Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Điều chỉnh các thông số trong siêu âm Doppler

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.76 MB, 52 trang )



ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG
ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG
SỐ TRONG KỸ THUẬT
SỐ TRONG KỸ THUẬT
SIÊU ÂM DOPPLER
SIÊU ÂM DOPPLER


Nguyễn Phước Bảo Quân
Nguyễn Phước Bảo Quân


Mục tiêu :
Mục tiêu :
-HIỂU CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
-HIỂU CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
-BIẾT ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ .
-BIẾT ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ .
Giới thiệu:
Giới thiệu:


1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER (S.A. DOP.)
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER (S.A. DOP.)
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
3.HƯỚNG DẪN TRONG THỰC HÀNH HÀNG NGÀY.
3.HƯỚNG DẪN TRONG THỰC HÀNH HÀNG NGÀY.



1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
-
1843 : Christian J. Doppler , độ lệch tần số ở các vì sao dòch
1843 : Christian J. Doppler , độ lệch tần số ở các vì sao dòch
chuyển
chuyển


thay đổi màu sắc của các vì sao .
thay đổi màu sắc của các vì sao .
-
1959 : Dr Satomura ứng dụng trong khảo sát dòch chuyển của
1959 : Dr Satomura ứng dụng trong khảo sát dòch chuyển của
các hồng cầu / vận tốc dòng chảy trong mạch máu .
các hồng cầu / vận tốc dòng chảy trong mạch máu .


1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.


Các thể loại kỹ thuật siêu âm Dopp.
Các thể loại kỹ thuật siêu âm Dopp.


. S. Dop. Liên tục ( C.W)
. S. Dop. Liên tục ( C.W)



. S. Dop. xung ( P.W)
. S. Dop. xung ( P.W)


. S. Dop. màu ( C.D.I)
. S. Dop. màu ( C.D.I)


. S. Dop. màu năng lượng không đònh hướng
. S. Dop. màu năng lượng không đònh hướng


( Power D.I)
( Power D.I)


. S. Dop. màu năng lượng có đònh hướng (Directional
. S. Dop. màu năng lượng có đònh hướng (Directional
Power D.I)
Power D.I)






1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.



1.1.S. Dopp. Liên tục ( C.W)
1.1.S. Dopp. Liên tục ( C.W)
-
-
Nguyên lý:
Nguyên lý:
-


Ưu điểm
Ưu điểm
:Không bò hạn chế với
:Không bò hạn chế với
dòng chảy V cao .
dòng chảy V cao .
-


Nhược đ
Nhược đ
.: Hạn chế trong phân
.: Hạn chế trong phân
đònh vò trí của mạch máu .
đònh vò trí của mạch máu .


1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.



1.2.S. Dopp. Xung ( P.W)
1.2.S. Dopp. Xung ( P.W)
- Nguyên lý:
- Nguyên lý:
-


Ưu điểm
Ưu điểm
: Phân đònh rõ ràng vò
: Phân đònh rõ ràng vò
trí của mạch máu .
trí của mạch máu .
-


Nhược đ.:
Nhược đ.:
Hạn chế với V cao .
Hạn chế với V cao .
-
Ghi chú :
Ghi chú :


+ T : thời gian đi và về
+ T : thời gian đi và về



+ 1/T = PRF : tần số lấy mẫu
+ 1/T = PRF : tần số lấy mẫu


+ V : vận tốc dòng chảy
+ V : vận tốc dòng chảy


+ T
+ T
E
E
: T.gian tiếp nhận~ kích
: T.gian tiếp nhận~ kích
thước mẫu lấy
thước mẫu lấy


1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.


- Phổ thể hiện của S. Dop. Xung và S. Dop. liên tục -FFT :
- Phổ thể hiện của S. Dop. Xung và S. Dop. liên tục -FFT :




1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.



- Phổ thể hiện của S. Dopp. Xung và S. liên tục -FFT :
- Phổ thể hiện của S. Dopp. Xung và S. liên tục -FFT :




1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER.


1.3.S. Dopp. Màu
1.3.S. Dopp. Màu
-
Nguyên lý
Nguyên lý


=
=


PW + nhiều cổng lấy
PW + nhiều cổng lấy
mẫu /nhiều đường
mẫu /nhiều đường
.
.


Mật độ đường tạo màu
Mật độ đường tạo màu

Số xung lấy mẫu/ một đường màu
Số xung lấy mẫu/ một đường màu
-
-
Thể hiện
Thể hiện
: sự mã hóa màu của tần
: sự mã hóa màu của tần
số Dopp. Trung mình .
số Dopp. Trung mình .
-
-
Ưu điểm:
Ưu điểm:




+ Thông tin dòng chảy / diện rộng
+ Thông tin dòng chảy / diện rộng


+ Hướng dòng chảy.
+ Hướng dòng chảy.


+ Vận tốc trung bình

+ Vận tốc trung bình


+ Đặc tính dòng chảy ( động học) .
+ Đặc tính dòng chảy ( động học) .


1.NHAẫC LAẽI NGUYEN LY SIEU AM DOPPLER.
1.NHAẫC LAẽI NGUYEN LY SIEU AM DOPPLER.




1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER (S.A. DOP.)
1.NHẮC LẠI NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM DOPPLER (S.A. DOP.)
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
2.1. Thông số trong kỹ thuật s.a. dop. màu
2.1. Thông số trong kỹ thuật s.a. dop. màu
2.1. Thông số trong kỹ thuật s.a. dop. xung
2.1. Thông số trong kỹ thuật s.a. dop. xung
3.HƯỚNG DẪN TRONG THỰC HÀNH HÀNG NGÀY.
3.HƯỚNG DẪN TRONG THỰC HÀNH HÀNG NGÀY.




- f : tần số th m dòă
- f : tần số th m dòă





+
+


f ghi hình B.mode
f ghi hình B.mode


+ f khảo sát Dop < f B.mode
+ f khảo sát Dop < f B.mode
- Góc
- Góc
α
α
: góc giữa tia Dop.
: góc giữa tia Dop.




hướng dòng chảy
hướng dòng chảy







f = f
f = f
Dop.
Dop.


phụ thuộc
phụ thuộc
:
:


+
+


f tỷ lệ với f .
f tỷ lệ với f .


+ Góc khảo sát Dop.
+ Góc khảo sát Dop.
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:

2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.1. Tần số khảo sát Dop.(t.t
2.1.1. Tần số khảo sát Dop.(t.t
)
)
Nói chung : Mạch nông  F cao để đạt ∆f ↑
Mạch ở sâu  F thấp


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.1. Tần số khảo sát Dop.
2.1.1. Tần số khảo sát Dop.


-
Tuy rằng: F ↑ thì  ∆f ↑
-
Nhưng suy giảm / S. Dop. :↑ ↑
5MHz – 3,5 MHz
5MHz – 2,6 MHz



2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.1. Tần số khảo sát Dop.(t.t)
2.1.1. Tần số khảo sát Dop.(t.t)
Mối liên hệ :
f – độ sâu - vận tốc
8.f
d
max
. V
max
=
c
2


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.2. Góc khảo sát Dop.
2.1.2. Góc khảo sát Dop.





2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.2. Góc khảo sát Dop.
2.1.2. Góc khảo sát Dop.
(t.t)
(t.t)


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.2. Góc khảo sát Dop.
2.1.2. Góc khảo sát Dop.
(t.t)
(t.t)


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU

2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.2. Góc khảo sát Dop.
2.1.2. Góc khảo sát Dop.
(t.t)
(t.t)


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.3. Khuyếch đại tín hiệu Dop. màu (Color Gain )
2.1.3. Khuyếch đại tín hiệu Dop. màu (Color Gain )


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.3. Khuyếch đại tín hiệu Dop. (t.t )
2.1.3. Khuyếch đại tín hiệu Dop. (t.t )


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:



2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.4.Giảm mức khuyếch đại tín hiệu thang xám .(B Mode gain )
2.1.4.Giảm mức khuyếch đại tín hiệu thang xám .(B Mode gain )


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.5. Mức hiển thò ưu tiên thông tin Màu- Trắng đen.
2.1.5. Mức hiển thò ưu tiên thông tin Màu- Trắng đen.


(Color Priority )
(Color Priority )


2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:
2.CÁC THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP.:


2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1. THÔNG SỐ TRONG KỸ THUẬT S.A. DOP. MÀU
2.1.6. Tần số lấy mẫu (Tần số lập lại xung –PRF) .
2.1.6. Tần số lấy mẫu (Tần số lập lại xung –PRF) .
1/T = PRF

PRF > 2F
Dop

×