Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

ĐỒ án cầu THÉP 15m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 46 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ CẦU THÉP

SVTH: NGUYỄN PHAN KHÁNH HẠ.
MSSV: 16127046
GVHD: TS. NGUYỄN DUY LIÊM
TP. HỒ CHÍ MINH - 2020


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP

GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm





Chương 1: THIẾT KẾ SƠ BỘ
1.1. Số liệu thiết kế:
Thiết kế kết cấu nhịp giản đơn, dầm thép liên hợp bản BTCT với các số liệu như sau:

1.2.

 Chiều dài tính toán:
 Bề rộng phần xe chạy:
 Bề rộng một bên lề bộ hành:
 Bề rộng một bên lan can:


 Tải trọng thiết kế:
Vật liệu:

Ltt = 15 m
B = 11 m
B1 = 1.0 m
B2 = 0.25 m
HL93

Thép làm dầm chủ: Thép tấm cấp 250 có cường độ chảy Fy=250 MPa, cường độ chịu kéo Fu = 400
MPa.

Gối 1: 200 mm
Gối 2: 200 + S x 2% = 252 mm
Gối 3: 200+ S x 2% = 304 mm

Các gối còn lại đối xứng qua tim cầu.
1.3.3. Thiết kế thoát nước mặt cầu:
Đường kính ống: D ≥ 100mm. Diện tích ống thoát nước được tính trên cơ sở 1m2 mặt cầu tương ứng
với ít nhất 1 cm2 ống thoát nước. Khoảng cách ống tối đa 15 m, chiều dài ống vượt qua đáy dầm
100mm.
Diện tích mặt cầu S = L x B = 15 x 13.5 = 202.5 m2 vậy cần bố trí ít nhất 202.5 cm2 ống thoát nước.
Chọn ống có D = 100 mm => Aống = 7850 mm2 = 78.5 cm2.
Vậy số ống thoát nước cần thiết là:

Thép làm hệ liên kết ngang (dầm ngang và khung ngang), sườn tăng cường: M270 cấp 250 có
cường độ chảy Fy=250MPa.

nống =


202.5
= 2.57 ống
78.5

Thép bản mặt cầu:

Vậy chọn 4 ống bố trí đối xứng mỗi bên hai ống. Mỗi bên hai ống cách nhau 5 m.

 Thép đai:
CI có Fy=240MPa.
 Thép chịu lực, thép cấu tạo:
CII có Fy=280MPa.
Thép làm thanh lan can, cột lan can: M270 cấp 250 có cường độ chảy Fy=250MPa.

1.3.4. Xác định kích thước dầm chủ.

Bê tông bản mặt cầu, gờ chắn xe:C35



C35 có f`c = 35 Mpa
1.5
Eb = 0.043 × γ1.5
× √35 = 31799 Mpa
c × √fc ` = 0.043 × 2500

1

1


15

25

Chiều cao dầm chủ được lựa chọn sơ bộ theo công thức kinh nghiệm: ( 𝐿 ÷

𝐿) với L là chiều

dài nhịp. Ở đây L = 15 m, nên chọn H = (1.0 – 0.6)m = 0.9 m
Bề rộng cánh dưới dầm: Bfb ≥

1
4H

1

= × 0.9 = 0.2m =≫ Chọn Bfb = 0.3 m
4

Bề rộng cánh trên: Bft ≤ Bfb =≫ Chọn Bt = 0.3m

Trọng lượng riêng của thép: γs = 7.85 × 10−5 N/mm3

Xác định chiều dày bản sườn: t w ≥ 6mm =≫ Chọn t w = 14 mm

Trọng lượng riêng của BT có cốt thép: γc = 2.5 × 10−5 N/mm3

Xác định chiều dày bản cánh : t w ≤ t ft ≤ t fb =≫ Chọn t ft = 20 mm, t fb = 20 mm

1.3. Thiết kế mặt cắt ngang cầu:

1.3.1. Chọn số lượng dầm n, khoảng cách dầm S, chiều dài cánh hẫng Lc.
Bề rộng toàn cầu: B = 11 + 2x1 + 2x0.25 = 13.5 m
Khoảng cách giữa các dầm chủ: S = 2.4 – 2.6 m
Ta có: {

B = (n − 1). S + 2Lc
=> B ≈ n. S
Lc ≈ 0.5S

Vậy ta chọn được số lượng dầm chính là 5 dầm, khoảng cách giữa các dầm chính là 2600 mm,
chiều dài bản hẫng là 1550 mm.
1.3.2. Thiết kế cấu tạo các lớp mặt cầu:
Độ dốc ngang thiết kế: 2%
Tạo độ dốc ngang bằng cách thay đổi chiều cao đá kê gối: dùng đá kê gối có chiều cao tăng dần
như sau : ( chiều cao tối thiểu là 150 mm )
SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

1


GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm
20

20

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP
300

300


600

775
250
1000

1550

840

840

900

200

14

14
2600

20

20

5500

20

300

400

300

2

3

3

Khoảng cách dầm ngang: {

Lng ≤ 4S = 4 × 2.6 = 10.4m
=≫ Chọn Lng = 5𝑚
Lng ≤ 9m

2600

2

Xác định chiều cao dầm ngang: Hng ≥ H = × 0.9 = 0.6 m =≫ Chọn Hng = 0.6m

13500

1.3.4. Các định hệ dầm ngang, chiều dày bản mặt cầu và lớp phủ.
 Dầm ngang:

2600

Hình 1.1. Kích thước sơ bộ dầm chủ.


Hình 1.2. Mặt cắt ngang sơ bộ cầu.

Mặt cắt đầu dầm

Mặt cắt giữa dầm

5500

Vậy số lượng dầm ngang theo phương dọc cầu là 6, tổng số dầm ngang là 24 dầm.
 Bản mặt cầu:
Bản mặt cầu chọn theo điều kiện kinh nghiệm sau:

1000

1550

 Lớp phủ: Chọn lớp phủ gồm 2 lớp:
 Lớp bê tông Asphal dày 70mm
 Lớp Phòng nước dày 5mm

2600

S + 3000
= 186mm =≫ Chọn h = 240mm
hf ≥ { 30
f
165 mm

250


SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

2


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP

GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm

Chương 2: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
2.1. Xác định chiều rộng hữu hiệu của bản cánh.
2.1.1. Dầm trong.

20
840
20
) + 840 × 14 × (
+ 20 + 20) + 300 × 20 × ( + 20) + 400
2
2
2
20
× 20 ×
= 11009600 mm3
2

= 300 × 20 × (900 −

Chiều rộng hữu hiệu của bản có thể được lấy là giá trị nhỏ nhất giữa 3 giá trị sau:

 1/4 lần chiều dài nhịp
3750 mm
 12 lần độ dày trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dày bản bụng dầm
hoặc 1/2 bề rộng bản cánh trên của dầm
3030 mm
 Khoảng cách trung bình giữa các dầm kề nhau
2600 mm
Vậy chọn bề rộng bản cánh hữu hiệu đối với dầm giữa là bi = 2600 mm

Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ chịu kéo và chịu nén xa nhất:
Yb1 =

Ss 11009600
=
= 347 mm
As
31760

Yt1 = D − Yb1 = 900 − 347 = 553 mm
Momen quán tính của mặt cắt:
3

2

bft . t 3ft
t ft 2 b1fb . t1fb
t1fb
b2fb . t 2fb
1
1

2
1
1
Is =
+ bft . t ft . (Yt − ) +
+ bfb . t fb . (Yb − t fb − ) +
12
2
12
2
12

2.1.2. Dầm biên.
Bề rộng hữu hiệu của bản cánh có thể được lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu của dầm giữa cộng trị số
min của các đại lượng sau:
 1/8 chiều dài nhịp hữu hiệu
 6 lần chiều dày trung bình của bản cộng với số lớn nhất giữa:
- 1/4 bề rộng bản cánh trên của dầm
- 1/2 chiều dày bản bụng dầm
 Chiều dài phần hẫng

1875mm
1515 mm
1447 mm
1550 mm

2

2
t 2fb

t w . D3w
Dw
2
2
1
1
+ bfb . t fb . (Yb − ) +
+ t w . Dw . (Yt −
− t ft )
2
12
2

300 × 203
20 2
=
+ 300 × 20 × (553 − )
12
2
300 × 203
20 2
+
+ 300 × 20 × (347 − 20 − )
12
2
400 × 203
20 2
+
+ 400 × 20 × (347 − )
12

2

Vậy chọn bề rộng bản cánh hữu hiệu đối với dầm biên là bc =2815 mm.
2.2. Xác định hệ số quy đổi n:
Hệ só quy đổi được xác định bằng tỉ số giữa moodun đàn hồi của thép với bê tông. Với f`c = 35
Mpa, ta chọn n = 7.
Đối với tải trọng tạm thời: n = 7
Đối với tải trọng dài hạn: n = 3 x 7 = 21
2.3. Tính các đặc trưng hình học của mặt cắt:
2.3.1. Đối với mặt cắt giữa dầm.
2.3.1.1. Đặc trưng hình học của dầm trong.
2.3.1.1.1. Đối với mặt cắt nguyên:
 Phần dầm thép

3

2
14 × 8403
840
+
+ 14 × 840 × (553 −
− 20)
12
2

= 4.12 × 109 mm4
Vậy:
1.
2.
3.

4.
5.

Diện tích mặt cắt nguyên
Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu kéo
Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu nén
Momen quán tính của mặt cắt

As
Ss
Yb 1
Yt 1
Is

31760
11009600
347
553
4.12x109

mm2
mm3
mm
mm
mm4

Diện tích mặt cắt nguyên:
2
As = bft . t ft + b1fb . t1fb + b2fb . ffb

+ Dw . t w

= 300 × 20 + 300 × 20 + 400 × 20 + 840 × 14 = 31760 mm2
Momen tĩnh của mặt cắt đối với mép dưới cùng của mặt cắt:
t ft
Dw
t1fb
t 2fb
1
2
1
1
2
2
2
Ss = bft . t ft . (D − ) + Dw . t w . (
+ t fb + t fb ) + bfb . t fb . ( + t fb ) + bfb . t fb .
2
2
2
2

SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

3


GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm
20


300

2600

130

bft

100

553
tw

840

900

hw

H

300

2.3.1.1.2.

14

TTH1

347


Diện tích tương đương:
Atd =

Ac
664000
+ As =
+ 31760 = 126617mm2
n
7

Momen tĩnh của mặt cắt đối với mép tiếp xúc giữa bản BT vs dầm thép:

300
400

20

100

Đối với mặt cắt liên hợp ngắn hạn ( n = 7 ):

20

t`fb
tfb

b`fb
bfb


TTH2

210

240

tft

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP

Slh1 =

 Phần bản mặt cầu BTCT:

Ac
664000
× Yb2 + As × Yt1 =
× 210 + 31760 × ( −553) = 2356720 mm3
n
7

Khoảng cách từ trục trung hòa đến mép tiếp xúc giữa bản BT với dầm thép:

Diện tích mặt cắt nguyên:
Ac = 2600 × 240 + 100 × 300 + 100 × 100 = 664000 mm2

Y3 =

Momen tĩnh đối với mép dưới cũng của mặt cắt:
240

2
Sc = 2600 × 240 × (
+ 100) + 300 × 100 × 50 + 100 × 100 × × 100
2
3
2
= 139446666.7 mm

Momen quán tính của mặt cắt:
Ilh1 =

Khoảng cách từ TTH đến mép dưới cùng và mép trên cùng của mặt cắt.
Yb2 =

Slh1 2356720
=
= 19 mm
Atd
126617

Ic A c
+ × (Yb2 − Y3 )2 + Is + As × (Yt1 + Y3 )2
n
n

Ilh1 =

Sc 139446666.7
=
= 210 mm

Ac
664000

4064377778 664000
+
× (210 − 19)2
7
7

+4.12 × 109 + 31760 × (553 + 19)2 = 1.85 × 1010 mm4

Yt2 = 340 − 210 = 130 mm

Vậy:

Momen quán tính của mặt cắt:
2600 × 2403
240 2 300 × 1003
100 2
) +
)
Ic =
+ 2600 × 240 × (130 −
+ 300 × 100 × (210 −
12
2
12
2
2
100 × 1003

2
+
+ 100 × 100 × (210 − × 100) = 4064377778 mm4
12
3

1.
2.
3.
4.

Diện tích mặt cắt tương đương
Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Momen quán tính của mặt cắt

Atd
Slh1
Y3
In

126617
2356720
19
1.85x1010

mm2
mm3
mm
mm4


Vậy:
1.
2.
3.
4.
5.

Diện tích mặt cắt nguyên
Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
Khoảng cách từ TTH đến mép trên bản BT
Khoảng cách từ TTH đến mép dưới bản BT
Momen quán tính của mặt cắt

SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

Ac
Sc
Yt 2
Yb 2
Ic

664000
139446666.7
130
210
4064377778

mm2
mm3

mm
mm
mm4

4


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP

GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm
2600

130

TTH3
19

20

100

210

TTH3

TTH2

100

210


300

172

19

20

TTH2

100

100

300

240

240

130

2600

840

900

840


900

553

553

TTH4

TTH1

20

20

20

20

347

347

TTH1

300

300
400


400

2.3.1.1.3. Đối với mặt cắt liên hợp dài hạn ( n=21 ):

2.3.1.2.

Diện tích tương đương:

Các bước tính toán được lập lại như bên trên nên ở đây chỉ trình bày dưới dạng bảng.
Atd =

Ac
664000
+ As =
+ 31760 = 63379mm2
n
21

Đặc trưng hình học của dầm biên.

2.3.1.2.1. Đối với mặt cắt nguyên:
 Phần dầm thép: giống với dầm trong.

Momen tĩnh của mặt cắt đối với mép tiếp xúc giữa bản BT vs dầm thép:
Slh2 =

Ac
664000
× Yb2 + As × Yt1 =
× (−210) + 31760 × 553 = 10923280 mm3

n
21

Khoảng cách từ trục trung hòa đến mép tiếp xúc giữa bản BT với dầm thép:
Y4 =

Slh2 10923280
=
= 172 mm
Atd
63379

Momen quán tính của mặt cắt:
Ilh1 =
Ilh1 =

Ic A c
+ × (Yb2 + Y4 )2 + Is + As × (Yt1 − Y4 )2
n
n

4064377778 664000
+
× (210 + 172)2 + 4.12 × 109 + 31760 × (553 − 172)2
21
21
= 1.35 × 1010 mm4

Vậy:
1.

2.
3.
4.

Diện tích mặt cắt tương đương
Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Momen quán tính của mặt cắt

SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

Atd
Slh2
Y4
I3n

63379
10923280
172
1.35x1010

2

mm
mm3
mm
mm4

As
Ss

Yb 1
Yt 1
Is

31760
11009600
347
553
4.12x109

mm2
mm3
mm
mm
mm4

Ac
Sc
Yt 2
Yb 2
Ic

715600
150798667
129
211
4314058250

mm2
mm3

mm
mm
mm4

2.3.1.2.2.
1.
2.
3.

Đối với mặt cắt liên hợp ngắn hạn ( n = 7 ):
Diện tích mặt cắt tương đương
Atd
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Y3
Momen quán tính của mặt cắt
In

133989
30
19796950734

mm2
mm
mm4

2.3.1.2.3.
1.
2.
3.


Đối với mặt cắt liên hợp dài hạn ( n =21 ):
Diện tích mặt cắt tương đương
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Momen quán tính của mặt cắt

65836
158
14232582294

mm2
mm
mm4

1.
2.
3.
4.
5.

Diện tích mặt cắt nguyên
Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu kéo
Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu nén
Momen quán tính của mặt cắt

 Phần bản mặt cầu BTCT:
1. Diện tích mặt cắt nguyên
2. Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
3. Khoảng cách từ TTH đến mép trên bản BT
4. Khoảng cách từ TTH đến mép dưới bản BT

5. Momen quán tính của mặt cắt

Atd
Y4
I3n

5


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP

GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm

240

129

2815

211

100

TTH3

30

158

20


100

300

TTH2

 Phần bản bê tông:
1. Diện tích mặt cắt nguyên
2. Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
3. Khoảng cách từ TTH đến mép trên bản BT
4. Khoảng cách từ TTH đến mép dưới bản BT
5. Momen quán tính của mặt cắt

664000
139446666.7
130
210
4064377778

mm2
mm3
mm
mm
mm4

TTH4

553
14


130

2600

240

840

Ac
Sc
Yt 2
Yb 2
Ic

TTH2

347

100

210

TTH1

100

300
400


As
Ss
Yb 1
Yt 1
Is

23760
1.04 x107
440
440
2.91 x109

mm2
mm3
mm
mm
mm4

Đối với mặt cắt liên hợp ngắn hạn ( n = 7 ).
Diện tích mặt cắt tương đương
Atd
Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
Slh1
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Y3
Momen quán tính của mặt cắt
In

80
12332872950


mm2
mm3
mm
mm4

2.3.2.1.3.
1.
2.
3.
4.

Đối vơi mặt cắt liên hợp dài hạn ( n = 21 ).
Diện tích mặt cắt tương đương
Momen tĩnh đối với mép tiếp xúc
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Momen quán tính của mặt cắt

55379
3821151
69
9107095622

mm2
mm3
mm
mm4

Atd
Slh2

Y4
I3n

55379

300
2600

240

20

2.3.2. Đối với mặt cắt đầu dầm.
2.3.2.1. Đặc trưng hình học của dầm trong.
2.3.2.1.1. Đối với mặt cắt nguyên.
 Phần dầm thép:
1. Diện tích mặt cắt nguyên
2. Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
3. Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu kéo
4. Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu nén
5. Momen quán tính của mặt cắt

2.3.2.1.2.
1.
2.
3.
4.

130


20

20

300

210

TTH3
TTH4

TTH1

TTH1
14

20

20

440

440

880

14

860


840

440

69

80

20

440

100

100

300

TTH2

SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

300

300

2.3.2.2. Đặc trựng hình học của dầm biên.
2.3.2.2.1. Đối với mặt cắt nguyên.
 Phần dầm thép: Như dầm trong.
6



ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP

GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm

 Phần bản bê tông.
1. Diện tích mặt cắt nguyên
2. Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
3. Khoảng cách từ TTH đến mép trên bản BT
4. Khoảng cách từ TTH đến mép dưới bản BT
5. Momen quán tính của mặt cắt
2.3.2.2.2.
1.
2.
3.
4.
2.3.2.2.3.
1.
2.
3.
4.

Ac
Sc
Yt 2
Yb 2
Ic

715600

150798667
129
211
4314058250

mm
mm3
mm
mm
mm4

Đối với mặt cắt liên hợp ngắn hạn ( n = 7 ).
Diện tích mặt cắt tương đương
Atd
Momen tĩnh đối với đáy dầm chủ
Slh1
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Y3
Momen quán tính của mặt cắt
In

125989
11087032
88
12598311374

mm2
mm3
mm
mm4


Đối với mặt cắt liên hợp dài hạn ( n = 21 ).
Diện tích mặt cắt tương đương
Momen tĩnh đối với mép tiếp xúc
Khoảng cách từ TTH đến mép tiếp xúc
Momen quán tính của mặt cắt

Atd
Slh2
Y4
I3n

Chương 3: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
3.1. Tính toán tĩnh tải tác dụng lên một dầm chủ.
3.1.1. Tĩnh tải giai đoạn I ( Tác dụng lên mặt cắt không liên hợp ).
 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân dầm chủ:

2

3500

Dầm chủ có mặt cắt thay đổi như hình. Để tính chính xác trọng lượng bản thân dầm ta tính như sau:
 Lấy diện tích đoạn đầu dầm:
 Lấy diện tích đoạn giữa dầm:
Diện tích trung bình dầm chủ là :

mm2
mm3
mm
mm4


57836
3238816
56
9349190888

4000

Atb
s =

A1 = 23760 mm2
A2 = 31760 mm2

A1 × 3.5 + A2 × 4 23760 × 3.5 + 31760 × 4
=
= 28026 mm2 = 0.028 m2
7.5
7.5

Trọng lượng riêng của thép: γs = 7.85 kN/m3
Trọng lượng trên một met dài là: DCdc = Atb
s × γs = 0.028 × 7.85 = 𝟎. 𝟐𝟐𝟕 𝐤𝐍/𝐦

88

TTH3
TTH4

DCbmc =


hf × B × γbt 0.24 × 13.3 × 25
=
= 𝟏𝟓. 𝟗𝟔 𝐤𝐍/𝐦
n
5

 Tĩnh tải do trọng lượng vút: DCv = 0.1 × 0.1 × 25 = 𝟎. 𝟐𝟓 𝐤𝐍/𝐦
 Tĩnh tải rải đều lên dầm chủ do trọng lượng bản thân dầm ngang:
TTH1

Chọn dầm chủ là thép hình I 600x200x11x17 có kích thước như hình:

566
17

SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

200

300

600

20

440

840


880

 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân bản mặt cầu: bản mặt cầu chia đều tải trọng cho mối dầm nên
trọng lượng được tính như sau:

17

100

TTH2

440

300

56

20

100

211

240

129

2815

11


200

7


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP

GVHD: Ts. Nguyễn Duy Liêm

Số lượng dầm ngang là 24 dầm ngang.
Diện tích của tiết diện là: Adn = 2 × 200 × 17 + 566 × 11 = 13026 mm2 = 0.013 m2
Trọng lượng riêng của một dầm ngang là: Pdn = A × Ldn × γs = 0.013 × 2.586 × 7.85 = 0.26 kN
Tĩnh tải rải đều trên một dầm chủ do trọng lượng bản thân dầm ngang là:
DCdn =

Pdn × ndn 0.26 × 24
=
= 𝟎. 𝟎𝟖𝟑 𝐤𝐍/𝐦
Ldc × ndc
15 × 5

 Tĩnh tải do trọng lượng neo liên kết lấy bằng: DCneo = 𝟎. 𝟏 𝐤𝐍/𝐦
 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sườn tăng cường:
Kích thước sườn tăng cường:
860

1550

2600


143

15

1
1.48

Vậy tĩnh tải do lan can cầu tác dụng lên dầm biên:

Sườn đặt cách nhau 1480 mm
Diện tích tiết diện sườn là: 𝐴𝑠𝑡𝑐 = 143 × 15 = 2145 𝑚𝑚2 = 2.145 × 10−3 𝑚2
Trọng lượng riêng một tấm sườn tăng cường:
𝑃𝑠𝑡𝑐 = 𝐴𝑠𝑡𝑐 × 0.86 × 𝛾𝑠 = 2.145 × 10−3 × 0.86 × 7.85 = 0.014 𝑘𝑁/𝑚
Tĩnh tải rải đều trên một dầm chủ do trọng lượng bản thân sườn tăng cường:
𝐷𝐶𝑠𝑡𝑐

𝑛𝑠𝑡𝑐 × 𝑃𝑠𝑡𝑐 22 × 0.014
=
=
= 𝟎. 𝟎𝟐 𝒌𝑵/𝒎
15
15

DClc = (0.5 + 12.1) × 1.48 = 𝟏𝟖. 𝟔𝟓 𝐤𝐍. 𝐦
 Trọng lượng bản thân lớp phòng nước: DCpn = 𝟎. 𝟎𝟎𝟕 𝐤𝐍/m
 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân lớp phủ trên một dầm.
Lớp phủ dày 70 mm
Trọng lượng riêng lớp phủ BTN: 22.5 kN/m3
Trọng lượng bản thân lớp phủ trên một mét dài: Plp = 0.07 × 11 × 1 × 22.5 = 17.325 kN/m

Trọng lượng bản thân lớp phủ trên một mét dài phân bố cho một dầm là:

 Tĩnh tải do trọng lượng mối nối lấy bằng :DCmn = 𝟎. 𝟏 𝐤𝐍/𝐦
DClp =

Tổng tĩnh tải giai đoạn I:
𝐃𝐂𝟏 = 𝟎. 𝟐𝟐𝟕 + 𝟏𝟓. 𝟗𝟔 + 𝟎. 𝟐𝟓 + 𝟎. 𝟎𝟕𝟕 + 𝟎. 𝟏 + 𝟎. 𝟎𝟐 + 𝟎. 𝟏 = 𝟏𝟔. 𝟕𝟒 𝐤𝐍/𝐦
3.1.2. Tính tải giai đoạn II ( Tác dụng lên mặt cắt liên hợp ).
 Tĩnh tải do lan can cầu: tác dụng lên dầm biên.
 Trọng lượng phần lan can thép: DClct = 𝟎. 𝟓 𝐤𝐍/𝐦
 Trọng lượng phần lề bộ hành và gờ chắn BTCT:
DCgc = Agc × 1 × γbt = 0.484 × 1 × 25 = 𝟏𝟐. 𝟏 𝐤𝐍/𝐦
Xét hiệu ứng lệch tâm của lan can theo phương pháp đòn bẩy:

SVTH: Nguyễn Phan Khánh Hạ_16127046

Plp 17.325
=
= 𝟑. 𝟒𝟔 𝐤𝐍/𝐦
ndc
5

Tổng tĩnh tải giai đoạn II:
𝐃𝐂𝟐 = 𝟏𝟖. 𝟔𝟓 + 𝟎. 𝟎𝟎𝟕 + 𝟑. 𝟒𝟔 = 𝟐𝟐. 𝟏𝟐 𝐤𝐍/𝐦
3.1.3. Bảng tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm.
Loại tải trọng
DC1
DCW
DC2
DClc


Dầm trong
16.̀NH 3
KG/M2
- TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ: TCN 272-05 VÀ TCVN 11823 -2017
KẾT CẤU CẦU:
- KẾT CẤU PHẦN TRÊN: DẦM THÉP LIÊN HỢP BẢN MẶT CẦU BTCT

DESCRIPTION:
1.
2.
LÀN 2 - LANE 2

LỀ BỘ HÀNH - SIDEWALKS: B =1000 mm
3.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PPHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG

DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
COURSE PROJECT

DEMENSIONS IN DRAWING IS (MM), ALTITUDE IS (M)
TECHNICAL DESIGN STANDARDS:
- ETERNAL IN USE .

- AILTITUDE OF BEAM BOTTOM IS BASED ON 99% WATER INK.
- LOCATION: A COMMUNE, ABC DISTRICT, KHANH HOA
PROVINCE.
- CALCULATED LOADING: HL 93, PREDESTRIAN 3 KG/M2
- DESIGN STANDARDS: TCN 272-05 AND TCVN 11823-2017
BRIDGE STRUCTURE:
- TOP STRUCTURE : STEEL BEAM COMBINED REINFORCED
CONCRETE DECK SLAB.
- BOTTOM STRUCURE: CONCRETE DRIVEN PILE COMBINED PIER
AND ABUTMENT

TÊN ĐỒ ÁN - PROJECT NAME

BỐ TRÍ CHUNG - GENERAL

SINH VIÊN-STUDENT NGUYỄN PHAN KHÁNH HẠ
MSSV-ID

16127046

HƯỚNG DẪN

TS.NGUYỄN DUY LIÊM

ADVISOR

THIẾT KẾ CẦU THÉP
STEEL BRIDGE DESIGN

BỐ TRÍ CHUNG - GENERAL

BẢN VẼ SỐ:
DRAWING No.

0_1

TỜ SỐ :
SHEET No.

1/1

TỈ LỆ :
SCALE

XEM BẢN VẼ


MẶT CẮT A-A - SECTION A-A
TỈ LỆ 1:50 - SCALE 1:50
50

15000

250

1375
160

1375

1526


1474

1500

20x180

263

1500

1500

1500

1375

34x220

BẢN BTCT
DECK SLAB

M1

50

I 600x200x11x17

2750


20x180

I 880x300x14x20

B2

3000

1375

B1

2974

BẢN TÁP 8400x400x20

3000

250250

160

1375
160

B3
2750

7500
1375


1500

1500

20x180

17x220

I 780x260x14x20

T1
263263

1500

2750

BẢN TÁP 6000x400x20

B1
3000

B3

1487

CHI TIẾT DẦM - BEAM DETAIL
TỈ LỆ 1:40 - SCALE 1:40
15000

250

1375

1375

160

1500

1526

1474

1500

3600

1500

1500

1375

7480

1375

250


3600

160

D

C

D

C

MỐI NỐI DẦM
BEAM CONECTION

B

B2
263

I 600x200x11x17

B1

I 880x300x14x20

2750

B3


BẢN TÁP 8400x400x20

2974

3000

3000

B

2750

263

MẶT CẮT B-B - SECTION B-B
TỈ LỆ 1:35 - SCALE 1:35

BẢN TÁP 6000x400x20

MỐI NỐI DẦM
BEAM CONECTION

B1

B3

H=10 mm

50 300 50


I 880x300x14x20

3300

200

8000

200

3300

15000

GHI CHÚ: H là chiều cao đường hàn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PPHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG

DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
COURSE PROJECT

TÊN ĐỒ ÁN - PROJECT NAME

KẾT CẤU PHẦN TRÊN - SUPERSTRUCTURE


SINH VIÊN-STUDENT NGUYỄN PHAN KHÁNH HẠ
MSSV-ID

16127046

HƯỚNG DẪN

TS.NGUYỄN DUY LIÊM

ADVISOR

THIẾT KẾ CẦU THÉP
STEEL BRIDGE DESIGN

CẤU TẠO DẦM - BEAM DETAIL
BẢN VẼ SỐ:
DRAWING No.

0_3

TỜ SỐ :
SHEET No.

1/2

TỈ LỆ :
SCALE

XEM BẢN VẼ



CHI TIẾT SƯỜN TĂNG CƯỜNG

CHI TIẾT NEO
ANCHOR DETAIL

TỈ LỆ 1:20 - SCALE 1:20

BỐ TRÍ NEO - ANCHOR LAYOUT

CHI TIẾT BU LÔNG - ĐAI ỐC
BOLT & NUT DETAIL

TỈ LỆ 1:16 - SCALE 1:16

TỈ LỆ 1:3 - SCALE 1:3
50

100 100

50

180

180

180

11

180

180

180

20

14

100

40

240

40

TỈ LỆ 1:3 - SCALE 1:3

H = 8 mm
30

22

22

94

110


760

840

150

H=8 mm

22

40

40

34

50

B1

100 40

15

MẶT CẮT G-G - SECTION G-G

CHI TIẾT MỐI NỐI DẦM CHỦ

CHI TIẾT BẢN TÁP - PLATE DETAIL


TỈ LỆ 1:10 - SCALE 1:10

TỈ LỆ 1:10 - SCALE 1:10

TỈ LỆ 1:10 - SCALE 1:10

G
65

55

62

P1

62

62

P1

55

P3

100

P3


800

100

65

120

65

55

15

55

65

65
11

65

55

55

65

65


65

65

55

176

FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG

DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

65

65

65

65

55

15

130

65


65

120

65

65

65

65

55

15

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
COURSE PROJECT

62
62

123

GHI CHÚ:
1- Bu lông sử dụng là bu lông cường độ cao có đường kính 20 mm
2- Khoét lỗ bản táp đường kính 24 mm để xỏ bu lông.
3- Tất cả các cấu kiện thép đều phải được sơn chống gỉ.

112


B3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PPHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

120

100
100

B3
112

750

G

65

50

100
100

P2

50
65


15

55

65

750
55

P2

65

100

100
100

915

750

360

P2

100

P2


62

62

65

62

65

300

65

50

55

100

55

100

65

100

65


100

65

50 15 15

65

50

55

300

177

750

TÊN ĐỒ ÁN - PROJECT NAME

KẾT CẤU PHẦN TRÊN - SUPERSTRUCTURE

SINH VIÊN-STUDENT NGUYỄN PHAN KHÁNH HẠ
MSSV-ID

16127046

HƯỚNG DẪN

TS.NGUYỄN DUY LIÊM


ADVISOR

THIẾT KẾ CẦU THÉP
STEEL BRIDGE DESIGN

CHI TẾT MỐI NỐI - CONECTIONS DETAIL
BẢN VẼ SỐ:
DRAWING No.

0_4

TỜ SỐ :
SHEET No.

1/1

TỈ LỆ :
SCALE

XEM BẢN VẼ


LIÊN KẾT DẦM NGANG - CROSS BEAM CONECTION
TỈ LỆ 1:30 - SCALE 1:30

B2

I 600x200x11x17


CHI TIẾT "A"

120

860

600

120

E

E
2600

2600

2600

2600

10400

MẶT CẮT C-C - SECTION C-C

MẶT CẮT D-D - SECTION D-D

CHI TIẾT "A" - "A" DETAIL

MẶT CẮT E-E - SECTION E-E


TỈ LỆ 1:10 - SCALE 1:10

TỈ LỆ 1:10 - SCALE 1:10

TỈ LỆ 1:30 - SCALE 1:30

TỈ LỆ 1:30 - SCALE 1:30

20

300

20

300

H=10 mm

B2

200

N1

600

B1

100


B1

566

100
14

11

B2

BU LÔNG Ø22
BOLT Ø22

H=10 mm

B3

B3

20

20

H=10 mm

17

20


50

100

100

B1

840

14

900

840

880

100

50

H=10 mm

H=10 mm

17

20


300

300

400

CHI TIẾT BẢN TÁP - SPLICE PLATE DETAIL

CHI TIẾT HÀN BẢN TÁP - SPLICE PLATE WELD DETAIL

TỈ LỆ 1:20 - SCALE 1:20

TỈ LỆ 1:8 - SCALE 1:8
200
50

B3

200

8000

400

B1

H=12 MM

150


50

300

50

B3

200

8400
GHI CHÚ: H- chiều cao đường hàn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PPHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG

DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
COURSE PROJECT

TÊN ĐỒ ÁN - PROJECT NAME

KẾT CẤU PHẦN TRÊN - SUPERSTRUCTURE

SINH VIÊN-STUDENT NGUYỄN PHAN KHÁNH HẠ

MSSV-ID

16127046

HƯỚNG DẪN

TS.NGUYỄN DUY LIÊM

ADVISOR

THIẾT KẾ CẦU THÉP
STEEL BRIDGE DESIGN

CẤU TẠO DẦM - BEAM DETAIL
BẢN VẼ SỐ:
DRAWING No.

0_3

TỜ SỐ :
SHEET No.

2/2

TỈ LỆ :
SCALE

XEM BẢN VẼ



MẶT BẰNG DẦM CHỦ VÀ DẦM NGANG - PLAN OF MAIN BEAM AND CROSS BEAM
TỈ LỆ 1:65 - SCALE 1:65
15000
250

1375

1375

1500

1500

1500

50
1500

1500

1500

1375

1375

250250

15000/2 =7500
1375


1375

1500

1500

1500

2600

MỐI NỐI

10400

2600

MỐI NỐI

A

A

2600

MỐI NỐI

2600

MỐI NỐI


MỐI NỐI

M1

I 600x200x11x17
DẦM NGANG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PPHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG

DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

I 880x300x14x20

B2

DẦM CHỦ

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
COURSE PROJECT

T1

B1

I 600x200x11x17

DẦM NGANG

TÊN ĐỒ ÁN - PROJECT NAME

I 880x300x14x20

B2

DẦM CHỦ

B1

KẾT CẤU PHẦN TRÊN - SUPERSTRUCTURE

SINH VIÊN-STUDENT NGUYỄN PHAN KHÁNH HẠ
MSSV-ID

16127046

HƯỚNG DẪN

TS.NGUYỄN DUY LIÊM

ADVISOR

THIẾT KẾ CẦU THÉP
STEEL BRIDGE DESIGN

MẶT BẰNG - PLAN
BẢN VẼ SỐ:

DRAWING No.

0_2

TỜ SỐ :
SHEET No.

1/1

TỈ LỆ :
SCALE

1:65



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×