Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Tốn thương khu trú gan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 51 trang )


THƯƠNG TỔN KHU TRÚ
CỦA GAN
Nguyễn Phước Bảo Quân
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ CỦA GAN
1.Phân loại
1.1.Thương tổn lành tính :
+ Nang
+ Vôi hoá
+ Nhiễm trùng -p xe (Amip, vi trùng , lao, nấm, sán lá
gan)
+ U lành
+ Chấn thương gan
1.2.Thương tổn ác tính :
+ U nguyên phát (HCC)
+ U thứ phát
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
2.Nang gan
- Bẩm sinh hoặc mắc phải
- Đơn độc, đa nang
2.1 Nang đơn độc :
- Điển hình :
+ Cấu trúc dòch , không có h.â.
+ Hình dạng : bầu dục hoặc tròn
+ Bờ : trơn láng
+ Tăng cường âm phía sau
+ Bóng lưng bên (2 bên ).

AP 61-4322
Kyste biliaire simple
THÖÔNG TOÅN KHU TRUÙ LAØNH TÍNH


THÖÔNG TOÅN KHU TRUÙ LAØNH TÍNH
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
-Nang không điển hình
+ Hình dạng : nhiều thuỳ
+ Cấu trúc không đồng nhất : vách, hồi âm
lắng đọng cặn.
+ Vôi hoá ở thành : Hiếm
* Chẩn đoán phân biệt :
. Cystadenoma (u tuyến dạng nang)
. Apxe
. U hoại tử .

91-06442
écho
TDM C-
TDM C+
T2
T2
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
2.2. Đa nang gan : Bệnh di truyền gen trội
+ Gan lớn
+ Trong bối cảnh bệnh lý đa nang (đa
nang thận ,đa nang t )
+ Hình ảnh siêu âm :
. Nhiều nang rải khắp chủ mô gan
. Kích thước : lớn nhỏ không đều

THÖÔNG TOÅN KHU TRUÙ LAØNH TÍNH
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
3. Nang ký sinh trùng echinococus

- Dòch tễ học : Vùng chăn nuôi cừu và gia
súc, đặc biệt ở vùng Trung đông
- Người , cừu ,dê , gia súc : vật chủ trung
gian
- Thương tổn gặp ở : Gan ,phổi , xương ,
não , ổ bụng .

Kyste Hydatique
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH

Hình ảnh siêu âm-thay đổi theo giai đoạn
- Nang đơn độc với những đặc điểm :
+ Vôi hoá thành
+ Lắng đọng cặn ( đầu sán )
+ Bóc tách thành nang hai lớp
+ Bóc tách lớp mầm bên trong co lại :Dấu hiệu
đặc trưng
+ Nang con bên trong nang mẹ.
- Thương tổn nhiều nang với các đặc tính trên .
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH

Chẩn đoán xác đònh
- Dấu hiệu đặc thù
- Test bì .
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH

4. Vôi hoá ở gan
4.1.Bệnh nguyên-sinh bệnh lý
-Phản ứng viêm
-Xuất huyết, nhồi máu loạn dưỡng→

-desmoplastic /bướu
-Tòch tụ nhầy


THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
4.2.Hình ảnh siêu âm :
. Nốt hoặc đám với
bề mặt tăng h.â
. Bóng lưng (++)

THÖÔNG TOÅN KHU TRUÙ LAØNH TÍNH
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
5. p xe gan
5.1.Apxe gan do amip
5.1.1.Bệnh nguyên
-KST Entamoeba Histolytica
-Vector dòch tể : kén amip/ rau sống bào nang/ ruột →
cứ trú và gây VĐT thể trôphozoit→ → xâm nhập thành
ruột / tmc đến gan gây viêm và apxe gan
- Các giai đoạn thương tổn GPB

THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
5.1.2.Hình ảnh siêu âm - Các giai đoạn
apxe gan
-Giai đoạn mới hình thành (+++/S.Â)
. Thương tổn vùng khu trú giảm h.â / gan
lớn
. Giới hạn ít rõ
. Tăng cường âm phía sau
-Giai đoạn hoại tử

. Cấu trúc h.â hỗn hợp : tăng h.â do bởi
tạo hốc và sinh loét
. Ranh giới tương đối rõ
. Tăng cường âm phía sau .
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
Gđ mới hình thành Gđ hoại tử
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
- Giai đoạn tụ mủ
. Cấu trúc dòch rất giảm h.â / không có
h.â, đôi khi có hình ảnh lớp lắng đọng.
. Vỏ đã hình thành
. Tăng cường âm phía sau
. Bóng lưng bên
THÖÔNG TOÅN KHU TRUÙ LAØNH TÍNH
THÖÔNG TOÅN KHU TRUÙ LAØNH TÍNH
THÖÔNG TOÅN KHU TRUÙ LAØNH TÍNH
THƯƠNG TỔN KHU TRÚ LÀNH TÍNH
-
Giai đoạn tái tạo
. Giới hạn ít rõ
. Nhu mô gan tái tạo từ bờ ->trung tâm
- Tiến triển :
. Không để lại dấu vết
hoặc : Nang
hoặc : Sẹo xơ , vôi hoá

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×