LOGO
Nguyễn Bá Hội- Trần Thu Hiền
LOGO
Tên gọi
Hiệp định Thương mại xuyên Thái Bình Dương
Hiệp định Thương mại đối tác chiến lược
xuyên Thái Bình Dương
Hiệp định đối tác kinh tế chiến lược
xuyên Thái Bình Dương
LOGO
Mục tiêu tổng quát
+ Tự do hóa thương mại và đầu tư;
+ Đem lại tăng trưởng kinh tế và lợi ích xã hội;
+ Tạo cơ hội cho người lao động và Doanh nghiệp;
+ Nâng cao đời sống, bảo vệ lợi ích người tiêu dùng,
giảm nghèo, tăng trưởng bền vững
LOGO
Mục tiêu cụ thể
• THẮT CHẶT tình hữu nghị và hợp tác giữa chính phủ và
người dân của các Nước ký kết
• CỦNG CỐ khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp,
thúc đẩy sự phát triển và tăng cường các chuỗi cung
ứng khu vực, đặc biệt với DN nhỏ và siêu nhỏ;
• THÀNH LẬP một khuôn khổ pháp lý và thương mại có
thể dự đoán được cho thương mại và đầu tư;
• THÚC ĐẨY bảo vệ môi trường mức độ cao, đẩy mạnh
các mục tiêu phát triển bền vững
LOGO
Mục tiêu cụ thể
• THÚC ĐẨY sự minh bạch, quản trị tốt và tính pháp
quyền của pháp luật, loại trừ hối lộ và tham nhũng trong
thương mại và đầu tư;
• BẢO VỆ và thực thi các quyền lao động, cải thiện điều
kiện làm việc và mức sống, tăng cường hợp tác và năng
lực của các bên về các vấn đề lao động;
• ĐÓNG GÓP cho sự phát triển hài hòa và mở rộng
thương mại thế giới, và kích thích để hợp tác khu vực và
quốc tế rộng hơn;
LOGO
Nguyên tắc của Hiệp định
• Kế thừa các nguyên tắc của Hiệp định:
Gats (hiệp định chung về TM và dịch vụ); Trips (Hiệp định về
các khía cạnh liên quan đến TM của quyền SHTT) ; WTO (Tổ
chức Thương mại Thế giới); Hiệp định SPS (Hiệp định về
các biện pháp kiểm dịch động thực vật); Hiệp định AD (Hiệp
định thực thi điều VI của Hiệp định chung về Thuế quan và Thương
Hiệp định định giá Hải Quan; Hiệp
định các biện pháp tự vệ; Hiệp định SCM
mại 1994;
(Hiệp định về trợ cấp các Biện pháp đối kháng)
LOGO
Nguyên tắc của Hiệp định
• Kế thừa các thỏa thuận, diễn đàn:
Hệ thống hài hòa (HS) (tức Hệ thống mô tả và mã số
hàng hóa);
Diễn đàn APEC (Diễn đàn hợp tác kinh tế xuyên Thái Bình
Dương)
LOGO
Nguyên tắc của Hiệp định
• THỪA NHẬN sự khác biệt về văn hóa giữa
và trong các Bên, và thừa nhận rằng TM có
thể mở rộng và làm giàu bản sắc văn hóa và
sự đa dạng văn hóa của các bên;
• THỪA NHẬN sự khác biệt về mức độ phát
triển và sự đa dạng của các nền kinh tế;
•
LOGO
Nguyên tắc của Hiệp định
• THỪA NHẬN nguyên tắc hai bên cùng có lợi
• XÂY DỰNG dựa trên các quyền và nghĩa vụ
tương ứng theo Hiệp định Marrakesh về thành
lập Tổ Chức Thương Mại Thế Giới;
LOGO
Các nước tham gia
•
•
•
•
•
•
•
Austrailia (Úc)
Brunei
Canada
Chile
Nhật Bản
Malaysia
Mexico
+ New Zealand
+ Peru
+ Singapore
+ Hoa Kỳ
+ Việt Nam
(Việt Nam là nước yếu nhất)
LOGO
Bản đồ các quốc gia tham gia TPP
LOGO
Kết cấu của Hiệp định
• Hiệp định bao gồm 30 chương và (khoảng) 491
điều
• Chương 1: ĐiỀU KHOẢN BAN ĐẦU VÀ CÁC
ĐỊNH NGHĨA CHUNG (3 điều)
• Chương 2: ĐỐI XỬ QUỐC GIA VÀ MỞ CỬA
THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA (34 điều)
• Chương 3: QUY TẮC XUẤT XỨ VÀ THỦ TỤC
VỀ XUẤT XỨ (32 điều)
LOGO
Kết cấu của Hiệp định
• Chương 4: HÀNG DỆT MAY (9 điều)
• Chương 5: QUẢN LÝ HẢI QUAN VÀ TẠO
THUẬN LỢI TRONG THƯƠNG MẠI (12 điều)
• Chương 6: PHÒNG VỆ THƯƠNG MẠI (8 điều)
• Chương 7: CÁC BiỆN PHÁP ATTP VÀ KiỂM
DỊCH ĐỘNG THỰC VẬT (18 điều)
• Chương 8: HÀNG RÀO KỸ THUẬT ĐỐI VỚI
THƯƠNG MẠI (12 điều)
LOGO
Kết cấu của Hiệp định
• Chương 9: ĐẦU TƯ (29 điều)
• Chương 10: THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUYÊN
BIÊN GIỚI (13 điều)
• Chương 11: DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (22 điều)
• Chương 12: NHẬP CẢNH TẠM THỜI ĐỐI VỚI
KHÁCH KINH DOANH (10 điều)
• Chương 13: VIỄN THÔNG (26 điều)
• Chương 14: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (18 điều)
LOGO
Kết cấu của Hiệp định
• Chương 15: MUA SẮM CHÍNH PHỦ (11 điều)
• Chương 16: CHÍNH SÁCH CẠNH TRANH (9
điều)
• Chương 17: CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
VÀ CÁC ĐƠN VỊ ĐỘC QUYỀN (15 điều)
• Chương 18: SỞ HỮU TRÍ TUỆ (83 điều)
• Chương 19: LAO ĐỘNG (14 điều)
• Chương 20: MÔI TRƯỜNG (23 điều)
LOGO
Kết cấu của Hiệp định
• Chương 21: HỢP TÁC VÀ NÂNG CAO NĂNG
LỰC (5 điều)
• Chương 22: TẠO THUẬN LỢI TRONG KINH
DOANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH (5 điều)
• Chương 23: PHÁT TRIỂN (9 điều)
• Chương 24: DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (3
điều)
• Chương 25: SỰ ĐỒNG NHẤT TRONG QUẢN
LÝ (11 điều)
LOGO
Kết cấu của Hiệp định
• Chương 26: SỰ MINH BẠCH VÀ CHỐNG
THAM NHŨNG (12 điều)
• Chương 27: QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH VÀ THỂ
CHẾ (7 điều)
• Chương 28: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (22
điều)
• Chương 29: TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ VÀ
QUY ĐỊNH CHUNG (8 điều)
• Chương 30: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH (8 điều)
LOGO
CHƯƠNG 1:
ĐiỀU KHOẢN BAN ĐẦU VÀ CÁC ĐỊNH NGHĨA
CHUNG (3 điều)
Chương này tập trung vào các điều khoản
chung và thống nhất các thuật ngữ dùng trong
Hiệp định. Có một số điểm chú ý:
- Khái niệm chính quyền
- Khái niệm lãnh thổ
- Cơ quan hải quan
- ……
LOGO
Chương 2:
Đối xử quốc gia và mở cửa thị trường
1. Đối xử quốc gia:
Mỗi bên phải dành cho hàng hóa của các Bên không
được kém thuận lợi hơn sự đối xử ưu đãi nhất mà
chính quyền địa phương dành cho hàng hóa tương tự.
2. Xóa bỏ thuế quan:
- Phải thực hiện lộ trình cắt giảm thuế quan đã cam kết
(đây là vấn nội dung lớn nhất của HĐ phục vụ cho mở
cửa thị trường)
- Khuyến khích rút ngắn lộ trình xóa bỏ thuế quan
- Không được áp dụng quy định mới về miễn thuế hoặc
mở rộng đối tượng miễn thuế như hiện có.
LOGO
Chương 2:
Đối xử quốc gia và mở cửa thị trường
3. Hạn chế xuất, nhập khẩu
- Mỗi bên không được hạn chế hoặc cấm xuất, nhập khẩu
hàng hóa của một bên sang các bên trừ khi Hiệp định có
quy định khác
- Thành lập Ủy ban xúc tiến thương mại và tham vấn của
mỗi bên.
Các quy định chi tiết của phần này xin xem cụ thể trong
Hiệp định. Chi tiết quy định rõ với hàng tân trang, hàng
tạm nhập, Nông nghiệp…cấp phép, minh bạch hóa cấp
phép, thuế, phí….của mục này
LOGO
Chương 2:
Đối xử quốc gia và mở cửa thị trường
Tóm lại:
Chương này quy định về việc xóa bỏ hoặc cắt giảm thuế
quan hoặc những chính sách hạn chế đối với hàng công
nghiệp và nông nghiệp.
- Việc xóa bỏ hay cắt giảm thuế quan có lộ trình theo phụ lục
- Với hàng công nghiệp gần như là cắt giảm ngay lập tức khi
HĐ có hiệu lực
- Với hàng Nông nghiệp có lộ trình, trong đó phải xóa bỏ trợ
cấp xuất khẩu hoặc cấp vốn ưu đãi từ Chính phủ hoặc các
chính sách khác gây bóp méo thương mại hàng nông sản.
LOGO
Chương 3
Quy tắc xuất xứ và thủ tục chứng nhận xuất xứ
1. Quy tắc xuất xứ
- Áp dụng cho hàng hóa và nguyên phụ liệu
- Phải có xuất xứ rõ ràng:
+ Thu được toàn bộ hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều bên
+ được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều
Bên, toàn bộ từ các nguyên phụ liệu có xuất xứ, hoặc
+ được SX toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều Bên sử
dụng nguyên phụ liệu không có xuất xứ với điều kiện hàng
hóa thỏa mãn các quy tắc tại Phụ lục 3-D
LOGO
Chương 3
Quy tắc xuất xứ và thủ tục chứng nhận xuất xứ
Ví dụ:
- Có xuất xứ: cây trồng hoặc giống cây trồng, được trồng, thu
hoạch, hái hoặc thu gom tại đó.
- Với những sản phẩm không có xuất xứ, để được tính xuất xứ,
công thức tính gọi là hàm lượng giá trị khu vực:
+ cách tính giá trị tập trung:
RVC= trị giá hàng hóa – FVNM x100
------------------------------Trị giá hàng hóa
LOGO
Chương 3
Quy tắc xuất xứ và thủ tục chứng nhận xuất xứ
+ Cách tính gián tiếp
RVC = Trị giá hàng hóa – VNM x100
-----------------------------Trị giá hàng hóa
Từ công thức này sẽ tính theo từng mặt hàng chi tiết (rất
nhiều). Ví dụ như Bộ hàng hóa đồng bộ, được công nhận có
xuất xứ nếu số không xuất xứ ko vượt quá 10% trị giá Bộ HH
đó. Đề nghị xem Phụ lục.
-
Ngoài ra phần này Hiệp định cũng quy định một số vấn đề liên quan đến
Điều chỉnh thêm trị giá nguyên phụ liệu
Chi phí tịnh (cách tính)
Tiền bản quyền, phụ tùng, bao bì, nguyên phụ liệu gián tiếp, quá cảnh…..
LOGO
Chương 3
Quy tắc xuất xứ và thủ tục chứng nhận xuất xứ
2. Chứng nhận xuất xứ
- Nghĩa vụ chứng minh: người SX, nhà XK, nhà nhập khẩu
- Hình thức: bằng văn bản, kể cả dạng điện tử, được cơ quan
có thẩm quyền hoặc người xuất khẩu có đủ điều kiện.
- Bằng tiếng anh, hoặc tiếng của nước nhập khẩu.
- Thời hạn: 1 năm
- Hàng dệt may có quy định riêng tại Chương 4
Về tài liệu chứng minh, xin xem chi tiết tại Phụ lục B, chương này
Ngoài ra con nhiều quy định khác như thủ tục xác minh, nghĩa vụ
bảo mật, chế độ lưu trữ…
Đây được coi là điểm thu hút đầu tư.