Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng Marketing căn bản: Bài 3 - TS. Đinh Tiến Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 11 trang )

12/29/2016

Bài 3

Hành vi khách hàng
www.dinhtienminh.net

T.S Đinh Tiên Minh
Trường ĐHKT TPHCM

Mục tiêu chương 3
Giúp sinh viên hiểu rõ hành vi mua hàng của
một cá nhân và khi họ ra quyết định mua hàng
thì bị ảnh hưởng bởi những nhân tố nào.
Trình bày qui trình mua hàng của một cá
nhân hay một tổ chức bao gồm nhiều giai đoạn
và trong mỗi giai đoạn đó điều gì chúng ta cần
quan tâm.

2

Mục lục chương 3
3.1. Hành vi mua hàng là gì
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng
3.3. Qui trình mua hàng của NTD
3.4. Qui trình mua hàng của tổ chức

3

1



12/29/2016

3.1 Hành vi mua hàng
Definition: Consumer behavior is the
actions a person takes in purchasing and
using products and services, including the
psychological and social processes that
come before and after these actions.

4

3.1 Hành vi mua hàng
Định nghĩa:
Thị trường tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân và hộ
gia đình mua sắm hàng hóa hay dịch vụ để tiêu dùng
cho bản thân và gia đình (VOER).

5

3.1 Hành vi mua hàng (tt)
Các tác
nhân kích
thích
marketing

Các tác
nhân kích
thích của
môi trường


Sản phẩm Kinh tế
Giá cả

Đặc điểm
của người
mua
Văn hoá

Công nghệ Xã hội

Phân phối Pháp luật

Cá tính

Xúc tiến

Tâm lý

Văn hoá

Quá trình
quyết đònh
của người
mua

Các đáp ứng
của người mua

Nhận thức

vấn đề
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
Quyết đònh
Hành vi
mua

 Lựa chọn sản
phẩm
 Lựa chọn nhãn
hiệu
 Lựa chọn nơi
mua
 Đònh thời gian
mua
 Số lượng mua,
tần suất mua

EKB (Engle, Kollat và Blackwell (1978)
6

2


12/29/2016

3.1 Hành vi mua hàng (tt)

11


Minh họa kiểm tra phản ứng NTD

Các chị sẽ làm gì khi món
hàng mình muốn mua ở cửa
hàng gần nhà đã hết ?

12

Khách hàng thỏa mãn khi nào?
Khách hàng
thoả mãn

Sản phẩm:
- Sự đa dạng
- Chất lượng
- Qui cách
- Hậu mãi

Sự thuận tiện:
- Địa điểm
- Giao hàng
- Đổi hàng
- Giờ mở cửa
- Thanh toán

Con người:
- Kỹ năng
- Trình độ
- Thái độ

- Hành vi

13

3


12/29/2016

3.2 Các nhân tố ảnh hưởng hành vi

14

Câu hỏi:

Đâu là những động cơ thôi
thúc anh/ chị đi mua sắm
(Shopping)?

15

Minh họa
Hãy cho biết bạn đã bị
ảnh hưởng như thế nào
bởi các mẫu quảng cáo
Kem đánh răng được phát
trên truyền hình?

Colgate Ad
How can marketers

change attitudes?

16

4


12/29/2016

Example of Culture

Culture and Sub-culture

BonneBell Cosmetics Ad
A print ad targeting African-American
women

17

Example of Social class

Occupation

Education

Type of
Housing

Location
of

Housing

Income Is Not the Main Determinant!
18

Example of Influencer

Pierce Brosnan
for Omega
Why use a celebrity
spokesperson?

19

5


12/29/2016

Minh họa “Ảnh hưởng gia đình”
GI Ý
C
88
Vỏ xe
75
Bảo hiểm
67
Máy xấy tóc
62
Tivi

56
Đi nghỉ mát
46
Máy chụp ảnh
27
Bếp gaz
18
Thảm trải sàn
Nguồn: Purchase Influence:
Decisions.

THU THẬP
ẢNH HƯỞNG ĐẾN
THÔNG TIN QUYẾT ĐỊNH MUA
V
C
V
C
V
12
87
13
80
20
25
73
27
64
36
33

45
55
47
53
38
59
41
54
46
44
53
47
53
47
54
53
47
50
50
73
36
64
36
64
82
28
72
40
60
Measures of Husband/ Wife Influence on Buying


20

Thảo luận
Hãy cho biết tại địa phương bạn có văn hóa
gì nổi trội và điều đó ảnh hưởng gì đến
hành vi người tiêu dùng địa phương.

21

Minh họa xu hướng tiêu dùng trong khủng hoảng kinh tế
(năm 2009 so với 2008)
Sự dịch chuyển lượng mua

TỔNG THỊ TRƯỜNG BỘT GIẶT

Giá thấp

Giá trung bình

Giá cao

Giá trung bình

Giá cao

Giá trung bình

Giá cao


Giá trung bình

Giá cao

THU NHẬP THẤP

Giá thấp
THU NHẬP TRUNG BÌNH

Giá thấp
THU NHẬP CAO

Giá thấp

Source: Consumer Panel – MAT P3/09 vs. MAT P3/08
Detergent excluding GIFT – 4 Key Urban Cities

6


12/29/2016

3.3 Qui trình mua của NTD

24

Câu hỏi 1:

KHI CÓ NHU CẦU MUA
LAPTOP ANH (CHỊ) SẼ LÀM

NHỮNG VIỆC GÌ?
(Sắp theo thứ tự ưu tiên)

25

Minh họa quá trình ra quyết định
Nguồn: SV lớp ĐTĐB K37 ĐHKT Tp.HCM
26

7


12/29/2016

Nhận thức nhu cầu

27

Tìm kiếm thông tin
Các nguồn thông tin chính yếu và tầm ảnh hưởng tương
đối của nó mà người tiêu thụ sẽ hướng tới bao gồm:
Nguồn cá nhân: gia đình, bạn bè, hàng xóm, người quen.
Nguồn thương mại: quảng cáo, NVBH, đại lý, bao bì.
Nguồn công cộng: Phương tiện truyền thông, các tổ chức.
Nguồn kinh nghiệm: tiếp xúc, khảo sát, sử dụng sản phẩm.

Thông tin quá khứ có tác động mạnh đến người thận
trọng.
Thông tin tức thời sẽ tạo cơ sở thuận lợi cho việc sớm ra
quyết định.


28

Đánh giá lựa chọn

29

8


12/29/2016

Quyết định mua

30

Hành vi sau khi mua

31

3.4 Qui trình mua của “Tổ chức”
 Thị trường tổ chức là thị trường ở đó người mua là
các doanh nghiệp mua sản phẩm để sử dụng cho
mục tiêu sản xuất ra các sản phẩm khác, cho mục
tiêu bán lại nhằm mục đích sinh lời, hoặc là các
doanh nghiệp mua sản phẩm cho hoạt động của
doanh nghiệp mình (không vì mục đích sinh lời).

32


9


12/29/2016

Business and Organizational Customers

All Business &
Organizational
Customers

Producers
Producers

Manufacturers
Manufacturers
Farms,
mines, etc.
Farms, mines, etc.
Financial
Financial Institutions
Institutions
Other
providers
Other providers

Middlemen
Middlemen

Wholesalers

Wholesalers
Retailers
Retailers

Governments
Governments

Federal
Federal
State and
and Local
State
Local

Nonprofits

National
Local

© 2002 McGraw-Hill Companies, Inc.,
McGraw-Hill/Irwin

33

Đặc điểm thị trường tổ chức

(*) Cầu phái sinh là cầu của người mua là tổ chức có xuất xứ từ cầu của
người tiêu dùng cuối cùng.

34


Who’s the decision maker?
© 2002 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin

35

10


12/29/2016

Qui trình ra quyết định mua

36

Tình huống
Một khách hàng rất lớn và lâu năm của doanh
nghiệp anh/ chị yêu cầu giảm giá 10% cho đơn
hàng 100,000 USD của tháng này với lý do là
hiện có một nhà cung cấp khác đang chào bán
sản phẩm tương đương với giá rẻ hơn. Anh chị
sẽ làm gì trong tình huống này?

39

www.dinhtienminh.net

11




×