TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CƠ SỞ II)
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
KINH TẾ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL ECONOMICS
GV: ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân
1
KTQT-C3
KINH TẾ QUỐC TẾ
CHƯƠNG 4
2
CÁN CÂN THANH TOÁN VÀ
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
QUỐC TẾ
KTQT-C3
NỘI DUNG
3
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
1. Khái niệm và nguyên tắc hạch toán
a. Khái niệm:
Cán cân thanh toán quốc tế là một bản tổng
hợp ghi chép một cách có hệ thống tất cả
các giao dịch quốc tế của dân cư một quốc
gia với dân cư của một quốc gia khác trong
một thời kỳ nhất định, thường là 1 năm.
4
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
Cán cân thanh toán phản ánh luồng ngoại tệ
ra vào của 1 quốc gia.
Vd:
Luồng ngoại tệ đi vào LỚN HƠN luồng
ngoại tệ đi ra> Cán cân thanh toán thặng dư.
Luồng ngoại tệ đi vào NHỎ HƠN luồng
ngoại tệ đi ra > Cán cân thanh toán thâm hụt.
5
Khi thâm hụt, quốc gia có thể xuất vàng trả
nợ, mượn nợ hoặc gia hạn nợ để giải quyết
KTQT-C3
thâm hụt
I. Cán cân thanh toán quốc tế
b. Nguyên tắc hạch toán
1. Nợ và có:
Giao dịch của 1 quốc gia này với 1 quốc gia
khác được ghi là Có hoặc Nợ trong CCTT.
Vd1: Người Thái mua cổ phần của Nguyễn
Kim, tài sản nước ngoài của VN tăng lên >
khoản vốn này sẽ được ghi CÓ trong CCTT.
6
Vd2: Bầu Đức mua cổ phần Arsenal, khoản
giao dịch này làm tăng tài sản của ng Việt ở
KTQT-C3
nước ngoài > được ghi NỢ trong CCTT.
I. Cán cân thanh toán quốc tế
b. Nguyên tắc hạch toán
2. Ghi sổ kép:
Mỗi khoản giao dịch được ghi chép 2 lần, 1
lần ghi có & 1 lần ghi nợ với số lượng như
nhau.
Vd: Công ty A xuất khẩu 500 USD hàng hóa.
Có (+) Nợ ()
Xuất khẩu hàng hóa 500 USD
7
KTQT-C3
Vốn ra ngoài ngắn hạn 500
I. Cán cân thanh toán quốc tế
Những khoản mục của CCTTQT
1. Tài khoản vãng lai
2. Tài khoản vốn
3. Sự khác nhau về thống kê (lỗi thống kê)
4. Kết toán chính thức
8
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
TÀI KHOẢN VÃNG LAI
Ghi lại luồng hàng hóa và dịch vụ quốc tế
(cán cân thương mại), những khoản thu nhập
và chuyển tiền thuần
Cán cân thanh toán vãng lai = cán cân thương
mại + thu nhập ròng (lãi tín dụng, lãi cổ phần,
lãi đầu tư) + viện trợ nước ngoài (không hoàn
lại)…..
9
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
TÀI KHOẢN VỐN
Là những khoản vốn của tư nhân hoặc chính
phủ cho vay hoặc vay của tư nhân hoặc chính
phủ nước ngoài.
Nguyên tắc hạch toán: Vào=> có, ra=> nợ
Vd: Khi FDI chảy vào phản ánh Có. Khi FDI
chảy ra phản ánh Nợ.
10
Khi đi vay phản ánh bên Có. Khi cho vay
phản ánh bên Nợ.
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
SAI SÓT THỐNG KÊ
Là do sự sai lệch về thống kê do nhầm lẫn,
bỏ sót hoặc không thu thập được số liệu.
Nguyên nhân: Những ghi chép của những
khoản thanh toán hoặc hoá đơn quốc tế được
thực hiện vào những thời gian khác nhau, địa
điểm khác nhau và có thể bằng những phương
pháp khác nhau.
11
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
KẾT TOÁN CHÍNH THỨC
Biểu thị những giao dịch quốc tế mà chính
phủ tiến hành để điều chỉnh tất cả những giao
dịch khác được ghi trong các hạng mục của cán
cân thanh toán.
Như vậy, tổng các hạng mục trong cán cân
thanh toán phải bằng 0
12
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
KẾT TOÁN CHÍNH THỨC
Vd: Cán cân tổng thể =Cán cân vãng lai +Cán
cân vốn +Lỗi và sai sót.
Nếu cán cân tổng thể >0, luồng ngoại tệ
thặng dư > chuyển vào dự trữ ngoại hối để
kết toán chính thứ =0
Nếu cán cân tổng thể <0, luồng ngoại tệ
thiếu hụt > xuất dữ trữ ngoại hối, mượn tiền
IMF….. Để kết toán chính thức = 0
13
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CCTTQT
v Tỉ giá hối đoái và cán cân thanh toán
Khi đồng nội tệ giảm giá > tăng tổng giá trị
xuất khẩu tính bằng nội tệ, giảm tổng giá trị
nhập khẩu tính bằng nội tệ > cải thiện cán cân
thanh toán.
14
KTQT-C3
I. Cán cân thanh toán quốc tế
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CCTTQT
v Cán cân thương mại
Sự thay đổi về xuất khẩu và nhập khẩu
ảnh hưởng đến cán cân thương mại, từ đó
tác động đến CCTTQT
v Thu nhập quốc dân (Y)
Y = C + I + G + ( XM)
óY ( C + I + G) = X –M
15
KTQT-C3
Nếu XM < 0 => Chính phủ chi tiêu nhiều
I. Cán cân thanh toán quốc tế
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CCTTQT
v Chính sách đối ngoại, sự ổn định chính
trị.
vKhả năng và trình độ quản lý của chính
phủ.
16
=> Việt Nam trở thành 1 môi trường thuận
lợi để thu hút đầu tư, tăng lượng ngoại tệ
đổ vào trong nước => cải thiện cán cân
KTQT-C3
thanh toán
II. Thị trường tiền tệ quốc tế
1.
2.
3.
17
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Bất cứ đâu diễn ra việc mua và bán các đồng
tiền khác nhau
Thị trường ngoại hối là thị trường tiền tệ quốc
tế trong đó đồng tiền của các quốc gia khác
nhau có thể trao đổi cho nhau.
KTQT-C3
II. Thị trường tiền tệ quốc tế
1. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
18
KTQT-C3
II. Thị trường tiền tệ quốc tế
1. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
19
KTQT-C3
II. Thị trường tiền tệ quốc tế
2. TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI
Là mức giá mà ở đó các đồng tiền của nước khác
nhau có thể trao đổi được cho nhau.
Vd: 1 USD = 21320 VND
Tỉ g
iá h
ối
đoái
đượ
xác
c
định
thế
nào?
KTQT-C3
t
yế
qu
Ai h tỉ
địn hối
giá ái
đo
20
TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI
Giá
21000
S
nt
Xuất khẩu
Nhận đầu tư nước
ngoài
Việt kiều gửi tiền về
nước
etc,
D’ nt
Nhập khẩu
Trả nợ vay
Người VN đi du lịch
D nt
nước ngoài
Lượng tiền etc,
21
KTQT-C3
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Biểu thị tỷ giá:
Biểu thị trực tiếp: 1 USD = 21320 VNĐ
Biểu thị gián tiếp: 1 VNĐ = 0,0000469 USD
Phân loại:
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa: là mức giá thị
trường của 1 đồng tiền tính bằng đồng tiền
khác ở 1 thời điểm nhất định.
22
Tỷ giá hối đoái thực tế: là tỷ giá phản ánh
KTQT-C3
tương quan sức mua giữa 2 đồng tiền, là tỉ giá
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2. Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối
đoái
v Lạm phát:
Lạm phát tăng > cung nội tệ tăng > đồng
tiền nội tệ mất giá > tỷ giá hối đoái tăng.
v Thu nhập quốc dân
23
Thu nhập quốc dân của VN tăng > nhu cầu
hàng nhập khẩu tăng > nhu cầu ngoại tệ
tăng > tỷ giá hối đoái tăng
KTQT-C3
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2. Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối
đoái
v Lãi suất
VN tăng lãi suất > vốn nước ngoài đầu tư
vào VN tăng > cung ngoại tệ tăng > tỷ giá
hối đoái VNĐ/ USD giảm.
Và ngược lại cung ngoại tệ giảm > tỷ giá
hối đoái tăng.
24
v
Kỳ vọng về TGHĐ
KTQT-C3
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2. Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối
đoái
v Sự can thiệp của chính phủ
Chính phủ có 3 hình thức can thiệp vào tỷ
giá hối đoái : can thiệp vào thương mại
quốc tế, can thiệp vào đầu tư quốc tế và
can thiệp vào thị trường ngoại hối
25
KTQT-C3