Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

BTExcell

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.86 KB, 15 trang )

Bài tập 1
Báo cáo bán hàng
(tuần lễ từ 7 đến 14-12-98)
stt Mã HĐ Mặt hàng Ngày đơn vị Slợng đơn giá
Thành
tiền
1 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng cộng
Bảng Danh Mục
Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá
SM4
Đĩa mềm 1.4 Mb Thùng 140
SM2
Đĩa mềm 1.2 Mb Thùng 120
C74
Đĩa CD 740Mb Thùng 200
H64
Đĩa cứng 3.2 Mb Cái 120
Tổng số tiền bán đợc của các mặt hàng
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD
1. Dựa vào bảng danh mục và kí tự 1 và 2 kí tự cuối của Mã HĐ để điền vào cột tên
hàng , đơn vị và giá.


2. Tính cột thành tiền =số lợng * đơn giá
(Giảm 5 % giá cho những mặt hàng có số lợng lớn hơn 10.)
3. Tính tổng cho các cột số lợng và thành tiền.
4. Thực hiện thống kê tổng số tiền bán đợc theo từng loại trong bảng thống kê.
Bài tập 2
Bảng Theo Dõi Khách Hàng
STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi
Tiền
thuê
Tiền
giảm
Tiền phải trả
1 Nam A01 01-01-98 10-01-98
2 Hùng B01 15-01-98 15-01-98
3 Nam A01 20-01-98 29-01-98
4 Minh C02 15-01-98 20-01-98
5 Thanh D02 25-01-98 30-01-98
6 Dũng A02 01-01-98 30-01-98
Bảng giá thuê phòng(VNĐ)
Loại Giá/ngày
A
500000
B
300000
C
200000
Thống kê tiền thu đợc
Loại phòng Tổng số tiền
A
B

C
1. Dựa bảng giá phòng và kí tự đầu của số phòng hãy điền dữ liệu cho cột tiền thuê.
(Giá tiền thuê 1 ngày * số ngày thuê)
2. Tính cột tiền giảm: giảm 10% giá thuê phòng cho nhng khách thuê quá 1 tuần.
3. Cột tiền phải trả đựoc tính bằng tiền thuê - tiền giảm.
4. Thống kê tiền thuê đợc của khách theo từng loại phòng.
Bài tập 3
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày./../..
STT
Mã mặt
hàng
Tên mặt hàng
Đơn vị
tính
SL Đơn giá Thành tiền
1 A01 1000
2 B01 80
3 A02 1200
4 C01 20
5 C02 80
Tổng
Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Kí tự thứ
nhất
Loại VLXD Đơn vị tính
Kí tự thứ 2
và 3
A Gạch men Viên 01 Loại 1

B Tôn Tấm 02 Loai 2
C Xi măng Bao
Bảng đơn giá
Kí tự thứ nhất Loại 1 Loại 2
A 15000 13000
B 80000 70000
C 85000 75000
Nhập và trình bày bảng tính , sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào bảng phụ 1 và 2 để điền tên mặt hàng
Ví dụ : A01-->Gạch men loại 1
2. Dựa vào bảng phụ 1 để điền vào cột đơn vị tính .
3. Dựa vào bảng đơn giá và bảng phụ 2 đẻ tính đơn giá
4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau : Thành tiền = Số lợng * Đơn giá.
(Giảm 2% cho các mặt hàng có số lợng lớn hơn 100)
5. Định dạng số có dấu phân cách hàng nghìn (1.000)
6. Trích ra dang sách tất cả các mặt hàng loại 1.(Trích ra toàn bộ thông tin)
Bài tập 4
Bảng chi tiết nhập xuất
Loại hđ Ngày Mã Tên Loại S lợng Đơn giá
Thành
tiền
X 01/10/98 TRBL-TB 100
N 15/10/98 CBMT-TH 50
X 02/11/98 TRBL-DB 20
X 15/10/98 TRBL-TH 50
X 30/10/98 CBMT-DB 100
N 05/11/98 CBMT-TB 500
X 11/11/98 CBMT-TH 30
Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng(1kg)

2 kí tự cuối TH ĐB TB
Loại hàng Thơng hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,00 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tên hàng
Tổng thành tiền
Xuất Nhập
TEA
COFEE
Nhập và trình bày bảng tính,sau dó thực hiện các yêu cầu sau:
1.Dựa vào kí tự đầu của cột Mã để điền vào cột Tên theo quy đinh
T -->TEA
C-->COFEE
2.Dựa vào bảng phụ và 2 kí tự cuối của cột Mã để điền vào cột Loại
3.tính cột đơn giá dựa theo cột đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp
hơn đơn giá xuất 15%.
4.Tính cột thành tiền theo yêu cầu:Thành tiền=Số lợng * đơn giá .
(Giảm 5% cho các hoá đơn xuất ngày 15/10/98).
5.Định dạng cột đơn giá và thành tiền theo dạng Currency.Có dấu phân cách
hàng nghìn và không có số lẻ,có đơn vị là"Đ''
6.Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất Coffee khi xuất .Tea khi nhập
,Coffee khi nhập.
Bài tập 5
Bảng lơng tháng 01 1998
ST
T

nhân
viên

Họ và tên
Phòng
ban
Lơng
căn bản
Ngày
công

loại
Sỗ năm
công tác
Hệ số
lơng
Lơng
1 A20ĐT Lê văn Toàn 540 26
2 B15TV Ng văn Khánh 290 24
3 C06HC Hứa Minh Tuấn 290 25
4 D03VT Trần Quốc Dân 310 24
5 C18ĐT Trần Hồng 290 23
6 B10ĐT Trần Hiếu Dân 290 26
Bảng mã
ĐT HC TV VT
Đào tạo H Chính Tài vụ Vật t
Bảng hệ số
Mã loại
Số năm công tác
1 -->3
4-->8
9-->15 >16
A

10 12 14 20
B
10 11 13 16
C
9 10 12 14
D
8 9 11 13
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào bảng mã , lập công thức điền vào cột Phòng Ban
2. Lập công thức điền Mã loại là kí tự thứ nhất của Mã nhân viên
3. Lập công thức điền số năm công tác là kí tự th 2 và thứ 3 của Mã nhân viên
4. Tính hệ số lơng theo mã loại , số năm công tác và theo bảng hệ số
5. Tính lơng = Lơng cơ bản * Ngày công
6. Tính thành tiền = Lơng + Phụ cấp
7. Triách ra thành những danh sách những ngời có Mã loại A hay B thuộcphòng
đào tạo
Bài tập 6
Các chuyến du lịch ngắn ngày
Nơi du lịch Ngày đi Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt
Nha Trang
Vũng Tàu
Huế
Đà Lạt
Huế
Nha Trang
Đà Lạt
Vũng Tàu
Bảng đơn giá
Nơi du lịch Tiền xe Tiền ăn/ng Tiền KS/ng

Đà Lạt 40000 15000 80000
Nha Trang 50000 15000 60000
Vũng Tàu 20000 12000 100000
Huế 60000 25000 90000
Bảng tổng kết
Nơi du lịch Số lần Tiền ăn
Tiền khách
sạn
Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt
Nha Trang
Vũng Tàu
Huế
Nhập và trình bay bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tự nhập cột ngày đi và ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd-mm-yy
Ví dụ:25-01-98
2. Trích cột tiền ăn, tiền khách sạn, tiền xe theo đơn giá
Tiền ăn = (Ngày về - Ngày đi + 1) * Tiền ăn 1 ngày
Tiền khách sạn = (Ngày về - Ngày đi + 1) * Tiền khách sạn 1 ngày
3. Các cột có giá trị bằng tiền định dạng theo kiểu là " Đ"
4. Nhập và tính bảng tông kết cho Sheet 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×