Số học 6
Ngày soạn
Tiết : 99
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức: HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ : Cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
trên các tập hợp số
• Kỹ năng : HS biết tính giá trò các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((…);
[…]; {…} )
HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ
B. CHUẨN BỊ
• GV : Máy tính bỏ túi CASIO ; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.
• HS : Máy tính bỏ túi CASIO
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ :
III/ Bài mới : 43ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
10ph
Hoạt động 1 : Sử dụng máy
tính bỏ túi thực hiện các phép
tính riêng lẻ :cộng trừ , nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa trên
các tập hợp số
a)Tính :13 + 57 ; 87 – 12 – 23;
125 x 32; 124 : 4 ; 4
2
;
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
10. (- 12) + 22 : ( - 11) – 2
3
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
7 5
15 12
+
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
5 2 1
4 . : 2
6 29 3
GV : Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
3,5 + 1,2 – 2,37
HS thực hành trên máy tính
Phép Phép tính Nút ấn
Kết
quả
Cộng
13 + 57
13
+
57
=
70
Trừ
87 – 12 – 23 87
−
12
−
23
=
52
Nhân
125 x 32 125
x
32
=
4000
Chia
124 : 4 124
÷
4
=
31
Luỹ
thừa
4
2
Cách1: 4
x x
Cách2: 4
SHIFT
2
x
16
10
x
12
/
+ −
+
22
÷
11
/
+ −
-2
SHIFT
y
x
3
=
7
b/c
a
15
+
5
b/c
a
12
=
13
b/c
a
21
−
5
b/c
a
14
=
4
b/c
a
5
b/c
a
6
x
2
b/c
a
29
÷
2
b/c
a
1
b/c
a
3
=
3 5
+
1 2
-
2
37
=
I) Sử dụng máy tính bỏ túi
thực hiện các phép tính
riêng lẻ :cộng trừ , nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa trên
các tập hợp số
A) Trên tập hợp số tự nhiên
13 + 57 = 70
87 – 12 – 23 = 52
124 : 4 = 31
4
2
= 16
B) Trên tập hợp số nguyên
10. (- 12) + 22 : ( - 11) – 2
3
= 130
C) Các phép tính về phân số
7 5
15 12
+
=
53
60
13 5
21 14
−
=
11
42
5 2 1
4 . : 2
6 29 3
=
1
7
D) Các phép toán về số thập
phân
3,5 + 1,2 – 2,37 = 2,33
.
.
.
12ph
Hoạt động 2 : Các biểu thức có
chứa các dấu mở ngoặc, đóng
ngoặc
5. {[ ( 10 + 25 ) : 7 ] . 8 – 20 }
GV : Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
347 . {[( 216 + 184) : 8 ] . 92}
5
x
(
(
(
10
+
25
)
÷
7
)
x
8
-
20
=
347
x
(
(
(
216
+
184
)
÷
8
)
x
92
=
II) Các biểu thức có chứa các
dấu mở ngoặc, đóng ngoặc
5. {[ ( 10 + 25 ) : 7 ] . 8 – 20 }
= 100
347 . {[( 216 + 184) : 8 ] . 92}
= 1.596.200
21ph
Hoạt động 3 Cách sử dụng
phím nhớ
GV:Để thêm số a vào nội dung
bộ nhớ ta ấn a
Min
,
M
+
Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta
ấn nút
M
−
Để gọi lại nội dung ghi trong
bôï nhớ ta ân nút
MR
hay
RM
hay
R CM−
Khi cần xoá nhớ, ta ấn
O
Min
hay
AC
Min
hay
OFF
Ví dụ : 3.6 + 8.5
GV : Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
Tính
53 + 6
+ 23 – 8
56 . 2
99 : 4
3
x
6
+
M
Min
8
x
5
+
M
=
53
+
6
=
Min
23
-
8
M
+
56
x
2
M
+
99
÷
4
M
+
MR
III) Cách sử dụng phím nhớ
3.6 + 8.5 = 58
53 + 6
+ 23 – 8
56 . 2
99 : 4
210,75
V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph
Ôn lại bài thực hành
Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính
Xem trước bài § 16
Rút kinh nghiệm: