Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Các loại hình doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.31 KB, 35 trang )

PH N M Đ UẦ Ở Ầ
Hi n nay Vi t Nam đã tr thành thành viên th 150 c a WTO và nhi u t ch c th ngệ ệ ở ứ ủ ề ổ ứ ươ
m i khác. Quá trình h i nh p sâu r ng c a n c ta trên đà phát tri n là m t thu n l iạ ộ ậ ộ ủ ướ ể ộ ậ ợ
nh ng cũng là m t thách th c vô cùng l n đ i v i c n n kinh t đ c bi t là các doanhư ộ ứ ớ ố ớ ả ề ế ặ ệ
nghi p.ệ
Sau h n hai th p k phát tri n và đ i m i chúng ta đã đ t đ c nh ng thành t u to l nơ ậ ỷ ể ổ ớ ạ ượ ữ ự ớ
c v tăng tr ng và phát tri n đ t n c. Đ đ t đ c thành t u y là c m t s cả ề ưở ể ấ ướ ể ạ ượ ự ấ ả ộ ự ố
g ng, ph n đ u, lao đ ng không m t m i c a toàn th nhân dân ta trong đó ph i k đ nắ ấ ấ ộ ệ ỏ ủ ể ả ể ế
s đóng góp đáng k c a các doanh nghi p Vi t Nam.ự ể ủ ệ ệ
Chúng ta ph n đ u đ t 500.000 đăng ký chính th c vào năm 2010 là hoàn toàn có tínhấ ấ ạ ứ
kh thi cao. V i s l ng doanh nghi p đăng ký tăng nhanh nh v y thì vi c t v nả ớ ố ượ ệ ư ậ ệ ư ấ
chuy n đ i và l a ch n các lo i hình doanh nghi p th c s tr thành m t nhu c u th cể ổ ự ọ ạ ệ ự ự ở ộ ầ ự
s . Đây cũng là m t trong s nh ng câu h i mà nh ng ng i có ý đ nh kinh doanh vàự ộ ố ữ ỏ ữ ườ ị
thành l p doanh nghi p đ a ra.ậ ệ ư Tuy nhiên, theo đánh giá chung t th c ti n áp d ng thìừ ự ễ ụ
không có lo i hình doanh nghi p nào có l i th tuy t đ i cũng nh b t l i hoàn toàn. Doạ ệ ợ ế ệ ố ư ấ ợ
đó, cá nhân, t ch c khi mu n thành l p doanh nghi p c n căn c vào tình hình th c t ,ổ ứ ố ậ ệ ầ ứ ự ế
quy mô kinh doanh, ngành ngh kinh doanh c a mình đ có đ c nh ng quy t đ nh đúngề ủ ể ượ ữ ế ị
đ n trong vi c l a ch n m t lo i hình doanh nghi p phù h p.ắ ệ ự ọ ộ ạ ệ ợ
V y đ đáp ng nhu c u trên bài ti u lu n này s c g ng tr l i m t s câu h i màậ ể ứ ầ ể ậ ẽ ố ắ ả ờ ộ ố ỏ
không ph i b t c ng i nào cũng hi u rõ: có nh ng lo i hình doanh nghi p nào? Đ cả ấ ứ ườ ể ữ ạ ệ ặ
đi m, u nh c đi m, th t c đăng ký kinh doanh đ i v i m i lo i đó? Cu i cùng là tiêuể ư ượ ể ủ ụ ố ớ ỗ ạ ố
chí nào đ l a ch n các lo i hình doanh nghi p nêu trên?ể ự ọ ạ ệ
1
M T S V N Đ CHUNGỘ Ố Ấ Ề
Doanh nghi pệ là m t ch th kinh t ti n hành các ho t đ ng kinh t theo m t kộ ủ ể ế ế ạ ộ ế ộ ế
ho ch nh t đ nh nh m m c đích ki m l i nhu n.ạ ấ ị ằ ụ ế ợ ậ
Trên th c t doanh nghi p đ c g i b ng nhi u thu t ng khác nhau: ự ế ệ ượ ọ ằ ề ậ ữ c a hàngử , nhà máy,
xí nghi pệ , hãng,công ty,...
Theo đ nh nghĩa c a ị ủ lu t doanh nghi pậ ệ , ban hành ngày 29 tháng 11 năm 2005 c a Vi tủ ệ
Nam, doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n đ nh,ệ ổ ứ ế ả ụ ở ị ổ ị
đ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho tượ ị ủ ậ ằ ụ ự ệ ạ


đ ng kinh doanh.ộ
Doanh nghi p đ c t ch c theo nhi u lo i hình khác nhau. M i lo i hình doanhệ ượ ổ ứ ề ạ ỗ ạ
nghi p có đ c tr ng và t đó t o nên nh ng h n ch hay l i th c a doanh nghi p.ệ ặ ư ừ ạ ữ ạ ế ợ ế ủ ệ
Căn c vào hình th c pháp lý chúng taứ ứ có th phân lo i các doanh nghi p thành:ể ạ ệ
• Doanh nghi p nhà n cệ ướ
• Công ty trách nhi m h u h nệ ữ ạ
• Công ty c ph nổ ầ
• Công ty h p danhợ
• Doanh nghi p t nhânệ ư
• H p tác xã ợ
• H kinh doanh cá th ộ ể
V c b n, nh ng s khác bi t t o ra b i lo i hình doanh nghi p là:ề ơ ả ữ ự ệ ạ ở ạ ệ
1/ Uy tín doanh nghi p do thói quen tiêu dùngệ
2/ Kh năng huy đ ng v nả ộ ố
3/ R i ro đ u tủ ầ ư
4/ Tính ph c t p c a th t c và các chi phí thành l p doanh nghi pứ ạ ủ ủ ụ ậ ệ
5/ T ch c qu n lý doanh nghi p. ổ ứ ả ệ
Do đó, khi cá nhân, t ch c mu n thành l p doanh nghi p thì vi c l a ch n lo iổ ứ ố ậ ệ ệ ự ọ ạ
hình doanh nghi p phù h p là r t quan tr ng, nó có nh h ng không nh t i sệ ợ ấ ọ ả ưở ỏ ớ ự
t n t i và phát tri n c a doanh nghi p.ồ ạ ể ủ ệ
2
PH N I- KHÁI QUÁT V DOANH NGHI P NHÀ N CẦ Ề Ệ ƯỚ
1.Đinh nghia:̣ ̃
Doanh nghi p nhà n cệ ướ là doanh nghi p trong đó nhà n c s h u trên 50% ệ ướ ở ữ v n đi uố ề
lệ, là t ch c kinh t do nhà n c đ u t v n thành l p và t ch c qu n lý các ho t đ ngổ ứ ế ướ ầ ư ố ậ ổ ứ ả ạ ộ
kinh doanh ho c ho t đ ng công ích nh m th c hi n các m c tiêu kinh t - xã h i do nhàặ ạ ộ ằ ự ệ ụ ế ộ
n c giaoướ
.Hình th c ho t đ ng c a DNNNứ ạ ộ ủ
-DNNN ho t đ ng ch y u nh m m c tiêu l i nhu n, kinh t xã h i.ạ ộ ủ ế ằ ụ ợ ậ ế ộ
-D ch v công c ng thei chính sách cua nhà n c ho c th c h n nhi m v qu c phòngị ụ ộ ướ ặ ự ệ ệ ụ ố

2.Đ c đi m:ặ ể
- Có t cách pháp nhân, có quy n và nghĩa v dân s t ch u trách nhi m v toàn bư ề ụ ự ự ị ệ ề ộ
ho t đ ng kinh doanh trong ph m vi s v n do doanh nghi p qu n lýạ ộ ạ ố ố ệ ả
- V n do nhà n c giao cho qu n lý và s d ngố ướ ả ử ụ
- DNNN đ c t ch c d i hình th c doanh nhi p đ c l p, t ng công ty, doanhượ ổ ứ ướ ứ ệ ộ ậ ổ
nghi p thành viên c a tong công ty qu n lý ph n v n c a nhà n c đ u t các doanhệ ủ ả ầ ố ủ ướ ầ ư ở
nghi pệ
- Là t ch c kinh t do Nhà n c đ u t v n thành l p và t ch c qu n lí ho t đ ngổ ứ ế ướ ầ ư ố ậ ổ ứ ả ạ ộ
kinh doanh ho c ho t đ ng công ích nh m th c hi n m c tiêu kinh t xã h i Nhà n cặ ạ ộ ằ ự ệ ụ ế ộ ướ
qui đ nh. ị
-Nhi m v th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i và đi u ti t vĩ mô trong n n kinh tệ ụ ự ệ ụ ế ộ ề ế ề ế
th tr ng đ t ra nhu c u khách quan v s hình thành và tôn t i các DNNN. Quy n sị ườ ặ ầ ề ự ạ ề ở
h u t li u s n xu t thu c v Nhà N c, đó là đ c đi m th nh t phân bi t DNNN v iữ ư ệ ả ấ ộ ề ướ ặ ể ứ ấ ệ ớ
các DN khác, đ ng th i ho t đ ng kinh doanh là đ c đi m phân bi t DNNN v i các tồ ờ ạ ộ ặ ể ệ ớ ổ
ch c, c quan c a chính ph .ứ ơ ủ ủ
-C quan nhà n c có th m quy n ra quy t đ nh thành l p, th c hi n các m c tiêu kinh tơ ứơ ẩ ề ế ị ậ ự ệ ụ ế
xã h i đ m b o tính đ nh h ng XHCN.ộ ả ả ị ướ
-Tài s n là m t b ph n c a tài s n Nhà n c, thu c s h u c a nhà n c (Vì DNNN doả ộ ộ ậ ủ ả ướ ộ ở ữ ủ ứơ
nhà n c đ u t v n đ thành l p). DNNN không có quy n s h u v i tài s n mà ch làứơ ầ ư ố ể ậ ề ở ữ ớ ả ỉ
ng i qu n lí kinh doanh trên s tài s n c a Nhà n c (Không có quy n s h u nh ng cóườ ả ố ả ủ ứơ ề ở ữ ư
quy n chi m h u, đ ng đo t và s d ng).ề ế ữ ị ạ ử ụ
-DNNN do nhà n c t ch c B máy qu n lí doanh nghi p Nhà n c b nhi m các cánứơ ổ ứ ộ ả ệ ứơ ổ ệ
b ch ch t c a doanh ngji p, phê duy t chi n l c, qui ho ch, k ho ch…ộ ủ ố ủ ệ ệ ế ượ ạ ế ạ
3. Thu n l i và khó khăn.ậ ợ
a. Thu n l i.ậ ợ
-Trong n n kinh t t p trung, lo i hình doanh nghi p này đ c ghi nh n la m c tiêuề ế ậ ạ ệ ượ ậ ụ
c a ch đ XHCN. Do v y đã đ c phát tri n m nh trên m i nhành ngh ,lĩnh v c.ủ ế ộ ậ ượ ể ạ ọ ề ự
-DNNN đ c xác đ nh là gi vai trò ch đ o đ đ m b o đ nh h ng XHCN c a n nượ ị ữ ủ ạ ể ả ả ị ướ ủ ề
kinh t nh u thành ph n Viêt Namế ề ầ ở
- Đa s DNNN hi n nay v n đ c s “ b o h ”, u tiên c a chính ph trong nhi uố ệ ẫ ượ ự ả ộ ư ủ ủ ề

lĩnh v c s n xu t kinh doanh tr ng đi m và thi t y u: đi n l c, hang không, xăng d u.ự ả ấ ọ ể ế ế ệ ự ầ
3
- Các DNNN đ c h ng r t nhi u u đãi so v i các doanh nghi p khác: ượ ưở ấ ề ư ớ ệ các ho tạ
đ ng nh vay v n ngân hàng, khoanh n , giãn n , vi c mi n gi m thu , đ u t xây d ng,ộ ư ố ợ ợ ệ ễ ả ế ầ ư ự
giao đ t, thuê đ t, chuy n quy n s d ng đ t, xu t nh p c nh…đ u đ c u tiên.ấ ấ ể ề ử ụ ấ ấ ậ ả ề ượ ư
- Không nh ng l n h n v quy mô, doanh nghi p nhà n c còn r t m nh nh có v tríữ ớ ơ ề ệ ướ ấ ạ ờ ị
đ c đ a, di n tích r ng, th ng hi u đ c t n t i trong nhi u năm... và quan tr ng h n,ắ ị ệ ộ ươ ệ ượ ồ ạ ề ọ ơ
còn có các b /ngành, t nh/thành ph "ch qu n" đ ng đ ng sau. ộ ỉ ố ủ ả ứ ằ
- M t s doanh nghi p nhà n c có l i th kinh doanh, đ c h ng nhi u chính sáchộ ố ệ ướ ợ ế ượ ưở ề
đ c bi t đã có k t qu và hi u qu khá cao. T p đoàn d u khí Vi t Nam doanh thu đ tặ ệ ế ả ệ ả ậ ầ ệ ạ
trên 42,3 nghìn t đ ng, l i nhu n đ t trên 24,9 nghìn t đ ng. T p đoàn đi n l c Vi t Namỉ ồ ợ ậ ạ ỉ ồ ậ ệ ự ệ
doanh thu trên 38,8 nghìn t đ ng, l i nhu n 3,2 nghìn t đ ng. T p đoàn B u chính - Vi nỉ ồ ợ ậ ỉ ồ ậ ư ễ
thông doanh thu g n 32,8 nghìn t đ ng, l i nhu n g n 11,6 nghìn t đ ng. T p đoàn côngầ ỉ ồ ợ ậ ầ ỉ ồ ậ
nghi p Than - Khoáng s n doanh thu g n 22,8 nghìn t đ ng, l i nhu n trên 3,1 nghìn tệ ả ầ ỉ ồ ợ ậ ỉ
đ ng... ồ
Đó cũng là nh ng "qu đ m" m nh c a n n kinh t ; ch ng th mà các nhà đ u tữ ả ấ ạ ủ ề ế ẳ ế ầ ư
gián ti p n c ngoài đang đ v n vào Vi t Nam đ có th n m gi đ c v trí nh t đ nhế ướ ổ ố ệ ể ể ắ ữ ượ ị ấ ị
khi nh ng doanh nghi p này đ c c ph n hóa và đ u giá c phi u khi IPO.ữ ệ ượ ổ ầ ấ ổ ế
b. Nh c đi m.ượ ể
-V v n đ nhân s và ch đ đãi ng : l p l i c ch s p x p, b trí cán b c a cề ấ ề ự ế ộ ộ ặ ạ ơ ế ắ ế ố ộ ủ ơ
quan hành chính s nghi p nhà n c, c ch b nhi m cán b qu n lý, lãnh đ o tuân theoự ệ ướ ơ ế ổ ệ ộ ả ạ
các tiêu chí: ph i là Đ ng viên, có thâm niên công tác, thu c diên cán b quy ho ch c a tả ả ộ ộ ạ ủ ổ
ch c Đ ng trong doanh nghi p đóứ ả ệ
- DNNN nh m t “ nhà tr ” hay là n i gi i quy t “ch đ , chính sách” b i công nhânư ộ ẻ ơ ả ế ế ộ ở
viên đa ph n đ u là đ c g i g m ho c chuy n ngành trong khu v c Nhà n c.ầ ề ượ ử ắ ặ ể ự ướ
- V ch đ đãi ng : c ch tr l ng không theo năng l c lao đ ng, mà d a trênề ế ộ ộ ơ ế ả ươ ự ộ ự
b ng c p, ch c danh, công vi c, thâm niên công tác.ằ ấ ứ ệ
H th ng thang l ng, b ng l ng nhà n c khá ph c t p d n đ n tính t i tính tiêuệ ố ươ ả ươ ướ ứ ạ ẫ ế ớ
c c, không công b ng trong cách tr l ng. Tính công b ng và y u t thâm niên v n làự ằ ả ươ ằ ế ố ẫ
nh ng đ c đi m c b n nh t dung làm tiêu chí đ th c hi n. Vì th , nó không còn mangữ ặ ể ơ ả ấ ể ự ệ ế

tính khích l đ ng viên k p th i đ i v i ng i lao đ ng có c ng hi n có hi u qu trongệ ộ ị ờ ố ớ ườ ộ ố ế ệ ả
gi i quy t công vi c.ả ế ệ
- Nhi u máy móc, thi t b c a DN Nhà n c đã l c h u t 10 đ n 30 năm, trong đó cóề ế ị ủ ướ ạ ậ ừ ế
không ít tài s n ch thanh lý;ả ờ
- Nhi u máy móc, thi t b tuy đ c đ u t hi n đ i nh ng không huy đ ng h t côngề ế ị ượ ầ ư ệ ạ ư ộ ế
su t ho c t ng v n đ u t l n d n đ n chi phí kh u hao, chi phíấ ặ ổ ố ầ ư ớ ẫ ế ấ
lãi vay trong giá thành SP cao.
- S d ng NVL cao h n đ nh m c, lãng phí trong quá trình SX, SP h h ng nhi u, chiử ụ ơ ị ứ ư ỏ ề
phí ti n l ng tăng và do nhu c u m r ng SX nên l ng tăng và nhi u đ n v có v n vayề ươ ầ ở ộ ươ ề ơ ị ố
chi m t i 90% t ng v n, d n đ n chi phí kh u hao, chi phí tr ti n lãi vay chi m t tr ngế ớ ổ ố ẫ ế ấ ả ề ế ỷ ọ
l n trong giá thành SP.ớ
-V k t qu và hi u qu s n xu t kinh doanh, tr nh ng DN nhà n c có l i th kinhề ế ả ệ ả ả ấ ừ ữ ướ ợ ế
doanh, đ c h ng nhi u chính sách đ c bi t là có k t qu vàượ ưở ề ặ ệ ế ả
4
hi u qu cao, còn l i nhìn chung là th p.ệ ả ạ ấ
- V n ch y u là t c p trên “rót” xu ng, kh năng huy đ ng v n th p. Do đó, ho tố ủ ế ừ ấ ố ả ộ ố ấ ạ
đ ng SXKD nhi u lúc b h n ch , m t c h i làm ăn đ ki m l i nhu n mà đa s là làmộ ề ị ạ ế ấ ơ ộ ể ế ợ ậ ố
theo ch tiêu, k ho ch đã v ch ra t tr c.ỉ ế ạ ạ ừ ướ
-Trong QTDN nhà n c, v n đ n y sinh là: có quá nhi u c quan ch c năng cùngướ ấ ề ả ề ơ ứ
th c hi n m t s quy n tài s n trong DN, ng i qu n tr DN l i không s h u tài s n DNự ệ ộ ố ề ả ườ ả ị ạ ở ữ ả
nh ng l i tham gia vào quy t đ nh và đ nh đ t tài s n, vi c b nhi m nhân s , l p kư ạ ế ị ị ạ ả ệ ổ ệ ự ậ ế
ho ch và tri n khai ho t đ ng SXKD v n còn mang dáng d p c a m t đ n v hành chínhạ ể ạ ộ ẫ ấ ủ ộ ơ ị
- Song, nhìn chung kh i doanh nghi p nhà n c ch a th t m nh, th m chí còn nhi uố ệ ướ ư ậ ạ ậ ề
doanh nghi p y u. Theo x p lo i doanh nghi p nhà n c c a B Tài chính, trong t ng sệ ế ế ạ ệ ướ ủ ộ ổ ố
doanh nghi p nhà n c đ c x p h ng, thì ch có 44,4% x p lo i A, 39,5% x p lo i B,ệ ướ ượ ế ạ ỉ ế ạ ế ạ
16,1% x p lo i C. S doanh nghi p kinh doanh thua l chi m 19,5%, v i t ng s l c aế ạ ố ệ ỗ ế ớ ổ ố ỗ ủ
các doanh nghi p nhà n c phát sinh năm 2005 là 1.919 t đ ng; t ng s l lũy k tính đ nệ ướ ỉ ồ ổ ố ỗ ế ế
cu i năm 2005 là 654 t đ ng. Trong đó T ng công ty xây d ng công trình giao thông 5 làố ỉ ồ ổ ự
430 t đ ng, T ng công ty Dâu t m t là 220 t đ ng. Theo B Tài chính, t ng tài s n c aỉ ồ ổ ằ ơ ỉ ồ ộ ổ ả ủ
doanh nghi p nhà n c đ t 747,4 nghìn t đ ng. Trong t ng tài s n "đo đ m đ c", thì nệ ướ ạ ỉ ồ ổ ả ế ượ ợ

ph i thu chi m 22,2%, s n đ n h n lên đ n 449,2 nghìn t đ ng. ả ế ố ợ ế ạ ế ỉ ồ
4. Khó khăn c a DNNNủ
- S không rõ ràng trong nh n th c và th c thi vai trò c a Nhà n c trong n n kinh tự ậ ứ ự ủ ướ ề ế
nhi u thành ph n ề ầ
- Do nh n th c DNNN là công c v t ch t mà nhà n c dung đ đi u ti t n n kinh tậ ứ ụ ậ ấ ướ ể ề ế ề ế
vĩ mô, do dó Nhà n c không mu n ho c khó gi m đ u t phát tri n DNNN đ có “ côngướ ố ặ ả ầ ư ể ể
c v t ch t” m nhụ ậ ấ ạ
- Ch a xác đ nh rõ c ch và chính sách v quy n l i và trách nhi m c a đ i ngũ cánư ị ơ ế ề ề ợ ệ ủ ộ
b qu n lý trong vi c đ m b o hi u qu ho t đ ng cua DNNNộ ả ệ ả ả ệ ả ạ ộ
- C i cách hành chính còn ch m trả ậ ễ
- nh h ng c a c ch t p trung bao c p còn n ng nẢ ưở ủ ơ ế ậ ấ ặ ề
- M t s bi n pháp c a nhà n c còn mang tính ch quan. Đi u này th hi n rõ trongộ ố ệ ủ ướ ủ ề ể ệ
vi c s p x p l i DNNNệ ắ ế ạ
-Ch a t o đ c h u thu n v ng ch c v chính tr - xã h i cho vi c đ i m iư ạ ượ ậ ẫ ữ ắ ề ị ộ ệ ổ ớ
DNNN
5_Đ i m i DNNNổ ớ
- Th c hi n giao và cho thuê nh ng DNNN có quy mô nh và thua l kéo dàiự ệ ữ ỏ ỗ
-Xác đ nh l i ph m vi c a DNNNị ạ ạ ủ
Th c s đ a DNNN vào ho t đ ng trong môi tr ng c nh tranh bình đ ng v i cácự ự ư ạ ộ ườ ạ ẳ ớ
doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác, t o đ ng l c huy đ ng các ngu n l cệ ộ ầ ế ạ ộ ự ộ ồ ự
trong và ngoài n c.ướ
- Gi i quy t m i quan h gi a các v n đè kinh t v i các v n đ chính tr xã h i trongả ế ố ệ ữ ấ ế ớ ấ ề ị ộ
đ i m i DNNNổ ớ
5
- Đ i m i t duy và nh n th c lý lu n v mô hình CNXH và n n kinh t th tr ngổ ớ ư ậ ứ ậ ề ề ế ị ườ
đ nh h ng XHCN. ị ướ
Quy trình đăng ký kinh doanh theo lu t doanh nghi pậ ệ

Trách nhi mệ Trình t các b cự ướ
M u bi u /Tài li u liênẫ ể ệ

quan
Th i gianờ
Các cá nhân, t ch cổ ứ
Doanh nghi p so n h s , chu n b gi yệ ạ ồ ơ ẩ ị ấ
t liên quanờ
- B n sao CMND/Hả ộ
chi u/Quy t đ nh thành l pế ế ị ậ
đ i v i t ch cố ớ ổ ứ
- Đáp ng các đi u ki nứ ề ệ
khi đăng ký ngành ngh kinhề
doanh có đi u ki n theo quyề ệ
đ nh c a pháp lu tị ủ ậ
Ng i đ i di n theoườ ạ ệ
pháp lu t/ng i đ c yậ ườ ượ ủ
quy n n p h sề ộ ồ ơ
S k ho ch và đ u t , ki m tra h s ,ở ế ạ ầ ư ể ồ ơ
nh nậ
- HD-ĐKKD-01-01
(h ng d n l p h s )ướ ẫ ậ ồ ơ
- Ph l c V-3ụ ụ
(Gi y biên nh n)ấ ậ
T p h p h s , chuy n cán b th lýậ ợ ồ ơ ể ộ ụ
S theo dõiổ
Chuyên viên th lýụ
(Phòng ĐKKD)/
Tr ng phòng ĐKKDưở
Th m đ nh h s (Công văn h i ý ki nẩ ị ồ ơ ỏ ế
B , ngành liên quan) or (Thông báo bộ ổ
sung/t ch i h s )ừ ố ồ ơ
- Lu t DN năm 2005;ậ

- NĐ 88/2005/NĐ-CP;
- TT s 03/2006/TT-ố
BKHĐT ngày 19/10/1006
- Ph l c V-1ụ ụ
(thông báo b sung)ổ
- CV l y ý ki nấ ế
Chuyên viên th lýụ
(Phòng ĐKKD)
S p x p h s ; So n th o GCNĐKKD vàắ ế ồ ơ ạ ả
b n sao; Trình duy t c p GCNĐKKDả ệ ấ
- T trìnhờ
- H s ĐKKDồ ơ
- GCNĐKKD và các b nả
sao
Tr ng phòng ĐKKDưở Duy t, kýệ
- B ph n m t c aộ ậ ộ ử
liên thông (Cán b ĐKKD)ộ
- Ng i đ i di n theoườ ạ ệ
PL c a DNủ
Ký vào GCN ĐKKD và b n saoả
Ng i đ i di n theoườ ạ ệ
pháp lu t/ng i đ c yậ ườ ượ ủ
Đăng ký kh c d uắ ấ
6
quy n n p h sề ộ ồ ơ
Ng i đ i di n theoườ ạ ệ
pháp lu tậ
L y d u t i b ph n 1 c a liên thôngấ ấ ạ ộ ậ ử
T ng th i gian gi i quy t: ổ ờ ả ế 07 ngày làm vi c đ i v i đăng ký thành l p m i doanh nghi p/ thay đ i/ệ ố ớ ậ ớ ệ ổ
l p chi nhánh, văn phòng đ i di n; 07 ngày làm vi c đ i th t c đăng ký kh c d u pháp nhânậ ạ ệ ệ ố ủ ụ ắ ấ

6. Quy trình đăng ký kinh doanh đ i v i ố ớ Doanh nghi pệ Nhà n cướ
Căn c Đi u 4 Ngh đ nh 388-HĐBT ngày 20 tháng 11 năm 1991, Đi u 7 Quy ch vứ ề ị ị ề ế ề
thành l p và gi i th doanh nghi p Nhà n c ban hành kèm theo Ngh đ nh này;ậ ả ể ệ ướ ị ị
Căn c Đi u 5 Ch th s 393-CT ngày 25 tháng 11 năm 1991 và Thông t s 34-CTứ ề ỉ ị ố ư ố
ngày 28 tháng 11 năm 1992 c a Ch t ch H i đ ng B tr ng h ng d n th c hi n Nghủ ủ ị ộ ồ ộ ưở ướ ẫ ự ệ ị
đ nh 388/HĐBT;ị
Tr ng tài kinh t Nhà n c h ng d n các doanh nghi p Nhà n c, Tr ng tài kinh tọ ế ướ ướ ẫ ệ ướ ọ ế
các t nh, ỉ Thành phố tr c thu c Trung ng th c hi n vi c đăng ký kinh doanh đ i v iự ộ ươ ự ệ ệ ố ớ
doanh nghi p Nhà n c nh sau:ệ ướ ư
6.1. M c đích đăng ký kinh doanh đ i v i doanh nghi p nhà n c ụ ố ớ ệ ướ
Th c hi n nguyên t c các doanh nghi p bình đ ng tr c ự ệ ắ ệ ẳ ướ Pháp lu tậ , doanh nghi p Nhàệ
n c cũng nh các doanh nghi p thu c ướ ư ệ ộ Thành ph nầ kinh t khác, ph i ti n hành đăng kýế ả ế
kinh doanh t i Tr ng tài kinh t . M c đích đăng ký kinh doanh đ i v i doanh nghi p Nhàạ ọ ế ụ ố ớ ệ
n c là:ướ
- Xác nh n đ a v pháp lý c a doanh nghi p Nhà n c trong ho t đ ng kinh doanh.ậ ị ị ủ ệ ướ ạ ộ
M i doanh nghi p mu n ho t đ ng kinh doanh đ u ph i đăng ký c quan pháp lu t đọ ệ ố ạ ộ ề ả ở ơ ậ ể
đ c có t cách doanh nghi p, đ c quy n thi t l p các quan h kinh t trong khuôn khượ ư ệ ượ ề ế ậ ệ ế ổ
pháp lu t, đ c b o v các quy n và l i ích theo lu t đ nh.ậ ượ ả ệ ề ợ ậ ị
- Thông qua đăng ký kinh doanh Nhà n c th c hi n vi c giám sát quá trình ho t đ ngướ ự ệ ệ ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p Nhà n c, ngăn ch n ho t đ ng kinh doanh trái pháp lu t;ủ ệ ướ ặ ạ ộ ậ
Nhà n c n m đ c tr ng thái ho t đ ng c a doanh nghi p Nhà n c theo các ngànhướ ắ ượ ạ ạ ộ ủ ệ ướ
ngh , theo lãnh th đ tăng c ng hi u l c qu n lý Nhà n c đ i v i thành ph n kinh tề ổ ể ườ ệ ự ả ướ ố ớ ầ ế
qu c doanh và có đ căn c pháp lý đ x lý tài s n trong tr ng h p doanh nghi p Nhàố ủ ứ ể ử ả ườ ợ ệ
n c ph i gi i th ho c phá s n.ướ ả ả ể ặ ả
6.2. Trình t th t c đăng ký kinh doanh. ự ủ ụ
A. Đ i v i doanh nghi p Nhà n c thành l p tr c khi ban hành Ngh đ nh 388-HĐBT,ố ớ ệ ướ ậ ướ ị ị
nay đã làm l i th t c thành l p theo Quy ch v thành l p và gi i th doanh nghi p Nhàạ ủ ụ ậ ế ề ậ ả ể ệ
n c ban hành kèm theo Ngh đ nh 388-HĐBT.ướ ị ị
1. Sau khi có quy t đ nh thành l p c a c quan có th m quy n, doanh nghi p Nhàế ị ậ ủ ơ ẩ ề ệ
n c có th th c hi n ngay vi c đăng ký kinh doanh đ cho vi c ho t đ ng kinh doanhướ ể ự ệ ệ ể ệ ạ ộ

đ c liên t c và phù h p v i pháp lu t.ượ ụ ợ ớ ậ
2. H s đăng ký kinh doanh ph i có g m:ồ ơ ả ồ
a. Quy t đ nh thành l p doanh nghi p Nhà n c c a c quan có th m quy n theo Quyế ị ậ ệ ướ ủ ơ ẩ ề
ch ban hành kèm theo Ngh đ nh 388-HĐBT và theo Thông t h ng d n th c hi n Nghế ị ị ư ướ ẫ ự ệ ị
đ nh 388-HĐBT c a U ban K ho ch Nhà n c - B Tài chính (ị ủ ỷ ế ạ ướ ộ B n chínhả + 5 b n sao).ả
7
Chú ý: Khi làm th t c đ xin c quan có th m quy n ra quy t đ nh thành l p, c quanủ ụ ể ơ ẩ ề ế ị ậ ơ
đ ngh thành l p doanh nghi p Nhà n c ph i trình bày rõ ràng và đ y đ các ngànhề ị ậ ệ ướ ả ầ ủ
ngh kinh doanh c a doanh nghi p đ đ c ghi các ngành ngh đó vào trong quy t đ nhề ủ ệ ể ượ ề ế ị
thành l p, b i vì khi làm th t c đăng ký kinh doanh và ghi ngành ngh kinh doanh vàậ ở ủ ụ ề
trong gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, Tr ng tài kinh t ch đ c phép ghi các ngànhấ ứ ậ ọ ế ỉ ượ
ngh đã đ c ghi trong quy t đ nh thành l p doanh nghi p Nhà n c, và do v y doanhề ượ ế ị ậ ệ ướ ậ
nghi p Nhà n c ch đ c ho t đ ng kinh doanh theo các ngành ngh đã đ c ghi trongệ ướ ỉ ượ ạ ộ ề ượ
gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ấ ứ ậ
b. Đi u l (ho c b n quy ch , n i quy) hi n có và đ c c quan qu n lý Nhà n cề ệ ặ ả ế ộ ệ ượ ơ ả ướ
c p trên tr c ti p (B tr ng ho c Ch t ch UBND t nh, thành ph tr c thu c Trungấ ự ế ộ ưở ặ ủ ị ỉ ố ự ộ
ng) xác nh n, cho phép áp d ng (1 b n sao).ươ ậ ụ ả
c. Biên b n giao nh n v n đ c ti n hành theo Ch th 138-CT ngày 25 tháng 11 nămả ậ ố ượ ế ỉ ị
1991 c a Ch t ch H i đ ng B tr ng (5 b n sao).ủ ủ ị ộ ồ ộ ưở ả
d. Gi y t ch ng nh n ấ ờ ứ ậ Quy n s d ngề ử ụ n i doanh nghi p Nhà n c dùng làm tr sơ ệ ướ ụ ở
chính (H p đ ngợ ồ thuê nhà, gi y cho phép ấ Xây d ngự tr s c a doanh nghi p...) (1 b nụ ở ủ ệ ả
sao).
3. Khi nh n h s đăng ký kinh doanh, n u đ các gi y t nói t i đi m 2, Tr ng tàiậ ồ ơ ế ủ ấ ờ ạ ể ọ
kinh t làm ngay th t c đăng ký kinh doanh và c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanhế ủ ụ ấ ấ ứ ậ
cho doanh nghi p Nhà n c mà không ph i xem xét gì thêm, b i vì toàn b các gi y t đóệ ướ ả ở ộ ấ ờ
đã đ c c quan ra quy t đ nh thành l p xem xét. N u ch a đ , thì Tr ng tài kinh t yêuượ ơ ế ị ậ ế ư ủ ọ ế
c u doanh nghi p Nhà n c ph i n p đ các gi y t đó m i đ c đăng ký kinh doanh.ầ ệ ướ ả ộ ủ ấ ờ ớ ượ
Sau khi c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, b n chính các gi y t trong h s đăngấ ấ ứ ậ ả ấ ờ ồ ơ
ký kinh doanh đ c tr l i cho doanh nghi p Nhà n c, Tr ng tài kinh t gi l i các b nượ ả ạ ệ ướ ọ ế ữ ạ ả
sao đ l u và g i đ n c quan khác theo quy đ nh.ể ư ử ế ơ ị

B. Đ i v i doanh nghi p Nhà n c m i thành l p theo Quy ch v thành l p và gi i thố ớ ệ ướ ớ ậ ế ề ậ ả ể
doanh nghi p Nhà n c kèm theo Ngh đ nh 388-HĐBT.ệ ướ ị ị
1. Th i h n quy đ nh đ các doanh nghi p Nhà n c đăng ký kinh doanh là 60 ngày, kờ ạ ị ể ệ ướ ể
t ngày đ c c p quy t đ nh thành l p doanh nghi p Nhà n c. N u quá th i h n này màừ ượ ấ ế ị ậ ệ ướ ế ờ ạ
doanh nghi p Nhà n c ch a đ đi u ki n đ đăng ký kinh doanh ho c ch a đăng ký kinhệ ướ ư ủ ề ệ ể ặ ư
doanh, doanh nghi p Nhà n c ph i xin c quan ra quy t đ nh thành l p gia h n. Tr ngệ ướ ả ơ ế ị ậ ạ ọ
tài kinh t không đ c phép đăng ký kinh doanh cho nh ng doanh nghi p Nhà n c đã quáế ượ ữ ệ ướ
th i h n quy đ nh, n u không đ c gia h n.ờ ạ ị ế ượ ạ
2. H s đăng ký kinh doanh ph i g m có:ồ ơ ả ồ
a. Quy t đ nh thành l p doanh nghi p Nhà n c c a c quan có th m quy n (b nế ị ậ ệ ướ ủ ơ ẩ ề ả
chính + 5 b n sao).ả
b. Đi u l t ch c qu n lý doanh nghi p (1 b n sao).ề ệ ổ ứ ả ệ ả
c. Các gi y t ch ng nh n c a ấ ờ ứ ậ ủ C quan tài chínhơ v ngu n v n mà doanh nghi pề ồ ố ệ
đ c c p (b n chính + 5 b n sao).ượ ấ ả ả
d. Các gi y t ch ng nh n quy n s d ng n i làm tr s c a doanh nghi p (h p đ ngấ ờ ứ ậ ề ử ụ ơ ụ ở ủ ệ ợ ồ
thuê nhà, gi y phép xây d ng tr s v.v...) (1 b n sao).ấ ự ụ ở ả
3. Doanh nghi p Nhà n c ph i có đ các gi y t nói trên m i đ c đăng ký kinhệ ướ ả ủ ấ ờ ớ ượ
doanh. Khi nh n h s đăng ký kinh doanh, Tr ng tài kinh t c n xem xét v th i h nậ ồ ơ ọ ế ầ ề ờ ạ
đăng ký, và tính h p l c a h s . (C quan ra quy t đ nh thành l p có đúng th m quy nợ ệ ủ ồ ơ ơ ế ị ậ ẩ ề
theo quy đ nh không?). Khi doanh nghi p Nhà n c có đ ị ệ ướ ủ H s h p lồ ơ ợ ệ, đúng th i h nờ ạ
đăng ký, trong th i h n 15 ngày Tr ng tài kinh t ph i làm th t c đăng ký kinh doanh vàờ ạ ọ ế ả ủ ụ
8
c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh cho doanh nghi p Nhà n c. Sau khi c p gi yấ ấ ứ ậ ệ ướ ấ ấ
ch ng nh n đăng ký kinh doanh, b n chính các gi y t trong h s đ c tr l i cho doanhứ ậ ả ấ ờ ồ ơ ượ ả ạ
nghi p Nhà n c, Tr ng tài kinh t gi l i các b n sao đ l u và g i đ n các c quanệ ướ ọ ế ữ ạ ả ể ư ử ế ơ
khác theo quy đ nh.ị
C. Đ i v i chi nhánh, văn phòng đ i di n c a doanh nghi p Nhà n c.ố ớ ạ ệ ủ ệ ướ
H s xin đăng ký kinh doanh cho chi nhánh ho c văn phòng đ i di n c a doanhồ ơ ặ ạ ệ ủ
nghi p Nhà n c ph i có g m:ệ ướ ả ồ
1. Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh c a doanh nghi p Nhà n c n i đ t tr sấ ứ ậ ủ ệ ướ ơ ặ ụ ở

chính (b n chính + 1 b n sao).ả ả
2. Gi y phép đ t chi nhánh, văn phòng đ i di n c a UBND t nh, thành ph tr c thu cấ ặ ạ ệ ủ ỉ ố ự ộ
Trung ng (b n chính + 5 b n sao).ươ ả ả
3. Gi y ch ng nh n quy n s d ng n i đ t làm tr s chi nhánh ho c văn phòng đ iấ ứ ậ ề ử ụ ơ ặ ụ ở ặ ạ
di n c a doanh nghi p Nhà n c (b n chính + 1 b n sao).ệ ủ ệ ướ ả ả
4. Văn b n c a ng i đ ng đ u doanh nghi p Nhà n c quy đ nh nhi m v , quy nả ủ ườ ứ ầ ệ ướ ị ệ ụ ề
h n, ph m vi ho t đ ng c a chi nhánh, văn phòng đ i di n (5 b n).ạ ạ ạ ộ ủ ạ ệ ả
5. Quy t đ nh c ng i đ ng đ u chi nhánh ho c văn phòng đ i di n (5 b n).ế ị ử ườ ứ ầ ặ ạ ệ ả
Khi nh n đ h s nói trên, trong th i h n 15 ngày, Tr ng tài kinh t ph i làm th t cậ ủ ồ ơ ờ ạ ọ ế ả ủ ụ
đăng ký kinh doanh và c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh cho chi nhánh ho c vănấ ấ ứ ậ ặ
phòng đ i di n. Sau khi c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, b n chính các gi y tạ ệ ấ ấ ứ ậ ả ấ ờ
trong h s đ c tr l i cho doanh nghi p Nhà n c. Tr ng tài kinh t gi l i các b oồ ơ ượ ả ạ ệ ướ ọ ế ữ ạ ả
sao đ l u và g i đ n c quan khác theo quy đ nh.ể ư ử ế ơ ị
D. Đăng ký khi doanh nghi p Nhà n c thay đ i kinh doanh.ệ ướ ổ
1. Khi doanh nghi p Nhà n c đ c c quan ra quy t đ nh thành l p cho phép thay đ iệ ướ ượ ơ ế ị ậ ổ
m c tiêu, ngành ngh kinh doanh và các n i dung khác trong h s thành l p, doanhụ ề ộ ồ ơ ậ
nghi p Nhà n c ph i đ n Tr ng tài kinh t đã c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanhệ ướ ả ế ọ ế ấ ấ ứ ậ
đ đăng ký l i nh ng n i dung thay đ i. Tr ng tài kinh t ch ể ạ ữ ộ ổ ọ ế ỉ Ch p nh nấ ậ đăng ký thay đ iổ
kinh doanh khi có văn b n cho phép nh ng n i dung thay đ i c a c quan đã ra quy t đ nhả ữ ộ ổ ủ ơ ế ị
thành l p doanh nghi p Nhà n c.ậ ệ ướ
2. Khi doanh nghi p Nhà n c mu n thay đ i kinh doanh cho chi nhánh, văn phòng đ iệ ướ ố ổ ạ
di n c a doanh nghi p mình:ệ ủ ệ
a. N u thay đ i tr s chi nhánh ho c văn phòng đ i di n trong ph m vi lãnh th c aế ổ ụ ở ặ ạ ệ ạ ổ ủ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, ph i có gi y ch ng nh n quy n s d ng n iỉ ố ự ộ ươ ả ấ ứ ậ ề ử ụ ơ
chuy n đ n và ch c n đ n Tr ng tài kinh t đ đăng ký thay đ i.ể ế ỉ ầ ế ọ ế ể ổ
b. N u thay đ i ng i đ ng đ u chi nhánh văn phòng đ i di n, doanh nghi p Nhàế ổ ườ ứ ầ ạ ệ ệ
n c g i quy t đ nh v vi c này đ n Tr ng tài kinh t n i đ t chi nhánh, văn phòng đ iướ ử ế ị ề ệ ế ọ ế ơ ặ ạ
di n.ệ
c. Khi doanh nghi p Nhà n c mu n t m đình ch ho c đình ch ho t đ ng c a chiệ ướ ố ạ ỉ ặ ỉ ạ ộ ủ
nhánh, văn phòng đ i di n, ph i thông báo cho Tr ng tài kinh t đã c p đăng ký kinhạ ệ ả ọ ế ấ

doanh cho chi nhánh, văn phòng đ i di n. Tr ng h p đình ch ho t đ ng doanh nghi pạ ệ ườ ợ ỉ ạ ộ ệ
Nhà n c ph i n p l i gi y t ch ng nh n đăng ký kinh doanh cho Tr ng tài kinh t đãướ ả ộ ạ ấ ờ ứ ậ ọ ế
c p.ấ
d. N u thay đ i ngành ngh kinh doanh, doanh nghi p Nhà n c ph i xu t trình gi yế ổ ề ệ ướ ả ấ ấ
ch ng nh n đăng ký kinh doanh c a doanh nghi p Nhà n c sau khi đã đăng ký thay đ iứ ậ ủ ệ ướ ổ
t i Tr ng tài kinh t n i có tr s chính.ạ ọ ế ơ ụ ở
9
3. Sau khi ch p nh n đăng ký thay đ i doanh nghi p cho chi nhánh, văn phòng đ iấ ậ ổ ệ ạ
di n; ch p nh n thay đ i đăng ký kinh doanh cho doanh nghi p Nhà n c, Tr ng tài kinhệ ấ ậ ổ ệ ướ ọ
t ph i g i văn b n v n i dung thay đ i đăng ký kinh doanh đ n c quan khác theo quyế ả ử ả ề ộ ổ ế ơ
đ nh.ị
PH N II- CÔNG TY C PH NẦ Ổ Ầ
1. Khái ni m.ệ
Công ty c ph nổ ầ là m t d ng pháp nhân có trách nhi m h u h n, đ c thành l p vàộ ạ ệ ữ ạ ượ ậ
t n t i đ c l p đ i v i nh ng ch th s h u nó. V n c a công ty đ c chia nh thànhồ ạ ộ ậ ố ớ ữ ủ ể ở ữ ố ủ ượ ỏ
nh ng ph n b ng nhau g i là ữ ầ ằ ọ c ph nổ ầ , ng i ch s h u c ph n là c đông, công ty chườ ủ ở ư ổ ầ ổ ỉ
ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty cho h t c ph n mà h s h u và đ cị ệ ề ả ợ ủ ế ổ ầ ọ ở ữ ượ
phát hành huy đ ng v n tham gia c a các nhà đ u t thu c m i thành ph n kinh t .ộ ố ủ ầ ư ộ ọ ầ ế
Công ty c ph n ph i có Đ i h i đ ng c đông, H i đ ng qu n tr và Giám đ c (T ngổ ầ ả ạ ộ ồ ổ ộ ồ ả ị ố ổ
giám đ c); đ i v i công ty c ph n có trên m i m t c đông ố ố ớ ổ ầ ườ ộ ổ là cá nhân ho c công ty cặ ổ
ph n có c đông là t ch c s h u trên 50% t ng s c ph n c a công ty ph i có Banầ ổ ổ ứ ở ữ ổ ố ổ ầ ủ ả
ki m soát (Đi u 95, Lu t DN 2005)ể ề ậ
2. Đ c đi m.ặ ể
- V thành viên: g i là c đông, c đông có th là t ch c, cá nhân, s li u c đông t iề ọ ổ ổ ể ổ ứ ố ệ ổ ố
thi u là ba, không gi i h n s l ng t i đa.ể ớ ạ ố ượ ố
- V v n công ty: v n đi u l đ c chia thành nhi u ph n băng nhau g i là c ph n.ề ố ố ề ệ ượ ề ầ ọ ổ ầ
- V kh năng chuy n v n c a thành viên: c đông t do chuy n nh ng c ph n c aề ả ể ố ủ ổ ự ể ượ ổ ầ ủ
mình cho ng i khác, tr m t s tr ng h p pháp lu t h n ch quy n chuy n v n.ườ ừ ộ ố ườ ợ ậ ạ ế ề ể ố
- V kh năng phát hành ch ng khoán: trong quá trình ho t đ ng công ty c ph n cóề ả ứ ạ ộ ổ ầ
quy n phát hành t t c các lo i ch ng khoán đ huy đ ng v n trong dân c .ề ấ ả ạ ứ ể ọ ố ư

- V trách nhi m đ i v i các kho n n và nghĩa v tài s n khác: c đông ch ch u tráchề ệ ố ớ ả ợ ụ ả ổ ỉ ị
nhi m trong ph m vi s v n đã góp vào công ty.ệ ạ ố ố
- V t cách pháp nhân: công ty có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p gi y ch ngề ư ư ể ừ ượ ấ ấ ứ
nh n đăng ký khinh doanh.ậ
3. u đi m, nh c đi mƯ ể ượ ể
a, u đi mƯ ể
Công ty c ph n có r t nhi u l i th nh : ổ ầ ấ ề ợ ế ư
- Ch đ trách nhi m c a công ty c ph n là trách nhi m h u h n, các c đông chế ộ ệ ủ ổ ầ ệ ữ ạ ổ ỉ
ch u trách nhi m v n và các nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi v n gópị ệ ề ợ ụ ả ủ ạ ố
nên m c đ r i do c a các c đông không cao; ứ ộ ủ ủ ổ
10
- Kh năng ho t đ ng c a công ty c ph n r t r ng,ả ạ ộ ủ ổ ầ ấ ộ quy mô ho t đ ng l n trong h uạ ộ ớ ầ
h t các lĩnh v c và ngành ngh và kh năng m r ng kinh doanh d dàng t vi c huyế ự ề ả ở ộ ễ ừ ệ
đ ng v nộ ố ;
- C c u v n c a công ty c ph n h t s c linh ho t t o đi u ki n nhi u ng i cùngơ ấ ố ủ ổ ầ ế ứ ạ ạ ề ệ ề ườ
góp v n vào công ty; Kh năng huy đ ng v n c a công ty c ph n cao thông qua vi c phátố ả ộ ố ủ ổ ầ ệ
hành c phi u ra công chúng là không gi i h n, đây là l i th riêng c a công ty c ph n. ổ ế ớ ạ ợ ế ủ ổ ầ
Nhà đ u t có kh năng đi u chuy n v n đ u t t n i này sang n i khác, t lĩnh v cầ ư ả ề ể ố ầ ư ừ ơ ơ ừ ự
này sang lĩnh v c khác d dàng thông qua hình th c chuy n nh ng, mua bán c ph n;ự ễ ứ ể ượ ổ ầ
- Ngoài ra, vi c chuy n nh ng v n trong công ty c ph n là t ng đ i d dàng, doệ ể ượ ố ổ ầ ươ ố ễ
v y ph m vi đ i t ng đ c tham gia công ty c ph n là r t r ng, ngay c các cán bậ ạ ố ượ ượ ổ ầ ấ ộ ả ộ
công ch c cũng có quy n mua c phi u c a công ty c ph n.ứ ề ổ ế ủ ổ ầ
Vi c ho t đ ng c a công ty đ t hi u qu cao do tính đ c l p gi a qu n lý và s h u.ệ ạ ộ ủ ạ ệ ả ộ ậ ữ ả ở ữ
b, Nh c đi mượ ể
Bên c nh nh ng l i th nêu trên, lo i hình công ty c ph n cũng có nh ng h n chạ ữ ợ ế ạ ổ ầ ữ ạ ế
nh t đ nh nh :ấ ị ư
- Vi c thành l p và qu n lý công ty c ph n cũng ph c t p h n các lo i hình công tyệ ậ ả ổ ầ ứ ạ ơ ạ
khác do b ràng bu c ch t ch b i các quy đ nh c a pháp lu t, đ c bi t v ch đ tàiị ộ ặ ẽ ở ị ủ ậ ặ ệ ề ế ộ
chính, k toán; ế
- Vi c qu n lý và đi u hành công ty c ph n r t ph c t p do s l ng các c đông cóệ ả ề ổ ầ ấ ứ ạ ố ượ ổ

th r t l n (không h n ch đ c s l ng thành viên tham gia vào công ty) có nhi uể ấ ớ ạ ế ượ ố ượ ề
ng i không h quen bi t nhau và th m chí có th có s phân hóa thành các nhóm c đ ngườ ề ế ậ ể ự ổ ộ
đ i kháng nhau v l i ích; ố ề ợ
- Ch s h u (th ng và đa s ) không tr c ti p tham gia vào ho t đ ng hàng ngày c aủ ở ữ ườ ố ự ế ạ ộ ủ
công ty đ ng th i, lo i hình công ty c ph n cũng có nguy c d b ng i khác, công tyồ ờ ạ ổ ầ ơ ễ ị ườ
khác thôn tính.
M c thu t ng đ i cao vì ngoài thu mà công ty ph i th c hi n nghĩa v v i ngânứ ế ươ ố ế ả ự ệ ụ ớ
sách nhà n c, các c đông còn ph i ch u thu thu nh p b sung t ngu n c t c và lãi cướ ổ ả ị ế ậ ổ ừ ồ ổ ứ ổ
ph n theo qui đ nh c a lu t pháp;ầ ị ủ ậ
Chi phí cho vi c thành l p doanh nghi p khá t n kém;ệ ậ ệ ố
Kh năng b o m t kinh doanh và tài chính b h n ch do công ty ph i công khai và báoả ả ậ ị ạ ế ả
cáo v i các c đông;ớ ổ
Kh năng thay đ i ph m vi lĩnh v c kinh doanh cũng nh trong ho t đ ng kinh doanhả ổ ạ ự ư ạ ộ
không linh ho t do ph i tuân th theo nh ng qui đ nh trong Đi u l c a công ty, ví d cóạ ả ủ ữ ị ề ệ ủ ụ
tr ng h p ph i do Đ i h i đ ng C đông c a Công ty C ph n quy t đ nh.ườ ợ ả ạ ộ ồ ổ ủ ổ ầ ế ị
4. Quy trình đăng ký
4.1. H s đăng ký kinh doanh c a công ty c ph n:ồ ơ ủ ổ ầ
- Gi y đ ngh đăng ký kinh doanh theo m u th ng nh t do c quan đăng ký kinhấ ề ị ẫ ố ấ ơ
doanh có th m quy n quy đ nh.ẩ ề ị
- D th o Đi u l công ty.ự ả ề ệ
- Danh sách c đông sáng l p và các gi y t kèm theo sau đây:ổ ậ ấ ờ
+ Đ i v i c đông là cá nhân: b n sao Gi y ch ng minh nhân dân, H chi u ho c ch ngố ớ ổ ả ấ ứ ộ ế ặ ứ
11
th c cá nhân h p pháp khác;ự ợ
+ Đ i v i c đông là t ch c: b n sao quy t đ nh thành l p, Gi y ch ng nh n đăng kýố ớ ổ ổ ứ ả ế ị ậ ấ ứ ậ
kinh doanh ho c tài li u t ng đ ng khác c a t ch c; văn b n u quy n, Gi y ch ngặ ệ ươ ươ ủ ổ ứ ả ỷ ề ấ ứ
minh nhân dân, H chi u ho c ch ng th c cá nhân h p pháp khác c a ng i đ i di n theoộ ế ặ ứ ự ợ ủ ườ ạ ệ
u quy n.ỷ ề
Đ i v i c đông là t ch c n c ngoài thì b n sao Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanhố ớ ổ ổ ứ ướ ả ấ ứ ậ
ph i có ch ng th c c a c quan n i t ch c đó đã đăng ký không quá ba tháng tr c ngàyả ứ ự ủ ơ ơ ổ ứ ướ

n p h s đăng ký kinh doanh.ộ ồ ơ
- Văn b n xác nh n v n pháp đ nh c a c quan, t ch c có th m quy n đ i v i công tyả ậ ố ị ủ ơ ổ ứ ẩ ề ố ớ
kinh doanh ngành, ngh mà theo quy đ nh c a pháp lu t ph i có v n pháp đ nh. ề ị ủ ậ ả ố ị
- Ch ng ch hành ngh c a Giám đ c ho c T ng giám đ c và cá nhân khác đ i v i công tyứ ỉ ề ủ ố ặ ổ ố ố ớ
kinh doanh ngành, ngh mà theo quy đ nh c a pháp lu t ph i có ch ng ch hành ngh .ề ị ủ ậ ả ứ ỉ ề
4.2. Đăng ký d u doanh nghi p.ấ ệ
4.3. Đăng ký mã s thu .ố ế
4.4. Đăng ký thu và mua hóa đ n VATế ơ
PH N III- CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N (TNHH)Ầ Ệ Ữ Ạ
I. Khái ni m và đ c đi m:ệ ặ ể
1. Công ty TNHH 1 thành viên:
+ Khái ni m: ệ
Công ty TNHH m t thành viên là doanh nghi p do m t t ch c ho c m t cá nhân làmộ ệ ộ ổ ứ ặ ộ
ch s h u. Ch s h u c a công ty ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tàiủ ở ữ ủ ở ữ ủ ị ệ ề ả ợ ụ
s n khác c a công ty trong ph m vi v n đi u l .ả ủ ạ ố ề ệ
Công ty TNHH m t thành viên không đ c gi m v n đi u l và ch có th tăng v nộ ượ ả ố ề ệ ỉ ể ố
đi u l b ng vi c ch s h u công ty đ u t thêm ho c huy đ ng thêm v n góp c aề ệ ằ ệ ủ ở ữ ầ ư ặ ộ ố ủ
ng i khác (khi đó s chuy n thành công ty TNHH hai thành viên tr lên) (Đi u 76)ườ ẽ ể ở ề
Trong công ty TNHH m t thành viên có quy đ nh phân bi t quy n và nghĩa v c a chộ ị ệ ề ụ ủ ủ
s h u là cá nhân và ch s h u là t ch c (Đi u 64)ở ữ ủ ở ữ ổ ứ ề
Ch s h u công ty có quy n chuy n nh ng toàn b ho c m t ph n v n đi u l c aủ ở ữ ề ể ượ ộ ặ ộ ầ ố ề ệ ủ
công ty cho t ch c, cá nhân khác. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có t cáchổ ứ ệ ữ ạ ộ ư
pháp nhân k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. Công ty trách nhi mể ừ ượ ấ ấ ứ ậ ệ
h u h n m t thành viên không đ c quy n phát hành c phi u và không đ c gi m v nữ ạ ộ ượ ề ổ ế ượ ả ố
đi u l .ề ệ
Đi u 66 Lu t Doanh nghi p 2005 quy đ nh các h n ch đ i v i ch s h u là: khôngề ậ ệ ị ạ ế ố ớ ủ ở ữ
đ c tr c ti p rút m t ph n ho c toàn b s v n đã góp vào công ty. Ch s h u công tyượ ự ế ộ ầ ặ ộ ố ố ủ ở ữ
ch đ c quy n rút v n b ng cách chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b s v n cho tỉ ượ ề ố ằ ể ượ ộ ầ ặ ộ ố ố ổ
ch c ho c cá nhân khác. Ch s h u công ty không đ c rút l i nhu n c a công ty khiứ ặ ủ ở ữ ượ ợ ậ ủ
công ty không thanh toán đ các kho n n và các nghĩa v tài s n khác đ n h n ph i tr .ủ ả ợ ụ ả ế ạ ả ả

Tùy thu c quy mô và ngành, ngh kinh doanh, c c u t ch c qu n lý n i b c a côngộ ề ơ ấ ổ ứ ả ộ ộ ủ
ty trách nhi m h u h n m t thành viên bao g m: H i đ ng qu n tr và Giám đ c ho cệ ữ ạ ộ ồ ộ ồ ả ị ố ặ
Ch t ch công ty và Giám đ c.ủ ị ố
Nhìn chung, công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có đ y đ các đ c thù c aệ ữ ạ ộ ầ ủ ặ ủ
công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên. Đi m khác bi t duy nh t gi a công tyệ ữ ạ ở ể ệ ấ ữ
12
trách nhi m h u h n m t thành viên và công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lênệ ữ ạ ộ ệ ữ ạ ở
là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ch có m t thành viên duy nh t và thànhệ ữ ạ ộ ỉ ộ ấ
viên này có th là t ch c ho c cá nhân.ể ổ ứ ặ
+ Đ c đi m:ặ ể
- V thành viên: Công ty do m t thành viên là t ch c ho c cá nhân làm ch .ề ộ ổ ứ ặ ủ
- V v n: V n c a công ty do ch s h u đ u t th hi n b ng giá tr tính raề ố ố ủ ủ ở ữ ầ ư ể ệ ằ ị
thành ti nề
- V kh năng chuy n nh ng v n: Ch s h u đ c chuy n nh ng ph n v nề ả ể ượ ố ủ ở ữ ượ ể ượ ầ ố
góp c a công ty cho t ch c, cá nhân khác.ủ ổ ứ
- V kh năng phát hành ch ng khoán: Trong quá trình ho t đ ng công ty khôngề ả ứ ạ ộ
đ c phát hành c phi u đ huy đ ng v n trong công chúng, nh ng đ c quy n phát hànhượ ổ ế ể ộ ố ư ượ ề
trái phi u.ế
- V trách nhi m đ i v i các kho n n và nghĩa v đ i v i tài s n khác: Công tyề ệ ố ớ ả ợ ụ ố ớ ả
ch u trách nhi m h u h n trong kinh doanh.ị ệ ữ ạ
- V t cách pháp nhân: Công ty có đ y đ t cách pháp nhân.ề ư ầ ủ ư
2. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên:ở
+ Khái ni m: ệ
Công ty TNHH 2 thành viên tr lên là lo i hình công ty có t 2 thành viên tr lên vàở ạ ừ ở
không quá 50 thành viên góp v n thành l p và công ty ch ch u trách nhi m h u h n v cácố ậ ỉ ị ệ ữ ạ ề
kho n n c a công ty b ng tài s n góp vào công ty c a mình.ả ợ ủ ằ ả ủ
+ Đ c đi m: ặ ể
- V thành viên:Thành viên có th là t ch c, cá nhân; s l ng thành viên khôngề ể ổ ứ ố ượ
v t quá 50ượ
- V v n: v n c a công ty do ch s h u đ u t ho c các thành viên góp th hi nề ố ố ủ ủ ở ữ ầ ư ặ ể ệ

b ng giá tr tính ra thành ti n.ằ ị ề
- V kh năng chuy n nh ng v n c a thành viên: Các thành viên c a công ty bề ả ể ượ ố ủ ủ ị
han ch quy n chuy n nh ng v n khi ph i u tiên chuy n v n c a mình cho thành viênế ề ể ượ ố ả ư ể ố ủ
c a công ty. Ch đ c chuy n nh ng v n cho ng i ngoài khi có ủ ỉ ượ ể ượ ố ườ s đ ng ý c a nhómự ồ ủ
thành viên đ i di n cho ít nh t 3/4 s v n đi u l c a công ty.ạ ệ ấ ố ố ề ệ ủ
- V kh năng phát hành ch ng khoán: Trong quá trình ho t đ ng, công ty TNHHề ả ứ ạ ộ
không đ c phát hành c phi u, nh ng đ c quy n phát hành trái phi u.ượ ổ ế ư ượ ề ế
- V trách nhi m đôi v i các kho n n và nghĩa v tài s n khác: Các thành viênề ệ ớ ả ợ ụ ả
c a công ty ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi pủ ị ệ ề ả ợ ụ ả ủ ệ
trong ph m vi v n đi u l c a công ty.ạ ố ề ệ ủ
- V t cách pháp nhân: Công ty có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p Gi yề ư ư ể ừ ượ ấ ấ
ch ng nh n đăng ký kinh doanh (Gi y ch ng nh n đ u t ).ứ ậ ấ ứ ậ ầ ư
 V c b n, quy ch pháp lý c a công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên trề ơ ả ế ủ ở
lên là t ng t nhau, đi m khác nhau c b n gi a 2 lo i công ty TNHH này là s l ngươ ự ể ơ ả ữ ạ ố ượ
thành viên c a công ty.ủ
13
N u công ty có t 11 thành viên tr xu ng c c u t ch c qu n tr g m có h i đ ngế ừ ở ố ơ ấ ổ ứ ả ị ồ ộ ồ
thành viên là c quan quy t đ nh cao nh t, Ch t ch công ty và giám đ c (ho c T ng giámơ ế ị ấ ủ ị ố ặ ổ
đ c) đi u hành.ố ề
Đ i v i công ty có 12 thành viên tr lên ph i l p thêm ban ki m soát.ố ớ ở ả ậ ể
II. Thu n l i và khó khăn:ậ ợ
a. Thu n l i.ậ ợ
- Có nhi u ch s h u h n doanh nghi p t nhân (DNTN) nên có th có nhi u v nề ủ ở ữ ơ ệ ư ể ề ố
h n, do v y có v th tài chính t o kh năng tăng tr ng cho doanh nghi p.ơ ậ ị ế ạ ả ưở ệ
- Kh năng qu n lý toàn di n do có nhi u ng i h n đ tham gia đi u hành công vi cả ả ệ ề ườ ơ ể ề ệ
kinh doanh, các thành viên v n có trình đ ki n th c khác nhau, h có th b sung choố ộ ế ứ ọ ể ổ
nhau v các k năng qu n tr .ề ỹ ả ị
- Trách nhi m pháp lý h u h n.ệ ữ ạ
- u đi m c a lo i hình này là doanh nghi p có t cách pháp nhân nên các thành viênƯ ể ủ ạ ệ ư
công ty ch ch u trách nhi m v các ho t đ ng c a công ty trong ph m vi s v n góp vàoỉ ị ệ ề ạ ộ ủ ạ ố ố

công ty, do đó ng i góp v n h n ch đ c r i ro h n.ườ ố ạ ế ượ ủ ơ
- M t khác, s l ng thành viên công ty không nhi u và các thành viên th ng làặ ố ượ ề ườ
ng i quen bi t, tin c y nhau, nên vi c qu n lý, đi u hành công ty không quá ph c t p.ườ ế ậ ệ ả ề ứ ạ
Ch đ chuy n nh ng v n đ c đi u ch nh ch t ch nên nhà đ u t d dàng ki m soátế ộ ể ượ ố ượ ề ỉ ặ ẽ ầ ư ễ ể
đ c vi c thay đ i các thành viên, h n ch s thâm nh p c a ng i l vào công ty.ượ ệ ổ ạ ế ự ậ ủ ườ ạ
b. Khó khăn.
Tuy nhiên, hình th c công ty trách nhi m h u h n cũng cứ ệ ữ ạ ó nh ng h n ch nh t đ nhữ ạ ế ấ ị
nh : ư
- Khó khăn v ki m soát: M i thành viên đ u ph i ch u trách nhi m đ i v i các quy tề ể ỗ ề ả ị ệ ố ớ ế
đ nh c a b t c thành viên nào trong công ty. T t c các ho t đ ng d i danh nghĩa côngị ủ ấ ứ ấ ả ạ ộ ướ
ty c a m t thành viên b t kỳ đ u có s ràng bu c v i các thành viên khác m c dù hủ ộ ấ ề ự ộ ớ ặ ọ
không đ c bi t tr c. Do đó, s hi u bi t và m i quan h thân thi n gi a các thành viênượ ế ướ ự ể ế ố ệ ệ ữ
là m t y u t r t quan tr ng và c n thi t, b i s y quy n gi a các thành viên mang tínhộ ế ố ấ ọ ầ ế ở ự ủ ề ữ
m c nhiên và có ph m vi r t r ng l nặ ạ ấ ộ ớ
- Thi u b n v ng và n đ nh, ch c n m t thành viên g p r i ro hay có suy nghĩ khôngế ề ữ ổ ị ỉ ầ ộ ặ ủ
phù h p là công ty có th không còn t n t i n a; t t c các ho t đ ng kinh doanh d bợ ể ồ ạ ữ ấ ả ạ ộ ễ ị
đình ch . Sau đó n u mu n thì b t đ u công vi c kinh doanh m i, có th có hay không c nỉ ế ố ắ ầ ệ ớ ể ầ
m t công ty TNHH khác.ộ
- Ch đ trách nhi m h u h n nên uy tín c a công ty tr c đ i tác, b n hàng cũngế ộ ệ ữ ạ ủ ướ ố ạ
ph n nào b nh h ng; ầ ị ả ưở
Công ty trách nhi m h u h n ch u s đi u ch nh ch t ch c a pháp lu t h n là doanhệ ữ ạ ị ự ề ỉ ặ ẽ ủ ậ ơ
nghi p t nhân hay công ty h p danh. ệ ư ợ
- Ngoài ra, vi c huy đ ng v n c a công ty trách nhi m h u h n b h n ch do khôngệ ộ ố ủ ệ ữ ạ ị ạ ế
có quy n phát hành c phi u.ề ổ ế
14

×