Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

SỮ DỤNG XÉT NGHIỆM HOÁ SINH LÂM SÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121 KB, 10 trang )

Tr cắ nghi m s d ng hoá s inh lâ m sà ng. Bloc k 9ệ ử ụ
SỮ DỤNG XÉT NGHIỆM HOÁ SINH LÂM SÀNG
161. Hệ thống đơn vị quốc tế SI là hệ thống đơn vị:
A. Ap dụng cho nhiều ngành khoa học trong tất cả các phòng thí nghiệm trên thế
giới.
B. Chỉ sữ dụng cho lãnh vực hóa sinh
C. Không áp dụng cho các ngành không phải Y học.
D. Không áp dụng cho lãnh vực huyết học
E. Từ năm 1970 đến nay không áp dụng cho lãnh vực hóa sinh.
162. Mét vuông (m2) theo hệ thống đơn vị SI là đơn vị thuộc:
A. Đơn vị dẫn xuất. B. Đơn vị cơ sở C. Đơn vị phụ D. Đơn vị ngoài SI
E. Đơn vị có tiếp đầu ngữ là bội số hoặc ước số thập phân của đơn vị SI.
163. Nanomol là ước số của mol được tính bằng:
1. 10
-3
micromol 2. 10
-9
mol 3. 10
-3
milimol 4. 10
+6
picomol 5. 10
-6
milimol
Chọn tập hợp đúng: A.1, 2, 3 B.1, 3, 4 C.1, 2, 4 D.1, 2, 5 E.1, 4, 5
164. Đơn vị lượng chất (chất liệu) thuộc hệ thống SI là đơn vị:
1. Được áp dụng với những chất đã biết trọng lượng phân tử hoặc trọng
lượng nguyên tử.
2. Được áp dụng đối với những chất chưa biết rõ trọng lượng phân tử
3. Được tính bằng mol hoặc ước số của mol
4. Được tính bằng gam hoặc ước số của gam


5. Được tính bằng kg
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 3. B. 1, 4. C. 2, 4. D. 2, 3. E. 1, 5.
165. Đơn vị khối lượng thuộc hệ thống SI là đơn vị:
1. Được áp dụng với những chất đã biết trọng lượng phân tử hoặc trọng
lượng nguyên tử.
2. Được tính bằng gam hoặc ước số của gam
3. Được áp dụng đối với những chất chưa biết rõ trọng lượng phân tử
4. Được tính bằng mol hoặc ước số của mol
5. Được tính bằng mol/l hoặc ước số của mol/l
Chọn tập hợp đúng: A. 3, 4.B. 1, 4. C. 2, 3. D. 3, 5. E. 1, 2.
39
Tr cắ nghi m s d ng hoá sinh lâm sàng. Block 9ệ ử ụ
166. Nồng độ lượng chất (chất liệu) thuộc hệ thống SI được tính bằng đơn vị:
A. Mol hoặc ước số của mol B. Gam hoặc ước số của gam
C. Gam/lít hoặc ước số của gam/lít D. Mol/lít hoặc ước số của mol/lít
E. Mol/dl hoặc mol/100 ml
167. Nồng độ khối lượng thuộc hệ thống SI được tính bằng đơn vị:
A. Gam hoặc ước số của gam
B. Gam/lit hoặc ước số của gam/ bất kỳ đơn vị thể tích nào
C. Mol/lít hoặc ước số của mol/lít
D. Mol hoặc ước số của mol E. Mol/dl hoặc mol/100 ml
168. Albumin và fibrinogen có thể được biểu thị bằng hệ thống SI bằng đơn vị:
A. Chỉ bằng nồng độ lượng chất B. Chỉ bằng nồng độ khối lượng
C. Vừa nồng độ lượng chất vừa nồng độ khối lượng
D. Vì trọng lượng phân tử lớn nên không thể biểu thị bằng đơn vị lượng chất
E. Tất cả các câu trên đều đúng
169169. Đơn vị enzym thuộc hệ thống SI được gọi là Katal. Katal được biểu thị bằng :
A. Mol x s
-1
B. Mol/s

C. Số mol cơ chất được biến đổi trong thời gian là 1 giây bởi lượng enzym có
trong 1 lít dịch sinh vật
D. 10
3
milikatal E. Tất cả các câu trên đều đúng
170. Bilirubin toàn phần có trọng lượng phân tử là 585. Vậy chuyển đổi 2,4 mg/dl
bilirubin toàn phần từ đơn vị cũ sang đơn vị SI ((mol/l) ta sẽ có:
A. 0,041 µmol/l B. 4,1 µmol/l C. 41 µmol/l D. 14 µmol/l E. 1,4
µmol/l
171. Enzym sGOT ở bệnh nhân đo được 47 U/l (UI/l). Vậy để chuyển đổi sang đơn vị
SI ( nkat/l ) ta sẽ có:
A. 783 nkat/l B. 2,82 nkat/l C. 78,3 nkat/l D. 28,2 nkat/l E. 7830 pkat/l
172. Cholesterol có trọng lượng phân tử 387.Vậychuyển đổi 4,2 mmol/l cholesterol sang
đơn vị cũ SI ( mg/dl ) ta sẽ có:
A. 16,2 mg/dl B.10,8 mg/dl C. 162 mg/dl D. 108 mg/dl E. 1,08 g/l
173. Urê có trọng lượng phân tử 60. Vậy chuyển đổi 0,3 g/l urê thành đơn vị SI
(mmol/l) ta sẽ có:
40
Tr cắ n gh i m s d n g hoá s in h lâ m sà ng. Blo c k 9ệ ử ụ
A. 5 mmol/l B. 0,5 mmol/l C. 18 mmol/l D. 1,8 mmol/l E. 0,018 mmol/l
174. Enzym PAL ở bệnh nhân đo dược theo đơn vị SI là 1500 nkat/l. Vậy để chuyển đổi
sang đơn vị U/l ta sẽ có :
A. 900 U/l B. 90 U/l C. 250 U/l D. 25 U/l E. 9 U/l
175. Xét nghiệm các chất điện giải trong huyết thanh đo được kết quả Ca++ là 5,6 mEq/
l sang đơn vị SI (mmol/l) ta sẽ có:
A. 5,6 mmol/l B. 2,8 mmol/l C. 280 mmol/l D. 112 mg/l E.112 mg/dl
176. Để chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp, người ta thường xét nghiệm các thông số sau:
1. Enzym sGOT 4. Troponin I và T
2. Enzym LDH
1

5 . Enzym LDH
5
3. Enzym CK-MB
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3; B. 1, 3, 4; C. 1, 2, 4; D. 1, 3, 5; E. 3, 4, 5
177. Để chẩn đoán nhồi máu cơ tim đến muộn, người ta thường xét nghiệm các thông số
sau:
A. Enzym LDH5 D. Troponin I và T
B. Enzym CK-MB E. Enzym LDH
1
C. Enzym sGOT
178. Để chẩn đoán và phòng ngừa bệnh liên quan đến tim mạch , nhất là bệnh xơ vữa
động mạch, người ta thường xét nghiệm các thông số sau:
1. Enzym CK-MB 3. Enzym sGOT 5. cholesterol LDL
2. Cholesterol toàn phần 4. Cholesterol HDL
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 2, 5
179. Các enzym được xét nghiệm để chẩn đoán trường hợp viêm gan hoại tử thường là:
1. sGOT 2. sGPT 3. LDH
5
4. γ GT 5. PAL
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 5 E. 2, 4, 5
180. Các enzym được xét nghiệm để chẩn đoán trường hợp viêm gan ứ mật thường là:
1. sGOT 2. sGPT 3. γ GT 4. Cholinesterase 5. PAL
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 3, 5
181. Trường hợp viêm gan mãn tính, xét nghiệm thường thấy:
1. sGOT tăng cao hơn sGPT 2. sGPT tăng cao hơn sGOT
3. Tỷ số sGOT/sGPT > 1 4. Tỷ số sGOT/ sGPT < 1
41
Tr cắ n gh i m s d n g hoá s in h lâ m sà ng. Blo c k 9ệ ử ụ
5. sGOT và sGPT đều không tăng
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 4, 5 E. 3, 5

182. Khi bị suy gan, xét nghiệm máu thường thấy:
1. Tỷ protrombin giảm 2. Hoạt độ cholinesterase giảm
3. Hoạt độ cholinesterase tăng 4. Nồng độ urê giảm
5. Nồng độ NH3 giảm
Chọn tập hợp đúng:A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 3, 5 E. 2, 4, 5
183. Enzym Phosphatase Alcalin (PAL), ngoài việc xét nghiệm chẩn đoán bệnh gan
mật, còn áp dụng để chẩn đoán các bệnh sau:
A. U xơ tiền liệt tuyến B. Loãng xương, nhuyễn xương
C. Ung thư tiền liệt tuyến D. Suy thận E. Nhồi máu cơ tim
184. Khi bị cơn đau bụng cấp, nên xét nghệm cấp cứu định lượng các thông số sau:
A. Enzym sGOT B. Enzym sGPT C. Bilirubin toàn phần
D. Bilirubin trực tiếp E. Enzym Amylase
185. Khi nghi ngờ bệnh nhân bị suy thận. Xét nghiệm chính xác nhất ta nên làm là:
A. Urê máu đơn thuần B. Creatinin máu đơn thuần
C. Urê nước tiểu đơn thuần D. Creatinin nước tiểu đơn thuần
E. Hệ số thanh lọc Urê và creatinin
186. Khi bị vàng da do dung huyết thì:
1. Bilirubin toàn phần tăng 2. Bilirubin liên hợp tăng đơn thuần
3. Bilirubin tự do tăng 4. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
5. Urobilinogen và stercobilinogen tăng trong nước tiểu và trong phân
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 4, 5
187. Khi bị vàng da do tắc mật thì:
1. Bilirubin toàn phần tăng 2. Bilirubin tự do tăng
3. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu 4. Bilirubin liên hợp tăng
5. Urobilinogen và stercobilinogen tăng trong nước tiểu và trong phân
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 3, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 1, 4, 5
188. Khi bị viêm gan siêu vi cấp thì:
1. Bilirubin toàn phần tăng 2. Bilirubin liên hợp tăng
3. Urobilinogen và stercobilinogen trong nước tiểu và trong phân giảm
42

Tr cắ n gh i m s d n g hoá s in h lâ m sà ng. Blo c k 9ệ ử ụ
4. Bilirubin tự do tăng
5. Urobilinogen và stercobilinogen trong nước tiểu và trong phân tăng
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 3, 4
189. Trường hợp viêm gan mãn tính có biểu hiện suy gan thì:
A. Bilirubin toàn phần tăng B. Bilirubin tự do tăng
C. Thiếu men glucuronyl transferrase D. Bilirubin liên hợp giảm
E. Tất cả các câu trên đều đúng
190. Cholesterol toàn phần có thể tăng trong các bệnh sau:
1. Suy tuyến giáp 2. Cường tuyến giáp 3. Đái đường
4. Thiểu năng vỏ thượng thận 5. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 3, 4, 5
191. Đái đường thận có nghĩa là:
A. Đái đường do thiểu năng vỏ thượng thận. B. Do glucose tăng cao trong máu.
C. Do tổn thương tuyến tuỵ nội tiết. D. Do thiếu insulin.
E. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp.
192. Phosphatase acid là enzym:
A. Tăng chủ yếu trong bệnh tuyến tiền liệt.
B. Có thể tăng trong bệnh ung thư xương.
C. Có thể tăng trong bệnh Paget.
D. Có thể tăng trong bệnh cường giáp. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
193. Các nội tiết tố Adrenalin, glucagon, ACTH, TSH ... làm tăng đường huyết do cơ
chế:
A. Tăng sữ dụng glucose ở tế bào. B. Hoạt hoá men glucokinase.
C. Hoạt hoá men Adenyl cyclase biến ATP thành AMP vòng.
D. Tăng quá trình đường phân. E. Giảm quá trình tân sinh đường.
194. Nội tiết tố Insulin làm giảm đường huyết do cơ chế:
A. Giảm sữ dụng glucose ở tế bào.
B. Hoạt hoá enzym glucokinase tăng quá trình đường phân.
C. Tăng quá trình tân sinh đường.

D. Tăng quá trình biến lactat thành pyruvat.
E. Tăng quá trình biến Fructose, galactose thành glucose.
195. Creatinin huyết thanh:
A. Tỷ lệ với khối lượng cơ của cơ thể. B.Ở nam và nữ không có sự khác biệt.
C. Thay đổi theo chế độ ăn. D. Không liên quan đến bệnh lý thận.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
196. Kilogram (kg) theo hệ thống đơn vị SI là đơn vị thuộc:
A. Đơn vị cơ sở B. Đơn vị dẫn xuất C. Đơn vị phụ D. Đơn vị ngoài SI
E. Đơn vị có tiếp đầu ngữ là bội số hoặc ước số thập phân của đơn vị SI.
197. Các đơn vị phụ không dùng trong y học là:
A. Ampe B. Kelvin C. Radian D. Candela E. Nanomét
198. Micromol là ước số của mol được tính bằng:
43

×