Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

ĐIỆN tử VIỄN THÔNG c2 1 kỹ thuật chuyển mạch kênh vn khotailieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.97 KB, 32 trang )

<Insert Picture Here>

Giảng viên:
Phan Thị Thanh Ngọc

CHƯƠNG 2: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH KÊNH


Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình ĐHĐL, Chương 2: Kỹ thuật CM kênh






2.2. Tầng chuyển mạch không gian số (S)
2.3. Tầng chuyển mạch thời gian số (T)
2.4. Cấu tạo khối chuyển mạch dung lượng lớn (ghép tầng T-S)
2.5. Điều khiển khối chuyển mạch số
2.6. Một số trường chuyển mạch thực thế (Neax-61E, E10)

2. “KTCM 1”, PTIT, Chương 2: Kỹ thuật CM kênh





2.1. Cơ sở kỹ thuật CM kênh
2.2. Kiến trúc trường chuyển mạch kênh (S, T, ghép TST)
2.3. Định tuyến trong chuyển mạch kênh


2.4. Các trường chuyển mạch trong thực tế (Neax-61Σ, E10)


Tài liệu tham khảo
3. “KTCM”, HV KTQS, Chương 2: Chuyển mạch kênh
2.1. Phân loại chuyển mạch
2.2. Chuyển mạch không gian tương tự (S)
2.3. Điều chế biên độ xung PAM
2.4. Khái quát chung về công nghệ PCM và kỹ thuật chuyển mạch số
2.5. Các bộ chuyển mạch thời gian số cơ bản (T)
2.6. Các bộ chuyển mạch không gian số cơ bản (S)
2.8. Các cấu trúc trường chuyển mạch số (đơn S or T, ghép S-T)
2.9. Điều khiển chuyển mạch số


Tham khảo khác


2.1. KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH KÊNH
Là loại chuyển mạch phục vụ sự trao đổi thông tin bằng
cách cấp kênh dẫn trực tiếp cho hai đối tượng sử dụng.


Tổng quan
Tùy theo yêu cầu của các đầu vào mà khối điều
khiển sẽ điều khiển chuyển mạch thiết lập kênh dẫn với
đầu kia. Kênh dẫn này được duy trì cho đến khi đối
tượng sử dụng vẫn còn có nhu cầu. Sau khi hết nhu cầu
thì kênh dẫn được giải phóng.
Việc thiết lập chuyển mạch kênh thông qua 3 giai

đoạn sau :
Thiết lập kênh dẫn :
Duy trì kênh dẫn (tuyền dữ liệu) :
Giải phóng kênh dẫn :


Đặc điểm chuyển mạch kênh
Thực hiện sự trao đổi thông tin giữa hai đối tượng
bằng kênh dẫn trên trục thời gian thực.
Đối tượng sử dụng làm chủ kênh dẫn trong suốt
quá trình trao đổi tin. Yêu cầu độ chính xác không cao.
Nội dung trao đổi không cần địa chỉ.
Được áp dụng trong thông tin thoại.
Khi lưu lượng trong mạng chuyển mạch kênh tăng
lên đến một mức nào đó thì một số cuộc gọi có thể bị
khoá (blocked),


Chuyển mạch PCM
• Việc trao đổi giữa các khe
thời gian thực hiện theo hai
phương pháp và có thể tách
biệt hoặc phối hợp như sau:
- Chuyển mạch thời gian.
- Chuyển mạch không gian


2.1. Chuyển mạch thời gian (T)
Chuyển mạch T về cơ bản là thực hiện chuyển đổi thông tin
giữa các khe thời gian khác nhau trên cùng một tuyến PCM.



Phương pháp thực hiện chuyển mạch T
Về mặt lý thuyết có thể thực
hiện bằng 2 phương pháp
sau:
• Phương pháp dùng bộ
trê:
Trên đường truyền tín
hiệu, ta làm trễ đi n khe
thời gian.


Phương pháp thực hiện chuyển mạch T
• Phương pháp dùng bộ nhớ đệm:
Mẫu tiếng nói được ghi vào bộ nhớ đêm BM (hay S-mem). Địa chỉ của ô nhớ BM
để ghi hoặc đọc được cung cấp bởi bộ nhớ điều khiển C-mem



Nguyên lý điều khiển chuyển mạch T
• Điều khiển tuần tự:
Điều khiển tuần tự điều
khiển việc đọc (hoặc
ghi) vào các ô nhớ của
bộ nhớ BM một cách
liên tiếp.
Sử dụng bộ đếm khe
thời gian với chu kỳ đếm
R, bộ đếm này sẽ tuần

tự tăng giá trị lên một
sau thời gian của một
khe thời gian.

Điều khiển tuần tự


• Điều khiển ngẫu nhiên
Điều khiển việc đọc
(hoặc ghi) các ô nhớ
của BM theo nhu cầu.
Sử dụng bộ nhớ điều
khiển CM, ô nhớ CM
chứa địa chỉ đọc (hoặc
ghi) của bộ nhớ BM

Điều khiển ngẫu nhiên


• Ghi tuần tự / đọc ngẫu nhiên


• Ghi ngẫu nhiên/ đọc ra tuần tự :


Nguyên lý điều khiển chuyển mạch T


Chuyển mạch thời gian (T)



2.2. Chuyển mạch thời gian (S)
Nguyên lý làm việc của chuyển mạch không gian dựa trên
cơ sở chuyển mạch không gian dùng thanh chéo. Chuyển
mạch không gian số là chuyển mạch thực hiện việc trao đổi
thông tin cùng một khe thời gian nhưng ở hai tuyến PCM
khác nhau

Chuyển mạch không gian S


Chuyển mạch không gian (S)


Chuyển mạch S ma trận 4 * 4


Điều khiển trong chuyển mạch S
•Việc xác định điểm chuyển mạch có thể thực hiện bằng hai cách :
•Điều khiển theo đầu vào: Xác định đầu ra nào sẽ nối với đầu vào tương ứng.
•Điều khiển theo đầu ra: Xác định đầu vào nào sẽ nối với đầu ra tương ứng


Điều khiển theo đầu ra

Số bits nhị phân yêu cầu cho n đầu vào là log2n. Dung
lượng tổng cộng của bộ nhớ CM là : CCM = R.log2n
(với R là số khe thời gian trong 1 khung).
Nếu chuyển mạch S có m đầu ra thì dung lượng bộ nhớ
CM tổng cộng của nó là : S CCM = m.R.log2n



Điều khiển theo đầu vào


2.3. Chuyển mạch ghép


Chuyển mạch T-S



Chuyển mạch S-T-S



Chuyển mạch T-S-T


×