Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

phép trừ 2 số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 13 trang )


ThiÕt kÕ vµ thùc hiÖn:
Sè häc LíP 6
Ph¹m thÞ
thoa
Tr ng THCS Quang phôcườ


Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Tính:
a) (- 50) + (- 8)
b) (-16) + 14
c) 3 + (- 3)
Câu 2. Tìm số đối của mỗi số sau: 4; - 2; 0; - 1; a; - b.
Câu 3. Tính:
a) 17 4
b) 5 - 9
Giải. Số đối của mỗi số 4; - 2; 0; - 1; a; - b lần lượt là:
- 4; 2; 0; 1; - a; b.
= - (50 + 8) = - 58
= - (16 - 14) = - 2
= 0
= 13

1. Hiệu của hai số nguyên.
?
H y quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai ã
dòng cuối:
- +
- +
3 1 = 3 (-1)


3 2 = 3 (-2)
3 3 = 3- + (-3)
a)
3 - 4 =
3 - 5 =
3 + (-4)
b)
2 2 = 2 (-2)
2 1 = 2 (-1)
- +
- +
-2 0 = 2 + 0
2 (-1) =
2
-
- (-2) =
2 + 1
Quy tắc: (SGK 81)
a - b =
a + (-b)
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với
số đối của b.
a - b =
a + (-b)
Tiết 49.
phép trừ hai số nguyên
3 + (-5)
2 + 2

TiÕt 49. phÐp trõ hai sè nguyªn

1. HiÖu cña hai sè nguyªn.
Quy t¾c: (SGK 81)–
a - b =
a + (-b)
VÝ dô:
- +
-
3 8 = 3 (-8) = -5
(-3) (- +8) = (-3) (+8) = +5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×