Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Toán 1 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.31 KB, 129 trang )

Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 2): Nhiều hơn, ít hơn
I- Mục tiêu:
- So sánh số lợng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ "nhiều hơn", "ít hơn" để diễn tả hoạt động so sánh số l-
ợng của hai nhóm đồ vật.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- 5 chiếc cốc, 4 chiều thìa, 3 lọ hoa, 4 bông hoa.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: So sánh số lợng cốc và thìa.
- GV đặt 5 chiếc cốc lên bàn và nói "Cô có một số cốc". Cầm 4 chiếc thìa
trên tay và nói "Cô có một số thìa, bây giờ chúng ta sẽ so sánh số thìa và số cốc
với nhau".
- GV gọi 1 HS lên đặt vào mỗi chiếc cốc một chiếc thìa rồi hỏi học sinh cả
lớp "Còn chiếc cốc nào không có thìa không?". HS trả lời "Còn" và chỉ vào chiếc
cốc cha có thìa.
HĐ2: So sánh số lọ hoa và số bông hoa.
- GV đa ra 3 loạ hoa và 4 bông hoa rồi nêu yêu cầu:
- Cô có một số lọ hoa và một số bông hoa, tong tự nh cách so sánh cốc và
thìa, cô mời một bạn so sánh số lọ hoa và số bông hoa".
- HS lên bảng, cắm vào mỗi lọ hoa một bông hoa.
- GV cho một vài em nêu lại kết quả của phép so sánh trên.
HĐ3: So sánh số chai và số nút chai.
- GV treo hình vẽ có 3 chiếc chai và 5 chiếc nút chai lên bảng và nói: Trên
bảng cô có vẽ một số nút chai và một số chai.
- GV nêu: Nối một chiếc chai với một chiếc nút.
- GV cho HS làm bài trong SGK rồi yêu cầu một vài em nhắc lại kết quả.
HĐ4: So sánh số thỏ và số cà rốt.
GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình vẽ tự nối và nêu kết quả "Khi nối mỗi con
thỏ với chỉ một củ cà rốt thì thừa ra một con không có cà rốt để nối, nh vậy số thỏ
nhiều hơn số cà rốt và số cà rốt ít hơn số thỏ".


HĐ5: So sánh số nồi và số vung nồi.
Làm tơng tự nh hoạt động 3.
HĐ6: Làm tơng tự nh hoạt động 3.
HĐ7: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (TIết 3): Hình vuông, hình tròn
I- Mục tiêu:
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông và hình tròn.
- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa.
- Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV đa ra một số nhóm đồ vật có số lợng chênh lệch nhau rồi yêu cầu HS
so sánh và nêu kết quả.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài.
b) Giới thiệu hình vuông.
- GV lần lợt giơ từng tấm bìa hình vuông cho HS xem, mỗi lần giơ một hình
vuông đều nói: "Đây là hình vuông".
- GV cho HS lấy từ hộp đồ dùng HS tất cả các hình vuông đặt lên bàn.
- HS thảo luận theo nhóm 4 em.
c) Giới thiệu hình tròn.
- Làm tơng tự nh hình vuông.
HĐ3: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: GV yêu cầu HS dùng bút chì màu để tô màu các hình vuông.
Bài 2: GV yêu cầu HS dùng bít chì màu để tô màu các hình tròn.
Bài 3: HS dùng các màu khác nhau để tô, màu dùng tô hình vuông không đ-
ợc sử dụng để tô hình tròn.

HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán; (Tiết 4): Hình tam giác
I- Mục tiêu:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác.
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật có mặt là hình tam giác.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Một số hình tam giác bằng bìa.
- Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV đa ra một số hình vuông, hình tròn yêu cầu HS chỉ và gọi đúng tên
hình.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài.
b) Giới thiệu hình tam giác.
- Làm tơng tự nh giới thiệu hình vuông.
c) Thực hành xếp hình.
- Cho HS sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1 và yêu cầu chỉ những hình tam
giác mà các em sử dụng.
- GV có thể tổ chức thành trò chơ "Thi ghép hình nhanh".
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 5): Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Khắc sâu, củng cố cho học sinh biểu tợng về hình vuông, hình tròn, hình

tam giác.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn
màu.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS gọi tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam
giác.
HĐ2: Dạy học bài mới.
Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô vào các hình.
- Các hình vuông tô cùng 1 màu.
- Các hình tròn tô cùng 1 màu.
- Các hình tam giá tô cùng 1 màu.
Bài 2: Thực hành ghép hình.
- GV hớng dẫn HS sử dụng các hình vuông, tam giác đã chuẩn bị ghép theo
mẫu trong SGK hoặc khuyếnk hích các em ghép theo mẫu khác.
HĐ3: Củng cố bài học.
Mục đích: Khắc sâu biểu tợng của hình tròn.
Chuẩn bị: GV hớng dẫn cho mỗi em HS làm một bộ bài 4 hình bán nguyệt
bằng nhau và 4 hình bằng 1 nửa hình bán nguyệt nh trên.
Cách chơi: Hai em ngồi cạnh nhau chơi với nhau. Hai bạn này oẳn tù tì đẻ
chọn quyền đi trớc. Bạn đợc đi trớc gọi là ngời đi, bạn đi sau gọi là ngời đỡ.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Bài 6): Các số 1, 2, 3
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3 (mỗi số đại diện cho một lớp các
tập hợp, có cùng số lợng).

- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1.
- Nhận biết số lợng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong
bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- Tô màu vào các hình tam giác trên.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài.
b) Giới thiệu từng số 1, 2, 3.
B1: GV hớng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử.
B2: GV hớng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số l-
ợng đều bằng 1.
- Giới thiệu số 2 và số 3 tơng tự nh số 1.
- GV hớng dẫn HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phơng.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Thực hành viết số. GV hớng dẫn HS viết một dòng số, một dòng số 2,
một dòng số 3.
Bài 2: GV tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài và chữa bài. Nên
tập cho HS nhận ngay ra số lợng đối tợng trong mỗi tranh vẽ.
Bài 3: GV hớng dẫn HS nêu yêu cầu của bài tập theo từng cụm hình vẽ.
HĐ nối tiếp:
- GV cho HS chơi "Nhận biết ra số lợng nhanh".
- GV đa ra một số tập hợp đồ vật có số lợng 1, 2, 3 HS mỗi em cầm 3 tấm
thẻ có ghi 1, 2, 3.
- Khi GV đa ra đồ vật có số lợng là 1 thì các em giơ cao tấm thẻ có ghi số 1.
- Trò chơi tiến hành cho cả lớp. Ai làm không đúng sẽ bị phạt hát 1 bài.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán; (Tiết 7): Luyện tập

I- Mục tiêu:
- Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử.
- Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3.
II- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Dạy học bài mới.
Bài 1: Cho HS quan sát các hình vẽ trong bài tập 1 và nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài, GV theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
- Chữa bài: Yêu cầu đọc kết quả, nên hớng dẫn đọc theo hàng.
- Kiểm tra bài: Hớng dẫn học sinh tự kiểm tra bài mình bằng cách nghe bạn
chữa rồi ghi đúng (đ) ; sai (s) vào phần bài của mình.
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 2: Làm tơng tự bài tập 1.
- Cho HS tập nêu yêu cầu của đề bài : "Điền số thích hợp vào ô trống".
- Sau khi HS làm bài xong cho các em lần lợt:
+ Đọc từng dãy số: một, hai, ba hoặc ba, hai, một.
+ Đọc liên tục cả hai dãy số một, hai, ba, ba, hai, một.
- Củng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngợc.
Bài 3: Làm tơng tự nh bài tập 1, 2.
- Cho HS tập nêu yêu cầu của đề bài: "Viết số thích hợp vào ô trống để hiện
số ô vuông của nhóm".
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
+ Một nhóm có 2 hình vuông viết số hai (2).
+ Một nhóm có 1 hình vuông viết số một (1).
+ Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số ba (3).
Bài 4: Hớng dẫn HS tập viết theo thứ tự cuả bài đã đa ra.
HĐ nối tiếp:
Trò chơi "Ai là ngời thông minh nhất".
Mục đích: Củng cố các khái niệm số 1, số 2, số 3.
Cách chơi: GV chia lớp thành 4 tổ. Lần lợt đa ra 3 câu hỏi. Tổ nào trả lời
nhanh nhất, đúng nhất tổ đó là tổ chiến thắng và dành đợc danh hiệu "Ngời thông

minh nhất".
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 8): Các số 1, 2, 3, 4, 5
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biết đọc viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.
- Biết đợc thứ tự của từng số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận biết đợc các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại
- Mẫu chữ số 1, 2, 3, 4, theo chữ viết và chữ in.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- Đa ra một số hình vẽ, mô hình các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật yêu cầu học
sinh viết số, đọc số thích hợp vào bảng con, vào cở.
- Yêu cầu HS đếm số từ 1 đến 3; đọc số từ 3 đến 1.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b) Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
- GV yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên trang 4 SGK.
- GV treo tranh vẽ 4 bạn nữ và hỏi "Bạn nào biết hình vẽ trên có bao nhiêu
bạn học sinh".
- GV yêu cầu HS lấy 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn... trong bộ đồ
dùng học Toán 1 rồi hỏi "Em có mấy que tính trên tay"
- Số 4 đợc biểu diễn bằng chữ số 4 in.
- Chữ số 4 đợc viết nh sau.
- Cho HS chỉ số 4 và đọc "bốn".
c) Giới thiệu số 5.

Làm tơng tự nh với số 4.
d) Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5.
- GV yêu cầu HS quan sát các cột hình vuông, quan sát cụm bên trái trớc.
Hỏi "Nêu cho cô số ô vuông của từng cột".
- GV hớng dẫn HS nói nh sau.
- GV yêu cầu: "Đọc liền mạch các số dới mỗi cột ô vuông".
HĐ3: Thực hành luyện tập.
Bài 1: GV hớng dẫn HS cách xem hình từ trái sang phải, từ trên xuống dới
để việc làm bài đợc thống nhất.
Bài 2: Làm tơng tự nh đối với bài 1.
Bài 4: Có thể làm tơng tự nh bài tập 1, 2.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 9): Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Nhận biết số lợng và thứ tự trong phạm vi 5.
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Phấn màu, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- Đa ra các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5 xếp hàng không theo thứ tự và yêu
cầu HS xếp lại theo đúng thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 và 5, 4, 3, 2, 1.
HĐ2: Dạy học bài mới.
Bài 1: Thực hành nhận biết số lợng, đọc số, viết số.
- GV hớng dẫn HS suy nghĩ rồi nêu yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS làm bài cá nhân vào trong phiếu, theo dõi việc làm bài và có
thể chấm trực tiếp với HS.
Bài 2: Làm tơng tự nh với bài 1.
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu bài tập "Điền số thích hợp vào ô trống".

- GV yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
Bài 4: GV hớng dẫn viết số theo thứ tự của SGK.
HĐ nối tiếp:
Trò chơi "Tên em là gì"
Mục đích: Củng cố về nhận biết số lợng các nhóm có không quá 5 đồ vật.
Cách chơi: Chọn ra một đội 5 em theo tinh thần xung phong, nên lấy ở mỗi
tổ 1 đại diện để thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 10): Bé hơn, dấu <
I- Mục tiêu:
- Biết so sánh số lợng và sử dụng từ "bé hơn", dấu "<" để diễn đạt kết quả so
sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Tranh ô tô, con chim trong SGK phóng to.
- Vẽ thêm tranh 3 bông hoa và 4 bông hoa, 4 con thỏ và 5 con thỏ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- Có kể kiểm tra về nhận biết số lợng thứ tự các số trong phạm 5 hoặc đọc,
viết, đếm số đến 5.
HĐ2: Dạy học bài mới.
* Giới thiệu 1 < 2
- GV nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- GV gọi một số HS đọc lại kết quả so sánh "Một bé hơn hai".
* Giới thiệu 2 < 3.
- GV treo tranh có 2 con chim và 3 con chim.
- HS thảo luận theo cặp, 2 em một nói với nhau về quan điểm của mình.
- Kiểm tra kết quả thảo luận.

* Giới thiệu 3 < 4, 4 < 5.
- GV: Hãy thảo luận và so sánh số 3 và số 4, số 4 và số 5.
- HS: Thảo luận theo cặp 2 em ngồi cạnh nhau.
- GV gọi một em bất kỳ hỏi "3 so với 4 thì nh thế nào?"
- GV cho HS đọc liền mạch: một nhỏ hơn hai, hai nhỏ hơn ba, ba nhỏ hơn
bốn, bốn nhỏ hơn năm.
HĐ3: Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài "Viết dấu < theo mẫu".
Yêu cầu HS viết, GV kiểm tra các em.
Bài 2: - GV "Các em xem kỹ tranh đầu tiên, vẽ lá cờ và ô dới nó rồi cho cô
biết bài này ta làm thế nào?"
- HS: Tẩphi viết só, viết dấu thích hợp vào ô trống.
- GV yêu cầu HS làm bài tiếp đối với tranh thứ hai, thứ ba rồi chữa bài
miệng.
Bài 3: Tiến hành tơng tự nh bài 2.
Bài 4: GV yêu cầu HS yêu cầu bài tập "Điền dấu < vào ô trống".
HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 11): Lớn hơn, dấu >
I- Mục tiêu:
- Biết so sánh số lợng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu ">" để diễn đạt kết quả
so sánh.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, các em khác làm vào phiếu, trong khi HS làm
bài GV kiểm tra, chấm trực tiếp.

- Chữa bài và cho điểm.
HĐ2: Dạy bài học mới.
a) Giới thiệu: Thuyết trình.
b) Nhận biết quan hệ lớn hơn: Giới thiệu dấu ">".
* Giới thiệu 2 > 1.
- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại "2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm".
- GV yêu cầu 1 HS khác nhắc lại "2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông"
- GV nêu: 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm, 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình
vuông.
* Giới thiệu 3 > 2
- GV treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ.
- HS làm việc theo cặp hai em ngồi cạnh nhau, thảo luận và trao đổi ý kiến
với nhau.
HĐ3: Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn HS viết dấu lớn hơn ">" nh trong Toán 1.
Bài 2: GV hớng dẫn HS nêu cách làm bài "Bài tập này chúng ta làm nh thế
nào?"
- HS so sánh số đồ vật bên trái và bên phải trong một hình với nhau rồi viết
kết quả vào ô trống phía dới nh bài mẫu.
- GV yêu cầu HS làm bài rồi chữa miệng.
Bài 3: Làm tơng tự nh bài 2.
Bài 4: Hớng dẫn HS nêu cách làm.
Cho HS làm bài rồi yêu cầu một vài em đọc kết quả.
Bài 5: Có thể hớng dẫn HS làm bài tập bình thờng hoặc tổ chức thành trò
chơi giống nh ở tiết 10.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 12): Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Khái niệm bé hơn, lớn hơn; cách sử dụng các dấu <, > khi so sánh hai số

- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài, gọi 1 lên bảng làm bài. Khi HS làm bài GV
kiểm tra và chấm trực tiếp với HS.
- Mời một em nhận xét bài của bạn. GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Dạy học bài mới.
Bài 1: GV: Một bài nêu cho cô yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở nháp, 1 em lên bảng làm. HS khác nhận xét.
- GV kết luận đúng, sai rồi cho điểm.
Bài 2: Xem mẫu và nêu cho cô cách làm của bài thứ 2.
- Ta so sánh số lợng ở hàng rên với số lợng hàng dới rồi viết kết quả vào ô
trống ở dới.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS chữa miệng. HS trong lớp đổi vở kiểm tra cho nhau.
Bài 3: Có thể hớng dẫn HS làm bài bình thờng hoặc tổ chức thành trò chơi
nh ở tiết 10.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 13): Bằng nhau, dấu =
I- Mục tiêu:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ "bằng nhau" dấu = để so sánh số lợng, so sánh các số.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:

HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b) Nhận biết quan hệ bằng nhau.
* Hớng dẫn HS nhận biết 3 = 3.
- GV đa ra 3 bông hoa, 3 chiếc lọ.
- Có tha ra chiếc lọ hay bông hoa nào không?
- HS trả lời, GV nhận xét.
* Giới thiệu 4 = 4.
- HS làm việc theo nhóm, thảo luận để rút ra câu trả lời và cách giải thích.
Có 4 ô vuông xanh và 4 ô vuông trắng, nếu nối mỗi ô vuông xanh với chỉ
một ô vuông trắng thì không có ô vuông nào thừa ra, ta nói 4 ô vuông xanh bằng 4
ô vuông trắng.
- GV yêu cầu HS nhắc lại.
HĐ3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn HS viết dấu bằng theo mẫu, dấu viết phải cân đối giữa hai
số không cao quá, không thấp quá.
Bài 2: Cho HS tập nên cách làm của bfi.
- HS làm bài, GV theo dõi các em làm bfi.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài rồi chữa miệng.
Bài 4: Làm tơng tự nh bài 2.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 14): Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Khái niệm bằng nhau.

- So sánh cá số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ , các dấu lớn hơn
(>), bé hơn (<), bằng nhau (=), để đọc ghi kết quả so sánh.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
GV có thể tự thiết kế bài tập kiểm tra việc thực hành so sánh các số trong
phạm vi 5 cho các em.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b) Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: GV yêu cầu 1 HS nêu cách làm bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở nháp, gọi 1 HS lên bảng.
Bài 2: - GV: Ai có thể nêu cách làm bài tập 2? So sánh rồi viết kết quả.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài.
Bài 3: GV treo hinh SGK phóng to.
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp, gọi 1 em lên bảng làm bài.
- HS đọc kết quả sau khi đã nối:
+ 4 ô xanh bằng 4 ô trắng, viết 4 = 4
+ 5 ô xanh bằng 5 ô trắng, viết 5 = 5
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 15): Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ: "lớn hơn",
"bé hơn", "bằng nhau" các dấu (>, <, =) để đọc, ghi kết quả so sánh.II- Tài liệu và
phơng tiện:

- Bảng phụ, tranh, bút màu.
III- Các hoạt động dạy - học:
Bài 1: Sử dụng hệ thống câu hỏi sau để giúp HS thực hiện yêu cầu của bài.
a. "Em hãy nhận xét số hoa ở hai bình hoa".
- "Muốn để bên có 2 bông hoa, bằng bên có 3 bông hoa ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS vẽ.
b- GV: Số con kiến ở hai hình có bằng nhau không?
- GV: Muốn cho bên có bốn con kiến bằng bên có ba con kiến làm gì?
- GV cho HS làm bài.
c- GV: Em hãy so sánh số nấm ở hai hình.
- GV: Muốn số nấm ở hai hình bằng nhau ta có thể làm thêm những cách
nào?
- GV yêu cầu HS làm bài.
Bài 2:
- GV: "Bạn nào có thể nêu cho cô cách làm của bài tập 2".
- GV: "Có thể nối mỗi ô trống với một hay nhiều số?".
- GV cho HS làm bài rồi yêu cầu các em đọc kết quả bài làm.
Bài 3: Làm tơng tự nh bài tập 2.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 16): Số 6
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lợng trong phạm 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1-> 6
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:

HĐ1: GV giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ2: Giới thiệu số 6.
a) Lập số 6.
- GV treo hình các bạn đang chơi trong HS.
GV hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi?
- Có mấy bạn đang đi tới?
* GV yêu cầu HS lấy ra 5 que tính rồi lại thêm 1 que tính.
* GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
- Có 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn?
- GV yêu cầu HS quan sát hình con tính và nêu vấn đề.
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại rồi nêu: "Các nhóm đồ vật này đều có số l-
ợng là 6".
b) Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
- GV nêu: Số sáu đợc biểu diễn bằng chữ số 6.
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu HS đọc (sáu).
c) Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- GV cầm que tính trong tay lấy từng que tính sang bên tay trái:
- HS đếm lần lợt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu.
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Viết số 6. HS viết một dòng số 6. GV giúp HS viết đúng quy định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi.
- Có mấy chùm nho xanh? Có mấy chùm nho chín?
Bài 3: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi đọc miệng kết quả của các dãy số thu đợc.
- So sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất?.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.

Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 17): Số 7
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, biết viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết số lợng trong phạm 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1-> 7
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: GV giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ2: Giới thiệu số 7.
a) Lập số 7.
- GV treo hình các bạn đang chơi trong HS.
GV hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi?
- Có mấy bạn đang đi tới?
* GV yêu cầu HS lấy ra 6 que tính rồi lại thêm 1 que tính.
* GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
- Có 6 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn?
- GV yêu cầu HS quan sát hình con tính và nêu vấn đề.
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại rồi nêu: "Các nhóm đồ vật này đều có số l-
ợng là 7".
b) Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
- GV nêu: Số bảy đợc biểu diễn bằng chữ số 7.
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu HS đọc (bảy).
c) Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- GV cầm que tính trong tay lấy từng que tính sang bên tay trái:
- HS đếm lần lợt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy.
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Viết số 7. HS viết một dòng số 7. GV giúp HS viết đúng quy định

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi.
- Có mấy chùm nho xanh? Có mấy chùm nho chín?
Bài 3: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi đọc miệng kết quả của các dãy số thu đợc.
- So sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất?.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 18): Số 8
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, biết viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết số lợng trong phạm 8, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1-> 8
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: GV giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ2: Giới thiệu số 8.
a) Lập số 8.
- GV treo hình các bạn đang chơi trong HS.
GV hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi?
- Có mấy bạn đang đi tới?
* GV yêu cầu HS lấy ra 7 que tính rồi lại thêm 1 que tính.
* GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
- Có 7 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn?
- GV yêu cầu HS quan sát hình con tính và nêu vấn đề.
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại rồi nêu: "Các nhóm đồ vật này đều có số l-
ợng là 8".

b) Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết.
- GV nêu: Số tám đợc biểu diễn bằng chữ số 8.
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu HS đọc (tám).
c) Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- GV cầm que tính trong tay lấy từng que tính sang bên tay trái:
- HS đếm lần lợt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Viết số 8. HS viết một dòng số 8. GV giúp HS viết đúng quy định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi.
- Có mấy chùm nho xanh? Có mấy chùm nho chín?
Bài 3: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi đọc miệng kết quả của các dãy số thu đợc.
- So sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất?.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 19): Số 9
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết số lợng trong phạm 9, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1-> 9
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: GV giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ2: Giới thiệu số 9.
a) Lập số 9.

- GV treo hình các bạn đang chơi trong HS.
GV hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi?
- Có mấy bạn đang đi tới?
* GV yêu cầu HS lấy ra 8 que tính rồi lại thêm 1 que tính.
* GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
- Có 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn?
- GV yêu cầu HS quan sát hình con tính và nêu vấn đề.
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại rồi nêu: "Các nhóm đồ vật này đều có số l-
ợng là 8".
b) Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
- GV nêu: Số tám đợc biểu diễn bằng chữ số 9.
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu HS đọc (chín).
c) Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- GV cầm que tính trong tay lấy từng que tính sang bên tay trái:
- HS đếm lần lợt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Viết số 9. HS viết một dòng số 9. GV giúp HS viết đúng quy định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi.
- Có mấy chùm nho xanh? Có mấy chùm nho chín?
Bài 3: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi đọc miệng kết quả của các dãy số thu đợc.
- So sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất?.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 20): Số 0
I- Mục tiêu:

- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, biết viết số 0.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các
số đã học.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 1 HS lên bảng nhận biết các đồ vật có số lợng là 9.
- Cho 2 HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 về 1.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài mới: Thuyết trình.
b) Lập số 10:
- GV cho HS quan sát lần lợt các tranh vẽ.
c) Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
- GV nói để biểu diễn không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào
trên tay... ngời ta dùng số 0.
- GV nêu: Số không đợc viết bằng chữ số 0.
- Đây là chữ số 0 in, cho HS đọc "không".
- Đây là chữ số 0 viết và cho HS đọc "không".
d) Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Cho HS xem hình vẽ trong sách. GV chỉ vào từng ô vuông.
- Cho HS đọc từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài toán (viết số).
- GV hớng dẫn cho HS viết 1 dòng số 0.
Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV hớng dẫn HS viết theo mẫu. Sau đó HS đọc kết quả từng hàng.
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán.

- HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 21): Số 10
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, biết viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết số lợng trong phạm 10, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1-> 10
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: GV giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ2: Giới thiệu số 10.
a) Lập số 10.
- GV treo hình các bạn đang chơi trong HS.
GV hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi?
- Có mấy bạn đang đi tới?
* GV yêu cầu HS lấy ra 9 que tính rồi lại thêm 1 que tính.
* GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
- Có 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn?
- GV yêu cầu HS quan sát hình con tính và nêu vấn đề.
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại rồi nêu: "Các nhóm đồ vật này đều có số l-
ợng là 10".
b) Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết.
- GV nêu: Số tám đợc biểu diễn bằng chữ số 10.
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu HS đọc (mời).
c) Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

- GV cầm que tính trong tay lấy từng que tính sang bên tay trái:
- HS đếm lần lợt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mời.
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Viết số 10. HS viết một dòng số 10. GV giúp HS viết đúng quy định
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi.
- Có mấy chùm nho xanh? Có mấy chùm nho chín?
Bài 3: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi đọc miệng kết quả của các dãy số thu đợc.
- So sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất?.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 22): Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra HS về nhận biết các nhóm đồ vật có số lợng là 10. GV cho
HS dới lớp đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b) Hớng dẫn HS làm các bài tập trong SGK.
Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán.

- GV hớng dẫn HS quan sát tranh.
- HS quan sát và đếm số lợng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các
số thích hợp.
- GV gọi 1 - 2 HS nhận xét bài của bạn, GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: - GV gọi HS yêu cầu bài toán. GV hớng dẫn HS quan sát và đế số
chấm tròn đã có trong mỗi ô. HS làm bài.
- GV cho 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau đẻ kiểm tra.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài toán.
- GV hớng dẫn HS quan sát thật kĩ.
- HS làm bài và chữa bài. GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu bài toán phần a.
- HS làm bài: GV gọi HS chữa bài và nhận xét bài.
Bài 5: HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi làm bài.
- HS làm bài và chữa bài.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 23): Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số
từ 0 đến 10.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra HS về nhận biết nhóm các đồ vật có số lợng là 10. GV cho

HS dới lớp đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu tên bài: Thuyết trình.
b) Hớng dẫn HS làm các bài tâp trong SGK.
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh.
- HS quan sát và đếm số lợng con vật có trong từng bứ tranh.
Bài 2: GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
- GV kiểm tra kết quả của từng em HS trong lớp.
Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn HS dựa vào việc đếm số từ 10 đến 1. Sau đó điền các số
thích hợp vào toa tàu.
- HS làm bài.
Bài 4: GV cho HS đọc yêu cầu của bài toán.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- HS thực hiênj.
Bài 5: GV cho HS nêu yêu cầu của đề.
- GV cho HS quan sát kĩ tranh, rồi đa đồ dùng, tranh vẽ để HS làm theo
tranh.
- HS làm bài.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 24): Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự
đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.

- Nhận biết hình đã học.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 10 theo thứ tự t bé đến lớn, từ lớn đến bé.
HĐ2: Dạy học bài mới.
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán (số).
- GV hớng dẫn HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10
để điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài.
Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS dựa vào thứ tự của các số từ bé đến lớn. HS làm bài tập.
Bài : GV cho HS nêu yêu cầu của bài (số).
- GV cho HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 và dựa vào thứ
tự này để HS điền số thích hợp vào ô trống.
- HS thực hiện.
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS làm bài.
Bài 5: GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 25): Phép cộng trong phạm vi 3
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.

II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra HS về đếm số từ 0 đến 10, so sánh số từ 0 đến 10, thứ tự
trong phạm vi 10 hoặc không kiểm tra.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
B1: Hớng dẫn HS phép cộng 1 + 1 = 2
- GV cho HS quan sát bức tranh thứ nhất và hỏi "Có 1 con gà, thêm 1 con
gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?"
- Gọi một số HS nhắc lại bài toán.
B2: Hớng dẫn HS phép cộng 2 + 1 = 3
- GV có thể cho HS quan sát tranh và nêu bài toán: Có hai ô tô thêm một ô
tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô?
- Gọi HS trả lời đầy đủ.
B2: Hớng dẫn HS phép cộng 1 + 2 = 3
- GV cho các em cầm lấy 1 que tính, thêm 2 que tính nữa và cho HS nêu bài
toán: Có một que tính, thêm hai que nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính?
B4: Hớng dẫn HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV hớng dẫn HS cách làm bài.
- HS làm bài và chữa bài. HS khác nhận xét, GV nhận xét, bổ sung.
Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS làm bài. GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu 1 bài toán.
- GV chuẩn bị phép tính và các số ra 2 tờ bìa. Cho HS làm nh chơi trò chơi :

Chia làm 2 đội, cử đại diện mỗi đội lên làm.
HĐ4: - Nhận xét tiết học.
- Củng cố dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200...
Toán: (Tiết 26): Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II- Tài liệu và phơng tiện:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra miệng về các phép tính cộng trong phạm vi 3.
HĐ2: Dạy học bài mới.
a) Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b) Hớng dẫn HS.
Bài 1: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV hớng dẫn HS nhìn tranh vẽ rồi viết hai phép cộng ứng với tình huống
trong tranh 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3
- Khi HS viết xong phép tính nên cho HS nêu bằng lời từng phép tính đó.
Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS nêu cách làm bài.
Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV hớng dẫn sau đó cho HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài.
Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính.
Bài 5:
a) GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV giúp HS nêu cách làm bài.

b) GV cho HS đa ra yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn: 1 con thỏ thêm 1 con nữa là mấy con?
- Gọi các em đọc kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố - dặn dò.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×