§inh Ngäc S¬n- Bé m«n Ngo¹i
§inh Ngäc S¬n- Bé m«n Ngo¹i
Đại cương
Đại cương
Trật khớp háng ít gặp, chiếm 5% tổng
Trật khớp háng ít gặp, chiếm 5% tổng
số trật khớp do chấn thương.
số trật khớp do chấn thương.
Hay gặp ở người trưởng thành
Hay gặp ở người trưởng thành
Tỷ lệ nam / nữ là 5/1.
Tỷ lệ nam / nữ là 5/1.
Một số đặc điểm
giải phẫu, sinh lý của khớp háng
Là một khớp chỏm, lớn nhất trong cơ thể vì
Là một khớp chỏm, lớn nhất trong cơ thể vì
thế khi có trật khớp thường kèm theo đa chấn
thế khi có trật khớp thường kèm theo đa chấn
thương.
thương.
Là khớp giữa bẹn và mông , có nhiều cơ che
Là khớp giữa bẹn và mông , có nhiều cơ che
phủ vì vậy phẫu thuật vào khớp háng rất khó
phủ vì vậy phẫu thuật vào khớp háng rất khó
khăn .
khăn .
Góc cổ - thân xương đùi: 130 độ.
Góc cổ - thân xương đùi: 130 độ.
Nuôi dưỡng chỏm : là động mạch dây chằng
Nuôi dưỡng chỏm : là động mạch dây chằng
tròn, động mạch mũ , và động mạch thân xư
tròn, động mạch mũ , và động mạch thân xư
ơng đùi. Khi trật khớp, các động mạch này dễ bị
ơng đùi. Khi trật khớp, các động mạch này dễ bị
tổn thương.
tổn thương.
ổ
ổ
cối do ba phần của xương chậu (chậu, ngồi,
cối do ba phần của xương chậu (chậu, ngồi,
mu) tạo nên. Khi vỡ ổ cối di lệch gây trật khớp
mu) tạo nên. Khi vỡ ổ cối di lệch gây trật khớp
háng trung tâm.
háng trung tâm.
Mạch máu nuôi cổ xương đùi
Mạch máu nuôi cổ xương đùi
X¬ng ngåi
X¬ng ngåi
X¬ng mu
X¬ng mu
X¬ng chËu
X¬ng chËu
X¬ng ngåi
X¬ng ngåi
Quanh ổ cối có một sụn viền tham gia giữ khớp,
Quanh ổ cối có một sụn viền tham gia giữ khớp,
khi trật thường gây bong diện sụn viền này.
khi trật thường gây bong diện sụn viền này.
Động tác của khớp háng được gọi theo từng cặp:
Động tác của khớp háng được gọi theo từng cặp:
gấp - duỗi, xoay ngoài - xoay trong, và khép -
gấp - duỗi, xoay ngoài - xoay trong, và khép -
dạng.
dạng.
Gi¶i phÉu khíp h¸ng
Nguyên nhân, cơ chế
Nguyên nhân, cơ chế
Hay bị do tai nạn khi ngồi trên xe ô tô, xe bị
Hay bị do tai nạn khi ngồi trên xe ô tô, xe bị
dừng đột ngột.
dừng đột ngột.
Nếu đùi khép, đầu gối bị dồn thúc vào phần
Nếu đùi khép, đầu gối bị dồn thúc vào phần
cứng ở phía trước, lực mạnh truyền từ gối lên
cứng ở phía trước, lực mạnh truyền từ gối lên
thân xương đùi và chỏm, làm chỏm bị trật ra
thân xương đùi và chỏm, làm chỏm bị trật ra
sau trên ổ cối, nhiều khi kèm vỡ sứt một mảnh
sau trên ổ cối, nhiều khi kèm vỡ sứt một mảnh
xương to ở vách sau trên của ổ cối.
xương to ở vách sau trên của ổ cối.
Cơ chế CT gây trật khớp háng kiểu chậu
thương tổn cùng bên
thương tổn cùng bên
Thương tổn thần kinh hông to (đối với trật ra
Thương tổn thần kinh hông to (đối với trật ra
sau), thần kinh đùi, bịt (khi bị trật ra trước).
sau), thần kinh đùi, bịt (khi bị trật ra trước).
Thương tổn gối cùng bên: vỡ bánh chè, đứt
Thương tổn gối cùng bên: vỡ bánh chè, đứt
dây chằng.
dây chằng.
BiÕn chøng thÇn kinh h«ng to
Th n kinh vïng khíp h¸ngầ
Th n kinh vïng khíp h¸ngầ
Giải phẫu bệnh
Giải phẫu bệnh
1. Xương- khớp
1. Xương- khớp
:
:
Chỏm thường trật ra sau lên trên (kiểu chậu).
Chỏm thường trật ra sau lên trên (kiểu chậu).
Đứt dây chằng bao khớp, đăc biệt là đứt dây
Đứt dây chằng bao khớp, đăc biệt là đứt dây
chằng tròn.
chằng tròn.
Khoảng 40% có vỡ trần ổ cối.
Khoảng 40% có vỡ trần ổ cối.
Có thể gặp gãy cổ xương đùi kèm theo.
Có thể gặp gãy cổ xương đùi kèm theo.
2. Cơ:
2. Cơ:
Phần lớn cơ vùng đùi, vùng chậu bị đụng
Phần lớn cơ vùng đùi, vùng chậu bị đụng
dập, tụ máu.
dập, tụ máu.
3. Mạch nuôi chỏm:
3. Mạch nuôi chỏm:
Đứt động mạch dây chằng
Đứt động mạch dây chằng
tròn, chèn ép & đụng dập động mạch mũ.
tròn, chèn ép & đụng dập động mạch mũ.
Phân loại
Phân loại
Kiểu chậu: chỏm xương đùi lên trên, ra sau,
Kiểu chậu: chỏm xương đùi lên trên, ra sau,
gặp 85%.
gặp 85%.
Kiểu mu: chỏm lên trên, ra trước.
Kiểu mu: chỏm lên trên, ra trước.
Kiểu ngồi: chỏm xuống dưới, ra sau.
Kiểu ngồi: chỏm xuống dưới, ra sau.
Kiểu bịt: chỏm xuống dưới, ra trước.
Kiểu bịt: chỏm xuống dưới, ra trước.
Trật khớp háng trung tâm: chỏm xương đùi
Trật khớp háng trung tâm: chỏm xương đùi
chui qua ổ cối vỡ, vào tiểu khung.
chui qua ổ cối vỡ, vào tiểu khung.
KiÓu muKiÓu chËu
KiÓu ngåi
KiÓu bÞt
t.t
TrËt khíp h¸ng kiÓu chËu,
kiÓu bÞt vµ trËt trung t©m