Trang 1
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
1. Phương trình một ẩn bậc của phương trình
Ví dụ 1 : Phương trình một ẩn x
a) 2 x 3 x 1 bậc nhất.
b) x 2 3 x 2 0 bậc hai.
c) x 3 4 x 2 3x 0 bậc ba.
Bậc của phương trình là số mũ cao nhất của ẩn.
Thay ẩn x bằng một ẩn khác ta có phương trình theo ẩn mới.
Ví dụ 2 : Phương trình một ẩn y, t, z.
a) 2 y 3 y 1 bậc nhất.
b) t 2 3t 2 0 bậc hai.
c) z 3 4 z 2 3z 0 bậc ba.
2. Nghiệm của phương trình tập nghiệm của phương trình
Ví dụ 1 : Trong các số 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3. Số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) 3 x 2 2 x 1 4 x 2
b) t 2 3t 2 0
c) 2 y 1 3 2 y 5 y 2 2
d) m m 3 3m 2
Bài giải
x
3 x 2 2 x 1
4x 2
3
19
14
2
14
10
1
9
6
0
4
2
1
1
2
Vậy : Phương trình có duy nhất một nghiệm x 2 , nghĩa là S 2 .
t
3
2
1
0
1
2
2
0
0
2
6
t 3t 2
Vậy : Phương trình có hai nghiệm t 2 , t 1 , nghĩa là S 2, 1 .
y
3
2
1
0
1
2 y 1 3 2 y
23
18
13
2
3
5 y 2 2
23
18
13
2
3
2
6
6
3
11
10
2
12
3
20
2
2
3
7
2
7
Vậy : Phương trình nhận tất cả các số 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3 làm nghiệm nên có thể phương trình
này có rất nhiều nghiệm.
m
3
2
1
0
1
2
3
m m 3
19
14
9
4
1
6
11
3m 2
14
10
6
2
6
10
2
Vậy : Phương trình khơng nhận nhận tất cả các số 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3 làm nghiệm nên có thể
phương trình này sẽ khơng có nghiệm.
Ghi nhớ :
Giá trị x m làm cho hai vế của phương trình có cùng một giá trị thì x m là một
nghiệm của phương trình.
Một phương trình có thể khơng có nghiệm nào hoặc có một, hai, ba nghiệm ... hoặc có
rất nhiều nghiệm.
Trang 2
Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình gọi là tập nghiệm của phương trình, ký
hiệu là S.
Phương trình khơng có nghiệm nào gọi là phương trình vơ nghiệm, nghĩa là S .
Phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của ẩn gọi là phương trình có vơ số nghiệm,
nghĩa là S R .
3. Các phép biến đổi phương trình
Phép chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của phương trình mà đổi dấu là phép
biến đổi tương đương.
Khi ta nhân (hoặc chia) hai vế của phương trình với cùng một số ( hoặc cùng một biểu
thức ) khác O thì được một phương trình mới tương đương.
Phép bình phương, phép khai phương, phép biến đổi tỷ lệ thức là những phép biến đổi
không tương đương.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 : Trong các số 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3. Số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) 2 x 1 3 1 2 x 7 x 2
b) t 2 4t 3 0
c) 2 y 1 3 y 1 y 2
d) m m 1 2 m 3
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
a) Định nghĩa : Phương trình dạng ax b 0, a 0 gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
b
b) Cách giải : ax b 0 ax b x : phương trình có duy nhất một nghiệm.
a
Ví dụ 1 : Giải phương trình
a) 3x 2 2 x 4 2 x 1
b) 5 2 x 3 4 x 8 x x 2
3x 5 5 x 2 3x 2
x 2 21 x 2x 3
4
c)
d) x 1
2
4
5
2
5
6
Bài giải
a) 3x 2 2 x 4 2 x 1 3 x 4 2 x 8 x 4 5 x 8 x 3 x 0 x 0 .
5
b) 5 2 x 3 4 x 8 x x 2 5 6 x 8 x 2 8 x 2 16 x 22 x 5 x .
22
3x 5 5 x 2 3x 2
4 10 3x 5 5 5 x 2 4 3x 2 4.20
c)
2
4
5
32
30 x 50 25 x 10 12 x 8 80 7 x 32 x .
7
x 2 21 x 2x 3
d) x 1
30 x 1 15 x 2 12 1 x 5 2 x 3
2
5
6
3
30 x 30 15 x 30 12 12 x 10 x 15 67 x 3 x
.
67
Ví dụ 2 : Giải phương trình
4x 1 x
2 x 1 x 3 3x 2 2 5
3
a) 0,5 x
b)
5
7
2
3
3
x 1 x 2 x 3 x 4
109 x 107 x 105 x 103 x
4 0
c)
d)
99
98
97
96
91
93
95
97
Trang 3
Bài giải
4x 1 x
x 4x 1 x
3
3 35 x 14 4 x 1 10 x 70
5
7
2
5
7
56
35 x 56 x 14 10 x 70 81x 56 x
.
81
2 x 1 x 3 3 x 2 2 5
2
b)
3 2 x 1 x 3 2 3 x 2 2.5
2
3
3
2
2
6 x 15 x 9 6 x 4 10 15 x 15 x 1 .
x 1 x 2 x 3 x 4
x 1
x2
x 3
x4
1
1
1
1
c)
99
98
97
96
99
98
97
96
x 1 99 x 2 98 x 3 97 x 4 96
x 100 x 100 x 100 x 100
99
98
97
96
99
98
97
96
1
1
1
1
x 100
0 x 100 .
99 98 97 96
109 x 107 x 105 x 103 x
4 0
d)
91
93
95
97
109 x
107 x
105 x
103 x
1
1
1
1 0
91
93
95
97
200 x 200 x 200 x 200 x
0 x 200 .
91
93
95
97
2. Phương trình tích
A x .B x 0 A x 0 hoặc B x 0
Ví dụ 1 : Giải phương trình
a) 2 x 1 3 x 0
b) 1,3 x 2,6 0, 2 x 0
a) 0,5 x
2
c) 3 2 x x 2 x 1 0
d)
x 2 3
2 x 4 x 1 0
Bài giải
1
hoặc x 3
2
b) 1,3x 2,6 0, 2 x 0 1,3x 2,6 0 hoặc 0, 2 x 0
x 2 hoặc x 0, 2
2
2
2
c) 3 2 x x 2 x 1 0 3 2 x x 1 0 3 2 x 0 hoặc x 1 0
a) 2 x 1 3 x 0 2 x 1 0 hoặc 3 x 0 x
3
hoặc x 1 .
2
d) x 2 3 2 x 4 x 1 0 x 2 0 hoặc 3 2 x 0 hoặc 4 x 1 0
3
1
x 2 hoặc x hoặc x .
2
4
Ví dụ 2 : Giải phương trình
2
a) x 3 2 x 1 x 3 4 x 5
b) 4 x x 2 2 x 5
x
c) 3 x 2 4 x 0
2
d) 2 x 1 x 3 x x 6
e) x 2 3 x 2 0
2
f) x 2 x 3 x 1 2 x 1
2
2
g) 2 x 3 x 1 0
2
h) x 2 5 x 7 2 x 5
2
Trang 4
Bài giải
a) x 3 2 x 1 x 3 4 x 5 x 3 2 x 1 4 x 5 0
x 3 6 2 x 0 x 3 0 hoặc 6 2 x 0 x 3 .
2
b) 4 x x 2 2 x 5 2 x 2 x x 2 2 x 5
x 2 2 x 5 x 2 0 x 2 0 hoặc 3 x 7 0
7
x 2 hoặc x .
3
4
c) 3 x 2 4 x 0 x 3 x 4 0 x 0 hoặc x .
3
2
2
2
d) 2 x 1 x 3 x x 6 2 x 4 x 6 x x 6
x 2 3x 0 x x 3 0 x 0 hoặc x 3 .
e) x 2 3 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0 x x 1 2 x 1 0
x 1 x 2 0 x 1 hoặc x 2 .
2
f) x 2 x 3 x 1 2 x 1 x 2 2 x 3 2 x 2 3 x 1 x 2 5 x 4 0
x 2 x 4 x 4 0 x x 1 4 x 1 0 x 1 x 4 0
x 1 hoặc x 4 .
2
2
g) 2 x 3 x 1 0 2 x 3 x 1 . 2 x 3 x 1 0
2
2 x 3 x 1 2 x 3 x 1 0 x 4 3 x 2 0 x 4 hoặc x .
3
2
2
2
2
e) x 2 5 x 7 2 x 5 0 x 5 x 7 2 x 5 x 5 x 7 2 x 5 0
2
2
x 7 x 12 x 3x 2 0 x 2 7 x 12 0 hoặc x 2 3 x 2 0
x 3 x 4 0 hoặc x 1 x 2 0 x 3 , x 4 , x 1 , x 2 .
Ghi nhớ 1:
2
Phương trình dạng ax 2 bx c mx 2 nx p
hoặc
ax
2
2
2
2
bx c mx 2 nx p 0 bao giờ cũng sử dụng hằng đẳng thức
a 2 b 2 a b a b để biến thành phương trình tích.
Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có nghiệm x m thì đa thức ax 2 bx c sẽ
phân tích được thành tích của x m nhân với một đa thức bậc nhất nào đó.
Phương trình bậc ba ax 3 bx 2 cx d 0 có nghiệm x m thì đa thức bậc ba
ax 3 bx 2 cx d sẽ phân tích được thành tích của x m nhân với một đa thức bậc
hai nào đó.
Các giá trị x m thường là : 0, 1, 1, 2, 2, 3, 3.
Ghi nhớ 2 :
Khi gặp những phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 khơng dị ra nghiệm x m thì ta biến
đổi như sau :
2
2
2
b
c
b b c
2 b
2
ax bx c 0 a x x 0 a x 2 x 0
a
a
a
2a 2a a
Trang 5
2
b b 2 4ac
a x
0 .
2a
4a 2
b 2 4ac
0
b 4ac 0
4a 2
ax 2 bx c 0 vô nghiệm.
b 2 4ac
2
0
b 4ac 0
4a 2
ax 2 bx c 0 có nghiệm kép.
2
2
b b 2 4ac
x
0 : Phương trình bậc hai
2a
4a 2
2
b
b
x 0 x 2a : Phương trình bậc hai
2a
2
b b 2 4ac
b 2 4ac
0 a x
0
b 4ac 0
2a
4a 2
4a 2
2
2
2
b 2 4ac
b
a x
0 áp dụng hằng đẳng thức a 2 b 2 a b a b để
2a
2a
biến đổi về phương trình tích :
b b 2 4ac
b b 2 4ac
x
x
0
2a
2a
2
a
2
a
2
Khi đó phương trình bậc hai ax bx c 0 có hai nghiệm phân biệt là :
b 2 4ac
b b 2 4ac
hoặc
.
x
x
2a
2a
Ví dụ 3 : Giải phương trình
a) x 2 2 x 3 0
b) 4 x 2 4 x 1 0
c) 3 x 2 14 x 5 0
Bài giải
2
a) x 2 2 x 3 0 x 2 2 x 1 2 0 x 1 2 0 : phương trình vơ nghiệm.
b
2
2
2
1
1
1
2
1
b) 4 x 4 x 1 0 4 x x 0 4 x 2 x 0 x 0
2
4
2
2
1
x : Phương trình có nghiệm kép.
2
2
2
2
14
5
7 7 5
2 14
2
x 0
c) 3 x 14 x 5 0 3 x x 0 3 x 2
2.3
3
3
3 3 3
2
2
2
2
7 49 15
7 64
7 8
0 3 x
3 x
0 3 x 0
3
9
9
3
9
3 3
2
7 8
7 8
1
1
x x 0 x x 5 0 x hoặc x 5 .
3 3
3 3
3
3
Ví dụ 4 : Giải phương trình
a) 4 x 3 3x 2 x 0
b) x 3 x 2 x 1 0
2
2
c) x 3 3x 2 1 3 x
d) x 1 x 3 x 8 x 9
Bài giải
Trang 6
2
a) 4 x 3 3x 2 x 0 x 4 x 3x 1 0 x 0 hoặc 4 x 2 3 x 1 0 .
x 0 hoặc 4 x 2 4 x x 1 0 x 0 hoặc 4 x x 1 x 1 0
1
x 0 hoặc x 1 4 x 1 0 x 0 hoặc x 1 hoặc x .
4
2
2
b) x 3 x 2 x 1 0 x x 1 x 1 0 x 1 x 1 0 x 1 .
3
c) x 3 3x 2 1 3 x x 3 3x 2 3x 1 0 x 1 3 x x 1 0
2
2
2
x 1 x x 1 3 x x 1 0 x 1 x 2 x 1 0 x 1 x 1 0
x 1 hoặc x 1 .
2
2
d) x 1 x 3 x 8 x 9 x 3 3x x 2 3 x 2 8 x 9
x 3 2 x 2 5 x 6 0 x 3 x 2 x 2 x 6 x 6 0
2
2
x x 1 x x 1 6 x 1 0 x 1 x x 6 0
2
x 1 x 3 x 2 x 6 0 x 1 x x 3 2 x 3 0
x 1 x 3 x 2 0 x 1 hoặc x 3 hoặc x 2 .
3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải :
Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Quy đồng mẫu thức của phương trình và bỏ mẫu thức.
Giải phương trình vừa nhận được.
So sánh các giá trị ẩn vừa tìm, nếu giá trị nào thỏa mãn điều kiện xác định thì đó chính
là nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ 1 : Giải phương trình
x 3
x2 3
5
4
x
a)
b)
x2
x
2
2
5 x 2 2 x 3
3 2x x
x 2
c)
d)
3
x 3
x2
x 3
Bài giải
x 3
4
a)
x2
Vì x 2 0 x 2 thì phương trình khơng xác định nên điều kiện xác định là x 2 .
x 3
11
4 x 3 4 x 8 3 x 11 x .
x2
3
11
Nghiệm x
thỏa mãn điều kiện x 2 nên nó là nghiệm của phương trình đã cho.
3
x2 3
5
x
b)
x
2
Điều kiện x 0 .
6
x2 3
5
x 2 x 2 6 2 x 2 5 x x .
5
x
2
6
Nghiệm x thỏa mãn khác O nên nó là nghiệm của phương trình đã cho.
5
Trang 7
5 x 2 2 x 3
3
x2
x 3
Điều kiện x 2 và x 3
5 x 2 2 x 3
3 5 x 2 x 3 2 x 3 x 2 3 x 2 x 3
x2
x 3
2
2
2
5 x x 6 2 x x 6 3 x 5 x 6
c)
5 x 2 5 x 30 2 x 2 2 x 12 3 x 2 15 x 18 8 x 36 2 x 9 x
Nghiệm x
9
2
9
thỏa mãn điều kiện nên phương trình đã cho có một nghiệm.
2
3 2x x2
x 2
d)
x 3
Điều kiện x 3
3 2x x2
x 2 3 2 x x 2 x 2 3x 2 x 6 x 3 .
x 3
Nghiệm x 3 không thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.
Ví dụ 2 : Giải phương trình
1
2
x 1
1
2x 1
2
0
2
a) 2
b)
x 4 x x 6
x
x 1 x x
5
2
x 9
2x
2 x 1
3
2
c)
d) 1
3x 2
x 1 x 1 x x 1
2
2
1
1
e) x 1 x 1
x
x
Bài giải
1
2
0
a) 2
x 4 x2 x 6
Điều kiện x 2 4 0 và x 2 x 6 0 x 2 và x 2 và x 3 .
1
2
2
0 x 2 x 6 2 x 2 8 0 x 2 x 2 0 x 2 2 x x 2 0
2
x 4 x x 6
x x 2 x 2 0 x 2 x 1 0 x 2 hoặc x 1 .
Giá trị x 2 không thỏa mãn điều kiện nên phương trình chỉ có một nghiệm x 1 .
x 1
1
2x 1
2
b)
x
x 1 x x
Điều kiện x 0 và x 1 .
x 1
1
2x 1
2
x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 1 x 2 x 1 0
x
x 1 x x
x 2 3 x 0 x x 3 0 x 0 hoặc x 3 .
Giá trị x 0 không thỏa mãn nên phương trình chỉ có một nghiệm.
5
2 x 1
c)
3x 2
2
Điều kiện 3 x 2 0 x .
3
Trang 8
5
2 x 1 6 x 2 x 7 0 6 x 2 6 x 7 x 7 0 6 x x 1 7 x 1 0
3x 2
7
x 1 6 x 7 0 x 1 hoặc x : phương trình có hai nghiệm.
6
2
x 9
2x
d) 1
x 1 x3 1 x 2 x 1
Điều kiện x 1 .
2
x 9
2x
3
2
1
3
2
x 1 2 x x 1 x 9 2 x x 1
x 1 x 1 x x 1
x 3 1 2 x 2 2 x 2 x 9 2 x 2 2 x 0 x 3 4 x 2 x 6 0
2
x 3 x 2 5 x 2 5 x 6 x 6 0 x x 1 5 x x 1 6 x 1 0
2
2
x 1 x 5 x 6 0 x 1 x 2 x 3x 6 0
x 1 x x 2 3 x 2 0 x 1 x 2 x 3 0
x 1 hoặc x 2 hoặc x 3 .
2
2
1
1
e) x 1 x 1
x
x
Điều kiện x 0
2
2
2
2
1
1
1
1
x 1 x 1 x 1 x 1 0
x
x
x
x
2
2
1
1
x 1 x 1 0
x
x
1
1
1
1
x 1 x 1 x 1 x 1 0
x
x
x
x
1
1
1
1
1
x 1 x 1 x 1 x 1 0 2 x .2 x 0
x
x
x
x
x
2
1
x 1
0 .
x 0 hoặc x 0 x 0 hoặc
x
x
Vì x 0 khơng thỏa mãn điều kiện nên phương trình đã cho vơ nghiệm.
Ví dụ 3 : Giải phương trình ( Phương pháp đặt ẩn phụ )
1
1
2
a) 2 2 x 1 6 x 4 0
b) x x 2 2
x
x
Bài giải
2
a) 2 2 x 1 6 x 4 0 ta nhận thấy có thể dựa vào ẩn phụ y 2 x 1 nên ta biến đổi
2
2
2
2 2 x 1 6 x 4 0 2 2 x 1 6 x 3 1 0 2 2 x 1 3 2 x 1 1 0
Đặt y 2 x 1 ta được 2 y 2 3 y 1 0 ta thấy phương trình này có nghiệm y 1 nên ta
biến đổi như sau : 2 y 2 2 y y 1 0 2 y y 1 y 1 0 y 1 2 y 1 0
1
y 1 hoặc y .
2
y 1 2 x 1 1 x 1
Trang 9
1
1
3
3
2 x 1 2 x x .
2
2
2
4
1
1
b) x x 2 2
x
x
Điều kiện x 0 .
1
1 1
1
Đặt y x suy ra y 2 x 2 2.x. 2 x 2 2 y 2 2
x
x x
x
2
2
Phương trình đã cho trở thành y y 2 y y 2 0 y 2 y 2 y 2 0
y y 1 2 y 1 0 y 1 y 2 0 y 1 hoặc y 2 .
Trở lại với ẩn x :
1
y 1 x 1 x 2 x 1 0 : phương trình này vơ nghiệm.
x
1
y 2 x 2 x 2 2 x 1 0 x 1 2 0 x 1 .
x
Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x 1 .
4. Phương trình có hệ số bằng chữ
Giải và biện luận phương trình : ax b 0 , (1).
Biến đổi phương trình về dạng ax b , (1).
Nếu a 0 thì phương trình (1) có dạng : 0.x b ;
o Nếu b 0 thì phương trình có vơ số nghiệm x .
o Nếu b 0 thì phương trình vơ nghiệm.
b
Nếu a 0 phương trình bao giờ cũng có duy nhất một nghiệm x .
a
Ví dụ 1 : Giải và biện luận phương trình
a) m 2 x 1 x 3
b) m mx 3 2 2 x 3
y
c) m 2 mx x 3
a)
b)
d) 3 mx 3 m 3x m .
Bài giải
m 2 x 1 x 3 2mx m x 3 2mx x m 3 2m 1 x m 3
1
1
Nếu 2m 1 0 m thì (a) có dạng : 0.x 3 phương trình vơ nghiệm.
2
2
1
m 3
Nếu 2m 1 0 m thì phương trình (a) có duy nhất một nghiệm x
.
2
2m 1
m mx 3 2 2 x 3 m 2 x 3m 4 x 6 m 2 4 x 3m 6
m 2 m 2 x 3 m 2
m1 2
m 2 0
Nếu m 2 m 2 0
:
m 2 0
m2 2
o m 2 thì (b) có dạng 0.x 3 2 2 nên phương trình đã cho vơ nghiệm.
o m 2 thì (b) có dạng 0.x 3 2 2 nên phương trình đã cho có vơ số nghiệm.
Trang 10
m 2
Nếu m 2 m 2 0
thì phương trình (a) có duy nhất một nghiệm
m 2
3 m 2
3
x
.
m 2 m 2 m 2
2
c) m 2 mx x 3 2m m 2 x x 3 m 1 x 2m 3
2m 3
Vì m 2 1 0, m nên phương trình ln có nghiệm x 2
m 1
2
d) 3 mx 3 m 3x m 3mx 9 3mx m 0.x 9 m 2
Ta có : 9 m 2 0 3 m 3 m 0 m1 3 ; m2 3 .
Nếu m1 3 ; m2 3 thì (d) có dạng 0.x 0 nên phương trình đã cho có vơ số nghiệm.
Nếu m 3 ; m 3 thì phương trình đã cho vơ nghiệm.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 : Giải phương trình
a) 2 x 3 3 x 5 2 x 1
x 3 2 x 1 3x 2
7
c)
3
4
2
x 1 2x 1 4 x
3
e)
2
5
3
x 1 x 2 x 3 x 4
g)
79
78
77
76
Bài 2 : Giải phương trình
a) 2 x 3 4 x 5 0
2
c) 3 x 2 x x 3 0
e)
x 2 3x 1 x 2 5 x 4
g) 5 x 3 x 2 0
i) 6 x x 2 0
k) 4 x 3 5 x 2 x 0
m) x 3 3x 2 3x 1 0
2
o) x 2 5 x 3 4 3 x
Bài 3 : Giải phương trình
x 1
3
a)
2 x
5 x 2 2 x 3
c)
3
x2
x 3
3
1
2
0
e) 2
x x 6 x 4
5
2 x 1
g)
3x 2
b) 7 3x 3 4 x 6 x 3 2 x
3 x 2 x 3 3 x 5
d) 2 x 1
2
5
6
2
x 1 x 3 x 5 2
f)
3
2
19 x 17 x 15 x 13 x
4 0
h)
91
93
95
97
2, 4 1, 2 x 0, 25 0,75 x 0
d) x 3 3x 1 2 x 3 0
2
f) x 9 3 x 5 x 3
2
h) 2 x 2 x 3 x 5 x 6
2
j) x 3x 2 x 1 2 x 1
b)
l) 7 x 6 x 3 0
2
2
n) 2 x 5 3 4 x 0
2
p)
b)
d)
f)
d)
x
2
2
3x 5 x 2 7 x 3
2
x2 1
5
x
x
3
2
2 3x x
x 3
x 3
x 1
4
2x 1
2
x
x 1 x x
3
x 1 x 3 x 1 1
4x
4x2
x:
.
2
2x2 2x
x2 1 2x x2 1
Trang 11
1
1
1
1
2
i) 2
:
0
x 4x 4 x 4x 4 x 2 x 2
2 x 1
1
x3 x
1
1
1
.
x
2
0
j) 2
k)
2
0
2
x 1 x 1 x 2x 1 1 x2
x x x 1 x
Bài 4 : Giải và biện luận phương trình
a) 2 x m 1 mx
b) 2m 2mx 3 x 3
c) m 3x m 1 3 mx 1
d) m 2 x x 3 .
GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
1. Lập phương trình
Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn;
Biểu diễn các đại lượng chưa biết khác theo ẩn và các đại lượng đã biết;
Biểu thị mối liên quan giữa các đại lượng bằng một phương trình.
2. Giải phương trình
3. Trả lời
Kiểm tra xem trong những nghiệm của phương trình nghiệm nào thỏa mãn điều kiện
của ẩn thì nó là đáp số của bài tốn.
Để lại nghiêm cứu ở lớp 9 !