Gi¸o ¸n sè häc T
Gi¸o ¸n sè häc T
êng THCS
êng THCS
Trần Hưng
Trần Hưng
Đạo
Đạo
- §«ng Hµ
- §«ng Hµ
Ngày soạn: 17/9/2007...................
Tiết: 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. MỤC TIÊU:
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép
nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát
biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
-Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
-Học sinh biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào
giải toán.
B. PHƯƠNG PHÁP:
C. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
-Bảng hệ thống tính chất phép cộng, trừ .
-Kẻ bảng ?1
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài củ.
a) Tính tổng của: 35 + 25 ; và 25 + 35 .
(12 + 5 ) + 8 ; và (2 + 8 ) + 5.
b) Tính tích của: 15 với 4 và 4 với 15.
(15
×
2)
×
5 ; và 15
×
(2 + 5 ).
c) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có cạnh 32, và 20.
III. Bài mới.
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài dạy:.
A) Hoạt động 1: Tổng và tích 2 số tự nhiên . (10 phút).
Giáo viên và học sinh Nội dung
?Cho biết trong phép cộng, phép nhân
a, b, c, d, gọi là gì?
HS trả lời
1/ Tổng và tích 2 số tự nhiên
a + b = c
a . b = d
a; b là số hạng, c là tổng.
a; b là thừa số, d là tích.
Gi¸o viªn: Hồ thị Minh Phượng
Gi¸o ¸n sè häc T
Gi¸o ¸n sè häc T
êng THCS
êng THCS
Trần Hưng
Trần Hưng
Đạo
Đạo
- §«ng Hµ
- §«ng Hµ
+ a
×
b có thể thay a . b.
+ 4. x . y có thể thay 4xy.
-Giáo viên giới thiệu ?1
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a + b
a . b 0
-Học sinh điền vào ô trống :
-Giáo viên giới thiệu ?2
Củng cố: Tìm x
∈
N: (x - 34) . 15 = 0
- a . b (a nhân b).
4xy (4 nhân x nhân y)
-Học sinh điền vào ô trống :
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a . b 60 0 48 0
-Học sinh đứng tại chổ đọc kết quả của
mình.
x - 34 = 0=> x = 34
Kết luận: +Tích bằng 0 khi 1 trong 2 thừa số bằng 0.
+Nếu 1 trong 2 thừa số bằng 0 thì tích bằng 0.
B) Hoạt đông 2:
Giáo viên và học sinh Nội dung
-Giới thiệu bảng tính chất phép cộng và
phép nhân.
? Phép cộng và nhân có tính chất gì?
? Phát biểu tính chất đó bằng lời.
HS: -Đổi chổ các số hạng trong một tổng
thì tổng không đổi.
-Muốn cộng 1 tổng 2 số với số thứ 3 ta
cộng số thứ nhất với tổng của số thứ 2 và
số thứ 3
- Đổi chổ các thừa số trong một tích thì
tích không đổi.
- Muốn nhân 1 tích 2 số với số thứ 3 ta có
thể nhân số thứ 1 với tích của số thứ 2 và
số thứ 3.
-Muốn nhân 1 số với 1 tổng ta có thể
nhân số đó với từng số hạng của tổng
rồi cộng các kết quả với nhau.
GV đưa bài tập
?3 Tính nhanh
2/ Tính chất phép cộng và nhân:
a) Phép cộng:
* a + b = b + a :
* (a + b) +c = a + (b + c):
* a + 0 = 0 + a
b) Phép nhân:
* a . b = b . a
* (a . b) . c = a (b . c )
* a . 1 = 1 . a
c) phân phối của phép nhân đối với phép
cộng
a. (b + c) = ab + ac
Bài ?3
Gi¸o viªn: Hồ thị Minh Phượng
Gi¸o ¸n sè häc T
Gi¸o ¸n sè häc T
êng THCS
êng THCS
Trần Hưng
Trần Hưng
Đạo
Đạo
- §«ng Hµ
- §«ng Hµ
a) 46 + 17 + 54
b) 4 . 37 . 25
c) 87 . 36 + 87 . 64
HS làm vào vở , ba HS lên bảng trình bày
?Em sử dụng tính chất nào? Của phép
tính nào?.
a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 =
= 100 + 17 = 117
b) 4 . 25 . 37 = (4 . 25) . 37=
= 100 . 37 =3700
c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87 (36 + 64) =
= 87 . 100 = 8700
IV. Củng cố
-Bài 26: 1 học sinh lên bảng; Hà Nội đi Yên Bái dài 155km.
Cả lớp làm bảng con.
- Bài 27: 4 tổ làm 4 câu:
a) 86 + 357 +14 = (86 +14) + 357 = 100 + 357 = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) (5 . 2) . 27 =
= 100 . 10 . 27 = 27000
V. Hướng dẫn, dăn dò, bài tập về nhà:
-Bài tập: 29, 28, 30, 31 (SGK)
Hướng dẫn bài 28: kết quả: 39
-----------------29: tính tiền mua mỗi loại sau đó cộng lại.
------------------30: b) 18 . (x - 16 ) = 18 => x - 16 = 1
x = 17
Tiết sau mỗi em chuẩn bị 1 máy tính bỏ túi.
Gi¸o viªn: Hồ thị Minh Phượng