SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2014
MÔN:VẬT LÝ; Khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi MOON
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh:........................................................................
Câu 1: Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại rất rộng, song song, và cách nhau 0,75 mm. Tụ điện không có điện
áp và hai bản tụ điện đều được giữ trung hòa về điện. Hai bản tụ đều có giới hạn quang điện là 0,25 μm. Đặt một từ
trường đều vào trong lòng tụ điện sao cho véc-tơ cảm ứng từ song song với hai bản tụ và có độ lớn bằng 8 mT. Nếu
chiếu sáng mặt phía trong của một trong hai bản tụ bằng bức xạ đơn sắc thì để có dòng điện chạy qua tụ, bước sóng λ
của bức xạ kích thích phải thỏa mãn điều kiện
A. λ ≤ 6,22 pm
B. λ ≤ 622,6 nm
C. λ ≤ 215,6 nm
D. λ ≥ 461,8 nm
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách từ vân chính giữa (trung tâm)
đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là 0,9 mm. Bước sóng λ 2 có giá trị trong khoảng từ 380 nm đến 760
nm. Giá trị chính xác của λ2 là
A. 660 nm
B. 600 nm
C. 450 nm
D. 750 nm
Câu 3: Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát
ra âm thanh. Âm do ống phát ra
A. chỉ có các họa âm bậc lẻ
B. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ
C. chỉ có các họa âm bậc chẵn
D. chỉ có họa âm cơ bản
Câu 4: Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox dài vô hạn với biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng.
Biết phần tử môi trường tại O dao động với phương trình u O = 8.cos(50πt + π/4) cm. Vận tốc truyền sóng trên phương
Ox là v = 3 m/s. Hai điểm A và B trên trục Ox cách nhau 10 cm. Trong quá trình truyền sóng, hai phần tử môi trường
tại A và B cách xa nhau nhất một đoạn là
A. 8 cm
B. 21,2 cm
C. 18,32 cm.
D. 12,8 cm
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 120 V và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω =
ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω 1 là
A. 50π rad/s.
B. 200π rad/s.
C. 150π rad/s
D. 100π rad/s
Câu 6: Truyền tải một công suất không đổi từ nhà máy điện tới nơi tiêu thụ với điện áp đưa lên đường truyền tải là
50 kV. Công suất hao phí do điện trở đường truyền là 105 kW. Nếu tăng điện áp trên đường truyền tải lên thành 200
kV thì công suất hao phí trên đường truyền tải bằng bao nhiêu ?
A. 8462 W
B. 6452 W
C. 6562 W
D. 8562 W.
Câu 7: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số
f = 50 Hz. Biết điện trở R = 20√3 Ω, điện dung C = 10 -3/(6π) F, và độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm có thể thay
đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại là U Lmax = 240 V. Điện áp hiệu dụng
trên hai đầu mạch điện khi đó bằng
A. 120√2 V
B. 240 V
C. 120 V
D. 160 V
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Sử dụng ánh sáng trắng với bước sóng trong khoảng từ
380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5 m. Độ rộng quang phổ bậc ba trong trường giao thoa là
A. 0,18 mm
B. 0,36 mm
C. 0,57 mm
D. 0,27 mm
Câu 9: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Biết khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a = 51,2 µm. Tổng số vân sáng trong trường giao thoa là
A. 103
B. 102
C. 204
D. 205
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về suất điện động trên ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha là sai ?
Trang 1/6 - Mã đề thi MOON
A. Khi suất điện động trên một cuộn đạt cực đại thì suất điện động trên hai cuộn kia bằng nhau.
B. Suất điện động trên ba cuộn dây biến thiên điều hòa cùng biên độ và cùng tần số
C. Có thể sử dụng ba suất điện động này để chạy động cơ không đồng bộ ba pha
D. Cường độ dòng điện trong ba cuộn dây lệch pha nhau 2π/3 từng đôi một
Câu 11: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng ngắn nhất trong dãy Laiman là λ1,
bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme là λ2 , thì bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
A. (λ2 – λ1).
B. (λ1λ2)/(λ2 – λ1)
C. (λ1λ2)/(λ2 + λ1)
D. (λ1 + λ2).
Câu 12: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn thuần cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Nếu mắc song song với tụ điện của máy thu vô tuyến nói trên một tụ điện
có điện dung C’= 3C thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 30 m.
B. 40 m.
C. 80 m
D. 10 m
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số
dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
Giá trị công suất toàn mạch khi đó là
A.
Câu 14: Hạt nhân
B.
C.
phóng xạ và biến thành một hạt nhân
D.
bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ
có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X
tinh khiết, để tỉ số giữa khối lượng của Y sinh ra và khối lượng của X còn lại là 3A 2/A1 thì quá trình phóng xạ phải
diễn ra trong một quãng thời gian là
A. T
B. 2T
C. 3T
D. 4T
Câu 15: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2√3 m/s². Cho biên độ dao động của viên bi là 4 cm. Độ cứng k của lò
xo là
A. 30 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220√2.cos(ωt + π/2) V lên hai đầu đoạn mạch điện gồm ba phần tử LRC
không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2√2cos(ωt + π/4) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch con chỉ chứa hai phần tử L và R là
A. 220√2 W
B. 440 W.
C. 440√2 W
D. 220 W
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s² và π² = 10. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 cm. Chọn trục
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Tính từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 0,3 s
B. 0,1 s
C. 0,2 s.
D. 7/30 s
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Borh, khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì động
năng của electron
A. tăng 9 lần
B. tăng 3 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 4 lần
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai
đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp √2 lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch
điện là
A. π/2
B. π/6
C. π/32
D. 2π/3.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 110√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh
trong đó R = 25 Ω, L = 0,5/π H, và C = 400/π µF. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tức
thời trong mạch điện có giá trị âm là
A. 5 ms.
B. 10 ms.
C. 7,5 ms.
D. 15 ms.
Câu 21: Bắn một hạt prôton có động năng Ep = 4,2 MeV vào hạt nhân
đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt
α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng E α = 4,7 MeV và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của
hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng
này bằng
A. 1,65 MeV
B. 5,85 MeV
C. 0,5 MeV
D. 3,26 MeV
Trang 2/6 - Mã đề thi MOON
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn luôn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 23: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một
thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1
= 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng
A. 2M/3.
B. M/3
C. M
D. 2M
Câu 24: Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.10 14 kg. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng
A. 6,9.1015 MW.
B. 3,9.1020 MW.
C. 4,9.1040 MW.
D. 5,9.1010 MW.
Câu 25: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối
lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây
không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán
tính của ròng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A. 2g/3
B. g/3.
C. g
D. g/2.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực ?
A. Hợp lực của một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) đi qua khối tâm của vật
B. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau.
C. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật.
D. Đối với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật.
Câu 27: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động φ = 10 + t² (φ tính bằng
rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 5 rad/s và 25 rad.
B. 5 rad/s và 35 rad.
C. 10 rad/s và 35 rad.
D. 10 rad/s và 25 rad.
Câu 28: Một vật rắn quay quanh trục cố định dưới tác dụng của momen lực là 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có
độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,7 kg.m2.
B. 2,0 kg.m2.
C. 1,2 kg.m2.
D. 1,5 kg.m2.
Câu 29: Cho ba quả cầu nhỏ khối lượng tương ứng là m1, m2 và m3 được gắn lần lượt tại các điểm A, B và C (B nằm
trong khoảng AC) trên một thanh cứng có khối lượng không đáng kể. Biết m1 = 1 kg, m3 = 4 kg và BC = 2AB. Để hệ
(thanh và ba quả cầu) có khối tâm nằm tại trung điểm của BC thì
A. m2 = 1,5 kg
B. m2 = 2,5 kg.
C. m2 = 2 kg
D. m2 = 3 kg
Câu 30: Một đĩa đồng chất, khối lượng 10 kg và bán kính bằng 1 m đang quay với vận tốc góc bằng 7 rad/s quanh
trục đối xứng của nó thì một vật nhỏ khối lượng 0,25 kg rơi thẳng đứng vào đĩa trúng một điểm cách trục quay 0,9 m
và dính vào đó. Bỏ qua mọi ma sát, tìm vận tốc góc của hệ đĩa và vật sau khi vật rơi vào đĩa.
A. 6,73 rad/s.
B. 5,79 rad/s
C. 4,87 rad/s.
D. 7,22 rad/s
Câu 31: Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,6 m/s trên một đường tròn đường kính 0,4 m. Hình chiếu
của nó lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số góc lần lượt là:
A. 0,4 m; 2,1 s; 3,0 rad/s. B. 0,2 m; 0,5 s; 3,0 rad/s. C. 0,2 m; 4,2 s; 1,5 rad/s. D. 0,2 m; 2,1 s; 3,0 rad/s.
Câu 32: Trong mạch dao động điện từ LC không có điện trở thuần thì
A. năng lượng từ trường cực đại bằng 50% năng lượng điện từ của mạch dao động
B. năng lượng điện trường biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số của dòng điện.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động cùng pha với nhau.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động điều hòa với biên độ khác nhau
Câu 33: Cho biết khối lượng của nơtron và prôton lần lượt là mn =1,0087 u và mp = 1,0073 u. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân
là 6,3215 MeV. Trong đó 1 u = 931 MeV/c². Khối lượng của hạt nhân
là
A. 9,9887 u
B. 10,0042 u
C. 10,0135 u
D. 10,1013 u
Câu 34: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa
hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai bản tụ
điện có độ lớn U0√3/2 thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị là
A. I0√3/4.
B. 3I0/4.
C. I0/2.
D. I0√3/2.
Trang 3/6 - Mã đề thi MOON
Câu 35: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 130 g mang điện tích 2 µC. Khi
con lắc đang đứng cân bằng trên phương thẳng đứng thì bật một điện trường đều với véc-tơ cường độ điện trường
hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Khi con lắc dừng lại lần thứ nhất thì ngắt điện trường. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật nhỏ sau đó xấp xỉ bằng
A. 43,3 cm/s.
B. 34,3 cm/s
C. 17,2 cm/s.
D. 12,7 cm/s
Câu 36: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây
cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,05 s
B. 0,15 s.
C. 0,20 s.
D. 0,10 s.
Câu 37: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng mX và hạt nhân Y có khối lượng m Y.
Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số sóng là
f, bước sóng là λ, và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu phương trình dao động của phần
tử vật chất tại điểm O có dạng uO = acos2π(ft + d/λ) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại M là
A. uM = acosπ(ft – d/λ).
B. uM = acosπ(ft + d/λ).
C. uM = acos(2πft).
D. uM = acos2π(ft - d/λ).
Câu 39: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương
với phương trình lần lượt là u A = 3acosωt và uB = 4acos(ωt + π/2). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra
không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử
vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. a/2
B. 7a
C. 5a.
D. a
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 80
N/m. Gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2
cm quanh vị trí cân bằng. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng vị trí của viên bi lúc lò xo không
biến dạng. Gốc thời gian t = 0 được chọn lúc viên bi đi qua vị trí cân bằng theo chiều từ dưới lên trên. Phương trình
dao động của viên bi là
A. x = 2cos(40πt) cm.
B. x = 2cos(20t) – 2,5 cm.
C. x = 2cos(20t) cm.
D. x = 2cos(20t + π/2) + 2,5 cm
Câu 41: Điện áp giữa a-nốt và ca-tốt của một ống Rơnghen là U = 35 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron
phát ra từ ca-tốt bằng không. Tần số lớn nhất của tia Rơn-ghen do ống phát ra là
A. 8,45.1018 Hz.
B. 3,02.1018 Hz.
C. 6,04.1015 Hz.
D. 6,04.1015 Hz
Câu 42: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 30 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u 1 = 3cos(40πt) mm và u2 = 5cos(40πt + π) mm, với t tính bằng s.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường thẳng Δ đi qua S 2 và
vuông góc với S1S2 sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ nhỏ nhất. Tìm khoảng cách xa nhất từ M
tới S1.
A. 135 cm
B. 148,5 cm
C. 151,5 cm
D. 153 cm
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L có cảm kháng 80 Ω, và tụ điện C có
dung kháng 20 Ω mắc nối tiếp theo thứ tự LRC (điện trở R nằm giữa). Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
chứa L và R vuông pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C. Điện trở R có giá trị là
A. 40 Ω
B. 60 Ω
C. 100 Ω.
D. 50 Ω
Câu 44: Trong quá trình phân rã hạt nhân U thành hạt nhân
U đã phóng ra hai êlectron và một hạt
A. prôton
B. nơtron
C. pôzitron
D. anpha
Câu 45: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện cùng pha so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này rơi vào trường hợp nào trong các trường hợp sau đây?
A. Đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện
B. Đoạn mạch gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm
C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện
D. Đoạn mạch gồm điện trở, tụ điện, và cuộn dây thuần cảm
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?
A. Một đám khí hoặc hơi khi bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục.
Trang 4/6 - Mã đề thi MOON
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó.
Câu 47: Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây. Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục
cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T
sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với
biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng
A. 13,8 cm
B. 95,5 cm
C. 24,5 cm
D. 27,6 cm
Câu 48: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu bằng π/3 và φ. Để
pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng π/12 thì φ phải có giá trị là
A. –π/6
B. π/6
C. π/3
D. –π/3
4
Câu 49: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s. Khi cường độ dòng điện trong
mạch bằng 6.10–6 A thì điện tích trên tụ điện là 8.10–10 C. Điện tích cực đại trên tụ điện là
A. 4.10–8 C.
B. 6.10–8 C
C. 2.10–9 C.
D. 10–9 C
Câu 50: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Biết rằng trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở
thời điểm t o = T/4. Gốc thời gian t = 0 được chọn lúc
A. vật ở vị trí biên dương
B. vật đi qua vị trí cân bằng
C. vật ở vị trí biên âm
D. vật ở vị trí có li độ bằng một nửa biên độ
Câu 51: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì, tại mỗi điểm trong không gian,
A. điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha với nhau.
B. véc-tơ cường độ điện trường và véc-tơ cảm ứng từ luôn song song với nhau.
C. véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với véc-tơ vận tốc sóng.
D. véc-tơ cường độ điện trường có phương trùng với phương truyền sóng
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc
A. Trong môi trường nước, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng
giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – √3/2 cm bao nhiều lần
?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 5 lần
Câu 54: Một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về điện. Khi chiếu liên tục bức xạ có tần số f 1 lên bề mặt quả
cầu thì điện thế cực đại đạt được là V1. Nếu chiếu liên tục bức xạ có tần số f2 < f1 lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực
đại đạt được là V2. Vậy nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. V2
B. (V1 + V2)
C. V1
D. |V1 − V2|
Câu 55: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống.
B. phôtôn không thay đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn lý tưởng và bỏ qua mọi lực cản
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động tròn đều
D. Khi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây treo
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ ?
A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là số hạt nhân chất phóng xạ bị biến thành hạt nhân khác trong một
đơn vị thời gian.
B. Với một mẫu chất phóng xạ xác định thì sau mỗi chu kì bán rã, độ phóng xạ của mẫu giảm xuống còn một nửa.
C. Với một chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ không phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ không phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của mẫu chất.
Trang 5/6 - Mã đề thi MOON
Câu 58: Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất đó
còn lại bằng 12,5% so với độ phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã T của chất đó là
A. 2,85 ngày.
B. 1,425 ngày.
C. 5,7 ngày
D. 3,8 ngày
Câu 59: Hạt nhân P biến đổi thành hạt nhân Si do phóng xạ
A. β+
B. β–
C. α
D. β– và α
Câu 60: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. cưỡng bức
B. tự do
C. duy trì
D. tắt dần
TK☺∞------HẾT------∞☺TK
Trang 6/6 - Mã đề thi MOON