Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuong trinh BD HSG Anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.51 KB, 5 trang )

Chơng trình
Bồi duỡng HSG Tiếng Anh 8
===== =====
Giáo viên biên soạn : Trơng Quang Khánh
Thời gian thực hiện: 4 buổi 1 tuần
A. Nội dung:
Thời
gian
thực
hiện
chuyên
đề
Tên chuyên đề
và một số kiến thức trọng tâm
Tài liệu tham
khảo
các
dạng
bài tập
áp dụng
các
dạng
đề
tham
khảo
Tháng
8
Chuyên đề 1: Phonetics.
1. Bảng mẫ tự ngữ âm:(Âm phụ âm, Âm
nguyên âm, Nhị trùng âm )
+ Consonant: (Phụ âm)


c, d, g, n, qu, s, t.
+ Consonant diagraphs:(Phụ âm đôi)
sh, th, gh ph, ch.
+ Silent consonant:(Phụ âm câm)
b, c, d, g, gh, h, k, l, n, p, r, s, t, w
+ Vowels:
- Nguyên âm đơn: a, e,i, o, u, y.
- Nhóm mẫu tự nguyên âm: ai/ ay, au, aw,
ea, ee, ie, ei/ey, oa, oi/oy, oo, ou, ow, ui,
uy, oe, ew
2. Stress: (Trọng âm)
+ Động từ, danh từ 2 âm tiết.
+ Động từ, danh từ 3 âm tiết.
+ Các hậu tố tạo nên trọng âm.
3. Luyện tập củng cố và hớng dẫn kĩ
năng làm bài tập.
- Làm bài tập.
- Giải các đề.
word order.
Ngoài việc nghiên
cứu kĩ SGK và
SGV tiếng Anh 8
giáo viên nên tìm
đọc một số tài
liệu sau:
- Hớng dẫn học &
làm các dạng bài
tập ngữ âm Tiếng
Anh Nguyễn
Bảo Trang M.A &

Đinh Quang
Khiếu M.S.(NXB
Đại Học Quốc
Gia)
- Bài Tập tiếng
Anh 8 Mai lan
Hơng & Nguyễn
Thanh Loan
(NXB Đà Nẵng)
- Câu hỏi và bài
tập trắc nghiệm
TA8 Nguyễn
Thị Minh Phơng
(NXB ĐH S
Phạm)
- Ôn tập và kiểm
tra TA8
Nguyễn Thị Chi
Nguyễn Hữu
Cơng Kiều
Hồng Vân (NXB
ĐHQG TPHCM)
- Trắc
nghiệm
- Ghép nối
- Viết âm
cho mỗi
mẫu tự
trong mỗi
từ cụ thể.

- Liệt kê
các từ theo
âm.
- Xây
dựng câu.
Tháng 9
Chuyên đề 2: Tenses
1. Present Simple tense.
+ Form: Phân biệt động từ to be và động
từ thờng; Cách chia động từ ở ngôi thứ 3 số
ít, phủ định, nghi vấn, cách phát âm tận
cùng (e)s.
Ngoài việc nghiên
cứu kĩ SGK và
SGV tiếng Anh 8
giáo viên nên tìm
đọc một số tài
liệu sau:
- Chia
động từ.
- Trắc
nghiệm.
- Xây
dựng câu.
+ Uses:
- Nói về sự thật hiển nhiên luôn
2
đúng.
- Nói về tơng lai.
- Trong câu đ/k: If , unless.

2. Present Progressive tense.
+ Form: Khẳng định, PĐ, NV, Cách thêm
ing sau động từ.
+ Uses:
- Nói về tơng lai.
- Nói về sự thay đổi với get/become.
- Nói về hành động thờng xuyên xảy ra, lặp
đi lặp lại với hàm nghĩa phàn nàn, trách
móc.
3. Future simple.
+ Form: KĐ, PĐ, NV.
+ Uses:
- Nói về tơng lai.
- Phỏng đoán.
- Đề nghị, Lời hứa.
Future intention với Be going to, will, Thì
HTTD, Thì HTĐ.(Phân biệt đợc cách sử
dụng)
4. Past simple tense.
+ Form: PĐ, KĐ, NV, Cách thêm ed và
cách phát âm.
+ Uses: Làm rõ cách dùng.
- Làm rõ các trạng từ đi kèm.
QK đơn với Used to; Phân biệt Used to /
Be(get) used to.
QK đơn với Would rather.
5. Luyện tập củng cố và hớng dẫn kĩ
năng làm bài tập.
- Làm bài tập theo từng thì.
- Làm bài tập hỗn hợp các thì.

- Làm bài tập ngữ âm: (e)s , ed
- Giải các đề.
- Hớng dẫn học &
làm các dạng bài
tập ngữ âm Tiếng
Anh Nguyễn
Bảo Trang M.A &
Đinh Quang
Khiếu M.S.(NXB
Đại Học Quốc
Gia)
- Grammar in use-
Raymond
Murphy.
- Practical
English Grammar
- Bài Tập tiếng
Anh 8 Mai lan
Hơng & Nguyễn
Thanh Loan
(NXB Đà Nẵng)
- Câu hỏi và bài
tập trắc nghiệm
TA8 Nguyễn
Thị Minh Phơng
(NXB ĐH S
Phạm)
- Ôn tập và kiểm
tra TA8
Nguyễn Thị Chi

Nguyễn Hữu
Cơng Kiều
Hồng Vân (NXB
ĐHQG TPHCM)
Tháng
10
6. Present perfect.
+ Form: KĐ, PĐ, NV
+ Uses:
- Hành động đã hoàn thành và cha hoàn
thành với for và since
- Với các trạng từ: already, yet, just, ever,
recently/lately, for a long time/for ages, so
far,
Phân biệt thì QK với thì HTHT.
7. Past Progressive.
+ Form: KĐ, PĐ, NV.
+ Uses:
- diễn đạt hành động đang xảy ra tại một
thời điểm cụ thể trong QK.
- một hành động đang xảy ra thì hành động
khác xảy đến.(when/while)
- hai hay nhiều hành động cùng đồng thời
diễn ra.
Chuyên đề 3: Prepositions
- Grammar in use-
Raymond
Murphy.
- Practical
English Grammar

- Sổ tay tiếng Anh
8.
- Bài Tập tiếng
Anh 8 Mai lan
Hơng & Nguyễn
Thanh Loan
(NXB Đà Nẵng)
- Câu hỏi và bài
tập trắc nghiệm
TA8 Nguyễn
Thị Minh Phơng
(NXB ĐH S
Phạm)
- Ôn tập và kiểm
tra TA8
- Chia
động từ.
- Trắc
nghiệm.
- Xây
dựng câu.
- Biến đổi
câu.
- Điền từ.
- XD bài
hội thoại.
of time
+ on, at, in, by, during/for, since, after,
before, between, from to,
Chuyên đề 4: Reported

speech
1. Commands, requests and advice with
Can/Could, Will / Shall /Would, May,
Would you mind ?, Dont +V / V + .,
(Please), should/ought to/ had better/
advise/ Why dont you + V + O/A?
2. Reported speech with Commands,
requests and advice.
3. Reported statements and questions.
(Hớng dẫn cách biến đổi về thì và một số sự
biến đổi khác)
4. Luyện tập củng cố và hớng dẫn kĩ
năng làm bài tập.
- Làm bài tập theo từng thì.
- Làm bài tập hỗn hợp các thì, các dạng.
- Giải các đề.
Nguyễn Thị Chi
Nguyễn Hữu
Cơng Kiều
Hồng Vân (NXB
ĐHQG TPHCM)
Tháng
11
Chuyên đề 5: Gerund
+ Form:
+ Functions:
1. Subject:
2. Object:
3. Complement of the subject:
4. Một số động từ có thể có to-inf hoặc danh

dộng từ theo sau: stop, remember, forget,
regret, need, try
Chuyên đề 6: Comparison of
adjectives and adverbs
1. The form of adjs:(Hình thức tính từ)
+ Định nghĩa:
+ Cách thành lập tính từ: Thêm tiền tố: a,
un, in ; Thêm hậu tố: ed, en, ful, less, like,
ly, y, able, ic, al , ive
+ Vị trí:
+ Thứ tự:
2.Adverbs:
+ Định nghĩa:
+ Phân biệt tính từ và trạng từ:
+ Phân loại trạng từ:
+ Hình thức trạng từ:
- Cách thành lập:
- Một số tính từ tận cùng bằng ly có thể
dùng nh trạng từ.
- Một số trạng từ vừa có hình thức tính từ
vừa có hình thức ly (với nghĩa khác nhau
hoặc khác với tính từ)
3. Revision of comparative and
superlative.
4. Comparative of equality.
5. Similarity: like, the same as >< different
from.
- Grammar in use-
Raymond
Murphy.

- Practical
English Grammar
- Văn phạm tiếng
Anh thực hành
Trần Văn Điền
(NXB TP HCM)
- Sổ tay tiếng Anh
8.
- Để học tốt tiếng
Anh 8.
- Tài liệu trên
mạng.
- Bài Tập tiếng
Anh 8 Mai lan
Hơng & Nguyễn
Thanh Loan
(NXB Đà Nẵng)
- Câu hỏi và bài
tập trắc nghiệm
TA8 Nguyễn
Thị Minh Phơng
(NXB ĐH S
Phạm)
- Ôn tập và kiểm
tra TA8
Nguyễn Thị Chi
Nguyễn Hữu
Cơng Kiều
Hồng Vân (NXB
ĐHQG TPHCM)

- Chia
động từ
- Cho
dạng đúng
của từ.
- Biến đổi
câu.
- Trắc
nghiệm
- Điền từ.
- Xây
dựng câu.
6. Những kiểu nói có tính cách so sánh:
other than khác, rather than/ better than
hơn là, had rather hoặc would rather
thích hơn./ prefer .to .
7. To-inf theo sau một số tính từ trong các
cấu trúc nh:
a) It + be + Adj + to-inf
Ex: It s dificult/easy/hard/important/
interesting/exciting/(im)possible/dangerous/
safe/ready/cruel to-inf
b) S + be + Adj + to-inf
Ex:I am pleased/happy/glad/delighted/sorry
amazed/astonished/surprised/disappointed/
relieved to-inf
c) It + be + Adj + of + Sb + to-inf
Ex: It s nice/kind/good/glad/careless/silly/
clever/gernerous/polite/stupid of you to
d) Sau các tính từ:

afraid/amazed/astonished/surprised/
delighted/glad/happy/pleased/sorry/
disappointed/relieved/sure ta dùng
mệnh đề danh từ để nói lên cảm nhận của ai
về việc gì.
8. Luyện tập củng cố và hớng dẫn kĩ
năng làm bài tập.
- Làm bài tập.
- Giải các đề.
Tháng
12
Chuyên đề 7: Một số mệnh đề
và mẫu câu thông dụng.
1. in order to so as to to; so that / in
order that ; so that / such that
2. Adverb clauses of time with When / As
soon as / until / Since / Before / After.
3. Too to / Adj,Adv + enough + to-
inf
4. It takes + Sb+ time+to do Sth/ Spend +
time+ on Sth/to do Sth.
5. Both and / Not only but also
6. Ing and ed participle
7. Used to / be(get) used to
Chuyên đề 8: passive forms
1. Active passive voices:
2. Passive forms:
+ Thì HTĐ, HTTD, TL, QK, HTHT,
ĐTKK, Be going to, used to,
3. Change the active into the passive:

4. Change the passive into the active:
5. Some special cases:
+ Send, teach, give,
+ Have Sth done
+ People say/think/believe/urge,
Chuyên đề 9: tag questions
1. Definition:
- Grammar in use-
Raymond
Murphy.
- Practical
English Grammar
- Văn phạm tiếng
Anh thực hành
Trần Văn Điền
(NXB TP HCM)
- Sổ tay tiếng Anh
8.
- Để học tốt tiếng
Anh 8.
- Tài liệu trên
mạng.
- Bài Tập tiếng
Anh 8 Mai lan
Hơng & Nguyễn
Thanh Loan
(NXB Đà Nẵng)
- Câu hỏi và bài
tập trắc nghiệm
TA8 Nguyễn

Thị Minh Phơng
(NXB ĐH S
Phạm)
- Ôn tập và kiểm
tra TA8
- Chia
động từ
- Biến đổi
câu.
- Trắc
nghiệm
- Điền từ.
- Xây
dựng câu.
2. Form: các thì
3. Đặc biệt: Let s
+ I am , arent I ?
+ Everybody/Somebody/Nobody ,
they ?
4. Mệnh lệnh.
Luyện tập củng cố và hớng dẫn kĩ
năng làm bài tập.
Nguyễn Thị Chi
Nguyễn Hữu
Cơng Kiều
Hồng Vân (NXB
ĐHQG TPHCM)
- Cẩm nang học
tốt tiếng anh.
Tháng 1

Chuyên đề 10: agreements
of subjects and verbs
Chuyên đề 11:
too/so/either/neither/other/
others/the other/the others
/another.
Chuyên đề 12: reading
Hớng dẫn một số kĩ năng làm bài đọc hiểu
(Dạng bài này có thể lồng ghép trong quá
trình ôn luyện và giải đề)
- Grammar in use-
Raymond
Murphy.
- Practical
English Grammar
- Văn phạm tiếng
Anh thực hành
Trần Văn Điền
(NXB TP HCM)
- Sổ tay tiếng Anh
8.
- Tài liệu mạng
tháng 2
Giải các đề thi HSG
- Đề thi các năm
của các huyện.
- Đề thi của các
tỉnh tải từ mạng
tháng 3
Giải các đề thi HSG

- Đề thi các năm
của các huyện.
- Đề thi của các
tỉnh tải từ mạng
Notes:
- Các chuyên đề không nhất thiết phải tiến hành theo trình tự nh trên, có thể linh động
theo tình hình thực tế.
- Trong quá trình luyện tập cần thờng xuyên bổ xung cho HS các thành ngữ thông dụng.
- Nên có sự điều chỉnh bổ xung cần thiết sau khi thực hiện xong mỗi chuyên đề.
B. Bổ xung Rút kinh nghiệm:









Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×