Phân phối chơng trình
Tiết Tên bài dạy Tiết Tên bài dạy
1+2 Bài mở đầu 86 - 88 Ôn tập
3 + 4 + 5 Ươm cây trồng 89 + 90 Kiểm tra
6 + 7 + 8 Trồng cây rừng
9 + 10 + 11 Chăm sóc cây sau khi trồng
12 + 13 + 14 + 15
+ 16 + 17 + 18
Lập kế hoạch thiết kế khu rừng
phòng hộ
19 + 20 Cây phi lao
21 + 22 Cây huỵnh
22 + 24 Cây thông nhựa
25 + 26 Keo lá tràm
27 Muồng đen
28 Kiểm tra
29 + 30 Xử lý hạt gióng cây thứ nhất
31 + 32 Làm đất vờn ơm
33 + 34 + 35 + 36 Làm đất vờn ơm
37 + 38 + 39 + 40 Làm bầu đất
41 + 42 Gieo hạt
43 + 44+ 45 Chăm sóc cây trong vờn ơm
47 + 47 + 48 Chăm sóc cây trong vờn ơm
49 + 50 + 51 Trồng cây rừng
52 + 53 + 54 Chăm sóc cây sau khi trồng
55 + 56 + 57 Kiểm tra
58 + 59 + 60 Xử lý hạt giống cây thứ hai
61 + 62 + 63 Làm đất vờn ơm
64 + 65 + 66 + 67 Làm đất vờn ơm
68 + 69 Gieo hạt
70 + 71 + 72 Chăm sóc cây trồng vờn ơm
73 + 74 +75 Chăm sóc cây trồng vờn ơm
76 + 77 + 78 Trồng cây
79 + 80 + 81 + 82 Chăm sóc cây sau khi trồng
83 + 84 + 85 Chăm sóc cây sau khi trồng
NS:
NG:
Tiết 1.2
Bài Mở đầu
Giới thiệu kỹ thuật lâm sinh
I. Mục tiêu:
- Thông quan bài học năm đợc nhiệm vụ của môn học nh thế nào, đồng thời
thấy đợc vị trí, tính chất, yêu cầu của môn học kỹ thuật lâm sinh
1
- Học sinh nắm đợc nội dung khái quát của môn học kỷ thuật lâm sinh
II. Chuẩn bị:
- N/c ND, STL
- Tìm hiểu kỹ thuật trồng rừng và thực trạng ở địa phơng.
III. Tiến hành dạy - học
1. ổn định lớp:
2. Bài mới:
+ Em biết gì về KTLS? Mon học này N?c
về ngành gì?
- Học sinh suy nghĩ liên hệ thực tế trả lời.
Giáo viên nhận xét và đồng thời đa ra
khái niện về môn học cho học sinh nắm
đợc
I. Khái niệm về môn học KTLS:
- Là môn học M/c các giải pháp KT để
xây dựng rừng từ khi gây tạo rừng mới
học phục hồi lại rừng cũ cho đến khi có
thể khai thác, lợi dụng đợc
+ Theo em môn học KTLS có vị trí nh
thế nào trong đời sống xã hội?
- Học sinh suy nghĩ trả lời - BVKL
+ Môn học này có tính chất và yêu cầu
gì?
- Học sinh liên hệ thực tế suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên lần lợt trình bày cho học sinh
nắm đợc.
II. Vị trí, tính chất , yêu cầu, Nhiệm vụ
môn học
- Vị trí: Đa vào đặc tính SV học sinh thái
học, đặc điểm, hoàn cảnhđể xây dựng
các giải pháp KT.
- Tính chất: Giải pháp KTLS không tách
rời những đặc điểm, mối quan hệ, sự vận
động của rừng.
- Yêu cầu: Cần có hiểu biết về các kiến
thức khoa học cơ bản
- Nhiệm vụ: Nhận thức đúng cơ sở lý
luận, nội dung kỹ thuật có hiện tợng
luyện tập
- Giáo viên đặt vấn đề: Theo em học
nghề lâm sinh cần nắm những nội dung
gì?
- Học sinh thảo luận, suy nghĩ trả lời, bổ
sung ý kiến
- Giáo viên nhận xét, tổng hợp ý kiến và
hoàn thiện nội dung kiến thức
III. Nội dung khái quát môn học
KTLS
* Nắm chắc ND: Các KT về xây dựng
rừng từ giống, sản xuất cây con, trồng,
chăm sóc, nuôi dỡng, khai thác lợi dụng
-Kỹ thuật trồng rừng thâm canh: Nông -
lâm kết hợp
- Thực hành sản xuất trồng các cây và
thực hành tổng hợp.
IV. Cũng cố - dặn dò:
2
- Giáo viên bày lại khái quát nội dung bài học.
- Yêu cầu học sinh về nhà tìm hiểu và tham khảo thêm các tài liệu liên quan về
kỹ thuật trồng cây rừng ở địa phơng
- Cho học sinh giải lao và chuyển sang bài học tiếp theo.
NS:
NG:
Tiết 3 - 4 - 5
Chơng I. Kỹ Thuật trồng cây gây rừng
ơm cây rừng
I. Mục tiêu:
- Qua tiết học giúp học sinh nắm đợc kỹ thuật chọn và xử lý hạt giống, kỹ
thuật làm đất, bầu dinh dỡng và cách cấy cây, chăm sóc cây rừng trong vờn gieo ơm.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, ghi nhớ cho học sinh.
3
II. chuẩn bị:
- Sơ đồ: Xử lý hạt bằng nớc nóng
Trình tự thao tác đóng xếp bầu
- Một số mẫu hạt giống, vật liệu làm bầu, che phủ.
III. tiến trình dạy - học
1. ổn định lớp
2. Bài mới
+ Theo em cần căn cứ vào đau để chọn
lựa hạt giống?
+ Hạt gióng tốt thờng có những đặc điểm
gì?
+ Học sinh dựa vào thực tế, suy nghĩ trả
lời
+ Giáo viên nhận xét, bổ sung và hoàn
thiện kiến thức cho học sinh.
+ Khi ta nhìn vào hạt gióng có thể đánh
giá đợc phẩm chất hạt không?
+ Em thử nêu ví dụ minh hoạ?
+ Học sinh dựa vào thực tế suy nghĩ trả
lời
+ Giáo viên nhận xét, bổ sung và kết luận
+ Giáo viên giải thích lý do ngời ta khi
chọn hạt phải dựa vào khối lợng hạt
I. Chọn hạt giông
1. Những đặc tr ng để xác định chất l ợng
hạt giống
- Tích luỹ chất hữu cơ cao nhất, lợng nớc
thấp nhất, sức đề kháng cao.
- Vỏ cứng, màu sắc đặc trng rõ ràng.
- Hạt cứng, độ lớn chiếm đầy khoang hạt.
- Tỷ lệ nảy mầm cao, tỷ trọng hạt thấp.
2. Kiểm tra bằng ph ơng pháp cảm quan.
- Màu sắc hạt nhất định, có ánh bóng
- Mùi vị: Có mùi vị riêng
- Bề mặt hạt: Nhìn mức độ tổn thơng sâu
nấm.
- Phôi hạt: Bóc hạt để quan sát
3. Kiểm tra trọng l ợng hạt (1000 hạt)
- Trọng lợng càng nặng thì tích luỹ nhiều
chất hữu cơ càng tốt.
- Ví dụ: STL
+ Em thử nêu một số phơng pháp xử lý
hạt giống mà em biết?
+ Học sinh liên hệ thực tế trả lời
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá và trình
bày các phơng pháp xử lý hạt giống cho
học sinh
+ Tại sao 1 số hạt giống ngời ta phải đốt?
+ Giáo viên giải thích cho học sinh và
trình bày phơng pháp xử lý cơ học cho
học sinh.
+ Giáo viên lu ý cho học sinh trong quá
trình xử lý hạt giống
II. Xử lý hạt giống
1. Xử lý bằng nhiệt độ cao
a Xử lý bằng nớc nóng:
- 4 bớc (sơ đồ)
- Tuỳ theo loại hạt để xử lý với điều kiện
nhiệt độ và thời gian khác nhau.
- Ví dụ: STL
b. Xử lý bằng cách đốt
- Đốt và trộn lẫn với tro để nguội đem
gieo
- Không đốt trực tiếp vào hạt giống
- Cháy
4
2. Xử lý bằng ph ơng pháp cơ học
- ND: STL
- Lu ý: Cẩn thậ vì hạt để bị tổn thơng.
+ Trớc khi gieo hạt ta phải làm gì? Làm
nh thế nào?
+ Học sinh dựa vào thực tế trả lời
+ Giáo viên nhận xét và trình bày phơng
pháp làm đất trớc khi gieo hạt cho học
sinh.
+ Khi làm đất cần lu ý điều gì?
+ ở địa phơng ta ngời ta thờng làm đất
khi nào?
+ Mục đích của bón lót phân?
+ Học sinh suy nghĩ, trả lời các câu hỏi.
+ giáo viên nhận xét, bổ sung và hoàn
thiện kiến thức cho học sinh.
III. Làm đất trớc khi gieo hạt
1. Chuẩn bị đất để gieo hạt
a. Cày đất.
- Cày nong: STL
- Cày sâu: STL
b. Bừa:
- Đất nhỏ
- Sạch cỏ
2. Làm đất tr ớc khi gieo hạt
- Đất đã lma trớc khi gieo hạt phải làm
lại, khử độc, khử chua.
- Kích thớc hạt đất: tuỷ vào kỹ thuật của
hạt.
3. Thời kỳ làm đất: STL
4. Bón lót tr ớc khi gieo hạt
- Phân hữu cơ, vô cơ, vi sinh vật
- Lu ý: Nên bón hỗ hợp
+ Em hãy cho biết ngời ta sử dụng vật
liệu gì?
+ Mục đích của việc làm bầu đất là gì?
+ Kích thớc nh thế nào?
- Học sinh dựa vào hiểu biết trả lời, bổ
sung
- Giáo viên nhận xét sau đó trình bày nội
dung KT cho học sinh.
- giáo viên cho học sinh nghĩ học
IV. Kỹ thuật làm bầu đât.
1. Võ bầu
- Nguyên liệu: PE, lá cây, giấy
Kích thớc: Tuỳ loại cây
(3.5 - 4, - 10 - 11m; 8 - 10 m)
2. Ruột bầu:
- Tuỳ vào loạic ây, thành phần
- VD: STL
3. Đóng xếp bầu: (Sơ đồ)
+ Có những cách gieo hạt nào? Thử trình
bày cách gieo hạt mà em biết?
- Học sinh đa vào thực tế trả lời.
- Giáo viên nhận xét và trình bày KT.
+ Ngời ta thờng gieo hạt vào lúc nào?
+ Tại sao một số hạt ngời ta lại gieo vào
mùa Đông hoặc mùa Hè?
+ Khi gieo mật độ nh thế nào?
- Học sinh thử suy nghĩ trả lời các câu
V: Gieo hạt:
1. Ph ơng pháp gieo hạt:
- Gieo vải: STL
- Gieo theo hàng (rảnh)
- Gieo theo hốc, hoặc hố (1 - 3 hạt)
- Gieo vào bầu đất (1-3 hạt)
2. Thời vụ gieo:
- Mùa Xuân - mùa Thu
- Một số hạt có thể gieo vào thời điểm
5
hỏi.
- Giáo viên trình bày lại kỷ thuật gieo hạt
cho học sinh .
khác nhng khó bảo quản.
3. Mật độ gieo: (bảng STL)
4. Gieo hạt và lấp đất: (STL)
+ Tạo sao phải cấy cây?
+ Theo em khi cấy cây cần lu ý điều gì?
- Giáo viên giải thích cho học sinh .
VI: Cấy cây:
- Loại bỏ cây không đủ tiêu chuẩn.
- Hồ rể trớc khi cấy.
NĐ: Ba bớc (STL)
Bằng phơng pháp thuyết trình kết hợp
vấn đáp gợi mở giáo viên trình bày nội
dung kỷ thuật chăm sóc trớc khi hạt
gióng nãy mầm cho học sinh .
+ Theo em sau khi hạt giống nãy mầm
cần chăm sóc nh thế nào?
+ Thử nêu một số cách chăm sóc?
- Học sinh trả lời theo hiểu biết.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung sau đó
hoàn thiện kiến thức cho học sinh .
VII: Chăm sóc vờn gieo ơm:
1. Chăm sóc tr ớc khi hạt giống nãy mầm.
- Che phủ
- Tới nớc
- Làm cỏ xới đất
- Phòng trừ sâu bệnh.
2. Chăm sóc v ờn ơm sau khi hạt nãy mầm
- Che nắng: Nhiệt độ thích hợp cho đa số
các loài cây 30
0
- 50
0
C
- Làm cỏ xới đất - làm thờng xuyên - cần
thẩn.
- Tới nớc: STL
- Bón thúc - Nên bón phân có hiệu lực
nhanh.
- Tứa cây con - 1 - 2 lần hoặc 3 lần nếu
cây mọc nhanh .
- Phòng - Trừ sâu bệnh hại
- Phơng châm: Phòng là chính an toàn
khi sử dụng thuốc trừ sâu.
IV: Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung cơ bản của bài học
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài và chuẩn bị nguyên liệu làm vỏ bâù và ruột
bầu.
Giáo viên cho học sinh tiếp tục nghiên cứu bài tiếp theo, đồng thời yêu cầu
một số học sinh trả lời các kiến thức đã học bài trớc.
6
NS:
NG:
Tiết 6 - 7 - 8
Trồng cây rừng
I. Mục tiêu:
- Qua bài học học sinh nắm đợc yêu cầu cũng nh kỹ thuật trồng cây rừng nh
thiết kế khu rừng trồng, làm đất đào hố, bứng cây, trồng cây.
- Hình thành ở học sinh khả năng nắm bắt kiến thức và kỷ năng nắm bắt kiến
thức và kỹ năng trồng cây rừng.
II. chuẩn bị:
- Bản thuyết minh về thiết kế khu rừng trồng
- Sơ đồ trồng cây rễ trần và cây có bầu.
III. tiến trình dạy - học
1. ổn định lớp
2. Bài cũ:
CH1: Nêu các căn cứ để lụa chọn, xác định chất lợng hạt giống?
CH2: Trình bày cách xử lý hạt giống bằng nhiệt độ cao?
7
CH3: Nêu các bớc chuẩn bị đất để gieo hạt và kỹ thuật cụ thể?
CH4: Tại sao đất đã cày bừa nhiều lần rồi tại sao trớc khi gieo lại phải làm lại
đất? Có mấy cách lên huống để gieo hạt
CH5: Trình bày cách đóng và xếp bầu?
3. Bài mới
+ Khi thiết kế một khu rừng trồng cần
căn cứ vào đâu?
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên nhận xét và kết luận
+ Theo em kết quả thiết kế sẽ là gì?
- Giáo viên có thể cho học sinh trả lời
hoặc kết luận ngay cho học sinh đồng
thời đa bản thiết kế mâũ cho học sinh
I. Thiết kế khu rừng trồng
* Căn cứ: Dự án kinh doanh, luận chứng
kinh tế kỹ thuật, dự án quy hoạch, điều
tra nghiên cứu chu đáo về điều kiện đất,
kết quả thực nghiệm
* Thành quả:
- Hiện trờng với đầy đủ mốc, tranh giới,
ký hiệu.
+ ở nơi đất bằng thế đất sẽ có những tr-
ờng hợp nào?
+ Theo em ở những nơi đó ta sẽ làm đất
nh thế nào?
- Học sinh dựa vào thực tế trả lời, bổ
sung.
- Giáo viên nhận xét và trình bày phơng
pháp làm đất theo từng trờng hợp cho học
sinh .
- Giáo viên đa minh hoạ cách đào hố cho
học sinh
+ Theo em nơi đất dốc, nghiêng chúng ta
nên làm đất nh thế nào?
- Học sinh suy nghĩ, dựa vào thực tế trả
lời.
- Giáo viên nhận xét và hoàn thiện về kỹ
thuật làm đất nơi đất dốc.
II. Làm đất, đào hồ, trồng cây
1. Làm đất ở nơi đất bằng.
- Làm đất chia theo dãi bằng
+ áp dụng nơi đất có độ dốc nhỏ
+ KT: STL
- Luống cao - Vùng trũng
KT: STL
- Hồ bằng - Thoát nớc tốt, có đủ nớc
- Hồ lỏm - Nơi khô hạn
- Hồ lồi - Nơi úng trủng
2. Làm đất nơi đất dốc
- Làm theo dĩa nghiêng: STL
- Bậc thang: STL
- Rãnh: Đào theo đờng đồng mức
- Đắp hồ chắn ngang
- Hố nghiêng: Vông hoặc tròn
- Hố bậc thang: Nơi xói mòn mạch
+ Theo các em cây nh thế nào thì bứng?
Mục đích của việc bững cây là gì?
+ Khi nào thì nên bứng cây?
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên nhận xét, bổ sung và giải
thích
III. Bứng cây
* Thời vụ: Khi cây ngừng sinh truwngr
hoặc sinh trởng yếu
1. Kỹ thuật bứng cây rễ trần.
- Trớc khi bứng phải tới nớc 1 - 2 ngày
- Hồ rễ cho cây
8
- Tiếp theo giáo viên trình bày KT bứng
cây rễ trần và cây có bầu cho học sinh
nắm
2. Bững cây có bầu
- KT: STL
- Lu ý: Chọn những cây có đủ tiêu chuẩn.
+ Tại sao phải bón lót phân trớc khi
trồng? Khi bón nên bón nh thế nào?
- Học sinh liên hệ thực tế trả lời.
- Giáo viên nhận xét và hoàn thiện kiến
thức.
+ Cây đem trồng phải nh thế nào?
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên trình bày lại kiến thức cho
học sinh.
- Giáo viên vấn đáp học sinh về kỹ thuật
trồng cây rễ trần và có bầu ở địa phơng
sau đó nhận xét và đa sơ đồ (có thể vẽ ở
bảng) cho học sinh nắm kỹ thuật trồng
cây rễ trần và cây có bầu.
IV. Trồng cây
1. Bón lót phân tr ớng khi trồng: STL
2. Tiêu chuẩn cây con đem trồng
- Tuổi: 3-12 tháng - phổ biến
- Tiêu chuẩn: STL
3. Thời vụ trồng
- Phía Bắc: Xuân - Thu
- Phía Nam: Mùa ma
- Phía Trung: Mùa Thu
4. Kỷ thuật trồng
a. Cây rể trần:
1. Tạo hố; 2. Đặt cây; 3. Lấp đất
4. Nén đất; 5. Vun gốc; 6. Hoàn chỉnh
b. Cây có bầu:
1. Tạo hố; 2. Rạch vỏ bầu
3. Đặt cây; 4. Lấp đất lần 1
5. Lấp đất lần 2; 6. Lấp đất lần 3
IV. Cũng cố - dặn dò
- Giáo viên đa một số câu hỏi củng cố để hoàn thiện lại cac kiến thức về trồng
rừng
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài và tìm hiểu cách chăm sóc cây khi trồng
9
NS:
NG:
Tiết 9 - 10 - 11
Chăm sóc cây sau khi trồng
I. Mục tiêu:
- Qua bài học Học sinh nắm đợc các biện pháp chăm sóc cây sau khi trồng nh
thế nào.
- Hình thành ở học sinh ý thức cần phải chăm bón cây đặc biệt là những cây
rừng có điều kiện đặc biệt
II. Chuẩn bị:
- Nắm chắc tài liệu
- Tìm hiểu một số t liệu về rừng có sự chăm sóc và không đợc chăm sóc.
III. Tiến trình dạy - học
1. ổn định lớp:
2. Bài cũ:
CH1: Nêu thành quả của việc thiết kế một khu rừng trồng
CH2: Trình bày KT làm đất nơi đất bằng? Đất dốc?
CH3: Nêu KT bứng cây có bầu và rể trần?
CH4: Trình bày KT trồng cây rể trần và cây có bầu?
3. Bài mới:
+ Theo em mục đích của công việc làm
có là gì? Làm cỏ có những cách nào?
- Học sinh suy nghĩ trả lời theo hiểu biết
- Giáo viên nhận xét, bổ sung và giới
1. Làm cỏ xới đất
* Mục đích: Lại bỏ cây hoang dại, tránh
mất nớc, dinh dỡng chất khoáng.
* Làm cỏ xới đất cục bộ:
10
thiệu kỹ thuật 2 cách làm cỏ phổ biến
trong trồng rừng cho học sinh nắm.
+ Theo em khi nào thì nên làm cỏ?
+ Ngời ta thờng làm bao nhiêu lần?
- Học sinh trả lời theo thực tế hiểu biết
- Giáo viên nhận xét và kết luận
+ Trồng rừng ngời ta có bón phân không?
+ Nếu có nêu làm nh thế nào?
- Học sinh trả lời theo hiểu biết và suy
nghĩ?
- Giáo viên nhận xét và trình bày lý do và
KT bón phân cho học sinh nắm.
- Giáo viên đặt vấn đề: Cây rừng có nên
tới nớc không? Nên tới nh thế nào?
- Học sinh thảo luận và đa ý kiến
- Giáo viên nhận xét và trình bày lại cho
học sinh
+ Tại sao phải trồng dặm?
+ Nên trồng dặm nh thế nào?
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ và hiểu
biết
- Giáo viên nhận xét và trình bày kỹ thuật
cho học sinh.
+ Vì sao phải bảo vệ rừng trồng?
+ Em thử đa một số biện pháp bảo vệ ở
địa phơng mà em biết?
- Học sinh suy nghĩ, liên hệ thực tế trả lời
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sau đó đa
ra biện pháp bảo vệ tổng hợp cho học
sinh.
+ Nông - Lâm kết hợp là gì?
- Học sinh suy nghĩ trả lời - giáo viên
nhận xét và hình thành khái niệm cho
học sinh theo STL
+ Các biện pháp Nông - Lâm kết hợp có
ý nghĩa gì?
+ ở địa phơng ta có áp dụng những biện
- Xới đất, làm cỏ theo dõi và hố
- áp dụng ở nơi dọn rừng, làm đất theo
dõi.
* Làm cỏ xới đất theo hố.
- Làm xung quanh hố tròng
( d = 0,6 m - 1,2m)
- Thời điểm: Khi rừng khép tán (3 năm).
- Số lần:
Năm 1: 3 lần
Năm 2: 2 lần
Năm 3: 1 lần
2. Bón phân:
* Mục đích: Để cây có cơ sở phát triển
* Vị trí: Nơi đất rừng thờng nghèo chất
dinh dỡng, xấu
* Kỹ thuật: STL
3. T ới n ớc:
* Mục đích: Hoà tan muối khoáng
* Tỷ lệ: 500 - 600 m
3
/ ha
*Số lần, tỷ lệ: cần căn cứ vào điều kiện
cụ thể khí hậu, đất, sinh vật ở nơi trồng
rừng
4. Trồng dặm
* Mục đích: Bổ sung cây ở vị trí cây bị
chết
* Thời điểm: Vào thời vụ trồng rừng năm
sau:
* Cây đem trồng phải cùng kích cở, độ
tuổi, không sâu bệnh.
5. Bảo vệ rừng trồng
* Sử dụng các biện pháp liên hoàn nh:
- Chọn giống
- Làm đất kỹ
- Chăm sóc cây tốt
- Phòng trừ sâu bệnh hại
- Ngăn chặn sự phá hoại
6. Một số biện pháp Nông - Lâm
11
pháp nào?
- Học sinh suy nghĩ liên hệ thực tế trình
bày.
- Giáo viên nhận xét sau đó trình bày ý
nghĩa và biện pháp áp dụng phổ biến
trong kỹ thuật trồng rừng cho học sinh
nắm.
- Kết hợp và ý nghĩa
a. Khái niệm: STL
b. ý nghĩa: STL
c. Biện pháp:
- Triệt để khai thác tiền năng sẵn có của
rừng để cung cấp củi gỗ, lơng thực thực
phẩm dợc liệu, thức ăn gia súc
- Kết hợp trồng rừng với trồng cây lơng
thực thực phẩm, cây công nghiệp, cây
thức ăn gia súc, cây dợc liệu
- Kết hợp lập nghiệp với chăn nuôi
- Kết hợp trồng rừng, nuôi rừng, hải.
- Kết hợp trồng cây rừng, cây ăn quả,
thuỷ sản.
IV. Củng cố - dặn dò
- Giáo viên lần lợt tóm tắt các nội dung kiến thức cơ bản bài học
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài và chuẩn bị nội dung thực hành xho buổi
học sau.
12
NS:
NG:
Tiết 12 - 13 - 14 - 15
Thực hành: Thiết kế đai rừng phòng hộ
I. Mục tiêu
- Giúp cho học sinh có khả năng thiết kế đợc một đai rừng phòng hộ phù hợp
với đặc điểm tự nhiên và yêu cầu sản xuất ở địa phơng
- Rèn luyện kỹ năng t duy khái quát, thu nhận kiến thức thực địa ở học sinh.
II. Chuẩn bị:
- Bản sơ đồ địa hình, đất đồi núi ở địa phơng.
- Một số số liệu: Thời tiết, tính chất đất, yêu cầu sản xuất loại rừng phòng hộ.
III. Nội dung bài học:
1. ổn định lớp:
2. Bài cũ:
CH1: Nêu các biện pháp chăm sóc cây sau khi trồng?
CH2: Khi bón phân, tới nớc cần chú ý đến điều gì?
CH3: Nêu căn cứ để thiết kế khu rừng trồng? Để làm đợc có kết quả nh
thế nào?
3. Bài mới.
- Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày về
đặc điểm điều kiện ở địa phơng về:
+ Thời tiết
+ Đất
+ Tính chất đất
+ Yêu cầu sản xuất loại rừng nào có thể
trồng tốt và phổ biến?
- Học sinh trình bày theo chuẩn bị và
hiểu biết
- Giáo viên nhận xét và đa ra số liệu và
I. Xác định loại rừng phòng hộ
1. Số liệu về địa ph ơng
(Giáo viên cung cấp).
13
yêu cầu học sinh thả luận
- Học sinh thảo luận để tìm ra giải pháp
xác dịnh loại cây trồng ở địa phơng cho
loại rừng phòng hộ.
- Giáo viên nhận xét ý kiến học sinh và
yêu cầu học sinh trình bày quan điểm của
mình
- Học sinh trình bày quan điểm
- Cuối cùng giáo viên đa ra kết luậ và đa
ra loại cây trồng phù hợp với điều kiện
đất phù hợp ở địa phơng cũng nh lợi ích
kinh tế của loại cây rừng phòng hộ
2. Thảo luận
3. Loại cây trồng:
- Bạch đàn
- Keo lá tràm
- Giáo viên tiến hành chia nhóm (5hs) và
yêu cầu các nhóm thiết kế một đai rừng
phòng hộ (làm vào một bản giấy chuẩn
bị) theo sự hớng dẫn nội dung
- Học sinh tiến hành thực hành
- Giáo viên vừa theo dõi, hớng dẫn giúp
đỡ các nhóm yếu. Sau đó giáo viên yêu
cầu học sinh các nhóm đại diện trình bày
- Học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét và thống nhất lại
quy cách đai rừng
II. Thiết kế kỹ thuật đai rừng phòng
hộ
1. Xác định vị trí và h ớng đạo.
- Hớng đai rừng
- Vị trí đai chính - đai phụ
2. Quy cách đai rừng
- Số lợng đai rừng
- Bề rộng đai rừng.
- Chiều dài đai rừng
- Khoảng cách cấc đai rừng
- Giáo viên tiếp tục yêu cầu học sinh thảo
luận về nội dung kết cấu đai rừng.
- Giáo viên theo dõi, hớng dẫn học sinh
tiến hành
- Học sinh từng nhóm đại diện trình bày
- Giáo viên nhận xét sau đó thống nhất ý
kiến về các nội dung.
- Giáo viên cho học sinh làm bản tờng
trình về các nội dung đã đợc thực hiện
3. Kết cấu đai rừng
- Cấu tạo cây rừng
- Cấu tạo tầng tán
- Số lợng hàng cây trong đai rừng
III. Thu hoạch
IV. Cũng cố - dặn dò
14
- Giáo viên nhận xét về thái độ làm việc của hs
- Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị lên kế hoạch cho việc thực hiện trồng cây
đúng kỹ thuật.
NS:
NG:
Tiết: 16 - 17 - 18
Thực hành: Thiết kế đai rừng phòng hộ (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp học sinh hình thành khả năng, thiết kế đợc một đai rừng phòng
hộ phù hợp với đặc điểm tự nhiên ở địa phơng phù hợp với yêu cầu sản xuất.
- Hình thành kỹ thuật trồng cây bạchd dàn, keo lá tràm cho học sinh.
- Rèn luyện kỹ năng thiết kế va ftrinfh bày bản thuyết minh về cây rừng.
II. Chuẩn bị:
- Sơ đồ: Đai rừng phòng hộ
- Bản thuyết minh (mẫu).
III. Nội dung thực hiện:
1. ổn định lớp
2. Bài cũ:
Yêu cầu học sinh trình bày lại nội dung thực hiện ở bài học trớc.
3. Thực hành
- Giáo viên yêu cầu học sinh nắm lại KT
trồng cây rừng
- Tiếp theo giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận và trình bày KT tạo cây con
(Cây đã lựa chọn) theo các bớc.
- Học sinh tiến hành thảo luận theo nhóm
sau đó đại diện từng nhóm trình bày các
nội dung.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung sau đó
hoàn thiện các nội dung kiến thức.
4. Kỹ thuật trồng cây:
a. Tạo cây con:
- Chọn xử lý hạt giống
- Làm đất
- Làm bầu đất
- Gieo hạt
- Chăm sóc
- Sau khi nắm lại các kiến thức cơ bản
b. Trồng cây:
15
của việc thiết kế khu rừng phòng hộ
- Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lại
các bớc của việc trồng cây
- Học sinh trình bày
- Giáo viên theo dõi nhận xét và đa ra kết
luận
- Thiết kế khu rừng trồng
- Đào hố
- Bứng cây
- Trồng cây
- Giáo viên yeu cầu học sinh trình bày kết quả
- Học sinh trình bày lại kết quả của việc
thiết kế một đai rừng phòng hộ
- Giáo viên nhận xét kết quả của các
nhóm đồng thời đa ra mô hình tổng quát
về điều kiện thực địa của địa phơng (Mô
phỏng). Đồng thời giáo viên đánh giá cho
điểm những nhóm có kết quả tốt và ý t-
ởng hay
- Tiếp theo giáo viên yêu cầu học sinh về
nhà suy nghĩ và tập thiết kế khu rừng
trồng ở địa phơng
- Nếu còn thời gian giáo viên cho học
sinh làm tại lớp sau đó yêu cầu học sinh
trình bày nội dung dù ở những nội dung nhỏ
- Giáo viên đánh giá cho điểm học sinh
có những nội dung tốt để lấy điểm thực hành.
5. Biểu diễn ra mô hình
(Thực tế)
* Lập - thiết kế khu rừng phòng hộ ở
địa phơng
(Tự chọn)
IV. Kết thúc
- Giáo viên đánh giá lại toàn bộ bài thực hành của 2 buổi học về u điểm, nhợc
điểm sau đó rút ra bài học kinh nghiệm cho bài học sau.
- Tiến hành chấm điểm theo các nhóm và một số học sinh có ý tởng tốt, ND
bài học tốt.
- Yêu cầu học sinh về nhà tìm hiều một số cây rừng thuwongf đợc sử dụng để
trồng rừng
16
NS:
NG:
Tiết 19 - 20
Cây phi lao
I. Mục tiêu:
- Qua bài học học sinh nắm đợc đặc điểm về cây phi lao cũng nh điều kiện
sinh thái, giá trị kinh tế của cây phi lao
- Học sinh nắm đợc kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, bảo vệ loài cây nàu.
II. Chuẩn bị:
- N/c tài liệu
- Tìm hiểu về loài cây phi lao
- Mộu vật cây phi lao
III. Tiến hành dạy - học
1. ổn định lớp
2. Bài cũ: Yêu cầu học sinh trình bày nội dung thiết kế đai rừng phòng hộ (đã
chuẩn bị ở nhà)
3. Bài mới
+ Em biết gì về cây phi lao?
Hãy thử trình bày giá trị kinh tế của nó?
- Học sinh suy nghĩ, liên hệ thực tế trả lời
- Giáo viên nhận xét và kết luận
+ Cây phi lao thờng trồng chỗ nào?
+ Em biết gì về điều kiện sống phù hợp
cây này
- Học sinh trả lời theo hiểu biết
- Giáo viên nhận xét và cung cấp KT cho
học sinh.
- Giáo viên trình bày cách thu hái quả và
kỹ thuật bảo quản hạt giống cho học sinh
nắm.
+ Theo em nên giao hạt vào lúc nào?
+ Cây phi lao ngời ta thờng trồng là loại
I. Giới thiệu
1. Giá trị kinh tế:
- Gỗ phi lao làm tại hầm mỏ, bột giấy,
sợi viscose, củi, vỏ
- Phòng hộ, chắn cát, gió bão.
- Cố định đạm, cải tạo đất (mùn)
2. Điều kiện sinh thái:
- Khí hậu: Ma: 500 - 1200 mm/năm
T
0
: 35
0
- 37
0
C đến 2
0
- 5
0
C
- Đất: Cát pha nhẹ, điều kiện xấu
II. Kỹ thuật gieo trồng
1. Hạt giống:
- Thu hái quả: STL
- Bảo quản hạt: STL
2. Kỹ thuật gieo hạt:
17
cây rể trần hay có bầu?
+ Cách chăm sóc nh thế nào?
- Học sinh liên hệ thực tế trả lời
- Giáo viên nhận xét bổ sung sau đó trình
bày kỹ thuật gieo hạt cho học sinh nắm.
- Giáo viên giới thiệu cây con tiêu chuẩn
cho các vùng đất cho học sinh nắm
- Thời vụ: Tháng 9
- Xử lý hạt: Ngân hạt vào nớc ấm từ 40
0
-
45
0
C trong 24h - ủ - nứt nanh - gieo
- Gieo hạt: Gieo vải 100g/10m
2
- Cấy cây: Trên luống - tạo cây rể trần
- Chăm sóc cây: áp dụng đầy đủ các biện
pháp nh cây khác
*Cây con tiêu chuẩn:
- Vùng thuận lợi: 6 - 8 tháng; 0,7 - 1m
- Vùng gió cát: 1 năm ; 1,4 - 1,5m
- Vùng lục hoá: 2 năm; cây > 2m
Cây phải thẳng, cứng cáp, cành đều
+ Đối với đất trồng nên làm đất nh thế
nào?
- Học sinh nhớ lại kiến thức đã học trình
bày
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và trình
bày lại KT cho học sinh. Đồng thời giáo
viên yêu cầu học sinh trình bày KT trồng
cây con rể trần. Giáo viên trình bày lại
một lần nữa.
- Bằng phơng pháp thuyết trình giáo viên
trình bày nội dung kỹ thuật chăm sóc
rừng cho học sinh. Kết hợp vấn đáp gợi
mở về các nội dung chăm sóc để khắc
sâu cho học sinh.
+ Tại sao phải bảo vệ rgf phi lao?
+ Nội dung bảo vệ nh thế nào?
+ Theo em để đề phòng cháy rừng nên
làm gì?
- Học sinh lần lợt suy nghic trả lời theo
hiểu biết.
- Giáo viên nhận xét sau đó hoàn chỉnh
kiến thức cho học sinh.
III. Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng
1. Chăm sóc rừng:
- Chăm sóc liên tục 2 - 3 năm
- ND:
+ Trồng dặm sữa cây nghiêng
+ Bới cát chọn cây bị vùi lấp
+ Vun gốc để cây cho ra nhiều rễ phụ -
đững vững.
2. Bảo vệ rừng:
- Nghiên cấm chăn thả trâu bò
- Không quét lá rụng
- Cấm đẻo vỏ, bẻ cành
- Có biện pháp trừ sâu bệnh
+ Thờng xuyên kiểm tra phát hiện sớm
+ Chặt cây có sâu bệnh - đốt
+ Phòng cháy rừng vào mùa khô, gió lào
mạnh
IV. Cũng cố - dặn dò
18
- Giáo viên hệ thống lạicác nội dung kiến thức cơ bản và yêu cầu học sinh
hoàn thành tiếp nội dung bài trớc
- Yêu cầu học sinh về nhà học bài, tìm hiểu một số cây trồng rừng khác mà em
biết
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra thực hành.
19
NS:
NG:
Tiết: 21 - 25
Cây Huỵnh
I. Mục tiêu:
- Qua bài học học sinh tiếp tục nắm về các đặc điểm cây huỵnh cũng nh đặc
điểm sinh thái, giá trị kinh tế và kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc bảo vệ
- Sơ bộ kiểm tra kiến thức một phần học sinh về khả năng thực hành
II. Chuẩn bị:
- N/c STL
- Một số NDKT
III. Tiến hành dạy - học
1. ổn định lớp
2. Bài cũ:
- Giáo viên tiến hành cho kiểm tra thực hành bằng cách gọi lần lợt một số học
sinh trình bày bản thiết kế khu rừng trồng (kết hợp thu bản tờng trình của học sinh)
- Sau khi KT đợc 30 - Nghĩ không KT thực hành
- Giáo viên tiến hành kiểm tra bài cũ (Số học sinh cha KT thực hành)
+ Hãy trình bày đặc điểm sinh thái và giá trị kinh tế của cây phi lao?
+ Nêu kỹ thuật gieo hạt cây phi lao?
+ Khi chăm sóc rừng phi lao cần chú ý những ván đề gì?
3. Bài mới:
+ Em biết gì về cây huỵnh?
+ Cây huỵnh có những giá trị gì?
+ Nó sống ở những vùng gì?
- Học sinh trả lời theo hiểu biết thực tế.
- Giáo viên nhận xét sau đố hoàn thiện
kiến thức.
- Giáo viên trình bày trình tự cách chọn
cây, thu hái hạt giống cho học sinh theo
dõi, ghi chép đầy đủ theo STL
I. Giới thiệu
1. Giá trị kinh tế:
- Dùng trong xây dựng, đóng tàu thuyền
- Phòng hộ và có giá trị gỗ tốt
2. Điều kiện sinh thái.
(STL)
II. Kỹ thuật gieo trồng
1. Hạt giống
- Chọn cây lấy giống: STL
- Thu hái: Thời gian từ 30/7 đến 30/8 -
quả có màu xanh chuyển sang nâu cát
Yêu cầu học sinh trình bày kỹ thuật gieo
ơm cây rừng? Làm nh thế nào?
- Học sinh trình bày KT theo kiến thức
2. Kỷ thuật gieo ơm:
- Xử lý hạt: Vặt hoặc cắt bỏ cánh quả,
ngâm nớc ấm 30 - 50
0
C trong thời gian 5
20
đã học
- Giáo viên nhận xét và trình bày KT gio
ơm cây huỵnh cho học sinh nắm
- Giáo viên yêu cầu học sinh TH
- Giáo viên theo dõi đánh giá kết quả sau
đó cho học sinh nghỉ học.
- 6h -> ủ
- Thời vụ gieo ơm: Tháng 9 - 10
- Tạo cây con: STL
- Xử lý khi có dấu hiệu bị sâu bệnh xâm
nhập
- Giáo viên đặt vấn đề: Trồng nh thế nào?
- Học sinh thảo luận và trình bày
- Giáo viên nhận xét, đánh giá tóm tắt lại
sau đó trình bày kỹ thuật trồng cây
Huỵnh cho học sinh nắm.
+ Theo em sau khi trổng rừng chúng ta
có nên trồng các cây khác không?
+ Ta nên trồng loại cây gì?
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ và hiểu
biết.
- Giáo viên nhận xét và kết luận lại.
3. Kỹ thuật trồng
- Trồng theo băng:
+ Phát dọn thực bì, mở băng rộng từ 12 -
15 m theo đờng đồng mức
+ Đào hố 40 x 40 x 40cm sau đó lấp đất
trớc khi trồng 20 - 30 ngày
- Trồng theo rạch:
+ Mở rồng: 3 - 5m, chứa 5m
+ Hò trồng cuốc theo quy định
=> có thể trồng kết hợp các loài cây nông
nghiệp phù hợp
+ ở địa phơng ngời ta trồng cây huỵnh
vào thời điểm nào?
+ Ngời ta trồng cây rể trần hay cây có
bầu?
- Học sinh liên hệ thực tế trả lời
- Giáo viên nhận xét câu trả lời của học
sinh sau đó giáo viên hoàn thiện kiên
sthức về thời vụ và kỹ thuật trồng 2 loại
cây (có bầu và rể trần) cho học sinh nắm
- Giáo viên trình bày cách chăm sóc và
quản lý bảo vệ rừng cho học sinh nắm
+ Trồng dặm nên trồng những cây nh thế
nào?
-> Học sinh trả lời
-> Giáo viên bổ sung KT cho học sinh
4. Thời vụ và kỹ thuật trồng rừng
* Thời vụ: Tháng 9, 10, 11
* Kỹ thuật:
- Xé vỏ bầu -> lấp kín cổ rể.
- Đặt cây thẳng đứng -> lấp kín cổ rể, ép
chặt gốc cây
5. Chăm sóc và quản lý rừng trồng
* Sau 1 tháng cần trồng dặm những cây
đã bị chết
* Chăm sóc trong 4 năm
ND (STL)
IV. Cũng cố - dặn dò
- Giáo viên củng cố lại các kiến thức cơ bản của bài học
21
- Tiếp theo giáo viên yêu cầu học sinh nắm lại kiến thức về 2 loại cây đã học
và chuẩn bị các loại hạt giống bạch đàn, thông nhựa, dơng liểu để chuẩn bị kiểm tra
và học bài trong các tiết tiếp theo.
NS:
NG:
Tiết: 26 - 28
22
Keo lá tràm
I. Mục tiêu:
- Qua bài học học sinh nắm đợc một số kiến thức về kỹ thuật trồng rừng phổ
biến
- Học sinh tiếp tục nắm kỹ thuật về trồng cây keo lá tràm cũng nh giá trị, đặc
điểm sinh thái của nó
- Thông qua buổi học kiểm tra lý thuyết đánh giá mức độ nhận thức của học
sinh về 2 loại cây đã học
II. Chuẩn bị:
- N/c STL
- Chuẩn bị câu hỏi KT
III. Tiến hành dạy - học
1. ổn định lớp
2. Tiến trình:
* Kiểm tra 30:
CH1: Hãy trình bày điều kiện sinh thái và giá trị kinh tế của cây huỵnh?
CH2: Trình bày kỹ thuật trồng và chăm sóc cây huỵnh?
* Đáp án:
CH1: (4 điểm)
- Nêu đợc điều kiện sinh thái cây huỵnh
- Nêu đợc giá trị kinh tế cây huỵnh
CH2: (6 điểm)
- Nêu đợc cách trồng theo băng
- Nêu đợc cách trồng theo rạch
- Nêu đợc sự kết hợp các cây công nghiệp
- Nêu đợc cách chăm sóc sau khi trồng
3. Bài mới
+ ở vùng ta ngời ta trồng cây rừng gì?
+ Hãy nói rõ đặc điểm cảu loại cây keo
lá tràm?
+ Chúng co vai trò gì?
- Học sinh dựa bào thực tế trả lời
- Giáo viên nhận xét và đặc điểm sinh
thái cho học sinh nắm.
I. Giới thiệu
1. Giá trị kinh tế:
- Nguyên liệu bột giấy, đồ gia dụng giá
thể, củi, cây nuôi kiến đỏ.
- Chất ta nanh, cây cảnh
- Chống xói mòn, chắn gió, phủ xanh.
2. Đặc điểm sinh thái:
- Thích hợp với khí hậu nóng ẩm, t
0
TB
23
29
0
- 30
0
C. Lợng ma 1500 - 1800 mm.
- Sống trên nhiều loại đất..
-> Thích hợp với đất phù sa, có thành
phần cơ giới nhẹ
- Ưa ánh sáng
+ Để gieo trồng cây rừng ta phải thực
hiện các khâu nào?
+ Khi chọn hạt giống phải lựa chọn nh
thế nào? Khối lợng hạt nh thế nào?
+ Khi gieo ơm cần đạt yêu cầu gì?
- Học sinh dựa vào thực tế, hiểu biết của
mình trả lời.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung và đa ra
cho học sinh những kiên thức về hạt
giống và cách gieo ơm.
+ Chăm sóc cây con ta nên chăm sóc nh
thế nào?
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Giáo viên nhận xét và hoàn thiện kiến
thức
- Giáo viên tiếp tục giới thiệu cho học
sinh nắm kỹ thuật trồng, chăm sóc cây
sau khi trồng.
- Dựa vào STL và hiểu biết cảu mình giáo
viên giới thiệu thêm về giá trinh kinh tế,
điều kiện sinh thái và kỹ thuật trồng một
số cây trồng rừng khác cho học sinh.
II. Kỹ thuật gieo trồng
1. Hạt giống
- Chọn cây mẹ trên 6 tuổi, thân thẳng tán
lá đều đặn, không sâu bệnh
- Quả: thu hoạch T2 - 3; 11 - 12
2. Gieo ơm:
a. Gieo hạt vào bầu
STL
b. Gieo hạt vào luống
STL
3. Chăm sóc cây con:
STL
4. Kỹ thuật trồng
STL
5. Chăm sóc sau khi trồng
STL
6. Một số cây rừng trồng khác
- Cây thông nhựa: STL
- Cây bạch đàn: STL
IV. Cũng cố - dặn dò
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giof học và giof kiểm tra
- Yêu cầu học sinh về nhà nắm lại các kiến thức đã học và chuẩn bị dụng cụ,
mẫu vật để tiết sau học thực hành xử lý hạt giống
24
NS:
NG:
Tiết 29 - 30
Xử lý hạt giống cây thứ nhất
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết đợc các đặc trng hạt chín để thu hút nắm đợc phơng
pháp thu hái và cất giữ hạt giống
25