ng m i không ĩ ệ ộ ướ ữ ư đ ươ ạ
kém h n nh ng u ãi dành cho m t n c th ba. ơ ữ ư đ ộ ướ ứ
Tên g i c a quy ch này làm ng i ta liên t ng n c c dành u ãi t i hu qu c ọ ủ ế ườ ưở ướ đượ ư đ ố ệ ố
là "n c c u ãi nh t". Th c t không ph i nh v y. V n có nh ng n c c ướ đượ ư đ ấ ự ế ả ư ậ ẫ ữ ướ đượ
h ng u ãi còn cao h n u ãi t i hu qu c. Chúng ta ch nên hi u t i hu qu c là ưở ư đ ơ ư đ ố ệ ố ỉ ể ố ệ ố
s ãi ng thông th ng dành cho h u h t các n c không có quan h thù ngh ch hay ựđ ộ ườ ầ ế ướ ệ ị
c bi t quan tr ng i v i n c ch nhà.đặ ệ ọ đố ớ ướ ủ
T i hu qu c là m t nguyên t c c b n c a GATT, th hi n tính ố ệ ố ộ ắ ơ ả ủ ể ệ không phân bi t i ệ đố
x ử trong th ng m i. Quy nh v t i hu qu c c nêu ngay t i i u I c a GATT. ươ ạ đị ề ố ệ ố đượ ạ Đ ề ủ
29.
ãi ng qu c gia là gì? Đ ộ ố
ãi ng qu c gia Đ ộ ố là vi c dành cho hàng hoá n c ngoài, sau khi ã tr xong thu h i ệ ướ đ ả ế ả
quan, nh ng u ãi không kém thu n l i h n hàng hoá s n xu t trong n c cùng lo i. ữ ư đ ậ ợ ơ ả ấ ướ ạ
Quy ch này th hi n s i x công b ng gi a hàng hoá nh p kh u và hàng hoá n i ế ể ệ ự đố ử ằ ữ ậ ẩ ộ
a, t o i u ki n c nh tranh lành m nh gi a các ngu n hàng hoá này. đị ạ đ ề ệ ạ ạ ữ ồ
Quy nh v ãi ng qu c gia c nêu i u III c a GATT. đị ềđ ộ ố đượ ở Đ ề ủ
30.
T i hu qu c khác ãi ng qu c gia th nào?ố ệ ố đ ộ ố ế
C hai quy ch trên u gi ng nhau ch là mang tính không phân bi t i x . Tuy ả ế đề ố ở ỗ ệ đố ử
nhiên, chúng khác nhau i t ng h ng t i. ởđố ượ ướ ớ
T i hu qu c h ng n các nhà kinh doanh, hàng hoá ngoài n c, th hi n s công ố ệ ố ướ đế ở ướ ể ệ ự
b ng dành cho nh ng i t ng ngoài biên gi i. Ví d n c A nh p máy b m tằ ữ đố ượ ở ớ ụ ướ ậ ơ ừ
n c B và n c C. N u c hai n c B và C u c h ng ãi ng t i hu qu c thì ướ ướ ế ả ướ đề đượ ưở đ ộ ố ệ ố
thu nh p kh u ánh lên m t hàng máy b m t c hai n c này u ph i nh nhau, ế ậ ẩ đ ặ ơ ừ ả ướ đề ả ư
không có n c nào l i b cao h n hay c th p h n. ướ ạ ị ơ đượ ấ ơ
ãi ng qu c gia là s không phân bi t i x khi hàng hoá nh p kh u ã qua biênĐ ộ ố ự ệ đố ử ậ ẩ đ
gi i, trong n c nh p kh u. ó là s công b ng gi a nhà kinh doanh, hàng hoá nh p ớ ở ướ ậ ẩ Đ ự ằ ữ ậ
kh u v i nhà kinh doanh, hàng hoá trong n c. Nh v y, khi m t hàng máy b m ã ẩ ớ ướ ư ậ ặ ơ đ
c nh p vào n c A h p l , n p xong các kho n thu t i h i quan thì s không ph i đượ ậ ướ ợ ệ ộ ả ế ạ ả ẽ ả
ch u b t k kho n thu , phí hay nh ng ràng bu c nào khác mà m t hàng máy b m s n ị ấ ỳ ả ế ữ ộ ặ ơ ả
xu t t i n c A không ph i ch u. ấ ạ ướ ả ị
Hai quy ch trên lúc u ch áp d ng cho hàng hoá và th ng nhân, v sau này mế đầ ỉ ụ ươ ề ở
r ng ra áp d ng cho c d ch v , ng i cung c p d ch v , v n u t , nhà u t , v.v... ộ ụ ả ị ụ ườ ấ ị ụ ố đầ ư đầ ư
31.
Nguyên t c t i hu qu c yêu c u m t n c i x bình ng v i m i n c khác. ắ ố ệ ố ầ ộ ướ đố ử đẳ ớ ọ ướ
V y khi các n c ASEAN dành cho nhau thu su t th p h n v i thu su t ánh ậ ướ ế ấ ấ ơ ớ ế ấ đ
vào hàng hóa c a các n c ngoài ASEAN thì sao? Có ph i là m t s vi ph m ủ ướ ả ộ ự ạ
nguyên t c t i hu qu c không? ắ ố ệ ố
ây không ph i là m t s vi ph m, mà là m t tr ng h p ngo i l c a nguyên t c t i Đ ả ộ ự ạ ộ ườ ợ ạ ệ ủ ắ ố
hu qu c. ệ ố
Page 15
- -
15
i u XXIV c a GATT công nh n các n c thu c m t Đ ề ủ ậ ướ ộ ộ th a thu n khu v c ỏ ậ ự có th dành ể
cho nhau nh ng u ãi l n h n so v i u ãi dành cho n c thành viên WTO n m ữ ư đ ớ ơ ớ ư đ ướ ằ
ngoài th a thu n khu v c ó. Nh v y, các n c ASEAN có th dành cho nhau không ỏ ậ ự đ ư ậ ướ ể
ch thu su t th p h n mà còn có th là tiêu chu n k thu t ít ng t nghèo h n. ỉ ế ấ ấ ơ ể ẩ ỹ ậ ặ ơ
ASEAN không ph i là th a thu n khu v c duy nh t. n n m 2000, WTO ã ghi nh n ả ỏ ậ ự ấ Đế ă đ ậ
có 184 tho thu n khu v c t ng t nh ASEAN, trong ó có 109 tho thu n khu v c ả ậ ự ươ ự ư đ ả ậ ự
còn hi u l c, ví d nh APEC, EU, MERCOSUR, NAFTA, SADC, SAFTA.ệ ự ụ ư
C n l u ý là ngay trong các th a thu n khu v c thì nguyên t c t i hu qu c v n phát ầ ư ỏ ậ ự ắ ố ệ ố ẫ
huy tác d ng. Thu su t u ãi dành cho m t n c trong th a thu n khu v c c n ph i ụ ế ấ ư đ ộ ướ ỏ ậ ự ầ ả
c áp d ng ng u cho t t c các n c thành viên khác trong th a thu n khu v c đượ ụ đồ đề ấ ả ướ ỏ ậ ự
ó. đ
32.
Còn GSP có ph i là m t ngo i l c a nguyên t c t i hu qu c không? ả ộ ạ ệ ủ ắ ố ệ ố
ây c ng là m t tr ng h p ngo i l c a nguyên t c t i hu qu c. Nh ng không gi ng Đ ũ ộ ườ ợ ạ ệ ủ ắ ố ệ ố ư ố
v i các th a thu n khu v c v n mang tính ớ ỏ ậ ự ố có i có l iđ ạ, ây là nh ng th a thu n u ãi đ ữ ỏ ậ ư đ
ch mang tính m t chi u. Trong ch ng trình GSP, các n c phát tri n dành cho m t ỉ ộ ề ươ ướ ể ộ
s n c ang phát tri n và ch m phát tri n m c thu quan u ãi (th m chí b ng 0%) ố ướ đ ể ậ ể ứ ế ư đ ậ ằ
mà không òi h i các n c ang phát tri n và ch m phát tri n ph i dành u ãi t ng đ ỏ ướ đ ể ậ ể ả ư đ ươ
t . ự
Ngoài GSP còn có nh ng ch ng trình khác có cùng tính ch t nh Công c Lomé, ữ ươ ấ ư ướ
Sáng ki n Lòng ch o Ca-ri-bê. ế ả
33.
Nên hi u "có i có l i" ngh a là nh th nào?ể đ ạ ĩ ư ế
Có i có l i, hay có lúc còn g i là t ng h , có ngh a là khi n c X nh n c m t u đ ạ ọ ươ ỗ ĩ ướ ậ đượ ộ ư
ãi t n c Y thì n c X c ng ph i dành cho n c Y m t u ãi t ng ng. i u đ ừ ướ ướ ũ ả ướ ộ ư đ ươ đươ Đ ề
này th hi n tính bình ng trong quan h th ng m i gi a hai n c. ể ệ đẳ ệ ươ ạ ữ ướ
Tuy v y, s cân b ng gi a c và m t, cho và nh n không ph i lúc nào c ng có tác ậ ự ằ ữ đượ ấ ậ ả ũ
ng nh nhau v i m i n c. Cùng dành cho nhau u ãi v m t m t hàng, nh ng độ ư ớ ỗ ướ ư đ ề ộ ặ ư
n c nào có th m nh nhi u h n v m t hàng ó t c là ã thu c l i ích l n h n. ướ ế ạ ề ơ ề ặ đ ứ đ đượ ợ ớ ơ
34.
Th nào là lãnh th h i quan, liên minh h i quan?ế ổ ả ả
ây là nh ng khái ni m c b n nói lên ph m vi áp d ng c a GATT v m t a lý. Đ ữ ệ ơ ả ạ ụ ủ ề ặ đị
Lãnh th h i quan ổ ả là m t lãnh th c quy n duy trì bi u thu quan và nh ng quy ộ ổ đượ ề ể ế ữ
nh th ng m i m t cách c l p. Nh v y, m i n c là m t lãnh th h i quan. đị ươ ạ ộ độ ậ ư ậ ỗ ướ ộ ổ ả
Nh ng c ng có nh ng lãnh th h i quan không ph i là m t n c, ví d nh Hong ư ũ ữ ổ ả ả ộ ướ ụ ư
Kong, Macau. N u nh thành viên c a Liên h p qu c là các n c thì thành viên c a ế ư ủ ợ ố ướ ủ
WTO l i là các lãnh th h i quan. ạ ổ ả
Liên minh h i quan ả bao g m hai hay nhi u lãnh th h i quan, m i hàng rào th ng ồ ề ổ ả ọ ươ
m i gi a các lãnh th h i quan này u c xoá b và các lãnh th h i quan này u ạ ữ ổ ả đề đượ ỏ ổ ả đề
áp d ng chung thu quan và các bi n pháp qu n lý khác i v i các lãnh th h i quan ụ ế ệ ả đố ớ ổ ả
không thu c liên minh. EU là m t liên minh h i quan. ộ ộ ả
35.
Hàng hoá xu t nh p kh u ti u ng ch có ph i ch u các quy nh c a GATT ấ ậ ẩ ể ạ ả ị đị ủ
không?
Page 16
- -
16
Hàng hoá xu t nh p kh u ti u ng ch (hay còn g i là ph ng th c buôn bán biên m u) ấ ậ ẩ ể ạ ọ ươ ứ ậ
không ph i ch u các quy nh c a GATT. i u này có ngh a là hai n c có chung ả ị đị ủ Đ ề ĩ ướ
ng biên có th áp d ng nh ng u ãi c bi t nh b thu quan, gi m b t th t c đườ ể ụ ữ ư đ đặ ệ ư ỏ ế ả ớ ủ ụ
h i quan cho các hàng hoá buôn bán theo ph ng th c này mà không s vi ph m ả ươ ứ ợ ạ
nguyên t c ãi ng t i hu qu c. ắ đ ộ ố ệ ố
Tuy nhiên, hàng hoá xu t nh p kh u ti u ng ch v n có th b i u ch nh b i các hi p ấ ậ ẩ ể ạ ẫ ể ị đ ề ỉ ở ệ
nh khác c a WTO, ví d nh trong các v n ki m d ch ng th c v t, ch ng phá đị ủ ụ ư ấ đề ể ị độ ự ậ ố
giá, t v , v.v… ự ệ
36.
Ngh trình th ng tr c là gì? ị ườ ự
Ngh trình th ng tr c ị ườ ự là t ch các i u kho n trong m t s hi p nh, các i u ừ để ỉ đ ề ả ộ ố ệ đị đ ề
kho n này quy nh v vi c ti p t c àm phán trong t ng lai t do hoá h n n a ả đị ề ệ ế ụ đ ươ để ự ơ ữ
các l nh v c thu c ph m vi hi p nh, ho c rà soát, nâng c p m t ph n ho c toàn bĩ ự ộ ạ ệ đị ặ để ấ ộ ầ ặ ộ
các hi p nh ó. ệ đị đ
i u 20 Hi p nh Nông nghi p, i u 12 Hi p nh SPS, i u 9 Hi p nh TRIMS là Đ ề ệ đị ệ Đ ề ệ đị Đ ề ệ đị
ví d c a nh ng i u kho n nh v y. ụ ủ ữ đ ề ả ư ậ
37.
Khi nói n t do hoá th ng m i ng i ta th ng hay nh c n b o h . V y b o đế ự ươ ạ ườ ườ ắ đế ả ộ ậ ả
h ây có ngh a là gì? ộ ở đ ĩ
B o h ây có ngh a là b o v , h tr cho s n xu t trong n c thông qua thu quan ả ộ ở đ ĩ ả ệ ỗ ợ ả ấ ướ ế
và các bi n pháp phi thu quan. B o h h p lý s giúp cho n n s n xu t trong n c cóệ ế ả ộ ợ ẽ ề ả ấ ướ
i u ki n v n lên, thích nghi d n v i môi tr ng c nh tranh qu c t . Nh ng n u b o đ ề ệ ươ ầ ớ ườ ạ ố ế ư ế ả
h tràn lan, không có i u ki n, không có th i h n thì s em l i hi u qu x u cho n n ộ đ ề ệ ờ ạ ẽđ ạ ệ ả ấ ề
kinh t vì làm suy y u môi tr ng c nh tranh, d n n doanh nghi p l i vào b o hế ế ườ ạ ẫ đế ệ ỷ ạ ả ộ
c a Nhà n c mà không ch u v n ng trên th tr ng b ng chính n ng l c c a mình. ủ ướ ị ậ độ ị ườ ằ ă ự ủ
38.
Thu quan khác v i thu nh th nào?ế ớ ế ư ế
Thu quan c ng là m t lo i thu , thu trên hàng hoá qua l i c a kh u. ó chính là thuế ũ ộ ạ ế ạ ử ẩ Đ ế
xu t/nh p kh u. ấ ậ ẩ
T i Vi t Nam, h u h t các lo i thu u do T ng c c Thu (B Tài chính) thu, nh ng ạ ệ ầ ế ạ ếđề ổ ụ ế ộ ư
thu quan thì do T ng c c H i quan thu. Nh v y, d nh h n, hãy hi u thu quanế ổ ụ ả ư ậ để ễ ớ ơ ể ế
là thu h i quan. ế ả
39.
T i sao thu quan l i chi m v trí quan tr ng trong àm phán th ng m i?ạ ế ạ ế ị ọ đ ươ ạ
S d nh th là vì m c tiêu c a àm phán th ng m i là nh m d b rào c n i v i ở ĩ ư ế ụ ủ đ ươ ạ ằ ỡ ỏ ả đố ớ
s l u thông hàng hoá gi a các n c, mà thu quan chính là m t rào c n quan tr ng ự ư ữ ướ ế ộ ả ọ
nh t. ấ
Nh ng vòng àm phán u tiên c a GATT ch t p trung duy nh t vào ch c t gi m ữ đ đầ ủ ỉ ậ ấ ủ đề ắ ả
thu quan. Hi n nay, m c dù ph m vi àm phán trong WTO ã m r ng ra r t nhi u, ế ệ ặ ạ đ đ ở ộ ấ ề
nh ng thu quan v n là m t ch tr ng tâm trên bàn àm phán. ư ế ẫ ộ ủ đề ọ đ
40.
Vai trò c a thu quan là gì? ủ ế
Page 17
- -
17
Thu quan là m t công c c l c và c n thi t c a m i Nhà n c th c hi n các m c ế ộ ụđắ ự ầ ế ủ ỗ ướ để ự ệ ụ
tiêu sau:
em l i ngu n thu cho ngân sách: v i nhi u n c ang phát tri n, thu thu tĐ ạ ồ ớ ề ướ đ ể ế ừ
hàng hoá xu t nh p kh u ( c bi t là nh p kh u) óng góp m t t l l n vào sấ ậ ẩ đặ ệ ậ ẩ đ ộ ỷ ệ ớ ố
thu thu nói riêng và ngân sách nói chung; ế
Ph c v các m c tiêu kinh t (b o h s n xu t);ụ ụ ụ ế ả ộ ả ấ
Ph c v các m c tiêu phi kinh t : gi m b t vi c nh p kh u các hàng hoá mà Nhà ụ ụ ụ ế ả ớ ệ ậ ẩ
n c không khuy n khích vì có nh h ng t i i s ng, môi tr ng, o c xã ướ ế ả ưở ớ đờ ố ườ đạ đứ
h i, ví nh các m t hàng r u bia, thu c lá, ô-tô, v.v... ộ ư ặ ượ ố
Làm c s cho àm phán th ng m i. ơ ở đ ươ ạ
41.
"Thu hóa" là gì? ế
Thu hóa, g i chính xác là ế ọ thu quan hóaế , chính là s l ng hóa tác d ng b o h c a ự ượ ụ ả ộ ủ
các bi n pháp phi thu quan. T này dùng ch vi c các n c thành viên WTO c ệ ế ừ để ỉ ệ ướ đượ
phép nâng thu su t thu quan lên bù l i vi c t b b o h b ng các bi n pháp phi ế ấ ế để ạ ệ ừ ỏ ả ộ ằ ệ
thu quan. ế
42.
Th nào là ràng bu c thu quan? ế ộ ế
Sau m i vòng àm phán, thu su t mà các n c th a thu n v i nhau c ghi vào b n ỗ đ ế ấ ướ ỏ ậ ớ đượ ả
danh m c u ãiụ ư đ , hay còn g i là ọ danh m c thu quanụ ế . M i n c có m t b n danh m c ỗ ướ ộ ả ụ
riêng. Thu su t ghi trong b n danh m c này c g i là ế ấ ả ụ đượ ọ thu su t ràng bu cế ấ ộ , t c là ứ
sau này n c ó s không c phép t ng thu su t cao h n m c ã ghi trong danh ướ đ ẽ đượ ă ế ấ ơ ứ đ
m c. ụ
Nh v y, n u ã a vào danh m c thu quan là m t hàng ó ã b ràng bu c, nh ng ư ậ ế đ đư ụ ế ặ đ đ ị ộ ữ
m t hàng không a vào danh m c thu quan thì c t do t ng thu su t. ặ đư ụ ế đượ ự ă ế ấ
43.
Thu su t tr n là gì? ế ấ ầ
Thu su t tr n ế ấ ầ m t s n i r ng c a thu su t ràng bu c. Thông th ng, sau khi àmộ ự ớ ộ ủ ế ấ ộ ườ đ
phán, các n c ph i áp d ng thu su t ã t c t i àm phán và không c t ng ướ ả ụ ế ấ đ đạ đượ ạ đ đượ ă
lên quá m c này. Nh ng i v i m t m t hàng nào ó, n c àm phán có th a ra ứ ư đố ớ ộ ặ đ ướ đ ểđư
m t m c thu cao h n m c thu ang áp d ng g i là thu su t tr n. Sau này, n c ó ộ ứ ế ơ ứ ếđ ụ ọ ế ấ ầ ướ đ
có th t ng thu quan lên n m c th p h n ho c b ng thu su t tr n mà không b coi ể ă ế đế ứ ấ ơ ặ ằ ế ấ ầ ị
là vi ph m GATT. Trong tr ng h p này, thu quan b ràng bu c không ph i thuạ ườ ợ ế ị ộ ả ở ế
su t ang áp d ng mà là thu su t tr n. ấ đ ụ ở ế ấ ầ
Ví d , sau khi àm phán, m t n c ng ý gi m thu quan c a hai m t hàng A và B tụ đ ộ ướ đồ ả ế ủ ặ ừ
20% cùng xu ng n m c 10%, nh ng riêng v i m t hàng B, thu su t ràng bu c làố đế ứ ư ớ ặ ế ấ ộ
15%. i u này có 3 ý ngh a: Đ ề ĩ
T nay tr i, thu su t ánh vào các m t hàng A và B nh p kh u s là 10%, gi m ừ ở đ ế ấ đ ặ ậ ẩ ẽ ả
m t n a so v i tr c. ộ ử ớ ướ
M t hàng A ch có th gi nguyên ho c ti p t c gi m thu su t mà không c ặ ỉ ể ữ ặ ế ụ ả ế ấ đượ
t ng tr l i quá 10%. ă ở ạ
Page 18
- -
18
V i m t hàng B, thu su t có th gi nguyên, ti p t c gi m ho c t ng tr l i quá ớ ặ ế ấ ể ữ ế ụ ả ặ ă ở ạ
10%, nh ng không quá 15%. ư
Nh v y, thu su t tr n có tác d ng nh m t s i dây b o hi m cho quá trình gi m thuư ậ ế ấ ầ ụ ư ộ ợ ả ể ả ế
quan.
44.
V y là sau khi ràng bu c thu quan, không còn cách nào t ng thu su t quá ậ ộ ế để ă ế ấ
m c ràng bu c n a?ứ ộ ữ
V n có cách. N u m t n c th c s mu n t ng m c b o h i v i m t m t hàng ẫ ế ộ ướ ự ự ố ă ứ độ ả ộ đố ớ ộ ặ
nào ó ã "trót" cam k t ràng bu c m c thu su t th p, n c ó c n ph i àm phán đ đ ế ộ ở ứ ế ấ ấ ướ đ ầ ả đ
v i các n c cung c p ch y u m t hàng ó c phép t ng thu su t cao h n thuớ ướ ấ ủ ế ặ đ đểđượ ă ế ấ ơ ế
su t ràng bu c (ho c cao h n thu su t tr n n u m t hàng ó có ch nh thu su t ấ ộ ặ ơ ế ấ ầ ế ặ đ ỉ đị ế ấ
tr n). Thông th ng, n c ó ph i ánh i b ng cách ch u nh ng b m t m t ầ ườ ướ đ ả đ đổ ằ ị ượ ộ ở ộ ặ
hàng khác.
Còn trong tr ng h p kh n c p, khi l ng hàng nh p kh u t ng t bi n e do n ườ ợ ẩ ấ ượ ậ ẩ ă độ ế đ ạđế
s n xu t trong n c thì m t n c có th t ng thu quan quá m c ràng bu c, nh ng chả ấ ướ ộ ướ ể ă ế ứ ộ ư ỉ
sau m t quá trình i u tra khách quan và c n c . ộ đ ề đủ ă ứ
45.
Ngay sau khi k t thúc àm phán, các n c ph i gi m thu quan xu ng ngay m c ế đ ướ ả ả ế ố ứ
nh ã tho thu n trong vòng àm phán? ư đ ả ậ đ
Th c t không ph i nh v y, mà vi c gi m thu quan th ng di n ra t t qua m t sự ế ả ư ậ ệ ả ế ườ ễ ừ ừ ộ ố
n m các ngành s n xu t trong n c có th thích nghi d n v i vi c gi m b o h qua ă để ả ấ ướ ể ầ ớ ệ ả ả ộ
thu quan. ế
Các m t hàng công nghi p th ng c gi m thu quan trong th i gian 5 n m v i ặ ệ ườ đượ ả ế ờ ă ớ
m c gi m b ng nhau cho m i n m. Nh v y, n u tr c khi àm phán m t m t hàng có ứ ả ằ ỗ ă ư ậ ế ướ đ ộ ặ
thu su t 40%, sau àm phán thu su t h xu ng 15%, còn 25% thì m i n m thu su t ế ấ đ ế ấ ạ ố ỗ ă ế ấ
s gi m i 3%. ẽ ả đ
Các m t hàng nông s n th ng c gi m thu quan trong 6 n m.ặ ả ườ đượ ả ế ă
46.
Danh m c thu quan là gì? ụ ế
ó là t p h p t t c các cam k t thu quan và nh ng u ãi khác c a m t n c thành Đ ậ ợ ấ ả ế ế ữ ư đ ủ ộ ướ
viên WTO sau các vòng àm phán th ng m i. Theo i u II c a GATT, danh m c đ ươ ạ Đ ề ủ ụ
thu quan là nh ng cam k t ràng bu c có tính pháp lý. ế ữ ế ộ
Tr c Vòng Uruguay, danh m c thu quan bao g m mã s , mô t hàng hoá, thu su t ướ ụ ế ồ ố ả ế ấ
ràng bu c, ngày t c tho thu n u ãi và quy n àm phán ban u. ộ đạ đượ ả ậ ư đ ề đ đầ
Các danh m c thu quan c a Vòng Uruguay chia làm hai ph n: nông nghi p và phi ụ ế ủ ầ ệ
nông nghi p. C hai ph n u nêu thu su t c s và thu su t ràng bu c, quy n àmệ ả ầ đề ế ấ ơ ở ế ấ ộ ề đ
phán ban u, các lo i thu và phí khác. Ngoài ra, trong ph n nông nghi p còn nêu đầ ạ ế ầ ệ
th i gian th c hi n và bi n pháp t v c bi t. ờ ự ệ ệ ự ệđặ ệ
47.
Ngoài thu quan, hàng hoá nh p kh u có ph i ch u các lo i thu trong n c ế ậ ẩ ả ị ạ ế ướ
không?
Page 19
- -
19
Có, hàng hoá nh p kh u v n có th ph i ch u các lo i thu trong n c khác nh thuậ ẩ ẫ ể ả ị ạ ế ướ ư ế
giá tr gia t ng, thu doanh thu, thu tiêu th c bi t, tu theo chính sách c a t ng ị ă ế ế ụ đặ ệ ỳ ủ ừ
n c. Nh ng tr giá các lo i thu trong n c ho c các lo i phí ánh vào hàng hoá nh p ướ ư ị ạ ế ướ ặ ạ đ ậ
kh u không c v t quá tr giá c a cùng lo i thu , phí ó ánh vào hàng hoá trong ẩ đượ ượ ị ủ ạ ế đ đ
n c. ây chính là m t n i dung c a ãi ng qu c gia.ướ Đ ộ ộ ủ đ ộ ố
Ngoài các lo i thu trong n c thông th ng nh trên, n u có d u hi u phá giá hay trạ ế ướ ườ ư ế ấ ệ ợ
c p thì hàng hoá nh p kh u có th ph i ch u c thu ch ng phá giá ho c thu i ấ ậ ẩ ể ả ị ả ế ố ặ ếđố
kháng.
48.
Thu quan leo thang là gì, và có ý ngh a th nào trong th ng m i? ế ĩ ế ươ ạ
Thu quan leo thang là vi c ánh thu quan t ng d n trong m t dãy s n ph m có liên ế ệ đ ế ă ầ ộ ả ẩ
quan v i nhau, ví d nguyên li u thô ánh thu 0%, s n ph m s ch ánh thu 3%, ớ ụ ệ đ ế ả ẩ ơ ếđ ế
bán thành ph m ph i ch u thu 7% và hàng hoá ã ch bi n, óng gói th ng ph m ẩ ả ị ế đ ế ế đ ươ ẩ
ch u thu 10%. ị ế
Vi c ánh thu quan nh trên c nhi u n c áp d ng h n ch hàng hoá ã chệ đ ế ư đượ ề ướ ụ để ạ ế đ ế
bi n s n, b o v ngành s n xu t trong n c và khuy n khích phát tri n các ngành l p ế ẵ ả ệ ả ấ ướ ế ể ắ
ráp, gia công.
49.
GATT có quy nh ph i c t gi m thu xu t kh u hay không? đị ả ắ ả ế ấ ẩ
Không, GATT không yêu c u các thành viên ph i c t gi m thu xu t kh u mà ch yêu ầ ả ắ ả ế ấ ẩ ỉ
c u các thành viên ph i áp d ng thu xu t kh u nh nhau i v i các thành viên khác ầ ả ụ ế ấ ẩ ư đố ớ
( ãi ng t i hu qu c).đ ộ ố ệ ố
Trên th c t , nhi u n c ã t nguy n gi m d n ho c xoá b thu xu t kh u ự ế ề ướ đ ự ệ ả ầ ặ ỏ ế ấ ẩ để
khuy n khích xu t kh u, tr tr ng h p i v i nguyên li u thô, khoáng s n quý hi m.ế ấ ẩ ừ ườ ợ đố ớ ệ ả ế
50.
Th nào là "bi n pháp phi thu quan", "hàng rào phi thu quan"? Có s phânế ệ ế ế ự
bi t hay không gi a hai khái ni m này?ệ ữ ệ
Bi n pháp phi thu quan ệ ế là nh ng bi n pháp ngoài thu quan, có liên quan ho c nh ữ ệ ế ặ ả
h ng tr c ti p n s luân chuy n hàng hoá gi a các n c. ưở ự ế đế ự ể ữ ướ
Hàng rào phi thu quan ế là nh ng bi n pháp phi thu quan mang tính c n tr i v i ữ ệ ế ả ở đố ớ
th ng m i mà không d a trên c s pháp lý, khoa h c ho c bình ng. Ví d nh v i ươ ạ ự ơ ở ọ ặ đẳ ụ ư ớ
m t s l ng n nh s n, h n ng ch s không cho hàng hoá nh p kh u/xu t kh u ộ ố ượ ấ đị ẵ ạ ạ ẽ ậ ẩ ấ ẩ
vào/ra kh i m t n c v t quá s l ng ó, m c dù hàng hoá có s n bán, ng i ỏ ộ ướ ượ ố ượ đ ặ ẵ để ườ
mua ã s n sàng mua. đ ẵ
ôi khi, có h c gi c ng dùng bi n pháp phi thu quan ch chung m t ý ngh a Đ ọ ả ũ ệ ế để ỉ ộ ĩ
"hàng rào phi thu quan". ế
51.
Xin k tên m t s bi n pháp phi thu quan. ể ộ ố ệ ế
Có nhi u bi n pháp phi thu quan v i nh ng bi n thái khác nhau. D i ây là m t sề ệ ế ớ ữ ế ướ đ ộ ố
trong s ó: ố đ
H n ng ch ạ ạ ( Vi t Nam còn th hi n d i nh ng tên g i khác nh ch tiêu, h n ở ệ ể ệ ướ ữ ọ ư ỉ ạ
m c, k ho ch, v.v...)ứ ế ạ
Page 20
- -
20
C m xu t nh p kh u ( Vi t Nam còn th hi n nh "t m c m", "t m ng ng",ấ ấ ậ ẩ ở ệ ể ệ ư ạ ấ ạ ừ
"tr c m t ch a ...", v.v...) ướ ắ ư
Gi y phép xu t nh p kh u ấ ấ ậ ẩ
Quy n kinh doanh xu t nh p kh u ề ấ ậ ẩ
u m i Đầ ố
Yêu c u v tiêu chu n, ch t l ng hàng hoá ầ ề ẩ ấ ượ
Yêu c u v óng gói, bao bì, nhãn mác ầ ềđ
Ki m d ch ể ị
Ph ng pháp xác nh tr giá tính thu h i quanươ đị ị ế ả
Quy nh v xu t x hàng hoá đị ề ấ ứ
52.
T i sao WTO l i yêu c u xóa b h n ch nh l ng? ạ ạ ầ ỏ ạ ế đị ượ
H n ch nh l ngạ ếđị ượ , th hi n d i các hình th c c th nh h n ng ch, c m, gi y ể ệ ướ ứ ụ ể ư ạ ạ ấ ấ
phép, ch tiêu, là nh ng bi n pháp phi thu quan i n hình gây c n tr lu ng di chuy n ỉ ữ ệ ế đ ể ả ở ồ ể
t do c a hàng hóa gi a các n c. ây th ng là nh ng bi n pháp mang tính võ oán, ự ủ ữ ướ Đ ườ ữ ệ đ
ít d a trên c n c khoa h c mà ch y u nh m b o h s n xu t trong n c. WTO coi ự ă ứ ọ ủ ế ằ ả ộ ả ấ ướ
nh ng bi n pháp này làm h n ch rõ r t tác d ng c a t do th ng m i, ng th i l i ữ ệ ạ ế ệ ụ ủ ự ươ ạ đồ ờ ạ
không th tính toán, d oán c tr c nên yêu c u xóa b chúng. Thay vào ó, nhu ể ựđ đượ ướ ầ ỏ đ
c u b o h , n u có, s ph i th hi n thành thu quan. ầ ả ộ ế ẽ ả ể ệ ế
53.
Có tr ng h p nào h n ch nh l ng v n c áp d ng không? ườ ợ ạ ế đị ượ ẫ đượ ụ
Có. ó là trong các ngành nông nghi p và d t may, h n ng ch ho c m t s hình th c Đ ệ ệ ạ ạ ặ ộ ố ứ
khác v n c áp d ng. Nh ng xu h ng chung là các ngành này c ng s tuân thẫ đượ ụ ư ướ ũ ẽ ủ
hoàn toàn các nguyên t c c a GATT. ắ ủ
54.
Các bi n pháp t ng t thu quan là gì? ệ ươ ự ế
y là t ch các lo i phí ho c ph thu áp d ng i v i hàng nh p kh u cao quá m c Đấ ừ ỉ ạ ặ ụ ụ đố ớ ậ ẩ ứ
c n thi t, do ó làm t ng chi phí nh p kh u. Ví d g i là l phí mua t khai h i quan, ầ ế đ ă ậ ẩ ụ ọ ệ ờ ả
nh ng m c thu l i quá cao so v i giá tr c a vi c in n m t t khai. ư ứ ạ ớ ị ủ ệ ấ ộ ờ
Các bi n pháp này òi h i ng i nh p kh u ph i n p m t kho n ti n nh t nh, nh ng ệ đ ỏ ườ ậ ẩ ả ộ ộ ả ề ấ đị ư
ây l i không ph i là ti n tr cho thu nh p kh u (thu quan), vì th chúng c g i là đ ạ ả ề ả ế ậ ẩ ế ế đượ ọ
t ng t thu quan. Các bi n pháp này c ng có tác d ng b o h nh t nh nên ôi khi ươ ự ế ệ ũ ụ ả ộ ấ đị đ
c ng c coi là m t hàng rào phi thu quan và b yêu c u lo i b . ũ đượ ộ ế ị ầ ạ ỏ
thu quan ế
: tariff
t i hu qu c ố ệ ố
: most-favoured-nation (MFN)
ãi ng qu c gia đ ộ ố
: national treatment (NT)
ngh trình th ng tr c ị ườ ự
: built-in agenda
minh b ch ạ
: transparency
d d oán ễ ự đ
: predictability
danh m c thu quan ụ ế
: tariff schedule
lãnh th h i quan ổ ả
: customs territory
Page 21
- -
21
liên minh h i quan ả
: customs union
không phân bi t i xệ đố ử
: non-discrimination
danh m c thu quan ụ ế
: tariff schedule
bi n pháp phi thu quan ệ ế
: non-tariff measures
hàng rào phi thu quan ế
: non-tariff barriers (NTB)
h n ch nh l ng ạ ếđị ượ
: quantitative restrictions (QR)
h n ng ch ạ ạ
: quota
thu su t ràng bu c ế ấ ộ
: binding rate
thu su t tr n ế ấ ầ
: ceiling rate