Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

CN luyện kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360 KB, 20 trang )

Nhóm 2_K54B Công nghi p Luy n Kimệ ệ 1
Ngành công nghi p Luy n kimệ ệ
Nhóm 2_K54B Công nghiệp Luyện Kim 2
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. Khái quát chung
1. Vai trò
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
II. Sự phát triển ngành công nghiệp luyện
kim
1. Cơ sở nguyên liệu
2. Quá trình phát triển ngành luyện kim
3. Tình hình phát triển
3.1. Khái quát
3.2. Các phân ngành
III. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp luyện kim
Nhóm 2_K54B Công nghiệp Luyện Kim 3
I. Khái quát chung
I. Khái quát chung
1. Vai trò
“Bánh mì của công nghiệp” – cung cấp
nguyên liệu cho:
- Công nghiệp cơ khí, gia công kim
loại, chế tạo máy, hoá chất….
- Công nghiệp điện tử, năng lượng
nguyên tử
- Xây dựng
Nhóm 2_K54B Công nghiệp Luyện Kim 4
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
-


Đòi hỏi đầu tư lớn
-
Thu hồi vốn chậm
-
Đòi hỏi công nghệ tiên tiến
-
Quan hệ với ngành khác
2.1. Luyện kim đen
+ Sử dụng nhiều nguyên, nhiêu liệu và
chất trợ dung → phụ thuộc mỏ khoáng
sản
+ Nhiều giai đoạn → xây dựng xí nghiệp
liên hợp
Nhóm 2_K54B Công nghiệp Luyện Kim 5
2.2. Luyện kim màu
- Hàm lượng kim loại thấp (1-3%) →
- Nguyên liệu: quặng kim loại ở dạng đa
kim
- Gồm 2 khâu
+ Khai thác, làm giàu quặng
+ Chế biến thành kim loại
Nhóm 2_K54B Công nghiệp Luyện Kim 6
II. Sự phát triển ngành công nghiệp
II. Sự phát triển ngành công nghiệp
luyện kim
luyện kim
1. Cơ sở nguyên liệu
- Kim loại đen
+ Sắt: Thạch Khê: 550 tr. tấn – hàm lượng
60%

Bắc Hà, Nga Mi, Tòng Bá: 120-140
tr.tấn
Trại Cau, Linh Nham, Cù Vân: 20 –
50 tr.tấn….
+ Mangan: Cao Bằng(1,5 tr.tấn), Chiêm
Hoá…
+ Crôm: Cổ Định
Nhóm 2_K54B Công nghiệp Luyện Kim 7
-
Kim loại màu
+ Boxit: Tây Nguyên (vài tỷ tấn); Hà Giang, Cao
Bằng, Lạng Sơn (50 tr.tấn)
+ Thiếc-vonfram: Tĩnh Túc, Sơn Dương, Nam
Trung Bộ… (16 vạn tấn)
+ Niken - đồng: Sinh Quyền, Bản Sang, Bản
Phúc (60-70 vạn tấn)
+ Vàng: Bồng Miêu (180 mgr/ m3)
Nhóm 2_K54B Công nghiệp Luyện Kim 8
2. Quá trình phát triển
- Thời cổ, trung đại: đã khai thác
+ Hùng Vương: đồng và sắt
+ An Dương Vương: thời đại đồ sắt
- Thời phong kiến: tiếp tục phát triển
- Thời Pháp thuộc: chính quốc khai thác
mạnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×