Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
1
1
/9
/9
Chương 5: Thẩm định tín dụng cá nhân
I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
1. Các loại tín dụng cho khách hàng cá nhân
-
Cho vay sản xuất hộ gia đình trong lĩnh vực chăn nuôi và trồng trọt
-
Cho vay sản xuất hộ gia đình trong lĩnh vực lâm, ngư ngiệp, nuôi trồng
thủy sản
-
Cho vay mua sắm công cụ lao động hoặc máy móc phục vụ nông nghiệp
-
Cho vay khác nhằm mục đích cải thiện đời sống nông thôn
-
Cho vay hỗ trợ tiêu dùng
-
Cho vay xây dựng sửa chữa nhà ( nhỏ hơn 70% chi phí xây dựng )
-
Cho vay mua nhà, nền nhà, hoán đổi nhà
-
Cho vay SXKD
-
Cho vay mua xe cơ giới
-
Cho vay hỗ trợ du học
Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
2
2
/9
/9
Chương 5: Thẩm định tín dụng cá nhân
Hồ sơ vay vốn cá nhân nói chung bao gồm:
Giấy đề nghị vay vốn
Giấy chứng minh nhân dân
Giấy chứng minh mục đích sử dụng vốn
Giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp hoặc cầm cố
Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập
Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
3
3
/9
/9
Chương 5: Thẩm định tín dụng cá nhân
II. Thẩm định
- Thái độ của khách hàng trong việc trả nợ vay
- Thái độ của khách hàng trong việc trả nợ vay
- Thu nhập cá nhân của khách hàng
- Thu nhập cá nhân của khách hàng
- Các nguồn thu nhập khác khách hàng dùng để trả nợ
- Các nguồn thu nhập khác khách hàng dùng để trả nợ
- Tài sản khách hàng dùng để đảm bảo nợ vay
- Tài sản khách hàng dùng để đảm bảo nợ vay
Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
4
4
/9
/9
Chương 5: Thẩm định tín dụng cá nhân
Thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân thông qua đánh giá 5 C:
Character - Tư cách của khách hàng vay vốn: Trung thực, có ý thức chấp
hành trả nợ
Capacity- Năng lực của khách hàng : Khả năng làm ra tiền, ngề nghiệp, mức
lương, sự thành đạt trong kinh doanh
Capital- vốn riêng của khách hàng : Tài sản lưu động của khách hàng mà có
thể nhanh chóng thanh lý trả nợ cho NH
Collateral- Tài sản đảm bảo nợ vay
Conditions- Điều kiện trả nợ : Thể hiện sự ổn định thu nhập của cá nhân vay
vốn