Trờng tiểu học Vũ xá
Đề kiểm tra môn: TN&XH lớp 3
Đề 1: Thời gian: 35 phút
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào ý em cho là đúng
Câu 1: Nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng vì trong mũi có:
A. Lông mũi giúp cản bớt bụi làm không khí vào phổi sạch hơn.
B.Các mạch máu nhỏ li ti giúp sởi ấm không khí vào phổi
C.Các chất nhầy giúp cản bớt bụi, vi khuẩn làm ấm không khí vào phổi.
D.Cả ba ý trên.
Câu 2: Hằng ngày chúng ta phải làm gì để gữ sạch mũi, họng?
A.Cần lau sạch mũi.
B.Súc miệng bằng nớc muối loãng hoặc các loại nớc sát trùng khác.
C.Cả hai ý trên.
Câu 3: Tim của ngời ngừng đập khi nào?
A.Khi ngủ
B.Khi nghỉ ngơi.
C.Khi không còn sống.
Câu 4: Theo bạn những hoạt động thể lực nào dới đây sẽ có lợi cho tim mạch?
A.Vui chơi vừa sức
B.Làm việc nặng.
C.Tập thể thao quá sức.
Câu5: Tại so cần uống đủ nớc
A.Để bù cho quá trình mất nớc do việc thải nớc tiểu ra hằng ngày.
B.Để tránh bệnh sỏi thận.
C.Cả hai ý trên.
Câu 6: Điều gì sảy ra khi tay ta vô ý chạm vào vật nóng?
A.Tay ta lập tức rụt lại
B.Một lúc sau mới rụt lại.
C.Tay ta để yên.
Câu 7: Theo bạn trạng thái nào dới đây có lợi đối với cơ quan thần kinh?
A.Căng thẳng. C.Tức giận
B.Sợ hãi D.Vui vẻ, th giãn
Câu 8:Thế nào là giấc ngủ tốt?
A.Là giấc ngủ sâu (ngủ say).
B.Là ngủ đủ số giờ cần thiết
C.Cả hai ý trên.
Câu 9: Gia đình một thế hệ là gia đình có:
A.Vợ và chồng cùng chung sống.
B.Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C.Ông, bà, bố, mẹ và các con cùng chung sống.
Câu 10: Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta phải làm gì?
A.Tắt bếp sau khi sử dụng xong.
B.Không trông coi khi đun nấu.
C.Để những thứ rễ cháy ở gần bếp.
Câu 11: Bạn sẽ làm gì khi thấy các bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm?
A.Không làm gì
B.Cùng tham gia chơi trò chơi đó.
C.Báo cho tâhỳ cô giáo hoặc ngời lớn biết.
D.Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó.
Câu 12: Cơ sở nào dới đây là cơ sở thông tin liên lạc?
A.Trờng học
B.Nhà máy
C.Bu điện.
1
Phần II: Tự luận
1.Nêu cách phòng bệnh đờng hô hấp?
2.Theo em đi xe đạp phải đi nh thế nào cho đúng Luật giao thông?
Đề kiểm tra môn: TN&XH lớp 3
Đề 2: Thời gian: 35 phút
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong nớc thải có gì gây hại cho sinh vật và sức khỏe con ngời?
A.Phân C.Chất độc hại
B.Đất D.Vi khuẩn gây bệnh
Câu 2:Thân cây có chức năng gì?
A.Vận chuyển các chất trong cây.
B.Nâng đỡ tán cây.
C.Cả hai ý trên.
Câu 3: Cây cà rốt thuộc loại rễ nào?
A.Rễ chùm C.Rễ củ
B.Rễ cọc D.Rễ phụ
Câu4: Rễ cây có chức năng gì?
A.Hút nớc
B.Hút các chất khoáng hòa tan.
C.Bán chặt vào đất để giữ cho cây không bị đổ.
D.Cả ba ý trên
Câu 5: Lá cây có màu gì?
A.Xanh C.Vàng
B.Đỏ D.Cả ba ý trên
Câu 6:Hoa có chức năng gì?
A.Hô hấp C.Quang hợp
B.Sinh sản D.Vận chuyển nhựa
Câu 7:Nhóm con trùng có đặc điểm gì chung?
A.Không có xơng sống.
B.Có 6 chân
C.Chân phân thành các đốt.
D.Cả 3 ý trên.
Câu 8: Trong số loài chim sau, loài nào biết bơi?
A.Vẹt C.Công
B.Ngỗng D.Đà điểu
Câu 9: Trái đất có dang:
A.Hình tròn C.Hình vuông
B.Hình cầu D.Hình chữ nhật
Câu 10: Trái đất tham gia mấy chuyển động?
A.Một chuyển động
B.Hai chuyển động
C.Ba chuyển động
2
Câu 11:Trái đất là hành tinh thứ mấy trong hệ Mặt trời.
A.Hành tinh thứ một C.Hành tinh thứ ba
B.Hành tinh thứ hai D.Hành tinh thứ t
Câu 12: Thời gian để Trái đất quay chọn 1 vòng quanh mình nó là:
A.Một ngày (24 giờ) C.Một tuần
B.Một thoáng D.Một năm.
II. Phần tự luận.
Câu 1: Tôm, cua để làm gì?
Câu 2: Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao nhiêu tháng? có những mùa nào?
Đáp án môn TN&XH lớp 3
Đề 1:
I.Phần trắc nghiệm (6đ)
Câu1: 0,5 khoanh ý D
Câu2: 0,5 khoanh ý C
Câu3: 0,5 khoanh ý C
Câu4: 0,5 khoanh ý A
Câu5: 0,5 khoanh ý C
Câu6: 0,5 khoanh ý A
Câu7: 0,5 khoanh ý D
Câu8: 0,5 khoanh ý C
Câu9: 0,5 khoanh ý A
Câu10: 0,5 khoanh ý A
Câu11: 0,5 khoanh ý D
Câu12: 0,5 khoanh ý C
II.Phần tự luận (4đ)
Câu1: (2đ) học sinh nêu đợc.
-Giữ ấm cơ thể, không ăn quá nhiều đồ lạnh (0,5đ)
-Giữ vệ sinh mũi, họng (0,5đ)
-Giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí tránh gió lùa, ăn uống đủ chất, tập thể dục thờng xuyên
(1đ)
Câu2: (2đ) học sinh nêu đợc.
-Đi bên phải, đúng phần đờng dành cho ngời đi xe (1đ)
-Không đi vào đờng ngợc chiều (phố), không đi xe đạp lạng lách đánh võng, không bỏ
hai tay, không đèo 3,4 ngời (1đ)
Đề 2:
I.Trắc nghiệm (6đ)
Câu1: 0,5 khoanh ý D
Câu2: 0,5 khoanh ý A
Câu3: 0,5 khoanh ý C
Câu4: 0,5 khoanh ý D
Câu5: 0,5 khoanh ý D
Câu6: 0,5 khoanh ý B
3
Câu7: 0,5 khoanh ý D
Câu8: 0,5 khoanh ý B
Câu9: 0,5 khoanh ý B
Câu10: 0,5 khoanh ý B
Câu11: 0,5 khoanh ý C
Câu12: 0,5 khoanh ý A
II. Tự luận (4đ)
Câu1 (2đ): -Nói đợc tôm, cua để ăn (1đ); bán, xuất khẩu (1đ)
Câu2 (2đ): Một năm thờng có 365 ngày cho (0,5đ)
Một năm có 12 tháng (0,5đ)
Một năm có 4 mùa cho (0,5đ)
Kể đợc 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
4
Đề kiểm tra lần 1
Môn toán lớp 3. Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào ý em cho là đúng
Câu1: Kết quả của phép cộng: 647 + 239 là:
A. 876 B. 867 C. 886 D. 688
Câu 2: Kết quả của phép trừ : 635- 463 là
A. 172 B. 127 C. 262 D. 261
Câu 3: Kết quả của phét nhân : 28x 4 là
A. 112 B. 221 C. 211 D. 82
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 745, 754, 697, 679 là
A. 745 B. 754 C. 697 D. 679
Câu 5: Tìm x: X x 4 = 52
A. x = 208 B. x = 298 C.x=13 C.x=31
Câu6: Năm nay cháu 7 tuổi, ông gấp 9 lần tuổi cháu. Hỏi ông năm nay bao nhiêu tuổi ?
A. 56 tuổi B. 63 tuổi C. 49 tuổi D. 36 tuổi
Câu 7: Số thích hợp vào chỗ chấm của 5m 4cm =... cm là:
A. 54 cm B. 540 cm C. 504 cm D. 564 cm
Câu 8: Kết quả tính: 29 x4 37 là
A. 79 B. 97 C. 89 D. 81
Phần tự luận
Câu 9: Tính độ dài đờng gấp khúc: ABCD
B D
22 cm
4 dm
3 dm 8cm C
A
Câu 10: Em hái đợc 3 kg chè chị hái đợc gấp 7 lần em. Hỏi chị hái đợc bao nhiêu kg chè ?
Đáp án đề kiểm tra lần 1 môn Toán
5
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm
Câu 9, 10 ( 3 điẻm) mỗi bài giải đúng đợc 1,5 điểm
Câu 1: Khoanh vào ý đúng là C
Câu 2: Khoanh vào ý đúng là A
Câu 3: Khoanh vào ý đúng là A
Câu 4: Khoanh vào ý đúng là B
Câu 5: Khoanh vào ý đúng là C
Câu 6: Khoanh vào ý đúng là B
Câu 7: Khoanh vào ý đúng là C
Câu 8: Khoanh vào ý đúng là A
Câu 9: (1,5 điểm)
Độ dài của đờng gấp khúc ABCD là:
38 + 22 + 40 = 100 (cm )
Đáp số: 100 cm
Câu 10 ( 1,5 điểm)
Chị hái đợc số kg chè là:
3 x 7 = 21 ( kg )
Đáp số: 21 kg
Đề kiểm tra lần 2
6
Môn toán lớp 3. Thời gian: 40 phút
I . Phần trắc nghiệm: Khoanh vào ý em cho là đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 117 x 8 là
A. 936 B. 639 C. 963 D. 886
Câu 2: Kết quả của phép: 960 : 4 là
A. 24 B. 204 C. 240 D. 246
Câu 3: Mỗi gói kẹo cân nặng 250g hỏi 3 gói kẹo nh thế nặng bao nhiêu gam ?
A. 650g B. 65g C. 750g D. 570g
Câu 4: Năm nay ông 72 tuổi, chấu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông ?
A. 1/9 B. 1/8 C. 1/7 D. 1/6
Câu 5: Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 29 m, chiều rộng 17 m
A. 72 m B. 62m C. 82 m D. 92 m
Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S:
a) 56 : 6 = 8 d 6 b) 78 : 5 = 15 d 3
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S:
a) 816 4 b)756 6
016 24 15 126
0 36
II.Phần tự luận
Câu 8: Hình chữ nhật dới đây gồm 2 hinh vuông nh nhau biết chu vi hình chữ nhật là 18 cm .
Tính chu vi mỗi hình.
Câu 9: Một cửa hàng có 84 chiếc ti vi ngờiu ta đã bán đi 1/7 số ti vi đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu chiếc ti vi ?
Đáp án đề kiểm tra lần 2 môn Toán 3
7