Tuyển chọn đề thi học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019 />
THI HỌC KỲ 1- CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
[THỜI GIAN: 50 PHÚT] – [ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
Câu 1: Chất n{o sau đ}y thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
(Xem giải) Câu 2: Cần dùng m gam glucozơ để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 40º (khối lượng
riêng C2H5OH l{ 0,8 g/ml). Biết hiệu suất phản ứng l{ 80%, gi| trị của m l{
A. 782,61.
B. 626,09.
C. 1565,22.
D. 503,27.
(Xem giải) Câu 3: Ho{ tan 16,8 gam Fe trong dung dịch axit HNO3 (đặc, nóng, dư). Sau khi phản ứng
xảy ra ho{n to{n, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc), gi| trị của V l{
A. 20,16.
B. 10,08.
C. 11,2
D. 13,44.
Câu 4: Thuỷ ph}n hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NHCH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được l{
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 5: Kim loại Cu t|c dụng với dung dịch n{o sau đ}y tạo khí?
A. Fe(NO3)3.
B. Na2SO4 + HCl.
C. HCl + FeCl2.
D. HCl + KNO3.
(Xem giải) Câu 6: Đốt ch|y ho{n to{n m gam amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 17,6 gam CO2,
9,9 gam H2O v{ V lít N2. Gi| trị của m l{
A. 4,2.
B. 7,3.
C. 6,4.
D. 5,3.
(Xem giải) Câu 7: Thủy ph}n ho{n to{n 14,4 gam vinyl fomat rồi cho toản bộ sản phẩm t|c dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam Ag. Gi| trị
của m l{
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 86,4.
(Xem giải) Câu 8: Để t|ch được Ag từ hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu m{ không l{m tăng khối lượng Ag
người ta dùng
A. dung dịch Fe(NO3)3.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. dung dịch HCl.
(Xem giải) Câu 9: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit
fomic với c|c ancol metylic, etylen glicol v{ glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) v{ 2,52 gam H2O.
Gi| trị của m l{
A. 6,24.
B. 4,68.
C. 5,32.
D. 3,12.
Tuyển chọn đề thi học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019 />(Xem giải) Câu 10: Cho 0,2 mol amino axit X (mạch hở) v{o 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu
được 33,9 gam muối. Khối lượng của 0,2 mol chất X l{
A. 23,4.
B. 15,0.
C. 17,8.
D. 20,6.
(Xem giải) Câu 11: Tơ olon có ph}n tử khối bằng 63600 đvC. Sổ mắt xích của tơ olon l{
A. 1100.
B. 1170
C. 1200.
D. 1250.
Câu 12: Dung dịch n{o sau đ}y l{m quỳ tím chuyển m{u xanh?
A. Dung dịch H2NCH2-COOH.
B. Dung dịch HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
C. Dung dịch CH3CH(NH2)COOH.
D. Dung dịch C6H5CH2NH2.
Câu 13: Ph}n tử vinyl axetat có số nguyên tử H l{
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
(Xem giải) Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở t|c dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Gi| trị của m l{
A. 20,35.
B. 21,42.
C. 24,15.
D. 24,45.
(Xem giải) Câu 15: Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin v{ glyxin (tỉ lệ mol 1 : 1) t|c dụng ho{n to{n với
dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 107.
B. 210.
C. 118.
D. 181.
Câu 16: Chất n{o sau đ}y khi tham gia phản ứng thủy ph}n tạo sản phẩm chứa fructozơ?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 17: Este CH2=CHCOOCH3 không t|c dụng với chất (hoặc dung dịch) n{o sau đ}y ?
A. H2O (xúc t|c H2SO4 lo~ng, đun nóng).
C. H2 (xúc t|c Ni, đun nóng).
B. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
(Xem giải) Câu 18: X l{ hợp chất hữu cơ đơn chức, l{ dẫn xuất benzen có công thức ph}n tử C8H8O2.
X t|c dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số đồng ph}n cấu tạo thỏa m~n của X
l{
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
(Xem giải) Câu 19: X{ phòng hóa ho{n to{n m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 v{ HCOOCH3 bằng
lượng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam ancol.
Gi| trị của m l{
A. 12,3.
B. 6,4.
C. 3,2.
D. 9,2.
Tuyển chọn đề thi học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019 />Câu 20: Khi điện ph}n dung dịch X với điện cực trơ thì pH của dung dịch tăng. Dung dịch X l{
A. Dung dịch Na2SO4.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 21: Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Tơ nilon-6 l{ tơ hóa học.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-dien v{ vinyl xianua có mặt Na thu được cao su buna-N.
C. Trùng ngưng axit ađipic v{ etylen glycol thu được tơ lapsan.
D. Xenlulozơ, tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.
(Xem giải) Câu 22: Thủy ph}n ho{n to{n m gam triglixerit X cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M,
thu được glixerol v{ 91,8 gam muối của một axit béo. Gi| trị của m l{
A. 80.
B. 89.
C. 79.
D. 107.
Câu 23: Dung dịch fructozơ không t|c dụng với hóa chất n{o sau đ}y?
A. Nước brom.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Kim loại Na.
D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 24: Chất n{o sau đ}y l{ monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Amilozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
(Xem giải) Câu 25: Hỗn hợp M gồm glucozơ, xenlulozơ v{ saccarozơ. Đốt ch|y ho{n to{n m gam M
cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2, thì thu được CO2 v{ 0,49 mol H2O. Gi| trị của m l{
A. 15,3.
B. 13,6.
C. 6,7.
D. 8,9.
Câu 26: Ph}n tử peptit n{o sau đ}y có bốn nguyên tử oxi?
A. Gly-Ala-Ala.
B. Gly-Ala.
C. Gly-Gly-Ala-Val.
D. Gly-Ala-Glu.
Câu 27: Polime n{o sau đ}y có cấu trúc mạch ph}n nh|nh?
A. Amilopectin.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Cao su thiên nhiên.
D. Poli(vinyl axetat).
Câu 28: Polime n{o sau đ}y được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Cao su Buna.
C. Polistiren.
D. Polietilen.
Câu 29: Cho 0,01 mol glucozơ t|c dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được khối lượng Ag l{
A. 6,68 gam.
B. 2,16 gam.
C. 4,32 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 30: Cho d~y c|c kim loại: Fe, Cu, Mg, Na. Kim loại trong d~y có tính khử yếu nhất l{
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Mg.
Tuyển chọn đề thi học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019 />Câu 31: Kim loại n{o sau đ}y không thể điều chế bằng phương ph|p thủy luyện?
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 32: Trường hợp n{o sau đ}y kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Fe nguyên chất v{o dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Fe nguyên chất v{o dung dịch CuCl2.
C. Cho kim loại Al nguyên chất tiếp xúc với khí clo.
D. Cho kim loại Fe nguyên chất tiếp xúc với không khí ẩm.
(Xem giải) Câu 33: Hòa tan ho{n to{n 1,77 gam hỗn hợp X gồm Fe v{ Zn bằng một lượng vừa đủ HCl,
thu được 0,672 lít hiđro (đktc) v{ dung dịch chứa m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 3,4.
B. 4,6.
C. 4,4.
D. 3,9.
(Xem giải) Câu 34: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc t|c H2SO4 đặc) thu được
31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa l{
A. 75,0%.
B. 40,0%.
C. 50,0%.
D. 60,0%.
Câu 35: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức ph}n tử chung l{
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O (n ≥ 3).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
(Xem giải) Câu 36: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol X (C5H11O4N) v{ 0,1 mol Y (C5H14O4N2, l{ muối của
axit cacboxylic hai chức) t|c dụng ho{n to{n với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai
anin no (kế tiếp trong d~y đồng đẳng) v{ dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic v{ muối của
một α-amino axit). Khối lượng của muối G l{
A. 55,5.
B. 54,3.
C. 49,2.
D. 58,8.
(Xem giải) Câu 37: Hòa tan ho{n to{n 11,05 gam kim loại Zn v{o m gam dung dịch HNO3 20% lo~ng
(dùng dư 10% so với lượng cần phản ứng), sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch
Y v{ 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 v{ N2O. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Gi| trị m l{
A. 147,00.
B. 145,53.
C. 132,30.
D. 117,81.
(Xem giải) Câu 38: X, Y l{ hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T
l{ este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt ch|y ho{n to{n 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) v{ 2,07 gam H2O. Mặt kh|c 3,21 gam M phản
ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng. Th{nh phần phần trăm theo số mol của Y trong
M l{
A. 12,5%.
B. 12,6%.
C. 23,1%.
D. 25,0%.
(Xem giải) Câu 39: Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit: Ala-Gly v{ Ala-Gly-Ala t|c dụng hết với
dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X l{
Tuyển chọn đề thi học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019 />A. 75,0%.
B. 50,0%.
C. 80,0%.
D. 41,8%.
(Xem giải) Câu 40: Điện ph}n 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M v{ CuSO4 0,5M bằng điện cực
trơ, có m{ng ngăn, hiệu suất điện ph}n 100%, trong thời gian 2702 gi}y, cường độ dòng điện 5A. Khối
lượng dung dịch sau điện ph}n giảm m gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Gi| trị của m l{
A. 1,67.
B. 4,48.
C. 8,07.
D. 6,15.