Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
chơng i:
hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết:1 Ngày soạn: 18 . 8 . 2009
Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng
trong hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac',
h
2
= b'c', dới sự dẫn dắt của giáo viên .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽăn hình 1 SGK
III. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Giới thiệu sơ lợc chơng trình Toán Hình học 9 và các yêu cầu về cách
học bài trên lớp, cách chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần có.
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Hệ thức giữa cạnh góc vuông va hình chiếu của nó trên cạnh
huyền
- GV yêu cầu HS tìm các cặp tam giác
vuông có trong hình 1 ? ( 3 cặp: ABC
HBA, BAC AHC, HAC
HBA
- Từ BAC AHC ta suy ra đợc
hệ thức nào về các cạnh? Có thể suy đoán đ-
ợc hệ thức tơng tự nào nữa từ BAC
AHC.
- HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ
hình 1, ghi GT,KL của định lý 1.
- GV hớng dẫn học sinh chứng minh
định lý 1 bằng phơng pháp phân tích đi lên .
- HS trình bày phần chứng minh.
- GV yêu cầu học sinh phát biểu định
lý Pitago và thử áp dụng định lý 1 để chứng
minh định lý Pitago (chú ý gợi mở a = b' +
c')
Định lý 1: SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AB
2
= BH . BC
AC
2
= CH . BC
Ví dụ 1: Một cách khác để chứng
minh định lý Pitago
Hoạt động 4: Một số hệ thức liên quan đến đờng cao
- GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2,
sử dụng hình 1 để ghi GT, KL
- GV yêu cầu HS làm bài tập ?2 và
dùng phơng pháp phân tích đi lên để thấy đ-
Định lý 2 : SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AH
2
= BH . CH
- 3 -
S
S
S
S
S
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
ợc chứng minh HAC HBA là
hợp lý.
- HS trình bày chứng minh định lý 2.
- GV đặt vấn đề nh đã nêu ở phần ô
chữ nhật tròn đầu bài và hớng giải quyết =>
Ví dụ 2
- Ngoài cách giải nh SGK , ta có cách
làm nào khác hơn dựa trên các hệ thức đã
học. (Tìm AD rồi dùng định lý 1)
Ví du 2: SGK
Hoạt động 5: Củng cố tiết 1
- HS làm bài tập 1,2 trên giấy.
- GV kiểm tra cách làm của một vài HS.
Hoạt động 6: Dặn dò
- GV khuyến khích HS tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 và 2
- Chuẩn bị cho tiết sau: Học và ứng dụng các định lý 3 và 4
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
........................................
- 4 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết: 2 Ngày soạn: 20 . 8 . 2009
Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông (TT)
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong
hình 1 SGK.
- Biết thiết lập các hệ thức ah = bc,
222
111
cbh
+=
dới sự
dẫn dắt của giáo viên.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ
HS:Học thuộc, làm bài tập về nhà
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền.
Hãy tính x và y trong các hình sau:
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Định lý 3
- Hãy nêu công thức tính diện tích
vuông ABC bằng hai cách. Suy ra hệ thức gì
từ hai cách tính diện tích này.
- HS phát biểu định lý 3 và sử dụng
hình 1 SGK để ghi GT, KL
- GV hớng dẫn học sinh chứng minh
định lý 3 bằng cách phân tích đi lên và giải
bài tập ?2 ( chứng minh ABC HBA)
- GV đặt vấn đề : mdựa vào hệ thức ở
định lý 3 và định lý Pitago ta có thể suy ra
hệ thức nào liên hệ giữa đờng cao và hai
cạnh góc vuông ?
Định lý 3: SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AH.BC = AB.AC
- 5 -
S
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Hoạt động 4: Định lý 4
- GV hớng dẫn học sinh suy ra từ hệ
thức ah = bc để có a
2
h
2
= b
2
c
2
rồi kết hợp với
a
2
= b
2
+ c
2
để có (b
2
+ c
2
)h
2
= b
2
c
2
và chia
hai vế cho h
2
b
2
c
2
để đợc hệ thức
222
111
cbh
+=
- HS phát biểu định lý 4 và ghi gT, KL
theo hình 1
- Cho bài toán nh ví dụ 3. HS giải.
Định lý 4 : SGK
GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL
222
111
ACABAH
+=
Ví dụ 3 : SGK
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
- Với hình 1, hãy viết tất cả các hệ
thức liên hệ giữa các cạnh , giữa cạnh góc
vuông với hình chiếu, các hệ thức có liên
quan đến đờng cao. HS hình thành bảng tóm
tắt để ghi nhớ.
- HS giải các bài tập 3 và 4 bằng phiếu.
- GV kiểm tra.
Hoạt động 6 :Dặn dò
- Lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan
hệ độ dài .
- GV hớng dẫn giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9 SGK
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện giải các bài tập trên.
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
.......................................
- 6 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 3: Ngày soạn: 24. 8 . 2009
luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac', h
2
= b'c', ah = bc,
222
111
cbh
+=
và định lý Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập và ứng
dụng thực tế.
- Rèn kỹ năng linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức.
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ
III. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Vẽ hình và lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về
quan hệ độ dài. Tìm x, y trong các hình sau:
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Giải bài tập số 5 SGK
- HS vẽ hình và cho biết các đại lợng đề đã cho
và cần tính các đại lợng nào?
- Muốn tính AH ta có các cách tính nào? (dùng
đlý 4 hoặc thông qua việc tính BC và áp dụng đlý 3).
- Ta tính đợc BH và CH bằng cách nào? (áp
dụng đlý 1 sau khi đã tính đợc BC)
- Ta sử dụng cách tính nào cho tối u khi trình
bày lời giải bài toán ? (tính BC và rồi tính AH, BH,
CH)
- Bài toán cho thấy rằng khi biết hai cạch góc
vuông ta có thể tính đợc các độ dài khác
Ta có BC = 5 (theo Pitago)
Và AH.BC = AB.AC
Suy ra AH =2,4
Mặt khác AB
2
=BH.BC và
AC
2
=CH.BC nên BH = 1,8 và
CH = 3.2
Hoạt động 4: Giải bài tập số 6SGK
- HS có thể lợi dụng hình trên để giải và cho biết
các đại lợng đề đã cho và cần tính các đại lợng nào?
- Tơng tự các câu hỏi ở hoạt động 3, GV đặt tình
huống để HS tìm đợc cách giải tối u.
Có BC = BH + CH = 3
Mặt khác AB
2
=BH.BC và
AC
2
=CH.BC
Nên AB =
3
và CH =
6
- 7 -
8
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Qua bài tập này, ta càng khẳng định rằng chỉ
cần biết hai yếu tố độ dài của tam giác vuông ta có
thể tính toán đợc các yếu tố độ dài còn lại. Thử kiểm
tra lại nhận xét này khi giải bài tập số 8.
( HS tự giải bài tập số 8, chú ý
trong hình 11 có các tam giác
vuông cân)
Hoạt động 5: Giải bài tập số 7 SGK
- ở hai cách trong SGK, để chứng minh cách vẽ
trên là đúng ta phải chứng minh điều gì? (có một tam
giác vuông)
- Hãy căn cứ vào gợi ý của SGK để giải quyết
vấn đề này.
Học sinh tự trình bày lời giải
Hoạt động 6: Giải bài tập số 9 SGK
- HS vẽ hình và cho biết GT, KL (không cần
ghi)
- GV hớng dẫn học sinh dùng phơng pháp phân
tích đi lên để chứng minh tam giác DIL cân .
Bảng phân tích:
DIL cân
DI = DL
ADI = CDL
A =C = 90
0
AD = CD ADI =CDL
(ABCD là hình vuông) (cùng phụ với CDI)
- GV hớng dẫn HS phát hiện đợc tam giác DKL vuông tại
D và có đờng cao DC để thấy đợc việc chứng minh hệ
thức
22
11
DLDI
+
không đổi (=
2
1
DC
) là dễ dàng khi đã
biết thêm DI = DL và CD không đổi.
a) Chứng minh DIL cân
Xét ADI và CDL ta có A
=C = 90
0
, AD = CD
(ABCD là hvuông) ,
ADI=CDL (cùng phụ với
CDI)
nên ADI = CDL (g-c-g)
Suy ra DI = DL
Hay DIL cân tại D
b) Chmh
22
11
DKDI
+
khg đổi
DKL có D=90
0
, DCKL
nên
222
111
DCDKDL
=+
mà DI = DL và DC không đổi
nên
22
11
DKDI
+
không đổi.
Hoạt động7: Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã giải trên lớp và bài tập số 8 SGK ,
- Làm thêm các bài tập số 18, 19 SBT tập I trang 92
- Chuẩn bị bài mới : Tỉ số lợng giác của góc nhọn . Ôn lại cách viết các hệ thức
giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng .
IV. Rút kinh nghiệm:
.......................................
- 8 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 4 Ngày soạn: 25 . 8 . 2009
Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm vững các định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. Hiểu đợc các
định nghĩa là hợp lý. (Các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn chứ
không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng .
- Biết viết các tỉ số lợng giác của một góc nhọn, tính đợc tỉ số lợng giác của một
số góc nhọn đặc biệt nh 30
0
, 45
0
, 60
0
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn tam giác vuông có góc và các cạnh đối, kề,
huyền và các tỉ số lơng giác của góc đó.
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Hai tam giác vuông ABC và A'B'C' có các góc nhọn B và B' bằng nhau. Hỏi hai
tam giác vuông đó có đồng dạng nhau không? Nếu có, hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các
cạnh của chúng.
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Mở đầu về các khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- GV hớng dẫn cho HS viết các hệ thức
trong bài kiểm tra để mỗi vế là một tỉ số giữa
hai cạnh của cùng một tam giác.
- GV giới thiệu các cạnh của góc nhọn B
(cạnh kề, cạnh đối).
- HS làm bài tập ?1 (GV hớng dẫn) .
- Có nhận xét gì về tỉ số giữa các cạnh
của một góc nhọn trong tam giác vuông với độ
lớn của góc nhọn đó. (Gợi ý: hai góc bằng
nhau thì các tỉ số đó ra sao? Các góc thay đổi
thì tỉ số đó thay đổi không?)
- GV giới thiệu khái niệm mở đầu của các
tỉ số lợng giác.
1 - Mở đầu:
*Tỉ số giữa các cạnh của một góc
nhọn trong tam giác vuông thay đổi
khi độ lớn của góc nhọn đó thay đổi.
Hoạt động 4 :Định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn:
- Tỉ số lợng giác của một góc nhọn đợc
định nghĩa nh thế nào?
- HS đọc định nghĩa trong SGK, vẽ hình
và ghi rõ bằng công thức.
- HS so sánhcác tỉ số lợng giác của một
góc nhọn với 0 và so sánh sin, cos với 1.
- HS làm bài tập ?2 và thử tính các tỉ số l-
ợng giác này khi = 45
0
; = 60
0
để trình bày
các ví dụ 1 và 2.
2 - Định nghĩa : SGK
Nhận xét: SGK
Ví dụ: Các tỉ số lợng
giác của các góc 45
0
, 60
0
- 9 -
doi
ke
g
ke
doi
tg
huyen
ke
in
huyen
doi
=
=
=
=
cot
;
cos
;sin
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Hoạt động 5: Củng cố
- GV nhắc lại định nghĩa các tỉ số lợng giác cho HS bằng cách nhớ đặc biệt:
sin bằng đối/huyền, cosin bằng kề/huyền , tg bằng đối/kề, cotg bằng kề/đối
- HS làm bài tập số 10 SGK
Hoạt động 6:Dặn dò
- Học thuộc lòng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
- Làm bài tập 14 SGK và 21 SBT
- Tiết sau: học tiếp các ví dụ 3,4 và phần Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
- 10 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 5: Ngày soạn: 28. 9 . 2009
Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn (TT)
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết dựng một góc nhọn khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó.
- Nắm vững đợc các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
- Biết vận dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài tập liên quan.
II. Chuẩn bị:
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lợng giác của các góc nhọn đặc biệt.
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. Vẽ một tam giác
vuông có góc nhọn bằng 40
0
rồi viết các tỉ số lợng giác của góc 40
0
.(Bài tập 21 SBT)
Câu hỏi 2: Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn? Cho tam giác ABC
vuông tại A . Chứng minh rằng :
C
B
AB
AC
sin
sin
=
(Bài tập 22 SBT)
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của góc đó
- GV đặt vấn đề: trong tiết trớc ta đã biết tính
tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc. Nay ta có
thể dựng đợc một góc nhọn khi biết một trong các tỉ
số lợng giác của nó không?
- GV hớng dẫn học sinh làm ví dụ 3 (gợi ý:
khi biết tg tức là biết tỉ số của hai cạnh nào của
tam giác vuông và thấy đợc thứ tự các bớc dựng).
- Tơng tự HS làm ví dụ 4 và bài tập ?3
- GV nêu chú ý cho học sinh.
Ví dụ 3: SGK
Chú ý: Nếu sin = sin (hoặc
cos=cos hoặc tg = tg hoặc
cotg = cotg) thì =
Hoạt động 4: Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
- HS làm bài tập ?4 (bằng cách từng nhóm độc
lập tìm tỉ số lợng giác của góc B, góc C rồi cả lớp
thử tìm các cặp tỉ số bằng nhau. Lúc đó GV cho học
sinh thấy đợc mối quan hệ giữâhi góc B và C là phụ
nhau)
- HS phát biểu định lý .
- Từ kết quả ở ví dụ 2, hãy tính các tỉ số lợng
giác của góc 30
0
.
- GV củng cố và tổng hợp thành bảng nh một
bài tập điền khuyết.
- GV hớng dẫn cách nhớ bảng tóm tắt đó cho
học sinh(chủ yếu ở hai tỉ số lợng giac sin và cos)
- HS làm ví dụ 7 và GV nêu thêm chú ý về
cách viết.
Định lý : SGK
Bảng TSLG của một số góc
TSLG
30
0
45
0
60
0
sin
2
1
2
2
2
3
cos
2
3
2
2
2
1
tg
3
3
1
3
cotg
3
1
3
3
Hoạt động 5: Củng cố toàn tiết
- 11 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- HS làm bài tập số 11 và 12 SGK theo nhóm (nhóm chẵn làm bài tập 11, nhóm
lẻ làm bài tập 11 và đối chiếu kiểm tra nhau ). GV kiểm tra qua đại diện nhóm .
- Qua hai tiết học trên ta cần nắm vững những tỉ số lợng giác nào?
Hoạt động 6: Dặn dò
- Học thuộc lòng các định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , nắm vững
cách tính các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc, cách dựng một góc
nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó, mối quan hệ giữa các tỉ số l-
ợng giác của hai góc nhọn phụ nhau.
- Làm các bài tập 13, 14, 15, 16 và 17
- Tiết sau : Luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
- 12 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 6: Ngày soạn: 6 . 9 . 2009
luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Rèn kỹ năng tính toán các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- Rèn kỹ năng dựng góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó.
- Vận dụng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để giải bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lợng giác của các góc nhọn đặc biệt.
HS: Học thuộc các tỉ số lợng giác của các góc nhọn; Làm các bài tập trong SGK.
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
? Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm. Biết
12
5
=
tgB
. Hãy tính:
a) Cạnh AC b) Cạnh BC c) Các tỉ số lợng giác của góc C (bằng hai cách)
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó.
Bài tập 13:
- Khi biết một tỉ số lợng giác
của một góc nhọn tức là biết đợc mối
quan hệ nào ?
- Ta thờng tạo nên một tam giác
vuông để làm gì ?
- GV hớng dẫn học sinh phân
tích một trong các bài a,b,c,d còn các
bài còn lại tơng tự HS tự giải.
Bài tập 13b:
Dựng:
- Dựng xOy = 90
0
- Lấy M Ox sao cho OM = 3
- Vẽ (M,5) cắt Oy tại N.
- Góc OMN là góc cần dựng.
Chứng minh : HS tự làm
Hoạt động 4: Chứng minh một hệ thức liên quan đến các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn
Bài tập 14 :
- GV hớng dẫn HS vẽ hình một
tam giác vuông có một góc nhọn bằng
rồi thiết lập các tỉ số lợng giác của
góc nhọn đó.
- GV hớng dẫn HS dùng các tỉ số
đó để chmh các hệ thức.
- GV chú ý cho HS có thể dùng
các hệ thức này để giải các bài tập có
liên quan
Bài tập 14 :
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
sin
:
cos
cos
: cot
sin
.cot . 1
sin cos
1
AB AC AB
tg
BC BC AC
AC AB AC
g
BC BC AB
AB AB
tg g
AC AC
AB AC AB AC BC
BC BC BC BC
= = =
= = =
= =
+
+ = + = =
=
Hoạt động 5: Tính toán bằng cách sử dụng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- 13 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Bài tập 15:
- Mối quan hệ giữa hai góc B và
C trong tam giác vuông ABC (Â =
90
0
).
- Biết cosB ta có thể suy ra ngay
đợc tỉ số lợng giác nào của góc C?
- Ta cần phải tính các tỉ số lợng
giác nào nữa của góc C và dựa vào hệ
thức nào để tính.
Bài tập 16:
- HS nhắc lại các tỉ số lợng giác
của góc 60
0
- Dựa vào tỉ số lợng giác nào để
tính độ dài cạnh đối diện với góc 60
0
khi biết cạnh huyền.
Bài tập 17:
- GV hớng dẫn HS phân tích đi
lên để tìm cách giải bằng cách nh: Để
tính độ dài x, ta cần tìm độ dài trung
gian nào và áp dụng kiến thức nào?
để tìm độ dài trung gian đó ta cần áp
dụng tính chất nào?
- Học sinh trình bày lời giải.
Bài tập 15:
Vì B + C = 90
0
nên sinC = cosB = 0,8.
Vì sin
2
C + cos
2
C = 1 và cosC > 0 nên
6,036,064,01sin1cos
2
====
CC
4
3
8,0
6,0
sin
cos
cot;
3
4
6,0
8,0
cos
sin
======
C
C
gC
C
C
tgC
Bài tập 16 :
Có
82
3
60sinsin
0
AC
BC
AC
B
====
Nên
34
2
38
==
AC
Bài tập 17 :
Có ABH vuông cân tại H
(vì A=45
0
và H = 90
0
)
nên AH = BH =20
Có AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 20
2
+ 21
2
= 841
(vì ACH vuông tại H)
Nên AC = 29
Hoạt động 6:Dặn dò
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa.
- Lập bảng tóm tắt các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt và các công thức ở bài
tập 14
- Chuẩn bị bài sau: Bảng lợng giác và máy tính điện tử có các phím tỉ số lợng giác
IV. Rút kinh nghiệm:
- 14 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết 7 + 8 Ngày soạn: 14 . 9 . 2008
Ngày dạy: 16 . 9 . 2008
Đ 3 . bảng lợng giác
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau.
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotg.
- Bớc đầu có kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
cho trớc và tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng sin - cosin, bảng tg -
cotg và máy tính điện tử bỏ túi CASIO 500A, 500MS, 570MS
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
? Nêu mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Xét mối quan hệ giữa
hai góc trong mỗi biểu thức sau rồi tính:
0
0
58cos
32sin
)a
b)tg76
0
- cotg14
0
c) sin
2
27
0
+ sin
2
63
0
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Giới thiệu cấu tạo và công dụng của bảng lợng giác
- GV giới thiệu nguyên lý cấu tạo của bảng
lợng giác và các bảng lợng giác cụ thể.
- GV giới thiệu cấu tạo của bảng VIII ,IX, X.
- HS quan sát bảng lợng giác và nhận xét về
tính đồng biến, nghịch biến của các tỉ số lợng giác
của một góc nhọn khi độ lớn tăng dần từ 0
0
đến
90
0
.
- Phần hiệu chính đợc sử dụng nh thế nào ?
Nhận xét: Khi góc tăng từ từ 0
0
đến 90
0
thì sin và tg tăng còn
cos và cotg lại giảm.
Hoạt động 4: Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
- GV đặt vấn đề: Làm thế nào để tìm tỉ số l-
ợng giác của một góc nhọn cho trớc?
- GV nêu cách tìm nh SGK và phân thành
hai trờng hợp số phút là bội hay không là bội của
6 cùng với một vài ví dụ minh hoạ.
- Khi nào ta cộng hay trừ phần hiệu chính
của bảng lợng giác?
- HS nêu cách tìm bằng miệng và đối chiếu
với bảng.
- HS làm bài tập ?1 và ?2
Cách tìm :(SGK)
Chú ý:(SGK)
Ví dụ:
Hoạt động 5: Sử dụng máy tính điện tử để tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho tr-
ớc
- 15 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để tính tỉ số
lợng giác của một góc nhọn cho trớc.
- GV nêu cách sử dụng (đối với từng hệ máy A thì nhập số đo góc trớc khi ấn các
phím TSLG, còn hệ MS nhập ngợc lại )
- Khi tính cotg, ta phải tính nh thế nào ? (tính tg rồi nghịch đảo)
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 5.
Hoạt động 6: Thực hành củng cố tiết 7
- HS làm bài tập 18 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử) làm theo
nhóm và chéo nhau.
Hoạt động 7 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó
- GV đặt vấn đề ngợc lại ở hoạt động 5 và
nêu cách dùng bảng lợng giác để tra cùng với vài
ví dụ minh hoạ.
- HS theo dõi và làm bài tập ?3; ?4
Cách tìm :(SGK)
Ví dụ:
Hoạt động 8: Sử dụng máy tính điện tử để tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ
số lợng giác của góc đó
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để tìm số đo
của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
- GV nêu cách sử dụng
- Khi biết cotg, ta phải thực hiện nh thế nào? (Nghịch đảo cotg để đợc tg và tính
số đo khi biết tg của góc đó )
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 7.
Hoạt động 9: Thực hành củng cố tiết 8
- HS làm bài tập 19 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử) làm theo
nhóm và chéo nhau.
Hoạt động 10: Dặn dò
- HS đọc thêm bài Tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính điện tử bỏ túi
CASIO.
- Làm các bài tập 20 đến 25 ( có kiểm tra kết quả bằng bảng lợng giác, bằng
MTĐT và trình bày bằng suy luận)
- Tiết sau: Luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
Tiết 9: Ngày soạn: 22 . 9 . 2008
- 16 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Ngày dạy: 26 . 9 . 2008
luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Củng cố thêm quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau và tính
đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang.
- Rèn kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
và tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
? Nêu nguyên lý lập bảng lợng giác và cách sử dụng phần hiệu chính.
a) Dùng bảng lợng giác để tìm : sin39
0
13' ; cos52
0
18' ; tg13
0
20' ; cotg10
0
17'
b) Dùng bảng lợng giác để tìm góc nhọn x biết:
Sin x = 0,5446 ; cos x = 0,4444; tg x = 1,1111 ; cotgx = 1,7142
(Gọi 4 em, mỗi em một cặp yêu cầu)
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
Bài tập 20:
- GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết quả
sau khi nêu cách tra
Bài tập 20:
sin70
0
13' = 0,9410 ; cosin25
0
32' = 0,9023
tg43
0
10' = 0,9380 ; cotg32
0
15' = 1,5849
Hoạt động 4 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó
Bài tập 21:
- GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết quả
sau khi nêu cách tra.
Bài tập 21:
sinx = 0,3495 => x 20
0
cosinx = 0,5427 => x 57
0
tgx = 1,5142 => x 57
0
cotgx = 3,163 => x 18
0
Hoạt động 3: Vận dụng các tính chất của các tỉ số lợng giác
Bài tập 22
- HS nhắc lại tính biến thiên của của
các tỉ số lợng giác của một góc nhọn khi
độ lớn tăng dần từ 0
0
đến 90
0
.
- Sử dụng tính chất này để giải bài
tập 22
Bài tập 23:
- Xét mối quan hệ giữa hai góc trong mỗi
biểu thức sau rồi tính để giải bài tập 23
Bài tập 24:
-Ta cần phải so sánh trên cùng một loại tỉ số
lợng giác thông qua các góc và tính biến
thiên của tỉ số lợng giác này.
Bài tập 22:
a) sin20
0
< sin70
0
vì 20
0
< 70
0
b) cosin25
0
> cosin63
0
15' vì 25
0
<
63
0
15'
c) tg73
0
20' > tg45
0
vì 73
0
20' > 45
0
d) cotg2
0
> cotg37
0
40' vì 2
0
< 37
0
40'
Bài tập 23:
a)
1
65cos
65cos
65cos
25sin
0
0
0
0
==
(vì 25
0
+ 65
0
= 90
0
)
b) tg58
0
- cotg32
0
= tg58
0
- tg58
0
= 0
(vì 58
0
+ 32
0
= 90
0
)
Bài tập 24:
a) Vì cos14
0
= sin76
0
; cos87
0
= sin3
0
và 78
0
> 76
0
> 47
0
> 3
0
nên sin78
0
> sin76
0
> sin47
0
> sin3
0
hay sin78
0
> cos14
0
> sin47
0
> cos87
0
b) Vì cotg25
0
= tg65
0
; cotg38
0
= tg52
0
và 73
0
> 65
0
> 62
0
>52
0
nên tg73
0
> tg65
0
> tg62
0
> tg52
0
- 17 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Bài tập 25 :(dành cho HS khá, giỏi)
Chú ý ta dùng các tính chất sin < 1, cos
< 1 và các hệ thức
sin
cos
cot;
cos
sin
==
gtg
, các tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt để so sánh.
hay tg73
0
> cotg25
0
> tg62
0
> cotg38
0
Bài tập 25:
a) Có
000
0
0
0
25sin25125cos;
25cos
25sin
25
><=
tgtg
b) Tơng tự a ta đợc cotg32
0
> cos32
0
.
c) tg45
0
> cos45
0
vì
2
2
1
>
d) cotg60
0
> sin30
0
vì
2
1
3
1
>
Hoạt động 5:Dặn dò
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa.
- Làm các bài tập 39,40,41,45 SBT tập I
- Chuẩn bị bài sau: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
Tiết 10: Ngày soạn: 24 . 9 . 2008
Ngày dạy: 26 . 9 . 2008
Đ 4 . một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- 18 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
- Bớc đầu áp dụng các hệ thức này để giải một số bài tập có liên quan và một số
bài toán thực tế.
II. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
- Câu hỏi 1: Bằng kiến thức của tỉ số lợng giác của một góc nhọn, hãy chứng
minh định lý: "Trong một tam giác vuông đối diện với góc 60
0
là cạnh góc
vuông bằng nửa cạnh huyền "
- Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có B = . Viết các hệ thức lợng
giác của góc . Từ đó hãy tính các cạnh góc vuông qua các cạnh và các góc
còn lại.
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Thiết lập các hệ thức
- GV hớng dẫn HS lợi dụng kết quả
kiểm tra câu hỏi 2 để làm bài tập ?1.
- GV tổng kết và nêu thành định lý.
- HS vẽ hình , ghi GT, KL
Định lý: (SGK)
GT ABC, Â = 90
0
KL AB=BC.sinC=BC.cosB
= AC.tgC = AC.cotgB
AC=BC.sinB=BC.cosC
= AB.tgB = AB.cotgC
Hoạt động 4: Vài ví dụ
- HS đọc ví dụ 1 SGK, vẽ hình, cho
biết ta đã biết những yếu tố nào? Cần tính
yếu tố nào?
- HS trả lời kết quả.
- HS nêu cách giải bài toán trong ô
chữ nhật tròn ở đầu bài?
? Bài toán cho biết gì?Yêu cầu tìm gì?
? Vậy cần đặt chân thang cách chân tờng bao
nhiêu để nó tạo đợc với mặt đất một góc an
toàn 65
0
?
Ví dụ 1: (SGK)
V = 500 km/h; t = 1,2 phút; S
AB
= ?
Suy ra BH = ?
Ví dụ 2: (Đề bài ở ô chữ nhật tròn đầu
bài)
ĐS: 1,27 m.
Hoạt động 5: Củng cố
- HS làm bài tập số 26 SGK.
- Thử nêu một số ứng dụng có thể của các hệ thức này?
Hoạt động 6: Dặn dò
- 19 -
30
0
A
B
H
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Nắm vững các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Làm các bài tập 52,53 SBT
- Tiết sau: học tiếp phần giải tam giác vuông của bài này.
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
Tiết 11 Ngày soạn: 28 . 9 . 2008
Ngày dạy: 30 . 9 . 2008
Đ 4 . một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (TT)
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Hiểu đợc thuật ngữ "giải tam giác vuông" là gì?
- 20 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Vận dụng các hệ thức đã học ở tiết 10 để giải tam giác vuông.
các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
? Hãy tính đờng cao và diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a mà không dùng
định lý Pitago?
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Giải tam giác vuông là gì ?
- Trong một tam giác vuông, nếu biết trớc hai
cạnh ta có thể tìm đợc cạnh còn lại và hai góc nhọn
không?
- Trong một tam giác vuông, nếu biết trớc một
cạnh và một góc nhọn ta có thể tìm đợc hai cạnh còn
lại và góc nhọn kia không?
- Thế nào là bài toán "Giải tam giác vuông"
Giải tam giác vuông là tìm
tất cả các cạnh và các góc
còn lại của một tam giác
vuông khi biết trớc hai cạnh
hoặc một cạnh và một góc
nhọn của nó.
Hoạt động 4 :Thực hành giải tam giác vuông
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm các ví dụ 3, 4,5 .
- Ví dụ 3: Giải tam giác vuông ABC khi biết hai
cạnh góc vuông AB = 5, AC = 8
- Ví dụ 4: Giải tam giác vuông OPQ khi biết
à
0
36P =
, cạnh huyền PQ = 7
- Ví dụ 5: Giải tam giác vuông LMN tại L khi
biết
ả
0
51 ;M =
LM = 2,8.
- Chú ý phát huy HS làm bằng nhiều cách thông
qua các bài tập ?2, ?3 đặc biệt cách tính liên hoàn nhờ
máy tính điện tử .
- Qua các ví dụ, thông thờng ta tính giá trị của
cạnh hay góc trớc. Vì sao vậy?
Ví dụ 3:(SGK)
ĐS:
à à
à
0 0 0
90 ; 58 ; 32A B C= = =
BC = 9,434.
Ví dụ 4:(SGK)
ĐS:
à
0
54Q =
; OP = 5,663;
OQ = 4,114.
Ví dụ 5:(SGK)
ĐS:
à
0
39N =
; LN = 3,458;
MN = 4,449
Hoạt động 5: Củng cố
- Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy cạnh và mấy góc? Có lu ý gì
về số cạnh.
- Làm bài tập số 27 SGK theo nhóm và trao đổi kết quả để chấm chéo. HS đại
diện từng nhóm báo cáo bài làm của mình trên bảng.
Hoạt động 6: Dặn dò
- Lập bảng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Làm các bài tập 28 đến 32 SGK .
- Tiết sau: Luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
- 21 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Tiết: 12+13 Ngày soạn: 1 . 10 . 2008
Ngày dạy: 3 . 10 . 2008
luyện tập
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố quan hệ giữa các góc, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông
thông qua các bài toán giải tam giác vuông.
- Biết áp dụng bài toán giải tam giác vuông vào thực tế.
II. các hoạt động trên lớp:
- 22 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Nêu các hệ thức quan hệ giữa các cạnh và góc của tam giác vuông . Giải bài
tập số 28 SGK
Câu hỏi 2: Giải tam giác vuông là gì? áp dụng để giải bài tập số 29 SGK
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Một số bài toán thực tế
Bài tập 28: Hình 31 SGK
- Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác nào để tính đợc
góc
Bài tập 29: Hình 32 SGK
- Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác nào để
tính đợc góc
Bài tập 32:
- HS vẽ hình bài toán này . Cho biết bài
toán đã cho các dự kiện nào? Có thể xem đủ
giả thiết của bài toán giải tam giác vuông ch-
a ? (Nếu lợi dụng hình 32 SGK ta biết đợc đ-
ờng di của thuyền là cạnh nào, dài bao nhiêu ?
Góc = ?)
- Ta tính chiều rộng khúc sông dựa vào tỉ
số lợng giác nào?
Bài tập 28:
Ta có
'0
1560
7
4
=
tg
Bài tập 29:
Có
'0
3738
320
250
cos
=
Bài tập 32:
Độ rộng dòng sông
Có 2km/h 33m/ph
BC = 33.5=165 m
ABC vuông tại A
biết BC và C nên
AC = BC.sin70
0
= 155 m
Hoạt động 4:Các bài toán khác
Bài tập 30 SGK
- HS vẽ hình. GV dùng phơng pháp phân
tích đi lên để tìm cách giải .
AN =?
AB=?
Tạo vuông và biết một cạnh, một góc của nó
( Vẽ BKAC => BKC , BC = 11, C = 30
0
)
BK =?
Bài tập 31: (Hình 33 SGK)
- HS vẽ hình. GV dùng phơng pháp phân
tích đi lên để tìm cách giải .
AB=?
ABC vuông tại B AC = 8 BCA = 54
0
(gt) (gt) (gt)
ADC
Tạo vuông và biết hai cạnh của nó
( Vẽ AHDC => AHC , AD = 9,6)
Bài tập 30 SGK
Vẽ BKAC
Dễ thấy K nằm
ngoài đoạn AC .
KBA = 22
0
BK =BCsin30
0
=11.0,5 =5,5
cm
BK
AB 932,5
22cos
0
==
a) AN = AB.sin38
0
= 3,652 cm
b)
cm
AN
AC 304,7
30sin
0
==
Bài tập 31: (Hình 33 SGK)
a) Độ dài AB
Ta có AB = AC sin54
0
6,472
b) Số đo ADC
Vẽ AHDC
Ta có AH = AC.sin74
0
7,690
8010,0
6,9
690,7
sin
=
AD
AH
D
Suy ra ADC 53
0
- 23 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
AH=?
ACH vuông tại H AC = 8 ACH = 74
0
(gt) (gt) (gt)
Hoạt động 5: Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn sửa.
- Làm các bài tập 54,56,57 SBT tập I
- Chuẩn bị điều kiện để học tiết sau: Mỗi nhóm chuẩn bị thớc eke, thớc đo góc,
máy tính, giác kế nếu có thể, giấy bút ... để thực hành ngoài trời theo nội dung
bài học: ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn.
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................
Tiết 14+15+16 Ngày soạn:11 . 10 . 2008
Ngày dạy: 13 . 10 . 2008
Đ 5 . ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
của góc nhọn - thực hành ngoài trời
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết xác định chiều cao của một vật cụ thể mà không cần lên đến điểm cao nhất
của nó.
- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm cụ thể trong đó có một địa điểm
khó đến đợc .
- Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo đạc và ý
thức làm việc tập thể.
II. CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN:
- 24 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
- Phiếu thực hành cho các nhóm : (Mẫu phiếu đính kèm )
- Dụng cụ thực hành nh eke, giác kế, thớc cuộn, máy tính điện tử
- Địa điểm thực hành: Sân vận động.
- Yêu cầu đo chiều cao của cây dừa (hoặc trụ cổng trờng), bề rộng của một ao
cạnh sân vận động(khó đi qua).
III. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị của học sinh.
Hoạt động 2: Nghiên cứu bài ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn.(Tiết
14)
Hoạt động 3: Thực hành xác định chiều cao(Tiết 15)
Hoạt động 4: Thực hành xác định khoảng cách (Tiết 16)
Trong hai hoạt động 3 và 4, GV và HS thực hiện theo các bớc sau đây:
- Bớc 1: GV nêu yêu cầu thực hành và hớng dẫn xác định các công việc chi tiết
và phân công thực hiện , ghi thu hoạch trong phiếu thực hành .
- Bớc 2: GV phân công khu vực thực hành (cứ 2 hoặc 3 nhóm xác định chung
một chiều cao hoặc một khoảng cách). GV đặt vấn đề trong trờng hợp không đủ hoặc
không có giác kế, ta có thể sáng tạo bằng cách nào để có thể đo góc tơng đối chính
xác trên mặt đất ? (gấp giấy tạo thành góc và đo góc đó trên thớc đo độ)
- Bớc 3: HS theo nhóm , dới sự điều khiển của nhóm trởng triển khai thực hành.
- Bớc 4: Các nhóm tiến hành sơ kết trong nhóm .
- Bớc 5: GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung, cho điểm từng
nhóm, biểu dơng và phê bình cụ thể.
Hoạt động 5: Dặn dò
- Chuẩn bị tốt các câu hỏi ôn tập chơng, nghiên cứu và làm các bài tập số 33 đến
42, xét xem bài tập đó tơng tự bài tập nào đã giải.
- Tiết sau: Ôn tập chơng I.
V. Rút kinh gnghiệm:
Phiếu thực hành nhóm .........
Nội dung thực hành : ................................................................
Họ và tên nhóm trởng: .................................................................................
Họ và tên các thành viên trong nhóm :
1 - ...............................................................
2 - .................................................................
3 - .................................................................
4 - .................................................................
Chuẩn bị dụng cụ:
Có đầy đủ ............... Thiếu .................... Không có ...................
Biện pháp khắc phục khi thiếu dụng
cụ : ........................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- 25 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
ý thức tổ chức kỷ luật khi thực hành:
Tốt .............. Khá : ................ Trung bình : ................. Yếu : ...............
Trong đó :
Học sinh đợc đề nghị khen : ......................................................
Học sinh kém ý thức : ....................................................................
Kết quả thực hành:
Phân công trong quá trình thực hành:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Hình vẽ , kết quả đo đạt chi tiết , kết quả tính toán : .........................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo :
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tổng cộng điểm số của
nhóm : .......................................................................................
Tiết 17 + 18: Ngày soạn: 23 . 10 . 2008
Ngày dạy: 24 . 10 . 2008
ôn tập chơng i
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức, định ngfhĩa các tỉ số slợng giác của một góc nhọn
và quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính điện tử bỏ túi để tra hoặc tính
các stỉ số lợng giác, số đo góc.
- Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều
rộng
II. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Hệ thống hoá kiến thức trong chơng.
GV cho HS trả lời các câu hỏi của SGK, qua đó ôn tập và hệ thống lại các công
thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai
- 26 -
Giáo án Đại số 9 ****** Hồ Văn Thơ
góc phụ nhau, các hệ thức liên quan giữa các cạnh, các góc, đờng cao và hình chiếu trong
tam giác vuông.
GV cần bổ sung các công thức về tỉ số lợng giác đã học qua bài tập 14 và tỉ số lợng
giác của các góc đặc biệt nh 30
0
, 45
0
, 60
0
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Giải các bài tập trắc nghiệm
- GV chú ý bài tập trắc nghiệm
trong mỗi câu chỉ chọn trả lời một ý .
- HS cần chú ý yêu cầu của đề bài,
kẻo chon nhầm
Bài 33 : a) C; b) D ; c) C
Bài 34 : a) C ; b) C
Hoạt động 4: Giải các bài tập tự luận
Bài tập 35:
- Tỉ số của hai cạnh góc vuông tức
là tỉ số lợng giác nào ?
- Trong tam giác vuông, biết một
góc nhọn ta có thể suy ra đợc góc nhọn
khác?
Bài tập 36:
- Trong từng hình, HS cần xác định
cạnh lớn nhất trong hai cạnh còn lại là
cạnh nào? dựa vào kiến thức nào để
khẳng định? (quan hệ gữa đờng xiên và
hình chiếu)
- Có những cách nào để giải bài
toán này.
Bài tập 37:
- HS vẽ hình. Muốn chứng minh
một tam giác là vuông khi biết ba cạnh ta
phải dùng kiến thức nào? (đl Pitago). Lúc
này để tính các góc của tam giác vuông
đó ta phải dùng kiến thức nào ? (tslg)
- Muốn tính đờng cao AH ta có thể
dùng những hệ thức nào ? Kết quả nào
chính xác hơn ? Kinh nghiệm?(nên sử
dụng các hệ thức lên hệ các độ dài nếu
có thể)
- Muốn tính diện tích ABC ta có
các cách nào ? cách nào có thể liên hệ để
Bài tập 35:
Tỉ số của hai cạnh góc vuông trong tam
giác vuông là tg của góc nhọn này hoặc
cotg của góc nhọn kia nên ta có
tg=19/28 0,6786 nên 34
0
10
'
. Do
đó góc nhọn kia là 90
0
- 55
0
50
'
Bài tập 36:
Hình 46 SGK, cạnh lớn nhất trong hai
cạnh còn lại là cạnh đối diện với góc 45
0
vì
hình chiếu của nó lớn hơn (21>20) . Do đó
độ dài của nó là : =29 cm
Hình 47 SGK, cạnh lớn nhất trong hai
cạnh còn lại là cạnh kề với góc 45
0
vì hình
chiếu của nó lớn hơn (21>20) . Do đó độ
dài của nó là : (hoặc
0
45cos
21
) 29,7 cm
Bài tập 37 :
a) ABC vuông :
Có AB
2
+ AC
2
= 6
2
+4,5
2
=56,25 = 7.5
2
=BC
2
Nên ABC vuông tại A .
Suy ra tgB =0,75
Do đó B 37
0
; C 53
0
Đ ờng cao AH
C
1
: Từ AH.BC=AB.AC =>AH =3.6 cm
C
2
: Từ
222
111
ACABAH
+=
=>AH =3.6 cm
C
3
: Từ
6018,0
6
37sinsin
0
===
AH
AB
AH
B
Suy ra AH 6.0,6018 3.6 109 3.6 cm
b) Vị trí của M
Để S
MBC
= S
ABC
nên M phải cách BC một
khoảng bằng AH = 3,6 cm . Do đó M phải
nằm trên hai đờng thẳng song song với BC
,cách BC một khoảng bằng 3,6cm
Bài tập 38 (Hình 48 SGK)
- 27 -