CHỦ ĐỀ 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
( 4 tiết )
Tiết 1
I. Mục tiêu.
 Kiến thức: củng cố các quy tắc xét sự biến thiên vẽ đồ thị của hàm số, các 
quy tắc tìm cực trị và quy tắc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
 Kĩ năng: HS thành thạo các kĩ năng xét sự biến thiên và vẽ đồ thị, quy tắc tính 
cực trị, tìm GTLN, GTNN của một hàm số.
 Tư duy, thái độ: HS chủ động tiếp cận kiến thức, chủ động giải các bài tập, 
biết cách đánh giá kĩ năng của bản thân.
II. Thiết bị.
GV: giáo án, bảng, phấn, bài tập cho về nhà để HS nghiên cứu trước.
Cụ thể:
Bài 1. cho hàm số y = 4x
3
 + mx (1)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của (1) với m = 1.
b. Viết pttt của ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 13x + 1.
c. Tuỳ theo giá trị của k hãy biện luận số nghiệm của phương trình 
4x
3
 + x = 2k.
d. tuỳ theo m hãy lập bảng biến thiên của hàm số (1).
Bài 2. cho hàm số y = f(x) = x
4
 – 2mx
2
 + m
3
 – m
2
a. khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
b. Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm phân biệt; tại một 
điểm?
HS: nghiên cứu trước các kiến thức và bài tập.
III. Bài mới.
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
GV nêu câu hỏi: các bbước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số?
HS trả lời tại chỗ.
3. Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
GV chữa các vấn đề 
của bài 1 theo yêu 
cầu của HS.
GV nêu cách vẽ đồ 
thị hàm trị tuyệt đối?
HS nêu các vấn đề của 
bài tập
HS nêu cách vẽ.
Bài 1. cho hàm số y = 4x
3
 + mx (1)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 
( C) của (1) với m = 1.
b. Viết pttt của ( C) biết tiếp tuyến 
song song với đường thẳng y = 
13x + 1.
c. Tuỳ theo giá trị của k hãy biện 
luận số nghiệm của phương trình 
|4x
3
 + x| = 2k.
d. Tuỳ theo m hãy lập bảng biến 
thiên của hàm số (1).
Hướng dẫn:
 b. tiếp tuyến y = 13x – 18 và 
y = 13x + 18.
c. k < 0 vô nghiệm; k = 0 có nghiệm duy 
nhất x = 0; k > 0 có hai nghiệm phân biệt.
1
GV đồ thị hàm số 
tiếp xúc với trục 
hoành tại hai điểm 
khi nào?
HS nêu cách giải.
d. xét các trường hợp m < 0; m > 0
Bài 2. cho hàm số y = f(x) = x
4
 – 2mx
2
 + 
m
3
 – m
2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 
hàm số với m = 1.
b. Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc 
với trục hoành tại hai điểm phân biệt; tại 
một điểm?
hướng dẫn:
b. đồ thị tiếp xúc với trục hoành tại hai 
điểm phân biệt cần pt f’(x) = 0 có 3 
nghiệm phân biệt và f
CT
 = 0. hay m = 2
4. Củng cố – hướng dẫn học ở nhà.
GV nhắc lại cách trình bày bài toán khảo sát; cách vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối; điều kiện 
của tiếp tuyến.
Bài tập: ôn tập các bbước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số; nghiên cứu các xét sự 
biến thiên và vẽ đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ và làm các bài tập trong SBT
Tiết 2
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: củng cố kiến thức về khảo sát, vẽ đồ thị hàm 
ax b
y
cx d
+
=
+
; các kiến thức 
về phép suy luận đồ thị, biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị , phương 
trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số.
- Kỹ năng: Thành thạo các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, biết cách suy luận 
đồ thị của hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối, biết cách dùng đồ thị để biện luận số 
nghiệm phương trình.
- Tư duy, thái độ: tích cực học tập, kích thích niềm say mê nghiên cứu sáng tạo của 
học sinh.
II. Thiết bị.
- GV: giáo án, bảng, phấn, bài tập chuẩn bị trước cho HS. Cụ thể:
Bài 1. Cho hàm số 
4 x
y
2x 3m
−
=
+
(C
m
).
a. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm số với m = 1.
c. Vẽ đồ thị của hàm số 
4 x
y
2x 3
−
=
+
d. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình 4 – x = k(2x + 3).
Bài 2. Cho hàm số 
3(x 1)
y
x 2
+
=
−
 có đồ thị (H).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.
2
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua O và tiếp xúc với (H)?
c. Tìm trên (H) các điểm có toạ độ nguyên?
d. Tìm trên (H) các điểm sao cho khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là bằng 
nhau?
- HS: kíên thức cũ về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số; chuẩn bị trước 
các bài tập cho về nhà.
III. Tiến trình.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. Thực hiện trong khi chữa bài tập.
3. Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động 
HS
Ghi bảng
Các phần a, b 
HS tự giải 
quyết, GV kiểm 
tra kỹ năng của 
HS.
Nêu cách vẽ đồ 
thị trong c?
Nêu các 
phương pháp 
biện luận số 
nghiệm của 
phương trình?
HS tự giác 
giải các phần 
a, b.
Phần c: HS 
nêu cách vẽ 
đồ thị hàm số 
trị tuyệt đối, 
sau đó HS tập 
vẽ đồ thị.
HS chỉ ra 
dùng đồ thị; 
đưa về pt 
dạng bậc nhất.
Bài 1. cho hàm số 
4 x
y
2x 3m
−
=
+
(C
m
).
a. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C
1
) của hàm 
số với m = 1.
c. Vẽ đồ thị của hàm số 
4 x
y
2x 3
−
=
+
d. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình 4 – 
x = k(2x + 3).
Hướng dẫn – kết quả:
a) các đường tiệm cận là x = 3m/2 và y = -1/2.
b) HS tự khảo sát
2
-2
-4
-5 5
φ ξ( ) = 
4 −ξ
2 ⋅ξ+3
c) Ta có đồ thị:
6
4
2
-5 5
φ ξ( ) = 
4 − ξ
2 ⋅ξ + 3
d) k = 0 pt có nghiệm duy nhất x = 4.
Dựa vào đồ thị ta có: k = -1/2 pt vô nghiệm.
3
Các phần a, b, c 
HS tự giác giải. 
Phần d GV 
hướng dẫn:
- Điểm M trên 
(H) có toạ độ 
như thế nào?
- tính khoảng 
cách từ M đến 2 
tiệm cận?
- từ đó tìm x
0
?
HS chủ động 
hoàn thiện các 
phần a, b, c.
HS chỉ ra toạ 
độ điểm M và 
tìm x
0
.
Bài 2. cho hàm số 
3(x 1)
y
x 2
+
=
−
 có đồ thị (H).
a. khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm 
số.
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua O và tiếp 
xúc với (H)?
c. Tìm trên (H) các điểm có toạ độ nguyên?
d. Tìm trên (H) các điểm sao cho khoảng cách từ M 
đến 2 đường tiệm cận là bằng nhau?
Hướng dẫn – kết quả:
a) HS tự khảo sát.
b) Pt cần tìm là 
3
y (2 3)x
2
−
= ±
c) điểm có toạ độ nguyên là (1; -6), (3; 12),
 (-1; 0), (5; 6), (-7; 2), (11; 4).
d) gọi điểm cần tìm là M(x
0
; 
0
9
3
x 2
+
−
)
ta có khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng
 d
1
 = |x
0
 – 2|
khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là d
2
 =|
0
9
3
x 2
+
−
- 3|
kết quả: M(5; 6) và M(-1; 0). 
4. Củng cố – hướng dẫn học ở nhà.
 GV lưu ý về dạng đồ thị hàm số, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số; một số dạng 
toán hay gặp và cách giải quyết trong bài.
Bài tập: nghiên cứu các bài tập SBT và bài tập ôn tập chương.
Tiết 3
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: củng cố các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số; HS nắm vững cách giải 
của bài toán biện luận theo tham số số nghiệm của pt, cách vẽ đồ thị hàm trị tuyệt 
đối.
- Kĩ năng: vẽ và đọc đồ thị; biện luận nghiệm của pt.
- Tư duy, thái độ: phân tích, chủ động nghiên cứu bài mới.
II. Thiết bị.
- GV: bài tập 
- HS: kiến thức cũ về khảo sát, hàm trị tuyệt đối...
III. Tiến trình. 
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
4
Hoạt 
động 
GV
Hoạt động 
HS
Ghi bảng
GV nêu 
bài tập
Hỏi: nêu 
cách giải 
của b?
Nêu 
cách vẽ 
các loại 
đồ thị 
hàm số 
trên, và 
giải 
HS tiếp 
nhận bài tập 
và suy nghĩ, 
giải quyết.
HS tự giải 
câu a.
HS nêu cách 
giải câu b 
theo ý hiểu.
Dựa vào 
kiến thức đã 
cho về nhà, 
HS nêu cách 
vẽ từng loại.
Bài tập. cho hàm số 
x 3
y
x 2
+
=
− +
 (H).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H)?
b. Tìm các giá trị của m để phương trình 
sin x 3
m
sin x 2
+
=
− +
 có 
nghiệm?
c. Từ đồ thị hàm số đã cho nêu cách vẽ và vẽ đồ thị các hàm 
số : 
| x | 3
y
| x | 2
x 3
y
x 2
x 3
y
x 2
+
=
− +
+
=
− +
+
=
− +
Hướng dẫn:
a. Bảng biến thiên:
x - ∞ 2 + ∞ 
y’ + || +  
y 
 +∞ || -1 
-1 -∞ 
 Đồ thị:
4
2
-2
-4
-6
- 10 -5 5
b. Đặt sinx = t, t ∈ [-1; 1]. Khi đó pt đã cho trở thành 
[ ]
t 3
m ,t 1;1
t 2
+
= ∈ −
− +
dựa vào đồ thị ta có 2/3 ≤ m ≤ 4 thì pt có một nghiệm
c. ta có các đồ thị sau:
5
thích?
4
2
-2
-4
- 5 5
4
2
-2
-4
-5 5
θ ξ( ) = 
ξ+3
−ξ+2 
8
6
4
2
-2
-5 5
ρ ξ( ) = 
ξ+3
−ξ+2
4. Củng cố - hướng dẫn học ở nhà. 
GV chốt lại cách giải và biện luận pt có dấu hiệu cuả hàm số đã cho, cách vẽ đồ thị 
hàm trị tuyệt đối từ đó biện luận số nghiệm của các phương trình chứa dâu GTTĐ.
Nghiên cứu bài tập Ôn tập chương về hàm số, phân dạng bài tập
6
Tiết 4
I. Mục tiêu.
- Kiến thức: củng cố lại các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, các bài toán 
về tiếp tuyến.
- Kĩ năng: HS thành thạo các bài toán Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số; 
viết pttt của đường cong trong một số trường hợp; tương giao của đồ thị hàm số với các 
trục toạ độ.
- Tư duy, thái độ: HS chủ động tiếp cận kiến thức, tìm tòi lời giải, biết đánh giá bài 
làm của bạn.
II. Thiết bị.
- GV: giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo.
- HS: kiến thức cũ về hàm số; bài tập ôn tập chương.
III. Tiến trình.
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
GV nêu bài tập.
Các ý a, b HS tự giải.
ý c GV hướng dẫn HS 
chọn toạ độ điểm A, 
B.
Hỏi: ba cực trị tạo 
HS chủ động giải 
quyết các bài tập.
HS chỉ ra đồ thgị cắt 
trục hoành tại 4 
điểm phân biệt khi 
hs có 3 cực trị và giá 
trị cực trị trái dấu.
 Ba cực trị tạo thành 
tam giác vuông cân 
Bài 1. 
Cho hàm số y = 
2x
x 1+
(C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 
(C ) 
b) Tìm toạ độ điểm M trên (C ) sao cho 
tiếp tuyến của (C ) tại M tạo với hai 
trục toạ độ tam giác có diện tích 
bằng 1/4.
c) Chứng mịnh rằng (C ) luôn cắt ∆: 
mx – y - 2m = 0 tại hai điểm phân 
biệt A, B với mọi m ≠ 0. khi đó tìm 
m để AB nhỏ nhất?
Hướng dẫn:
Gọi M ∈ (C ) khi đó M có toạ độ 
2
M x;2
x 1
 
−
 ÷
+
 
c. M ∈ ∆ nên có toạ độ M(x; mx – 2m)
Bài 2.
Cho hàm số y = x
4
 – 2m
2
x
2
 + 1 (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 
(C ) Với m = 1.
b) Tìm m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 
điểm phân biệt.
c) Tìm m để (Cm) có 3 điểm cực trị là 
ba đỉnh của tam giác vuông cân.
Hướng dẫn:
Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị 
trong đó B là điểm cực đại. tam giác ABC 
vuông cân khi có AC
2
 = AB
2
 + BC
2
 hay 
7
thành tam giác vuông 
cân tại đâu?
tại đỉnh là điểm cực 
đại.
AC
2
 = 2AB
2
.
4. Củng cố - hướng dẫn học ở nhà 
Hướng dẫn học ở nhà: nêu điều kiện để f(x) có n cực trị, các giá trị cực trị thoả mãn 
điều kiện trái dấu, cùng dấu, nằm về bên phải (trái) của Ox.
Nêu điều kiện để ∆ cắt ( C) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh, một nhánh 
của đồ thị hàm phân thức hữu tỷ.
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
( 4 tiết )
Tiết 1
I. Mục tiêu.
- Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; cách tính đạo hàm của hàm số luỹ 
thừa. Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit.
- Kỹ năng: vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa; tìm tập xác định 
của hàm số, khảo sát hàm sô. biến đổi logarit.
- Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học.
II. Thiết bị.
GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo.
HS: kiến thức cũ về hàm luỹ thừa, về logarit.
III. Tiến trình.
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của cơ số?
3. Bài mới. 
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.
GV nêu vấn đề 
và tổ chức cho 
HS giải toán, 
hướng dẫn các 
HS còn yếu kĩ 
năng.
HS tiếp nhận 
các vấn đề, chủ 
đọng tự giác 
giả các bài tập 
này sau đó trao 
đổi với GV về 
phương 
gpháop và kết 
quả.
HS khảo sát 
Bài 1. . Tìm TXĐ của các hàm số sau?
( )
( )
3
2
3
3
2
2
1.y x 1
2.y x x 2
−
= −
= + −
Gợi ý – kết quả:
1. D = R\{1}.
2. D = (-∞;-1)∪(2; + ∞)
Bài 2. khảo sát hàm số 
( )
y 2x
π
=
Tìm m để pt 
( )
2 | x | m 0
π
− =
có hai phân biệt 
nghiệm.
Gợi ý – kết quả:
*Đồ thị
8
Hỏi: nêu các 
bước khảo sát?
Nhắc lại cách 
vẽ đồ thị hàm 
trị tuyệt đối.
hàm số.
HS nhắc lại 
cách vẽ đồ thị 
hàm trị tuyệt 
đối và biện 
luận số giao 
điểm để kết 
luận nghiệm.
* Đồ thị 
( )
y 2 | x |
π
=
Dựa vào đồ thị ta có m > 0.
3. Củng cố – bài tập về nhà.
GV yêu cầu HS về học lại các bước khảo sát, tính cgất đặc biệt của hàm số luỹ thừa.
Bài tập: nghiên cứu bài logarit và giải các bài tập trong SBT.
Tiết 2
I. Mục tiêu.
- Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm logarit, các tính 
chất của logarit.
- Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit.
- Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học.
II. Thiết bị.
GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo.
HS: kiến thức cũ về logarit.
III. Tiến trình.
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của 
cơ số?
3. Bài mới. 
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.
GV nêu vấn đề: Bài 1. 
4
2
-2
-5 5
4
2
-5 5
9
Hh vận dụng các 
công thức biến đổi 
và các công thức 
đỏi biến số để tính 
và so sánh.
a. cho a = log
2
20. tính log
40
5.
b. cho log
2
3 
 = b. tính log
6
3; log
8
72.
Bài 2.
Tìm x biết 
a. log
8
(x – 1) = log
2
(x – 1)
2
b. log
x
(2x -1) = log
x
 3
c. log
1/4
(x
2
 – 2x + 3) < log
1/2 
x
hướng dẫn – giải:
bài 2.
a.  log
2
(x – 1)
3
 = log
2
(x – 1)
2
b.  2x – 1 = 3 và 1/2 < x ≠ 1  x = 2.
c.  x
2
 – 2x + 3 > x và x > 0
Bài 3. so sánh các số sau
a. log
2/5
5/2 và log
5/2
2/5.
b. Log
1/3
9 và log
3
1/9.
c. Loge và ln10.
Kết quả:
a. hai số bằng nhau.
b. Hai số bằng nhau.
c. Ln10 nhỏ hơn.
4. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà.
GV chốt laị các tính chất và công thức biến đổi của logarit; hướng dấn HS nghhiên 
cứu bài hàm số mũ và hàm số logarit.
Tiết 3
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được định nghĩa phương trình mũ, phương trình logarit, nắm được 
một số phương pháp giải các phương trình dạng này.
2. Kỹ năng:
Vận dụng các tính chất và công thức của luỹ thừa và lôgarit vào các phương trình.
Giải thành thạo các phương trình mũ và lôgarit cơ bản.
3. Tư duy:
Bước đầu giải được một số phương trình mũ và lôgarit đơn giản.
II. Tiến trình dạy học:
1.Bài cũ:
Giải phương trình; 2
2x –1
 + 4
x + 1
 = 5 
2.Bài mới
H1: Nhận xét và nêu cách giải PT 
3
2x+5
=3
x+2
 +2
H2: Thử đặt y=3
x+2
 hoặc t=3
x
 và 
giải.
H3: Nêu cách giải PT :
2
2
2
log
4
2log
6
x
x
+
= 3
-Không đưa về cùng cơ số 
được, biến đổi và đặt ẩn phụ 
t=3
x
- HS thực hiện yêu cầu.Kết 
quả PT có 1 nghiệm x= -2.
-Nêu điều kiện và hướng 
biến đổi để đặt ẩn phụ.
2) PP đặt ẩn phụ
+ TD 6/121
+ TD 7/122
10
Đôi khi ta gặp một số PT mũ hoặc 
logarit chứa các biểu thức không 
cùng cơ số
TD 1: Giải 3
x-1
.
2
2
x
= 8.4
x-2
-Nêu điều kiện xác định của PT.
-Lấy logarit hai vế theo cơ số 2:
x
2
-(2-log
2
3)x + 1-log
2
3 = 0
khi đó giải PT.
-Chú ý rằng chọn cơ số phù hợp, 
lời giải sẽ gọn hơn.
H4: Hãy giải PT sau bằng PP 
logarit hoá:
2
x
.5
x
 = 0,2.(10
x-1
)
5
(Gợi ý:lấy log cơ số 10 hai vế)
-HS tìm cách biến đổi.
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-HS giải theo gợi ý
PT
⇔
10
x 
= 2.10
-1
.10
5(x-1)
 x= 3/2 – ¼.log2
3)PP logarit hoá:
Thường dùng khi các 
biểu thức mũ hay 
logarit không thể biến 
đôi về cùng cơ số.
-TD 8/122
TD 2: Giải PT 2
x 
= 2-log
3
x
Ta sẽ giải PT bằng cách sử dụng 
tính đơn điệu của hàm số
H5: Hãy nhẩm 1 nghiệm của PT ?
Ta sẽ c/m ngoài x=1, PT không có 
nghiệm nào khác.
H6: Xét tính đơn điệu của hàm 
y=2
x
 và y=2-log
3
x trên (0;+
∞
).
-HS tự nhẩm nghiệm x=1
-Trả lời và theo dõi chứng 
minh.
4) PP sử dụng tính đơn 
điệu của hàm số:
TD 9/123
3.Củng cố và hướng dẫn về nhà
H7: Không cần giải, hãy nêu 
hướng biến đổi để chọn PP 
giải các phương trình, hệ 
phương trình sau:
a/ log
2
(2
x+1
-5) = x
b/ 3
x
3
log
- log
3
3x – 1= 0
c/ 2
4
2
−
x
= 3
x-2
d/ 2
x
 = 3- x
e/
2
x y
x 2y 1 (1)
4 16 (2)
+
+ = −
=
-HS chỉ cần quan sát và nêu 
PP sử dụng cho từng câu:
a/ cùng cơ số
b/ đặt ẩn phụ
c/ logarit hoá
d/ tính đơn điệu
Tiết 4
I/ Mục tiêu:
 + Về kiến thức:
Học sinh nắm được cách giải một vài dạng bất phương trình mũ và lôgarit đơn giản.
 + Về kỹ năng:
Hs vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ và lôgarit để giải BPT
Hs biết đặt ẩn phụ để hữu tỉ hoá BPT mũ và lôgarit.
11
 + Về tư duy và thái độ:
Tư duy lôgic, linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
Thái độ cẩn thận, chính xác, hợp tác tích cực.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 + Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập và bảng phụ.
 + Học sinh: SGK, kiến thức về hàm số mũ, hàm số lôgarit, dụng cụ học tập.
III/ Phương pháp:
Gợi mở, phát vấn, thảo luận nhóm.
IV/ Tiến trình bài học:
 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, phân nhóm học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: ( Gọi hs TBK trở lên ) ( 7phút)
Câu hỏi: 1/ Nêu tập xác định, sự biến thiên của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
 2/ Rút gọn biểu thức: M = 3
x+1 
- 4.3
x+2 
+ 2.3
x+3
 3/ Tìm tất cả các số thực x thoã : 8
x
 > 3
2x
• Hs nhận xét, sửa chữa bổ sung
• Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
 HĐ 1: Giải BPT mũ:
HĐTP 1: Khắc sâu kiến thức cơ bản về tính chất bất đẳng thức của hàm số mũ:
TG GV HS Ghi bảng
5 
phút
Phát phiếu học tập
Tổ chức Hs làm theo 
yêu cầu trong phiếu
Nhận xét chung và kết 
luận
?1: Nếu a > 1 thì: 
 a
f(x) 
≥
 a
g(x)
 < 
=> ?
Mở trang 1 của bảng 
phụ
Thảo luận
Đại diện trình bày, 
Nhận xét, sửa chữa
Suy nghĩ và trả lời
1. Bất phương trình mũ:
a/ Lưu ý:
+Nếu a > 1 thì:
 a
f(x)
 > a
g(x)
 <=> f(x) > g(x)
+ Nếu 0 < a < 1 thì :
 a
f(x)
 > a
g(x)
 <=> f(x) < g(x)
+ Nếu a > 1 thì: 
 a
f(x) 
≥
 a
g(x)
 < => f(x) 
≥
 g(x)
HĐTP 2: Thực hành giải BPT mũ:
TG GV HS Ghi bảng
10phút
Nêu yêu cầu
Chọn hs trình bày, có 
thể gợi ý câu b. : 4
x
 = 
2
2x
 = (2
x
)
2
Cho hs nhận xét
Sửa chữa, hoàn thiện 
bài giải
Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày 
cách giải
Lên bảng trình bày bài 
giải
Nhận xét sửa chữa
b/ Ví dụ 1: Giải các BPT sau:
a. 2
x+4
- 3.2
x+2
 +2
x+1
 > 3
x+2 
-5. 3
x
b. 4
x
 < 3.2
x
 + 4
HĐ2: Giải BPT lôgarit:
HĐTP 1: Khắc sâu kiến thức cơ bản về tính chất bất đẳng thức của hàm số 
lôgarit:
TG GV HS Ghi bảng
?2: Khi nào thì 2. Bất phương trình lôgarit:
12
5phút
 log
a
f(x) > log
a
g(x)
?3: Nếu a > 1 thì:
log
a
f(x) 
≥
 log
a
g(x) 
<=> ?
Kết luận chung.
Mở trang 2 của bảng 
phụ
Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày
Nhận xét
a/ Lưu ý:
+ Nếu a > 1 thì:
log
a
f(x) > log
a
g(x) <=> f(x) > 
g(x) > 0
+ Nếu 0 < a < 1 thì:
log
a
f(x) > log
a
g(x) <=> g(x) > 
f(x) > 0
+ Nếu a > 1 thì:
log
a
f(x) 
≥
 log
a
g(x) <=> f(x) 
≥ 
g(x) > 0
HĐTP 2: Thực hành giải BPT lôgarit:
TG GV HS Ghi bảng
12phút
Nêu yêu cầu
Chọn hs trình bày, 
Cho hs nhận xét
Sửa chữa, hoàn thiện 
bài giải
Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày 
cách giải
Lên bảng trình bày 
bài giải
Nhận xét sửa chữa
b/ Ví dụ 2: Giải các BPT sau:
a. 
)3(log)1(log xx
−≤−
ππ
b. log
0,2 
3 + log
0,2
 x > log
0,2 
(x
2
 – 4 
)
4. Củng cố toàn bài: 
TG GV HS Ghi bảng
5phút
Nêu yêu cầu
Cho hs nêu cách giải H1 
và H2 SGK
Gợi ý nếu cần:
H1: 5
2x + 1 
= 5.5
2x
 = 5.( 5
x
)
2
H2: 
1
1
log)1(log
3
3
1
+
=+
x
x
Mở trang 3 và 4 ở bảng 
phụ
Nhắc lại các lưu ý 
ở mục 1 và 2;
Suy nghĩ tìm cách 
giải H1 và H2 
SGK;
Nêu cách giải H1 
và H2 hoặc xem 
gợi ý
Về nhà hoàn thành.
Gợi ý giải H1 và H2:
H1: Lưu ý : 5
2x + 1 
= 5.5
2x
 = 5.
( 5
x
)
2
Đặt ẩn phụ.
H2: 
1
1
log)1(log
3
3
1
+
=+
x
x
 đưa 
về cùng cơ số. 
 Phiếu học tập : Cho số dương a khác 1 và hai biểu thức f(x); g(x). Hãy cho biết:
 Nếu a > 1 thì: a
f(x)
 > a
g(x)
 <=> ?
 Nếu 0 < a < 1 thì : a
f(x)
 > a
g(x)
 <=> ?
 Từ đó suy ra khi nào thì : a
f(x) 
≥
 a
g(x)
?
CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
( 3 tiết )
Tiết 1 -2 
I. Mục tiêu:
Củng cố cho HS về:
- Định nghĩa và ý nghĩa của tích phân, các phương pháp tính tích phân.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán, khả năng phân tích, tư duy,..
13
II. Chuẩn bị : 
- GV: Giáo án, bài tập.
- HS: SGK, ôn lại các kiến thức về tích phân.
III. Tiến trình.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu cách tính tích phân bằng định nghĩa? Sau đó tính tích phân 
I =
1
3
1
( 1)x dx
−
−
∫
- Gọi một HS lên bảng 
- Gọi một HS khác nhận xét
- GV nhận xét lại 
3. Nôi dung bài mới:
HĐ1: Chữa bài tập. 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1. Tính các tích phân sau
a)
16
1
x
∫
 dx b) 
4
0
π
∫
sin 2x dx c)
2
0
π
∫
Cos
2
x dx
d) 
4
0
2x dx−
∫
- Nêu bài tập
- Gọi một HS lên bảng 
- Gọi một HS khác nhận xét
- GV nhận xét lại 
- Nếu HS không biết giải thì HD 
HS giải
Bài 2. Tính các tích phân sau
a)
1
5
0
(3 2)x dx−
∫
 b) 
1
2
3
0
( )
2
x
dx
x−
∫ 
c)
2
1
0
x
xe dx
∫
 d)
3
1
2
1
x
x e dx
−
−
∫
Bài 1
- HS lên bảng giải
a) 
16
16 16
1 3
2 2
1 1
1
2 2
.63 42
3 3
xdx x dx x
 
= = = =
 ÷
 
∫ ∫
b) 
4
2
0
0
1
sin 2 cos2 1
2
xdx x
π
π
 
= − =
 ÷
 
∫
c) 
2 2
2
0 0
1 cos2
cos
2
x
xdx dx
π π
+
=
∫ ∫
2
0
sin 2
2 4 4
x x
π
π
 
= + =
 ÷
 
d) 
4
0
2x dx−
∫
 =
( ) ( )
2 4
0 2
2 2x dx x dx− + −
∫ ∫ 
2 4
2 2
0 2
2 2 4
2 2
x x
x x
   
= − + − =
 ÷  ÷
   
Bài 2
- Một HS lên bảng giải
a) Đặt 
1
3 2 3
3
u x du xdx dx du= − ⇒ = ⇒ =
0 2, 1 1x u x u= ⇒ = − = ⇒ =
.
Khi đó ta có:
1 1
5 4
0 2
1
(3 2)
3
x dx u du
−
− =
∫ ∫
1
5
2
33
15 15
u
−
= =
14