MA TRậN Đề KIểM TRA HọC Kì II LớP 8 MÔN NGữ VĂN NĂM
HọC 2005-2006- Đề I
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Văn
học
Hiểu ND
1
0,25
1
0,25
Hiểu NT 1
0,25
1
0,25
Pt biểu đạt
( Cấu trúc VB )
1
0,25
1
0,25
Ngôi kể
( Nhân vật )
1
0,25
1
0,25
Tiếng
Việt
Câu chia theo
mục đích nói
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Câu phủ định 1
0,25
1
0,25
Hành động nói 1
0,25
1
0,25
Phép tu từ 1
0,25
2
0,5
Hội thoại 1
0,25
1
0,25
Lỗi diễn đạt 1
0,25
1
0,25
Trật tự từ 1
0,25
1
0,25
TLV Tạo lập đoạn
văn TM
1
2,0
1
2,0
Tạo lập VB
1
5,0
1
5,0
Tổng: - Số câu
- Số điểm
2
0,5
4
1,0
6
1,5
2
7,0
14
10
Đề kiểm tra ngữ văn 8 hoc kì II đề 2
thời gian 90 ohut không kể thời gian chép đề
năm học 2005- 2006
I - Trắc nghiệm:
Câu 1: ý nào nói đúng nhất tâm trnạg ngời tù chiên sĩ đợc thể hiện ở 4 câu thơ
cuối trong bài thơ khi con tu hú.
Ta nghe hè dạy bên lòng
Mà chân muốn đạp tan phòng hè ơi!
Ngọt làm sao! Chết uất thôi.
Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu!
A: uất ức, bồn chồn khao khát, tự do đến cháy bỏng.
B: Nung nấu ý chí hành động để thoat ra khỏi chốn tù ngục.
C: Buồn bực vì chim tu hú ngoài trời cứ kêu.
D: Mong muốn da diết cuộc sống ngoài chốn tù ngục.
Câu 2: Trong đoạn trích Nớc Đại Việt ta Nguyễn Trãi chủ yếu sử dụng ph-
ơng thức biểu đạt nào?
A: Nghị luận C: Thuyết minh
B: Tự sự D: Miêu tả
Câu 3: Câu thơ cuối Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ Sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì ?
A. So sánh C. ẩn dụ
B. Điệp từ D. Nhân hoá
Câu 4: Trong câu Lúc bấy giờ, ta cùng các ngơi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng
nào Ngời nói đã sử dụng hành động nói nào ?
A. Hành động trình bày C. ẩn dụ
B. Điệp từ D. Hành động điều khiển
Câu 5: Mọi ngời cha làm giám đốc công ti nói chuyện với ngời con là trởng
phòng tài vụ của công ti về tài khoản của công ti. Khi đó, quan hệ giữa họ là
quan hệ gì?
A: Quan hệ gia đình C: Quan hệ chức vụ XH
B: Quan hệ tuổi tác D: Quan hệ giữa bạn bè đồng
nghiệp
Câu 6: Cho câu: nó không chỉ học giỏi mà còn rât chăm học . Cách chữa
nào hợp lí mà ít thay đổi nghĩa của câu gốc nhất
A: Nó không chỉ học giỏi mà còn ngoan ngoãn.
B: Tuy no học giỏi nhnh nó không kiêu căng.
C: Nó học giỏi vì nó rất chăm học.
D: Mặc dù nó chăm học nhng nó không học giỏi.
Câu 7: Hai câu thơ: Chiếc thuyền im bến mỏi trở về lắm
Nghe chất muối thắm dần trong thớ vỏ. dùng biện pháp
tu từ gì?
A: So sánh C: Hoán dụ
B: ẩn dụ D: Nhân hoá
Câu 8: Ai đã viết: Hịch Tớng Sĩ
A: Nguyễn Trãi C: Lê Lợi
B: Trần Quốc Tuấn D: Trần Quôc Toản
Câu 9: Dòng nàop nói lên chức năng chính của câu nghi vấn?
A: Dùng để yêu cầu C: Dùng để bộc lộ cảm xúc
B: Dùng để hỏi D: Dùng để kkể lại sự việc
Câu 10: Phơng tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
A: nét mặt C: Cử chỉ
B: Điệu bộ D: Ngôn ngữ
Câu 11: Trật tự của câu nào thể hiện thứ tự trớc sau theo thời gian /
A: Từ Triieu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập ( Nguyễn Trãi )
B: Đám than đã rạc hẳn lửa ( Tô Hoài)
C: Tôi mở to đôi mắt, khẽ khẽ reo lên một tiếng thú vị. (Nam Cao)
D: May dại quá, cứ vào đi, tao chay cho tiền tàu.( Nguyên Hồng)
Câu 12: Câu nào dới đây mắc lỗi diễn đạt liên quan đến lôgic
A: Anh cúi đầu thong thả chào.
B. Nó không chỉ ngoan ngoãn mà còn lễ phép.
C. Linh là một học sinh chawwm ngoan của lớp.
D. Tuy phải làm nhiều việc gia đình nhng bạn ấy vẫn học rất giỏi.
II- Tự luận:
Câu 1: (2 điểm): Viết đoạn văn giới thiệu về tác giả Nguyễn Trãi.
Câu 2 : (5 điểm): Nớc Đại Việt Ta của Nguyễn Trãi là áng văn tràn đầy
lòng tự hào dân ttộc. da và những dẫn chứng trong bai thơ em hãy l;àm sánh tỏ
nhận xét trên.
Đáp án và biểu điểm
Đề kiểm tra ngữ văn lớp 8 học kì II ( đề 2)
năm học 2006-2007
I - Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A A D C C C D B B D A B
II- Tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết đoạn văn từ 7 đến 10 câu trong đó nêu đợc những thông tin cơ bản
về nhà thơ Nguyễn Trãi ( nh phần chú thích đã ghi ở dới văn bản) đoan viết liền
mạch, ý lu loát, không mắc lỗi diễn đạt dùng từ.
Câu 2: ( 5 điểm )
Bài viết thuộc thể loại nghị luận chứng minh.
- tự hào về dân tộc có nền văn hiến tốt đẹp, lâu đời.
- Tự hào về đất nớc có lãnh thổ riêng, phong tuc tạp quán riêng.
- Tự hào về dân tộc có truyền thống lịch sử vẻ vang.
- Tự hào về dân tộc luôn có ngời taì giỏi, thao lợc.
- Tự hào về đât nớc có chiến công vang lừng đã đợc lu danh sổ sách.
Mỗi ý cho 1 điểm. Yêu cầu khi trình bày phải mạch lạc, chặt chẽ, bố cục
bai viết phải sáng rõ, không mắc lỗi chính tả, diễn đạt. Lỗi hình thức, chữ viết,
câu...Tuỳ mức độ nặng nhẹ để trừ 1 đến 2 điểm trong tổng số 5 điểm phần này.
Đề kiểm tra ngữ văn lớp 8 học kỳ I (đề 1)
Thòi gian 90 phút không kể thời gian giao đề
Năm học 2006 - 2007
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chép lại đáp án đúng vào bài kiểm tra
Câu 1: Bài Ngắm trăng Thuộc thể thơ gì?
A. Lục Bát C. Song thất lục bát
B. Thất ngôn tứ tuyệt D. Thất ngôn bát cú
Câu 2: Những câu nghi vấn sau, câu nào dùng đê cầu khiến
A. Chị khất tiền su đến chiều mai phải không (Ngô Tất Tố)
B. Ngời thuê viết nay đâu (Vũ Đình Liên)
C. Nhng lại đằng này đã, về làm gì vội? (Nam Cao)
D. Chí mình có muốn cùng tớ đùa vui không? (Tô Hoài)
Câu 3: Câu Phải đâu các vua thời tam đại theo ý riêng mình mà tự tiện
chuyển dời? Trong chiếu dời đô có ý nghĩa bác bỏ ý kiến cho rằng các vua
thời tam đại tự tiện dời đô theo ý riêng mình
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Một ngời cha nói chuyện vơi một ngời con về công vịe gia đình. Trong
cuộc hội thoại đó, quan hệ giữa 2 ngời con là quan hệ gì?
A. Quan hệ gia đình C. Quan hệ chức vụ xã hội
B. Quan hệ tuổi tác D. Quan hệ họ hàng
Câu 5: ý kiến nói đúng nhất tâm sự của tác giả đợc gửi gắm trong bài thơ
Nhớ rừng là
A. Niềm khao khát tự do mãnh liệt.
B. Niềm căm phẫn trớc cuộc sống tầm thờng, giả dối
C. Lòng yêu nớc kín đáo và sâu sắc.
D. Cả 3 ý kiến trên.
Câu 6: Dòng nào chỉ ra đúng nhất các biện pháp tu từ đợc sử dụng trong đoạn
văn Từ triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây dựng nền độc lập...song hoà kiệt đời
nào cũng có?
A. So sánh C. Điệp từ
B. Liệt kê D. Cả A, B, C
Câu 7: Dòng nào nội dung đúngnhất giọng điệu chung của bài Tức cảnh Pác
Bó của Hồ Chí Minh?
A. Giọng điệu thiết tha, trìu mến
B. Giọng vui đùa, dí dởm
C. Giọng nghiêm trọng, chừng mực
D. Giọng buồn thơng, phiền muộn
Câu 8: Nhân vật trữ tình đợc nói đến trong bài Nhớ rừng của Thế Lữ là ai?
A. Tác giả C. Con gấu
B. Con Hổ D. Con cáo
Câu 9: Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?
A. Có các từ nghi vấn