Tuần 27
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2009.
Toán : Tiết 131
Luyện tập
I) Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố về cách tính vận tốc .
- Vận dụng tính vận tốc theo các đơn vị khác nhau .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào
vở ? Nêu lại cách tính vận tốc ?
- Gọi vài HS nêu bài làm , chú ý đơn vị
đo
HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
?có thể tính vận tốc chạy của đà điểu với
đơn vị m/ giây đợc không ?
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
? Nêu cách tính vận tốc và cách trình
bày ?
- Gọi HS nêu cách thực hiện 1-2 phép
tính mẫu .
HS NX chữa bài trên bảng.
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và trao đổi với bạn
để tìm cách giải .
- Gọi HS trình bày cách giải , lớp nghe
nhận xét bổ sung .
- HS giải vào vở , 1 HS lên bảng làm .
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò.
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
- Vài HS nêu bài làm và kết quả tính .
Giải
Vận tốc chạy của đà điểu là :
5250 : 5 = 1050 ( m/phút )
Đáp số : 1050 m/phút
- HS làm theo 2 cách tính vận tốc của đà
điểu với đơn vị m/ giây.
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 3HS lên bảng làm mỗi em làm một
phần, lớp làm vào vở.
- Gọi vài HS nêu cách làm và kết quả
tính .
Với s = 130km ; t= 4 thì v= 130 : 4 =
32,5( km/giờ )
- HS đọc đề bài rồi trao đổi với bạn tìm
cách giải .
- Đại diên các nhóm trình bày bài làm
và cách tính thế kỉ .
- Các nhóm khác nghe NX bổ sung .
QĐ ngời đó đi bằng ô tô là :
25 -5 = 20 (km )
Thời gian ngời đó đi bằng ô tô là : 0,5
giờ.
Vận tốc của ô tô là :
20 : 0,5 = 40 (km )
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2007.
Toán : Tiết 132
Quãng đờng .
I) Mục tiêu : Giúp HS
- Biết tính quãng đờng đi đợc của một chuyển động đều .
- Thực hành tính quãng đờng .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
A .)Hính thành cách tính quãng đ ờng .
a) Bài toán 1:
- GV nêu bài toán nh SGK .
- HS suy nghĩ và tìm kết quả .
- Gọi HS nói cách làm và trình bày lời
giải .
? Vận tốc của ô tô 42,5km/giờ có nghĩa
nh thế nào ?
? Tính quãng đờng ô tô đi đợc khi biết
vận tốc và thời gian làm thế nào ?
+ GV nếu gọi QĐ là S, thời gian là t,
vận tốc là v
? Em hãy viết công thức tính quãng đ-
ờng .
b) Bài toán 2:
- GV nêu bài toán, HS suy nghĩ giải bài
toán
- Gọi HS nêu cách tính quãng đờng và
trình bày lời giải bài toán .
? Em có NX gì về đơn vị đo thời gian
trong bài toán này ? em cần làm gì để
giải BT ?
- Gọi 2 HS nhắc lại cách tính QĐ .
B) Luyện tập :
Bài 1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng
?Để tìm đợc QĐ của ca nô em làm gì ?
- GV NX và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS lắng nghe và đọc thầm bài trong SGK,
suy nghĩ làm bài .
- 1-3 HS nói cách làm và bài giải .
Quãng đờng ô tô đi đợc trong 4 giờ là :
42,5 x 4 = 170 ( km )
- HS lần lợt trả lời :
- HS viết công thức .
S = V x t
Quy tắc : SGK
- HS lắng nghe và suy nghĩ tìm cách giải .
- 2-3 HS nêu cách giải .
2giờ30 phút = 2,5 giờ
QĐ ngời đó đã đi đợc là :
12 x2,5 = 30(km)
- 2 HS nhắc lai quy tắc tính QĐ .
- 1HS đọc đề bài .
HS làm bài theo nhóm đôi
- HS trình bày bài làm
- HS NX và chữa bài trên bảng .
Bài giải
Bài2:
- Gọi HS đọc đề, HS tự làm bài vào vở
- HS dới lớp trình bày cách làm .
? Em có NX gì về đơn vị đo thời gian và
vận tốc trong bài ?
? Có cách giải nào khác ?
- HS, GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố Dặn dò :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
Quãng đờng của ca nô đi trong 3giờ là
15,2 x 3 = 45,6 (km )
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở , 1HS lên bảng làm .
Giải
15 phút = 0,25 giờ
QĐ đi đợc của ngời đó là :
12,6 x 0, 25 =3,15 (km)
Thứ t ngày 21 tháng 3 năm 2007
Toán : tiết 133
Luyện tập
I) Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố về tính quãng đờng khi biết vận tốc và thời gian .
- Rèn kĩ năng giải các bài toán thực tiễn .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào
vở ? Nêu lại cách tính quãng đờng khi
biết vận tóc và thời gian ?
- Chọn cột 3 YC HS nêu cách làm , chú
ý phần đổi đơn vị đo
HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
? thời gian ô tô đi hết QĐ AB là bao
nhiêu ? làm NTN để tìm đợc ?
- Gọi HS nêu cách giải bài toán .
HS NX chữa bài trên bảng.
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và trao đổi với bạn
để tìm cách giải .
- Gọi HS trình bày cách giải , lớp nghe
nhận xét bổ sung .
- HS giải vào vở , 1 HS lên bảng làm .
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò.
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
- Vài HS nêu cách làm và kết quả tính .
v = 32,5 ; t = 4 thì
QĐ = 32,5 x 4 = 130 ( km)
- 2 3 HS nêu miệng cách làm
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 3HS lên bảng làm mỗi em làm một
phần, lớp làm vào vở.
- Gọi vài HS nêu cách làm và kết quả
tính .
Bài giải :
Thời gian đi của ô tô là :
12 giờ 15 phút 7 giờ 30 phút = 4giờ
45 phút = 4,75 giờ
Độ dài QĐ AB là :
46 x 4,75 = 218,5 ( km )
- HS đọc đề bài rồi trao đổi với bạn tìm
cách giải .
- Đại diên các nhóm trình bày bài làm
- Các nhóm khác nghe NX bổ sung .
+ Đổi 8 km/giờ = ........km/phút
+ Đổi 15 phút = .......giờ
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2007
Toán : tiết 134
thời gian
I) Mục tiêu : Giúp HS
- Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động
- Thực hành cách tính thời gian của một chuyển động .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
A .)Hính thành cách tính quãng đ ờng .
a) Bài toán 1:
- GV nêu bài toán nh SGK .
- HS suy nghĩ và tìm kết quả .
- Gọi HS nói cách làm và trình bày lời
giải .
? Vận tốc của ô tô 42,5km/giờ có nghĩa
nh thế nào ?
? Tính thời gian ô tô đi đợc khi biết vận
tốc và QĐ làm thế nào ?
+ GV nếu gọi QĐ là S, thời gian là t,
vận tốc là v
? Em hãy viết công thức tính thời gian .
b) Bài toán 2:
- GV nêu bài toán, HS suy nghĩ giải bài
toán
- Gọi HS nêu cách thời gian và trình bày
lời giải bài toán .
? Em có NX gì về đơn vị đo thời gian
trong bài toán này ? em cần làm gì ?
- Gọi 2 HS nhắc lại cách tính thời gian .
B) Luyện tập :
Bài 1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
? Em đã vận dụng công thức nào để tính
thời gian ?
- GV NX và cho điểm HS.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề, HS tự làm bài vào vở
- HS dới lớp trình bày cách làm .
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS lắng nghe và đọc thầm bài trong
SGK, suy nghĩ làm bài .
- 1-3 HS nói cách làm và bài giải .
Thời gian ô tô đi là :
170 ; 42,5 =4 ( giờ )
- HS lần lợt trả lời :
- HS viết công thức .
t = S : V
- HS lắng nghe và suy nghĩ tìm cách
giải .
- 2-3 HS nêu cách giải .
Thời gian của ca nô là :
42 : 36 =
7
6
( Giờ )
= 1giờ 10 phút
- 2 HS nhắc lai quy tắc tính vận tốc .
- 1HS đọc đề bài .
HS làm bài theo nhóm đôi
- HS trình bày bài làm
- HS NX và chữa bài trên bảng .
s = 35, v = 14
thì t = 35 : 14 =2,5 ( giờ )
- HS đọc đề bài.
- Gọi 2-3 HS trình bày cách làm .
- HS, GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố Dặn dò :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- HS làm bài vào vở , 1HS lên bảng
làm .
+ Tìm thời gian máy bay bay:
+ đổi số đo thời gian .
+ Tính thời điểm máy bay đến nơi nếu
khởi hành lúc 8 giờ 45 phút .
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2007
Toán : Tiết 135
Luyện tập
I) Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố công thức tính thời gian của chuyển động, mối quan hệ của thời gian
với vận tốc và quãng đờng .
- Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán thực tiễn .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào
vở ? Nêu lại cách tính thời gian và viết
công thức tính ?
- Chọn 1 trờng hợp YC HS nêu cách
làm , chú ý phần đổi đơn vị đo
HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
? Để tính đợc thời gian em cần làm gì?
- Gọi HS nêu cách giải bài toán .
? Còn cách giải nào khác ?
- HS NX chữa bài trên bảng.
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm học sinh.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và trao đổi với bạn
để tìm cách giải .
- Gọi HS trình bày cách giải , lớp nghe
nhận xét bổ sung .
- HS giải vào vở , 1 HS lên bảng làm .
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò.
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
- Vài HS nêu cách làm và kết quả tính .
với s = 261km; v = 60 km/giờ .
thì t = 261 : 60 = 4,35 ( giờ )
- 2 3 HS nêu miệng cách làm
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Gọi vài HS nêu cách làm và kết quả
tính .Giải
Đổi 1,08m = 108cm
Thời gian ốc sên bò hết quãng đờng :
108 : 12 = 9 ( phút )
- HS đọc đề bài rối trao đổi với bạn tìm
cách giải .
- Đại diên các nhóm trình bày bài làm và
cách tính
- Các nhóm khác nghe NX bổ sung .
Giải
Thời gian để đại bàng bay quãng đờng đó
là :
72 : 96 = 0,75 (giờ ) = 45 phút
Thể dục : tiết 53
Môn thể thao tự chọn
Trò chơi chuyền và bắt bóng tiếp sức
I) Mục tiêu :
- Ôn tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu bằng mu bàn chân trúng đích và một số.
Yêu cầu thực hiệncơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
- Chơi trò chơi chuyền và bắt bóng tiếp sức . Yêu cầu tham gia chơi một
cách chủ động tích cực .
II) Địa điểm , ph ơng tiện
- Địa điểm : Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện .
- Phơng tiện : Kẻ vạch và ô cho trò chơi, 1 quả cầu, 2- 4 quả bóng rổ .
III) Nội dung và ph ơng pháp :
Số thứ tự Nội dung và phơng pháp Thời gian
I) Phần mở đầu
- GV nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ YC bài học
- Xoay các khớp cổ chân , khớp gối, hông vai
mỗi động tác 8 vòng .
- Ôn các động tác tay chân, văn mình, toàn thân
và nhảycủa bài thể dục phát triển chung.
- Chơi trò chơi Kết bạn
1 phút
2phút
- 2phút
- phút
II) Phần cơ bản
* Môn thể thao tự chọn : Đá cầu
+ Ôn tâng cầu bằng đùi : Tập theo đội hình vòng
tròn.
- GV nêu tên động tác, 1HS khá làm mẫu, giải
thích động tác ..
- Chia tổ luyện tập , tổ trởng điều khiển
- Các tổ thi đua dới sự điều khiển của lớp trởng ,
sau mỗi lần chơi có thởng phạt .
+ Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân :Tơng tự nh
trên .
- Gọi HS nhắc lại những điểm cơ bản của động
tác .
* Chơi trò chơi Chuyền và bắt bóng tiếp sức
- Lớp chia thành 2 đội chơi, cán sự điều khiển ;
nêu tên trò chơi, thống nhất hình thức thi đua th-
ởng phạt .
- HS chơi 2-3 lần HS tự nhận xét, đánh giá tổng
kết và thực hiện thởng phạt .
14 phút
7 phút
8 phút
III) Phần kết thúc - GV cho HS đứng thành vòng tròn vừa di
chuyển , vừa vỗ tay và hát .
- GV hệ thống bài học .HD HS vế nhà tự ôn tập.
5 phút
Thể dục : tiết 54
Môn thể thao tự chọn
Trò chơi chạy đổi chỗ võ tay nhau
I) Mục tiêu :
- Tiếp tục ôn tâng cầu bằng đùi, đỡ cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân ném .
Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
- Chơi trò chơi chạy đổi chỗ vỗ tay nhau . Yêu cầu tham gia chơi một cách
chủ động tích cực .
II) Địa điểm , ph ơng tiện
- Địa điểm : Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện .
- Phơng tiện : Kẻ vạch và ô cho trò chơi, 1 quả cầu, 2-4 quả bóng rổ .
III) Nội dung và ph ơng pháp :
Số thứ tự Nội dung và phơng pháp Thời gian
I) Phần mở đầu
- GV nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ YC bài học
- Xoay các khớp cổ chân , khớp gối, hông vai
mỗi động tác 8 vòng .
- Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng
dọc , đi thờng và hít thở sâu. Ôn các động tác tay
chân, văn mình, toàn thân và nhảy của bài thể
dục phát triển chung.
- Chơi trò chơi Kết bạn
1 phút
2phút
- 2phút
- phút
II) Phần cơ bản
* Môn thể thao tự chọn : Đá cầu
+ Ôn tâng cầu bằng đùi : Tập theo đội hình vòng
tròn.
- GV nêu tên động tác, 1HS khá làm mẫu, giải
thích động tác ..
- Chia tổ luyện tập , tổ trởng điều khiển
- T/C cho HS thi tâng cầu bằng đùi .
+ Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân :Tơng tự nh
trên .
- Gọi HS nhắc lại những điểm cơ bản của động
tác .
* Chơi trò chơi Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
- Lớp chia thành 2 đội chơi, cán sự điều khiển ;
nêu tên trò chơi, thống nhất hình thức thi đua th-
ởng phạt .
- HS chơi 2-3 lần HS tự nhận xét, đánh giá tổng
kết và thực hiện thởng phạt .
14 phút
8 phút
III) Phần kết thúc - GV cho HS đứng thành vòng tròn vừa di
chuyển , vừa vỗ tay và hát .
- GV hệ thống bài học .HD HS vế nhà tự ôn tập.
5 phút
lịch sử : tiết 27
lễ kí hiệp định pa - ri
i. mục tiêu : Sau bài học HS nêu đợc:
- Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam, Bắc, ngày 27- 01- 1973 Mỹ buộc
phải kí Hiệp định Pa - ri.
- Những điều khoản chính trong Hiệp định Pa - ri.
ii. đồ dùng dạy - học
- Các hình minh họa trong SGK.
- Phiếu học tập, giấy khổ to, bút dạ
iii. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. kiểm tra bài cũ
- GV gọi 3 HS lên bảng hỏi yêu cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
? Mĩ có âm mu gì khi ném bom hủy diệt
Hà Nội và các vùng phụ cận?
? Thuật lại trận chiến ngày 26/12/1972
của nhân dân Hà Nội.
II. bài mới.
1. GV giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động 1 : Vì sao Mỹ buộc phải kí
Hiệp định Pa - ri ? khung cảnh lễ kí
Hiệp định Pa - ri.
- HS đọc SGK để trả lời các câu hỏi sau:
? Hiệp định Pa - ri đợc kí ở đâu? vào ngày
nào?
? Vì sao từ thế lật lọng không muốn kí
Hiệp định Pa - ri, nay Mỹ lại buộc phải kí
Hiệp định Pa - ri về việc chấm dứt chiến
tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?
? Em hãy mô tả khung cảnh lễ kí Hiệp
định Pa - ri.
- Gọi HS nêu ý kiến trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét, sau đó tổ chức
cho HS liên hệ với hoàn cảnh kí kết Hiệp
định Giơ -ne-vơ.
? Hoàn cảnh của Mĩ năm 1973, giống gì
với hoàn cảnh của Pháp năm 1954?
- GV:... Bớc lại vết chân quân Pháp, Mĩ
buộc phải kí Hiệp định với những điều
khoản có lợi cho dân tộc ta.
Hoạt động 2: Nội dug cơ bản và ý nghĩa
- 2HS lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
.
- Lớp lắng nghe và bổ sung .
- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ tiết học
- HS đọc SGK tìm câu trả lời:
+ Hiệp định Pa - ri đợc kí tại Pa -ri thủ
đô nớc Pháp vào ngày 27/01/1973.
+ Vì Mỹ vấp phải những thất bại năng nề
trên chiến trờng cả hai miền Nam, Bắc .
Âm mu kéo dài chiến tranh xâm lợc tại VN
của chúng bị ta đập tan nên Mĩ buộc
phải kí Hiệp định Pa - ri.
+ HS mô tả nh SGK.
- 2 HS lần lợt nêu ý kiến , các HS khác
theo dõi và bổ sung ý kiến.
+ Pháp và Mỹ đều thất bại trên chiến tr-
ờng VN.
của Hiệp định pa - ri.
- HS thảo luận nhóm để tìm hiểu các câu
hỏi sau:
? Trình bày nội dung chủ yếu nhất của
Hiệp định Pa - ri.
? Nội dung Hiệp định Pa - ri cho ta thấy
Mỹ đã thừa nhận điều quan trọng gì?
? Hiệp định Pa- ri có ý nghĩa thế nào với
lịch sử dân tộc ta?
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận .
- GV nhận xét kết luận chốt ý đúng
3) Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- GV dặn dò HS về nhà học bài.
- HS thảo luận nhóm 4.
+Hiệp định Pa - ri quy định:
. Mỹ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của VN.
. Phải rút toàn bộ quân Mỹ và đồng minh
ra khỏi VN.
. Phải chấ dứt dính líu quân sự ở VN.
. Phải có trách nhiệm trong việc hàn gắn
vết thơng.
+ Nội dung Hiệp định Pa -ri cho ta thấy
Mỹ đã thừa nhân sự thất bại của chúng
trong chiến tranh ở VN; công nhận hòa
bình, độc lập dân tộc, toàn vẹn lãnh thổ
của VN.
+ Hiệp định Pa - ri đánh dấu bớc phát
triển mới của cách mạng VN. Đế quốc
Mỹ buộc phải rút quân khỏi nớc ta, lực l-
ợng cách mạng miền Nam chắc chắn
mạnh hơn kẻ thù. Đó là thuận lợi rất lớn
để nhân dân ta tiếp tục đẩy mạnh đấu
tranh, tiến tới giành thắng lợi hoàn toàn,
giải phóng miền Nam, thống nhất đất n-
ớc.
-
địa lý: tiết 27
châu mĩ
i. mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:
- Xác định và mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn của châu Mĩ trên quả Địa
cầu hoặc trên Bản đồ thế giới.
- Có một số hiểu biết vè thiên nhiên của châu Mĩ và nêu đợc chúng thuộc khu
vực nào của châu Mĩ .
- Nêu tên và chỉ đợc trên lợc đồ vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu
Mĩ.
ii. đồ dùng dạy - học
- Bản đồ Địa lý thế giới,lợc đồ tự nhiên châu Mĩ.
- Các hình minh họa SGK.
iii. các hoạt đông dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I) kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
? Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác so
với kinh tế châu Âu và châu á?
? Em biết gì về đất nớc Ai Cập
II) bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu tiết học
2. H ớng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động 1: Vị trí và giới hạn châu Mĩ
- HS cả lớp quan sát quả địa cầu để tìm
ranh giới giữa bán cầu Đông và bán cầu
Tây.
- HS QS hình 1, trang 103 SGK, tìm giới
hạn của châu Mĩ. Các bộ phận của châu
Mĩ.
? Châu Mĩ có diện tích là bao nhiêu triệu
km
2
?
- GV KL: Châu Mĩ là lục địa duy nhất
nằm ở bán cầu Tây bao gồm Bắc Mĩ,
Trung Mĩ, Nam Mĩ. Châu Mĩ có diện
tích là 42 triệu Km
2
, đứng thứ 2 trong
các châu lục trên thế giới.
Hoạt động 2: Thiên nhiên châu Mĩ.
- HS thảo luận nhóm các yêu cầu sau:
- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu :
- Lớp lắng nghe và bổ sung .
- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ tiết học
- HS lên bảng chỉvị trí châu Mĩ trên quả
Địa cầu.
- HS làm việc cá nhân
+ Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây và là
châu lục duy nhất nằm ở bán cầu này.
+ Châu Mĩ bao gồm phần châu lục địa
Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ và các quần
đảo, quần đảo nhỏ.
+ Phía đông giáp với Đại Tây Dơng,
phía bắc giáp với Bắc Băng Dơng, phía
tây giáp với Thái Bình Dơng.
- + Châu Mĩ có diện tích là 42 triệu
km
2
, đứng thứ 2 thế giới, sau châu á.
- HS hoạt động nhóm 6
? Quan sát các ảnh trong hình 2 cho biết
ảnh đó đợc chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay
Nam Mĩ và điền thông tin vào bảng sau:
- GV gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
? Qua bài tập trên, em có nhận xét gì về
thiên nhiên châu Mĩ?
- GV kết luận: Thiên nhiên châu Mĩ rất
đa dạng và phong phú, ỗi vùng, mỗi
miền có những cảnh đẹp khác nhau.
Hoạt động 3: Địa hình châu Mĩ.
- GV treo lợc đồ tự nhiên châu Mĩ, YC
HS quan sát lợc đồ để mô tả địa hình
châu Mĩ .
- Gọi HS tiếp nối nhau trình bày về địa
hình của châu Mĩ .
- GV KL: Địa hình châu Mĩ gồm 3 bộ
phận chính:......
Hoạt đông 4: Khí hậu châu Mĩ.
- HS lần lợt trả lời các CH
? Lãnh thổ châu Mĩ trải dài trên các đới
khí hậu nào?
? Em hãy chỉ trên lợc đồ từng đới khí hậu
trên.
? GV nhận xét câu trả lời của HS và nêu
lại các đới khí hậu của Bắc Mĩ.
? Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn
đối với khí hậu của châu Mĩ.
- GV kết luận: Châu Mĩ có vị trí trải dài
trên cả hai bán cầu Bắc và Nam,
3. Củng cố, dặn dò.
- GV hỏi HS: Hãy giải thích vì sao thiên
nhiên châu Mĩ đa dạng và phong phú?
ảnh minh họa Vị
trí
Mô tả đặc
điểm thiên
nhiên
a. Núi An-đét (Pê
-ru)
b. Đồng bằng
trung tâm (Hoa
Kì)
c. Thác Ni-a-ga-ra
(Hoa Kì)
d. Sông A -Ma-
dôn (Bra-xin)
e. Hoang mạc A-
ta-ca-ma(Chi Lê)
g. Bãi biển ở vùng
Ca-ri-bê
- HS: Thiên nhiên châu Mĩ rất đa dạng
phong phú.
- HS làm việc theo cặp vừa chỉ lợc đồ vừa
ô tả cho nhau nghe.
Ví dụ: Địa hình châu Mĩ cao ở phía tây,
thấp dần khi vào đến trung tâm và cao
dần ở phía đông. Các dãy núi lớn đều
tập trung ở phía tây.
-2 HS trình bày, một HS nêu địa hình bắc
Mĩ, 1 HS nêu địa hình Nam Mĩ.
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
+ Lãnh thổ châu Mĩ trải dài trê tất cả
các đới khí hậu hàn đới, ôn đới, nhiệt
đới.
+ Một HS lên bảng chỉ, cả lớp theo dõi:
. Khí hậu hàn đới giá lạnh ở vùng giáp
Bắc Băng Dơng.
. Qua vùng cực Bắc xuống phía Nam,
khu vực Bắc Mĩ có khí hậu ôn đới.
. Trung Mĩ, Nam Mĩ nằm ở hai bên dờng
Xích đạo có khí hậu nhiệt đới.
+ Đây là khu rừng nhiệt đới lớn nhất thế
giới, làm trong lành và dịu mát khí hậu
nhiệt đới của Nam Mĩ, điều tiết nớc
sông ngòi. Nơi đây đợc ví là lá phổi
xanh của Trái Đất.
khoa học: tiết 53
Cây con mọc lên từ đất
i. mục tiêu:Sau bài học, HS biết:
- Quan sát, mô tả cấu tạo hạt.
- Nêu đợc điều kiện nảy mầm và quá trình phát triển thành cây của hạt.
- Giới thiệu kết quả thực hành gieo hạt đã làm ở nhà.
ii. đồ dùng dạy - học
- Hình trang 108, 109 SGK.
- Chuẩn bị theo cá nhân: Ươm một số hạt lạc vào bông ẩm (hoặc giấy thấm hay
đất ẩm) khoảng 3-4 ngày trớc khi có bài học và đem đến lớp.
iii. hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
b. bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học
2. H ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài
Hoạt động 1: Thực hành tìm hiểu cấu tạo
của hạt.
- HS làm việc theo nhóm: tách hạt lạc
(hoặc đậu xanh, đậu đen ) đã ơm làm đôi.
Từng bạn chỉ rõ đâu là vỏ, phôi, chất dinh
dỡng.
- GV đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ.
HS quan sát các hình 2,3,4,5,6 và đọc thông
tin trong các khung chữ trang 108, 109 SGK
để làm bài tập.
Dới đây là đáp án:
Bài 1: Hình SGK
Bài 2: 2-b ; 3-a ; 4- e ; 5- c ; 6 - d.
Kết luận: Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh
dỡng dự trữ.
Hoạt động 2: Thảo luận.
- HS làm việc theo nhóm: Từng HS giới
thiệu kết quả gieo hạt của mình. Trao đổi
kinh nghiệm với nhau:
? Nêu điều kiện để hạt nảy mầm.
? Chọn ra những hạt nảy mầm tốt để giới
thiệu với cả lớp.
- Gọi một số nhóm trình bày.
- GV tuyên dơng nhóm có nhiều HS gieo
hạt thành công.
- Các tổ trởng báo cáo sự chuận bị ở nhà
của HS.
- HS lắng nghe, xác định nhiệm vụ .
- HS làm việc theo nhóm đôi các YC của
GV.
- Gọi 1-2 nhóm trình bày .
- Tiếp theo nhóm trởng điều khiẻn nhóm
mình
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm
việc theo gợi ý của GV
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận và gieo hạt cho nảy mầm của
nhóm mình.
Kết luận: Điều kiện để hạt nảy mầm là có
độ ẩm và nhiệt độ thích hợp (không quá
nóng, không quá lạnh).
Hoạt động 3: Quan sát.
- HS làm việc theo cặp,
quan sát hình 7 trang 109 SGK, chỉ vào
từng hình và mô tả quá trình phát triển của
cây mớp từ khi gieo hạt cho đến khi ra hoa,
kết quả và cho hạt mới.
- GV gọi một số HS trình bày trớc lớp.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX đánh giá tiết học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau ;
- HS làm việc theo cặp.
- Một số HS trình bày trớc lớp.
- Cả lớp nghe và bổ sung .