Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

đại cương về tài chính và tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.05 KB, 108 trang )

Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Ch ng 1. Đ I C NG V TÀI CHÍNH VÀ TI N Tươ Ạ ƯƠ Ề Ề Ệ
1.1 B N CH T C A TI N TẢ Ấ Ủ Ề Ệ
1.1.1. S RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A TI N T Ự Ờ Ể Ủ Ề Ệ
Quá trình phát tri n c a s n xu t và trao đ i hàng hoá d n đ n s xu t hi nể ủ ả ấ ổ ẫ ế ự ấ ệ
c a nh ng "v t ngang giá chung". Đó là nh ng hàng hoá có th trao đ i tr c ti p v iủ ữ ậ ữ ể ổ ự ế ớ
nhi u lo i hàng hoá khác nhau. Đ c đi m c a chúng là có giá tr s d ng thi t th c,ề ạ ặ ể ủ ị ử ụ ế ự
quý hi m, d b o qu n, d v n chuy n và th ng mang tính đ c thù c a đ aế ễ ả ả ễ ậ ể ườ ặ ủ ị
ph ng. ươ
Tr i qua quá trình phát tri n, nh ng "v t ngang giá chung" đ c thay đ i vàả ể ữ ậ ượ ổ
ngày càng hoàn thi n đ có th đáp ng cho vi c trao đ i thu n ti n h n và ph m việ ể ể ứ ệ ổ ậ ệ ơ ạ
trao đ i r ng l n h n. Sau nh ng th hàng hoá không ph i ti n t là nh ng kim lo i.ổ ộ ớ ơ ữ ứ ả ề ệ ữ ạ
Kim lo i là nh ng "v t ngang giá chung" đ c s d ng r ng rãi nh t. Đ u tiên làạ ữ ậ ượ ử ụ ộ ấ ầ
s t, k m, r i đ n đ ng và b c . Đ u th k 19 thì vàng đóng vai trò "v t ngang giáắ ẽ ồ ế ồ ạ ầ ế ỷ ậ
chung" thay th cho t t c các "v t ngang giá chung" khác, kim lo i này đã đ c g iế ấ ả ậ ạ ượ ọ
là ‘kim lo i ti n t ". Khi m t kh i vàng có tr ng l ng và ch t l ng nh t đ nhạ ề ệ ộ ố ọ ượ ấ ượ ấ ị
đ c ch tác theo m t hình d ng quy đ nh nào đó thì đ c g i là "ti n t ". Vàng trượ ế ộ ạ ị ượ ọ ề ệ ở
thành v t ngang giá chung đ c tôn trong trao đ i mua bán thì cái tên " V t ngang giáậ ộ ổ ậ
chung" đ c thay b ng cái tên là " ti n t . "ượ ằ ề ệ
Vì ti n t có th trao đ i tr c ti p v i m i hàng hoá trong b t kỳ đi u ki n nàoề ệ ể ổ ự ế ớ ọ ấ ề ệ
cho nên nó có th tho mãn đ c r t nhi u nhu c u c a ng i s h u nó. Chính vìể ả ượ ấ ề ầ ủ ườ ở ữ
v y vàng -ti n t đ c coi là m t th hàng hoá đ c bi tậ ề ệ ượ ộ ứ ặ ệ
Sau này, đ đáp ng nhu c u c a c a n n s n xu t-trao đ i phát tri n, ti n tể ứ ầ ủ ủ ề ả ấ ổ ể ề ệ
đ c thay th b ng ti n kim lo i, ti n gi y, ti n ghi s , ti n đi n t và đây là nh ngượ ế ằ ề ạ ề ấ ề ổ ề ệ ử ữ
hình thái hi n đ i c a ti n t và hi n nay v n đang đ c s d ng ệ ạ ủ ề ệ ệ ẫ ượ ử ụ
1.1.2. B N CH T C A TI N T Ả Ấ Ủ Ề Ệ
Qua xem xét s ra đ i và phát tri n c a ti n t , ta th y b n ch t c a ti n t là:ự ờ ể ủ ề ệ ấ ả ấ ủ ề ệ
"Ti n t là m t th hàng hoá đ c bi t, đóng vai trò là v t ngang giá chung đ đo giáề ệ ộ ứ ặ ệ ậ ể
tr c a t t c các lo i hàng hoá khác đ c pháp lu t th a nh n và b o h . Ti n t raị ủ ấ ả ạ ượ ậ ừ ậ ả ộ ề ệ
đ i, phát tri n và t n t i trong đi u ki n l ch s nh t đ nh, đó là 2 ti n đ : n n s nờ ể ồ ạ ề ệ ị ử ấ ị ề ề ề ả
xu t hàng hoá và nhà n c. Ti n t có th tho mãn nhi u nhu c u c a ng i sấ ướ ề ệ ể ả ề ầ ủ ườ ở


h u nó, t ng ng v i l ng giá tr mà ng i đó tích lu đ c".ữ ươ ứ ớ ượ ị ườ ỹ ượ
Ti n t ra đ i và phát tri n cùng v i s ra đ i và phát tri n c a s n xu t và traoề ệ ờ ể ớ ự ờ ể ủ ả ấ
đ i hàng hoá. ổ
Khi n n kinh t hàng hoá phát tri n cao, ti n t b ng vàng d n d n đ c thayề ế ể ề ệ ằ ầ ầ ượ
th b ng hình th c khác v i t cách là nh ng v t thay m t cho vàng và đ c b oế ằ ứ ớ ư ữ ậ ặ ượ ả
đ m giá tr b i ng i phát hành ra nó d i s b o h c a pháp lu t. Nh ng hìnhả ị ở ườ ướ ự ả ộ ủ ậ ữ
th c nh v y c a ti n t đã mang l i nhi u thu n l i h n cho quá trình trao đ i hàngứ ư ậ ủ ề ệ ạ ề ậ ợ ơ ổ
hoá vì v y chúng ngày càng đ c s d ng r ng rãi. ậ ượ ử ụ ộ
Cho đ n ngày nay thì quan ni m v ti n không còn bó h p là vàng v i t cáchế ệ ề ề ẹ ớ ư
là hàng hoá đ c bi t n a mà ti n bây gi là b t c nh ng ph ng ti n nào đ c lu tặ ệ ữ ề ờ ấ ứ ữ ươ ệ ượ ậ
pháp công nh n là v t đóng vai trò trung gian trao đ i, th m chí đó ch là nh ng tậ ậ ổ ậ ỉ ữ ờ
gi y đ c in n nh ng hình nh và màu s c theo quy đ nh nào đó.ấ ượ ấ ữ ả ắ ị
1
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
1.2. CH C NĂNG C A TI N TỨ Ủ Ề Ệ
1.2.1. TI N T LÀM TH C ĐO GIÁ TR Ề Ệ ƯỚ Ị
Ti n t là đ n v đo l ng giá tr , nghĩa là nó đ c dùng đ đo l ng giá trề ệ ơ ị ườ ị ượ ể ườ ị
các hàng hoá, d ch v khác tr c khi đem ra trao đ i. V i ch c năng này, nó giúp choị ụ ướ ổ ớ ứ
s trao đ i gi m b t đ c s l ng giá c n tính tr c khi trao đ i, làm cho quá trìnhự ổ ả ớ ượ ố ượ ầ ướ ổ
trao đ i thu n ti n h n r t nhi uổ ậ ệ ơ ấ ề
1.2.2. TI N T LµM PH NG TI N TRAO Đ I, THANH TOÁNỀ Ệ ƯƠ Ệ Ổ
Trong n n kinh t , ti n t làm ph ng ti n trao đ i khi nó đ c s d ng đề ế ề ệ ươ ệ ổ ượ ử ụ ể
mua hàng hoá, d ch v ho c thanh toán các kho n n . Vi c dùng ti n t làm ph ngị ụ ặ ả ợ ệ ề ệ ươ
ti n trao đ i đã nâng cao hi u qu ho t đ ng c a n n kinh t , vì nó ti t ki m đ cệ ổ ệ ả ạ ộ ủ ề ế ế ệ ượ
các chi phí quá l n so v i quá trình trao đ i tr c ti p ( Hàng đ i hàng). B i vì khi traoớ ớ ổ ự ế ổ ở
đ i tr c ti p nh v y thì nh ng ng i tham gia trao đ i ph i tìm đ c s trùng nhauổ ự ế ư ậ ữ ườ ổ ả ượ ự
v nhu c u, th i gian trao đ i và không gian trao đ i. Quá trình trao đ i ch có thề ầ ờ ổ ổ ổ ỉ ể
th c hi n đ c khi có s phù h p đó. Ti n t làm môi gi i trung gian trao đ i đãự ệ ượ ự ợ ề ệ ớ ổ
kh c ph c đ c các h n ch đó c a quá trình trao đ i tr c ti p. Ph m vi trao đ iắ ụ ượ ạ ế ủ ổ ự ế ạ ổ
không b h n ch , có th là trao đ i thanh toán trong n c cũng nh trao đ i thanhị ạ ế ể ổ ướ ư ổ

toán qu c tố ế
1.2.3. TI N T LÀM PH NG TI N D TR GIÁ TR Ề Ệ ƯƠ Ệ Ự Ữ Ị
Sau khi bán hàng, n u ng i s h u ti n t không th c hi n vi c mua hàng hoáế ườ ở ữ ề ệ ự ệ ệ
ti p theo, thì lúc này ti n t m th i ng ng l u thông và chúng t n t i d i d ng ‘giáế ề ạ ờ ừ ư ồ ạ ướ ạ
tr d tr ’. Ti n t làm ph ng ti n d tr giá tr nghĩa là nó là n i ch a s c muaị ự ữ ề ệ ươ ệ ự ữ ị ơ ứ ứ
hàng hoá trong m t th i gian nh t đ nh. Nh ch c năng này mà ng i ta có th táchộ ờ ấ ị ờ ứ ườ ể
th i gian t lúc có thu nh p đ n khi tiêu tiêu dùng nó. Ch c năng này r t quan tr ngờ ừ ậ ế ứ ấ ọ
vì m i ng i đ u không mu n và không th chi tiêu h t thu nh p c a mình ngay khiọ ườ ề ố ể ế ậ ủ
nh n nó, mà ph i d tr m t ph n đ s d ng trong t ng laiậ ả ự ữ ộ ầ ể ử ụ ươ
1.3. S PHÁT TRI N CÁC HÌNH THÁI C A TI N TỰ Ể Ủ Ề Ệ
1.3.1. HOÁ TỆ
Hoá t là l y hàng hoá làm ti n t , đây là hình thái đ u tiên c a ti n t vàệ ấ ề ệ ầ ủ ề ệ
đ c s d ng trong m t th i gian dài. Hàng hoá đ c s d ng làm ti n ti n t có 2ượ ử ụ ộ ờ ượ ử ụ ề ề ệ
lo i : Hàng hoá không ph i kim lo i và kim lo i. Do v y hoá t cũng có 2 lo iạ ả ạ ạ ậ ệ ạ
Hoá t không kim lo i. Ng i ta s d ng hàng hoá không ph i kim lo i làmệ ạ ườ ử ụ ả ạ
ti n t . Đây là hình thái c nh t c a ti n t Tuỳ theo t ng qu c gia, t ng đ a ph ngề ệ ổ ấ ủ ề ệ ừ ố ừ ị ươ
ng i ta dùng nh ng hàng hoá khác nhau đ làm ti n t ( bò, c u, thu c lá, mu i...)ườ ữ ể ề ệ ừ ố ố
Nói chung đó là nh ng v t d ng quan tr ng, hay nh ng đ c s n c a m i dân t c,ữ ậ ụ ọ ữ ặ ả ủ ỗ ộ
m i đ a ph ng. Hoá t không kim lo i đ c s d ng đã đem l i nhi u thu n l iỗ ị ươ ệ ạ ượ ử ụ ạ ề ậ ợ
trong vi c trao đ i hàng hoá. Nh ng d n d n nó xu t hi n nhi u h n ch , b t l iệ ổ ư ầ ầ ấ ệ ề ạ ế ấ ợ
cho quá trình trao đ i nh d h h ng, khó b o qu n, khó v n chuy n, khó phân chiaổ ư ễ ư ỏ ả ả ậ ể
hay g p l i, ch đ c công nh n trong t ng đ a ph ng.ộ ạ ỉ ượ ậ ừ ị ươ
Hoá t kim lo i ( Kim t ). Ng i ta l y kim lo i làm ti n t . Giá tr c a đ ngệ ạ ệ ườ ấ ạ ề ệ ị ủ ồ
ti n ph thu c vào kh i l ng và ch t l ng ph n kim lo i đúc nên ti n.Các kimề ụ ộ ố ượ ấ ượ ầ ạ ề
lo i đã đ c s d ng đ đúc thành ti n là s t, đ ng, k m, b c, và cu i cùng vai tròạ ượ ử ụ ể ề ắ ồ ẽ ạ ố
ti n t đ c c đ nh vàng. Vàng có nhi u u đi m h n các kim lo i khác là tínhề ệ ượ ố ị ở ề ư ể ơ ạ
đ ng nh t c a vàng r t cao. Đi u đó làm cho vi c đo l ng giá tr hàng hoá trong quáồ ấ ủ ấ ề ệ ườ ị
2
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
trình trao đ i thu n ti n h n . Vàng d phân chia mà không nh h ng đ n giá trổ ậ ệ ơ ễ ả ưở ế ị

v n có c a nó. Vàng d mang theo và th c hi n ch c năng d tr r t thu n ti nố ủ ễ ự ệ ứ ự ữ ấ ậ ệ
Tuy nhiên khi trình đ s n xu t phát tri n lên, kh i l ng hàng hoá d ch vộ ả ấ ể ố ượ ị ụ
đ a ra trao đ i ngày càng nhi u trong khi kh năng v vàng l i có h n thì vi c tìmư ổ ề ả ề ạ ạ ệ
ki m ra m t hình thái ti n t m i đ thay th vàng là vi c c n thi t.ế ộ ề ệ ớ ể ế ệ ầ ế
1.3.2. TÍN T Ệ
Tín t là lo i ti n t mà b n thân nó không có giá tr , ho c giá tr c a nó r tệ ạ ề ệ ả ị ặ ị ủ ấ
nh không đáng k , nh ng nh s tín nhi m c a m i ng i mà nó đ c l u d ng.ỏ ể ư ờ ự ệ ủ ọ ườ ượ ư ụ
Tín t có 2 lo i là ti n kim lo i ( dùng kim lo i đ đúc thành ti n) và ti n gi y ( sệ ạ ề ạ ạ ể ề ề ấ ử
d ng gi y đ làm ti n). Giá tr c a ti n không ph thu c vào nguyên li u làm ti nụ ấ ể ề ị ủ ề ụ ộ ệ ề
mà nó ph thu c vào nh ng d u hi u ghi trên m t đ ng ti n do nhà n c quy đ nhụ ộ ữ ấ ệ ặ ồ ề ướ ị
Ti n kim lo i v i kim t ch : Trong kim t giá tr ch t kim lo i đúc thànhề ạ ớ ệ ở ỗ ệ ị ấ ạ
ti n b ng giá tr ghi trên b m t đ ng ti n. Còn trong ti n kim lo i thì hai giá tr nàyề ằ ị ề ặ ồ ề ề ạ ị
không có liên h gì v i nhau, có th gán cho nó m t giá tr nào cũng đ c.ệ ớ ể ộ ị ượ
Ti n gi y có 2 lo i là ti n gi y kh hoán và ti n gi y b t kh hoán. Lúc đ uề ấ ạ ề ấ ả ề ấ ấ ả ầ
nh ng t gi y b c ngân hàng là nh ng d u hi u đ i di n cho vàng đáng l ph i cóữ ờ ấ ạ ữ ấ ệ ạ ệ ẽ ả
trong l u thông. Nh ng t gi y b c này đ c t do chuy n đ i thành vàng theo lu tư ữ ờ ấ ạ ượ ự ể ổ ậ
đ nh. Nghĩa là trên t gi y b c đã ghi rõ có th đ i đ c bao nhiêu vàng. Ti n gi yị ờ ấ ạ ể ổ ượ ề ấ
b t kh hoán là lo i ti n gi y đ c l u hành nh ng không th đem đ n ngân hàngấ ả ạ ề ấ ượ ư ư ể ế
đ đ i l y vàng. Đây là lo i ti n gi y mà hi n nay các qu c gia đang s d ng..ẻ ổ ấ ạ ề ấ ệ ố ử ụ
Vi c s d ng tín t bây gi tr nên thông d ng do tính thu n ti n c a nó trongệ ử ụ ệ ờ ở ụ ậ ệ ủ
vi c làm ph ng ti n trao đ i hàng hoá. u đi m c a nó là: D mang theo đ làmệ ươ ệ ổ ư ể ủ ễ ể
ph ng ti n trao đ i, thanh toán n . Thu n ti n khi th c hi n ch c năng d tr . Chươ ệ ổ ợ ậ ệ ự ệ ứ ự ữ ỉ
c n thay đ i các con s trên b m t đ ng t n là có m t l ng giá tr l n h n hay nhầ ổ ố ề ặ ồ ề ộ ượ ị ớ ơ ỏ
h n đ c bi u hi n. B ng ch đ đ c quy n phát hành và nh ng quy đ nh nghiêmơ ượ ể ệ ằ ế ộ ộ ề ữ ị
ng t c a chính ph , ti n gi y có th gi đ c giá tr c a nó. H n ch c a tín tặ ủ ủ ề ấ ể ữ ượ ị ủ ạ ế ủ ệ
xu t hi n khi trao đ i quy mô l n, ph m vi r ng và t c đ nhanh. H n n a nó cóấ ệ ổ ở ớ ạ ộ ố ộ ơ ữ
th m t giá tr khi d tr .ể ấ ị ự ữ
1.3.3. BÚT T (TI N GHI S )Ệ Ề Ổ
Đây là nh ng kho n ti n g i không kỳ h n ngân hàng. Đó là ti n do hữ ả ề ử ạ ở ề ệ
th ng ngân hàng th ng m i t o ra trong quá trình th c hi n nghi p v tín d ng.ố ươ ạ ạ ự ệ ệ ụ ụ

Vi c s d ng đ ng ti n ghi s đ c th c hi n b ng các bút toán ghi N , ghi Có trênệ ử ụ ồ ề ổ ượ ự ệ ằ ợ
các tài kho n ti n g i không kỳ h n ngân hàng ả ề ử ạ ở
Bút t không có hình thái v t ch t nh ng nó cũng có nh ng tính ch t c a tín tệ ậ ấ ư ữ ấ ủ ệ
là đ c s d ng đ thanh toán qua các công c thanh toán c a ngân hàng nh séc,,ượ ử ụ ể ụ ủ ư
l nh chuy n ti n.... Hiên nay là th i đ i c a ti n ghi s . Nó có nh ng u đi m là:ệ ể ề ờ ạ ủ ề ổ ữ ư ể
Gi m b t m t các đáng k v chi phí l u thông ti n m tnh các chi phí in ti n, b oả ớ ộ ể ề ư ề ặ ư ề ả
qu n, v n chuy n, đ m, đóng gói.. Nhanh chóng và thu n ti n cho các ch nhân thamả ậ ể ế ậ ệ ủ
gia thanh toán qua ngân hàng. B o đ m an toàn trong vi c s d ng đ ng ti n. T oả ả ệ ử ụ ồ ề ạ
đi u ki n cho ngân hàng trung ng qu n lý và đi u ti t l ng ti n cung ng. uề ệ ươ ả ề ế ượ ề ứ Ư
đi m n i b t là khi nó đ c s d ng đ thanh toán v i quy mô không h n ch , ph mể ổ ậ ượ ử ụ ể ớ ạ ế ạ
vi trao đ i r ng và trao đ i v i t c đ r t nhanh.ổ ộ ổ ớ ố ộ ấ
1.3.4. TI N ĐI N TỀ Ệ Ử
3
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Ti n đi n t là lo i ti n đ c s d ng qua h th ng thanh toán t đ ngề ệ ử ạ ề ượ ử ụ ệ ố ự ộ
(Nh ng ch a có s th ng nh t coi đây là m t hình thái ti n t . Có quan đi m choư ư ự ố ấ ộ ề ệ ể
r ng đây ch là ph ng ti n chi tr v i s chuy n d ch v n b ng đi n t mà thôi)ằ ỉ ươ ệ ả ớ ự ể ị ố ằ ệ ử
1. 4. B N CH T C A TÀI CHÍNHẢ Ấ Ủ
1.4.1. S RA Đ I C A PH M TRÙ TÀI CHÍNHỰ Ờ Ủ Ạ
L ch s phát tri n c a xã h i loài ng i đã xác nh n r ng, vào th i kỳ cu i c aị ử ể ủ ộ ườ ậ ằ ờ ố ủ
ch đ công xã nguyên thu . Lúc đó phân công lao đ ng xã h i đã b t đ u phát tri n,.ế ộ ỷ ộ ộ ắ ầ ể
Trong đi u ki n l ch s đó, s n xu t và trao đ i hàng hoá phát tri n, theo đó là ti n tề ệ ị ử ả ấ ổ ể ề ệ
đã xu t hi n. Đ ng th i cũng vào th i kỳ này ch đ t h u xu t hi n, xã h i b tấ ệ ồ ờ ờ ế ộ ư ữ ấ ệ ộ ắ
đ u phân chia thành các giai c p và có s đ u tranh gi a các giai c p trong xã h i.ầ ấ ự ấ ữ ấ ộ
Chính s xu t hi n s n xu t - trao đ i hàng hoá và ti n t đã là m t trong các nguyênự ấ ệ ả ấ ổ ề ệ ộ
nhân ch y u thúc đ y m nh m s phân chia giai c p và đ i kháng giai c p. Trongủ ế ẩ ạ ẽ ự ấ ố ấ
đi u ki n l ch s đó, nhà n c đã xu t hi n.ề ệ ị ử ướ ấ ệ
Khi nhà n c xu t hi n, v i t cách là ng i có quy n l c chính tr , nhà n cướ ấ ệ ớ ư ườ ề ự ị ướ
đã n m l y vi c đúc ti n, in ti n và l u thông đ ng ti n, tác đ ng đ n s v n đ ngắ ấ ệ ề ề ư ồ ề ộ ế ự ậ ộ
đ c l p c a đ ng ti n trên ph ng di n quy đ nh hi u l c pháp lý c a đ ng ti n vàộ ậ ủ ồ ề ươ ệ ị ệ ự ủ ồ ề

t o ra môi tr ng pháp lý cho vi c t o l p và s d ng các qu ti n t . ạ ườ ệ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ
Thông qua các th thu b ng ti n và công trái b ng ti n, nhà n c đã t p trungứ ế ằ ề ằ ề ướ ậ
vào tay mình m t b ph n s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân d i hình th cộ ộ ậ ả ẩ ộ ậ ố ướ ứ
ti n t đ l p ra các qu ti n t riêng có qu ngân sách nhà n c và các qu tài chínhề ệ ể ậ ỹ ề ệ ỹ ướ ỹ
nhà n c khác ph c v cho ho t đ ng c a nhà n c và th c hi n các nhi m v phátướ ụ ụ ạ ộ ủ ướ ự ệ ệ ụ
tri n kinh t – xã h i. T o ra nh ng m i quan h kinh t bi u hi n b ng ti n t gi aể ế ộ ạ ữ ố ệ ế ể ệ ằ ề ệ ữ
nhà n c v i các t ch c và dân cướ ớ ổ ứ ư
Trong đi u ki n kinh t hàng hoá - ti n t , hình th c ti n t đã đ c các chề ệ ế ề ệ ứ ề ệ ượ ủ
th trong xã h i s d ng vào vi c tham gia phân ph i s n ph m xã h i và thu nh pể ộ ử ụ ệ ố ả ẩ ộ ậ
qu c dân đ t o l p nên các qu ti n t riêng ph c v cho các m c đích riêng c aố ể ạ ậ ỹ ề ệ ụ ụ ụ ủ
m i ch th . các ch th khác nh các t ch c kinh t , các t ch c xã h i, các hỗ ủ ể Ở ủ ể ư ổ ứ ế ổ ứ ộ ộ
gia đình, các qu ti n t có th đ c hình thành và s d ng cho nh ng m c đích tr cỹ ề ệ ể ượ ử ụ ữ ụ ự
ti p (s n xu t ho c tiêu dùng) thông qua hành vi trao đ i thành nh ng qu v t t ,ế ả ấ ặ ổ ữ ỹ ậ ư
hàng hoá, d ch v ph c v cho s n xu t hay tiêu dùng, sinh ho t; cũng có th đ cị ụ ụ ụ ả ấ ạ ể ượ
hình thành nh nh ng t đi m trung gian đ t cung ng ph ng ti n ti n t choư ữ ụ ể ể ự ứ ươ ệ ề ệ
nh ng m c đích tr c ti p. T đó xu t hi n nh ng m i quan h kinh t gi a các tữ ụ ự ế ừ ấ ệ ữ ố ệ ế ữ ổ
ch c và dân c v i nhau ứ ư ớ
Tóm l i t th i kỳ này trong xã h i xu t hi n nh ng m i quan h kinh t gi aạ ừ ờ ộ ấ ệ ữ ố ệ ế ữ
nhà n c v i các t ch c, cá nhân v i nhau. Ta g i nh ng m i quan h kinh t đó làướ ớ ổ ứ ớ ọ ữ ố ệ ế
"Tài chính"
Nh ng phân tích k trên cho nh n xét r ng, trong nh ng đi u ki n l ch s nh tữ ể ậ ằ ữ ề ệ ị ử ấ
đ nh, tài chính đã xu t hi n và t n t i theo v i s xu t hi n và t n t i c a n n s nị ấ ệ ồ ạ ớ ự ấ ệ ồ ạ ủ ề ả
xu t hàng hoá - ti n t và nhà n c. Do đó, có th coi s n xu t hàng hoá - ti n t vàấ ề ệ ướ ể ả ấ ề ệ
nhà n c là nh ng ti n đ khách quan quy t đ nh s ra đ i và t n t i c a tài chính. ướ ữ ề ề ế ị ự ờ ồ ạ ủ
Tr i qua các hình thái kinh t – xã h i khác nhau trong ti n trình phát tri n c aả ế ộ ế ể ủ
xã h i loài ng i, v i s phát tri n ngày càng m nh m c a kinh t hàng hoá -ti nộ ườ ớ ự ể ạ ẽ ủ ế ề
t , hình th c ti n t đã tr thành hình th c ch y u c a thu nh p và chi tiêu c a nhàệ ứ ề ệ ở ứ ủ ế ủ ậ ủ
n c cũng nh m i ch th khác trong vi c t o l p và s d ng các qu ti n t . Nhướ ư ọ ủ ể ệ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ư
v y, s phát tri n kinh t hàng hoá ti n t đã t o đi u ki n khách quan cho s mậ ự ể ế ề ệ ạ ề ệ ự ở
4

Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
r ng các quan h tài chính. Nói khác đi, ph m vi c a các quan h tài chính ph thu cộ ệ ạ ủ ệ ụ ộ
vào s phát tri n c a các quan h hàng hoá - ti n t trong các m i quan h kinh tự ể ủ ệ ề ệ ố ệ ế
c a xã h i. ủ ộ
Cũng c n nh n rõ r ng, trong ti n trình phát tri n c a xã h i loài ng i, thôngầ ậ ằ ế ể ủ ộ ườ
qua chính sách và c ch qu n lý kinh t c a mình, nhà n c trong m t đ t n cơ ế ả ế ủ ướ ộ ấ ướ
nh t đ nh có lúc có tác đ ng thúc đ y, có l i có tác đ ng kìm hãm s phát tri n c aấ ị ộ ẩ ạ ộ ự ể ủ
s n xu t hàng hoá -ti n t và do đó thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a tàiả ấ ề ệ ẩ ặ ự ể ủ
chính; đ ng th i, m i nhà n c đ luôn tìm cách s d ng tài chính làm công c thamồ ờ ọ ướ ề ử ụ ụ
gia phân ph i s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân; t p trung các ngu n tài chínhố ả ẩ ộ ậ ố ậ ồ
vào tay nhà n c đ đ m b o cho các nhu c u chi tiêu và ho t đ ng c a nhà n c.ướ ể ả ả ầ ạ ộ ủ ướ
Đi u đó có nghĩa là n n s n xu t hàng hoá - ti n t và nhà n c là ti n đ phátề ề ả ấ ề ệ ướ ề ề
tri n c a tài chính. Đ n m t khi xã h i không còn n n s n xu t hàng hoá, không cònể ủ ế ộ ộ ề ả ấ
ti n t và không còn nhà n c thì trong xã h i cũng không còn ph m trù tài chínhề ệ ướ ộ ạ
n a. V y có th nói tài chính là m t ph m trù kinh t , nó ra đ i, phát tri n và t n t iữ ậ ể ộ ạ ế ờ ể ồ ạ
trên hai ti n đ là n n s n xu t hàng hoá - ti n t và nhà n c.ề ề ề ả ấ ề ệ ướ
Trong hai ti n đ k trên thì s n xu t hàng hoá - ti n t là nhân t mang tínhề ề ể ả ấ ề ệ ố
khách quan, có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i s ra đ i, t n t i và phát tri n c a tài chínhế ị ố ớ ự ờ ồ ạ ể ủ
và nhà n c là nhân t có ý nghĩa đ nh h ng t o ra hành lang và đi u ti t s phátướ ố ị ướ ạ ề ế ự
tri n c a tài chính. ể ủ
1.4.2. B N CH T C A TÀI CHÍNH Ả Ấ Ủ
B n ch t c a tài chính đ c th hi n thông qua các quan h kinh t ch y uả ấ ủ ượ ể ệ ệ ế ủ ế
trong phân ph i t ng s n ph m xã h i d i các hình th c giá tr sau:ố ổ ả ẩ ộ ướ ứ ị
Quan h kinh t gi a Nhà n c v i các t ch c kinh t , t ch c xã h i và cácệ ế ữ ướ ớ ổ ứ ế ổ ứ ộ
t ng l p dân cầ ớ ư
Quan h kinh t gi a các t ch c tài chính trung gian v i các t ch c kinh t ,ệ ế ữ ổ ứ ớ ổ ứ ế
t ch c xã h i và các t ng l p dân cổ ứ ộ ầ ớ ư
Quan h kinh t các t ch c kinh t , t ch c xã h i và các t ng l p dân cệ ế ổ ứ ế ổ ứ ộ ầ ớ ư
v i nhau và các quan h kinh t trong n i b các ch th đóớ ệ ế ộ ộ ủ ể
Quan h kinh t gi a các qu c gia v i nhauệ ế ữ ố ớ

1.5. CH C NĂNG C A TÀI CHÍNHỨ Ủ
1.5.1. CH C NĂNG PHÂN PH I Ứ Ố
Ch c năng phân ph i c a tài chính là m t kh năng khách quan c a ph m trù tàiứ ố ủ ộ ả ủ ạ
chính. Con ng i nh n th c đ c và v n d ng kh năng khách quan đó đ t ch cườ ậ ứ ượ ậ ụ ả ể ổ ứ
vi c phân ph i c a c i xã h i d i hình th c giá tr . Khi đó tài chính đ c s d ngệ ố ủ ả ộ ướ ứ ị ượ ử ụ
v i t cách là m t công c phân ph i .Nh có ch c năng phân ph i mà các ngu n l cớ ư ộ ụ ố ờ ứ ố ồ ự
đ i di n cho nh ng b ph n c a c i xã h i đ c đ a vào các qu ti n t khác nhau,ạ ệ ữ ộ ậ ủ ả ộ ượ ư ỹ ề ệ
đ s d ng cho các m c đích khác nhau, đ m b o nh ng nhu c u và nh ng l i íchể ử ụ ụ ả ả ữ ầ ữ ợ
khác nhau c a đ i s ng xã h i.ủ ờ ố ộ
Nghiên c u v ch c năng phân ph i c a tài chính ta c n làm rõ các v n đ sau:ứ ề ứ ố ủ ầ ấ ề
Th nh t : Tài chính phân ph i cái gì ? Đ i t ng phân ph i c a tài chính là c a c iứ ấ ố ố ượ ố ủ ủ ả
xã h i d i hình th c giá tr , là t ng th các ngu n tài chính có trong xã h i. (hay:ộ ướ ứ ị ổ ể ồ ộ
Các ngu n tài chính là cái mà tài chính phân ph i ) ồ ố
Ngu n tài chính là gì ? ồ
5
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Xét v m t n i dung thì ngu n tài chính bao g m 4 b ph nề ặ ộ ồ ồ ộ ậ
B ph n c a c i xã h i m i sáng t o ra trong kỳ. Đó là t ng s n ph m qu cộ ậ ủ ả ộ ớ ạ ổ ả ẩ ố
n i (GDP).ộ
B ph n c a c i xã h i còn t n l i t th i kỳ tr c. Đó là ph n tích lu trongộ ậ ủ ả ộ ồ ạ ừ ờ ướ ầ ỹ
quá kh c a xã h i và dân c .ứ ủ ộ ư
B ph n c a c i đ c chuy n t n c ngoài vào và b ph n c a c i đ cộ ậ ủ ả ượ ể ừ ướ ộ ậ ủ ả ượ
chuy n t trong n c ra n c ngoàiể ừ ướ ướ
B ph n tài s n, tài nguyên qu c gia có th cho thuê, nh ng bán có th i h n.ộ ậ ả ố ể ượ ờ ạ
Xét v m t hình th c, ngu n tài chính có th t n t i d i hai d ng ề ặ ứ ồ ể ồ ạ ướ ạ
Ngu n tài chính h u hình là ngu n tài chính đ c bi u hi n b ng hình th c giáồ ữ ồ ượ ể ệ ằ ứ
tr và hình th c hi n v t.ị ứ ệ ậ
D i hình th c giá tr , ngu n tài chính có th t n t i d i d ng ti n t (n i t ,ướ ứ ị ồ ể ồ ạ ướ ạ ề ệ ộ ệ
ngo i t ) và vàng. Ngu n tài chính t n t i d ói d ng giá tr đang v n đ ng th c tạ ệ ồ ồ ạ ư ạ ị ậ ộ ự ế
trong chu trình tu n hoàn c a n n kinh t . Nh s v n đ ng c a các ngu n tài chínhầ ủ ề ế ờ ự ậ ộ ủ ồ

này mà các qu ti n t đ c t o l p và đ c s d ng cho các m c đích khác nhauỹ ề ệ ượ ạ ậ ượ ử ụ ụ
D i hình th c hi n v t, ngu n tài chính có th t n t i d i d ng b t đ ngướ ứ ệ ậ ồ ể ồ ạ ướ ạ ấ ộ
s n, tài nguyên, đ t đai.. g i chung là tài s n. Ngu n tài chính d i d ng hi n v tả ấ ọ ả ồ ướ ạ ệ ậ
đ c g i là ngu n tài chính ti m năng. Trong n n kinh t th tr ng tài s n có thượ ọ ồ ề ề ế ị ườ ả ể
chuy n hoá thành ti n m t cách nhanh chóng và d dàng. Khi tài s n th c hi n giá trể ề ộ ẽ ả ự ệ ị
nó s bi n thành các kh i ti n t hoà vào các lu ng ti n t c a chu trình tu n hoànẽ ế ố ề ệ ồ ề ệ ủ ầ
kinh t và khi đó ngu n tài chính ti m năng chuy n thành ngu n tài chính th c tế ồ ề ể ồ ự ế
Ngu n tài chính vô hình là ngu n tài chính t n t i d i d ng nh ng s n ph mồ ồ ồ ạ ướ ạ ữ ả ẩ
không có hình thái v t ch t nh : nh ng d li u, nh ng thông tin, nh ng phát minh,ậ ấ ư ữ ữ ệ ữ ữ
sáng ch , bí quy t k thu t. Nh ng s n ph m này b n thân chúng có giá tr và trongế ế ỹ ậ ữ ả ẩ ả ị
n n kinh t th tr ng khi qua mua bán chúng có th chuy n thành ti n. Do đó chúngề ế ị ườ ể ể ề
đ c coi là m t b ph n c u thành c a t ng th các ngu n tài chính.ượ ộ ộ ậ ấ ủ ổ ể ồ
Th hai : Ai là ch th c a s phân ph i này ? Ch th phân ph i có th là nhà n cứ ủ ể ủ ự ố ủ ể ố ể ướ
các doanh nghi p, các t ch c xã h i, các h gia đình hay cá nhân dân c . Ch thệ ổ ứ ộ ộ ư ủ ể
phân ph i có th xu t hi n trong các t cách sau: ố ể ấ ệ ư
Ch th là ng i có quy n s h u ngu n tài chính. ủ ể ườ ề ở ữ ồ
Ch th là ng i có quy n s d ng các ngu n tài chính. ủ ể ườ ề ử ụ ồ
Ch th là ng i có quy n l c chính tr . ủ ể ườ ề ự ị
Ch th là ng i ch u s ràng bu c các quan h xã h i. ủ ể ườ ị ự ộ ệ ộ
Th ba: K t qu c a phân ph i tài chính là gì? K t qu phân ph i là các qu ti n tứ ế ả ủ ố ế ả ố ỹ ề ệ
đ c hình thành và đ c s d ng ượ ượ ử ụ
Th t : Quá trình phân ph i c a tài chính di n ra khi nào ? ứ ư ố ủ ễ
Phân ph i c a tài chính là quá trình phân ph i di n ra m t cách th ng xuyên,ố ủ ố ễ ộ ườ
liên t c bao g m c phân ph i l n đ u và phân ph i l i. Phân ph i l n đ u là sụ ồ ả ố ầ ầ ố ạ ố ầ ầ ự
phân ph i đ c ti n hành trong lĩnh v c s n xu t cho nh ng ch th tham gia vàoố ượ ế ự ả ấ ữ ủ ể
quá trình sáng t o ra c a c i v t ch t ho c th c hi n các d ch v trong các đ n vạ ủ ả ậ ấ ặ ự ệ ị ụ ơ ị
s n xu t và d ch v . Phân ph i l n đ u đ c th c hi n tr c h t và ch y u trongả ấ ị ụ ố ầ ầ ượ ự ệ ướ ế ủ ế
6
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
khâu c s c a h th ng tài chính (tài chính doanh nghi p, tài chính h gia đình).ơ ở ủ ệ ố ệ ộ

Trong phân ph i l n đ u, giá tr s n ph m xã h i trong lĩnh v c s n xu t đ c chiaố ầ ầ ị ả ẩ ộ ự ả ấ ượ
và đ c đ a vào các qu ti n t . M t ph n đ bù đ p nh ng chi phí v t ch t đã tiêuượ ư ỹ ề ệ ộ ầ ể ắ ữ ậ ấ
hao trong quá trình s n xu t ho c ti n hành d ch v . M t ph n hình thành qu ti nả ấ ặ ế ị ụ ộ ầ ỹ ề
l ng đ tr l ng cho ng i lao đ ng. M t ph n góp vào hình thành các qu b oươ ể ả ươ ườ ộ ộ ầ ỹ ả
hi m. M t ph n thu nh p dành cho các ch s h u v v n hay ngu n tài nguyên baoể ộ ầ ậ ủ ở ữ ề ố ồ
g m các c đông, các trái ch , các ngân hàng. ồ ổ ủ
Phân ph i l i là ti p t c phân ph i nh ng ph n thu nh p c b n, nh ng quố ạ ế ụ ố ữ ầ ậ ơ ả ữ ỹ
ti n t đ c hình thành trong phân ph i l n đ u ra ph m vi toàn xã h i ho c theoề ệ ượ ố ầ ầ ạ ộ ặ
nh ng m c đích c th h n c a các qu ti n t . ữ ụ ụ ể ơ ủ ỹ ề ệ
Th năm: Tính khách quan c a phân ph i tài chính ? S c n thi t c a phân ph i l iứ ủ ố ự ầ ế ủ ố ạ
b t ngu n t các đòi h i khách quan. Th nh t, đ b o đ m cho lĩnh v c không s nắ ồ ừ ỏ ứ ấ ể ả ả ự ả
xu t có ngu n tài chính (v n ti n t ) đ t n t i, duy trì ho t đ ng và phát tri n. Thấ ồ ố ề ệ ể ồ ạ ạ ộ ể ứ
hai, do đòi h i c a vi c chuyên môn hoá và phân công lao đ ng xã h i. Th ba, đỏ ủ ệ ộ ộ ứ ể
đ m b o công b ng xã h i trong phân ph iả ả ằ ộ ố
Th sáu: S phân ph i tài chính di n ra đ n bao gi ? M i ngu n tài chính đ c hìnhứ ự ố ễ ế ờ ỗ ồ ượ
thành, tr i qua quá trình phân ph i chúng đ c di chuy n qua các lu ng khác nhau đả ố ượ ể ồ ể
t i nh ng t đi m v n khác nhau. Cu i cùng cũng đ n giai đo n chuy n hoá (Khiớ ữ ụ ể ố ố ế ạ ể
chúng đ c s d ng cho m c đích tiêu dùng th tr ng t li u s n xu t) ho c k tượ ử ụ ụ ở ị ườ ư ệ ả ấ ặ ế
thúc t n t i ( Khi chúng đ c s d ng cho m c đích tiêu dùng th tr ng v t ph mồ ạ ượ ử ụ ụ ở ị ườ ậ ẩ
tiêu dùng).
1.5.2. CH C NĂNG GIÁM Đ CỨ Ố
Ch c năng giám đ c c a tài chính cũng là m t kh năng khách quan c a ph mứ ố ủ ộ ả ủ ạ
trù tài chính. Con ng i nh n th c và v n d ng kh năng khách quan này c a tàiườ ậ ứ ậ ụ ả ủ
chính đ t ch c công tác ki m tra tài chính. Khi đó tài chính đ c s d ng v i tể ổ ứ ể ượ ử ụ ớ ư
cách là m t công c ki m tra, đó là ki m tra tài chính. ộ ụ ể ể
Giám đ c đ i v i quá trình th c hi n ch c năng phân ph i c a tài chính. Và vìố ố ớ ự ệ ứ ố ủ
phân ph i các ngu n tài chính là phân ph i c a c i xã h i d i hình th c giá tr , doố ồ ố ủ ả ộ ướ ứ ị
đó giám đ c là ki m tra b ng đ ng ti n.ố ể ằ ồ ề
Ch c năng giám đ c c a tài chính là ch c năng mà nh vào đó vi c ki m traứ ố ủ ứ ờ ệ ể
b ng đ ng ti n đ c th c hi n đ i v i quá trình v n đ ng c a các ngu n tài chínhằ ồ ề ượ ự ệ ố ớ ậ ộ ủ ồ

đ t o l p các qu ti n t hay s d ng chúng theo các m c đích đã đ nh.ể ạ ậ ỹ ề ệ ử ụ ụ ị
Đ i t ng c a giám đ c tài chính là quá trình v n đ ng c a các ngu n tài chính,ố ượ ủ ố ậ ộ ủ ồ
quá trình t o l p và s d ng các qu ti n t .ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ
Ch th c a giám đ c tài chính cũng chính là các ch th phân ph i. B i vì, đủ ể ủ ố ủ ể ố ở ể
các quá trình phân ph i đ t t i t i đa tính m c đích, tính h p lý, tính hi u qu , b nố ạ ớ ố ụ ợ ệ ả ả
thân các ch th phân ph i ph i ti n hành ki m tra xem xét các quá trình phân ph iủ ể ố ả ế ể ố
đó.
K t qu c a giám đ c tài chính là phát hi n ra nh ng m t đ c và ch a đ cế ả ủ ố ệ ữ ặ ượ ư ượ
c a quá trình phân ph i, t đó giúp tìm ra các bi n pháp hi u ch nh các quá trình v nủ ố ừ ệ ệ ỉ ậ
đ ng c a các ngu n tài chính, quá trình phân ph i c a c i xã h i theo các m c tiêu đãộ ủ ồ ố ủ ả ộ ụ
đ nh nh m đ t hi u qu cao c a vi c t o l p và s d ng các qu ti n t .ị ằ ạ ệ ả ủ ệ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ
Đ c đi m c a giám đ c tài chính là giám đ c b ng đ ng ti n. Giám đ c tàiặ ể ủ ố ố ằ ồ ề ố
chính là lo i giám đ c toàn di n, th ng xuyên, liên t c và r ng rãi. Giám đ c tàiạ ố ệ ườ ụ ộ ố
7
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
chính đ c th c hi n thông qua vi c phân tích các ch tiêu tài chính, đó là nh ng chượ ự ệ ệ ỉ ữ ỉ
tiêu mang tính ch t t ng h p, ph n ánh đ ng b các m t ho t đ ng khác nhau c aấ ổ ợ ả ồ ộ ặ ạ ộ ủ
m t đ n v cũng nh c a toàn b n n kinh t .ộ ơ ị ư ủ ộ ề ế
M i quan h gi a hai ch c năngố ệ ữ ứ
Là nh ng thu c tính khách quan v n có bên trong c a ph m trù tài chính, ch cữ ộ ố ủ ạ ứ
năng phân ph i và ch c năng giám đ c c a tài chính có m i liên h h u c g n bóố ứ ố ủ ố ệ ữ ơ ắ
v i nhau. S hi n di n c a ch c năng phân ph i đòi h i s c n thi t c a ch c năngớ ự ệ ệ ủ ứ ố ỏ ự ầ ế ủ ứ
giám đ c đ đ m b o cho quá trình phân ph i đ c đúng đ n, h p lý h n theo m cố ể ả ả ố ượ ắ ợ ơ ụ
tiêu đã đ nh. Công tác giám đ c có th di n ra đ ng th i v i công tác phân ph i, v iị ố ể ễ ồ ờ ớ ố ớ
quá trình t ch c s v n đ ng c a các ngu n tài chính, quá trình t o l p và s d ngổ ứ ự ậ ộ ủ ồ ạ ậ ử ụ
các qu ti n t , cũng có th di n ra đ c l p t ng đ i, không đi li n ngay v i hànhỹ ề ệ ể ễ ộ ậ ươ ố ề ớ
đ ng phân ph i, mà có th đi tr c hành đ ng phân ph i, ho c có th đ c th cộ ố ể ướ ộ ố ặ ể ượ ự
hi n sau khi hành đ ng phân ph i đã k t thúc.ệ ộ ố ế
1.6. H TH NG TÀI CHÍNHỆ Ố
1.6.1. QUAN NI M H TH NG TÀI CHÍNH VÀ CÁC B PH N TÀI CHÍNHỆ Ệ Ố Ộ Ậ

H th ng tài chính là t ng th các lu ng v n đ ng c a các ngu n tài chínhệ ố ổ ể ồ ậ ộ ủ ồ
trong các lĩnh v c khác nhau c a n n kinh t qu c dân, nh ng có quan h h u c v iự ủ ề ế ố ư ệ ữ ơ ớ
nhau v vi c hình thành và s d ng các qu ti n t các ch th kinh t -xã h iề ệ ử ụ ỹ ề ệ ở ủ ể ế ộ
ho t đ ng trong các lĩnh v c đó. ạ ộ ự
H th ng tài chính có vai trò đ c bi t quan tr ng trong n n kinh t là đ m b oệ ố ặ ệ ọ ề ế ả ả
nhu c u v n cho phát tri n kinh t xã h i. H th ng tài chính c a m t qu c gia làầ ố ể ế ộ ệ ố ủ ộ ố
m t th th ng nh t do nhi u b ph n tài chính h p thành. ộ ể ố ấ ề ộ ậ ợ
Có th ch ra các tiêu th c ch y u c a m t b ph n tài chính là: ể ỉ ứ ủ ế ủ ộ ộ ậ
M t b ph n tài chính ph i là m t đi m h i t c a các ngu n tài chính. Nóiộ ộ ậ ả ộ ể ộ ụ ủ ồ
cách khác, đ c coi là m t b ph n tài chính n u đó có các qu ti n t đ c thùượ ộ ộ ậ ế ở ỹ ề ệ ặ
đ c t o l p và đ c s d ng. N i nào không có vi c t o l p và s d ng m t quượ ạ ậ ượ ử ụ ơ ệ ạ ậ ử ụ ộ ỹ
ti n t riêng thì không đ c coi là m t b ph n tài chính đ c l p.ề ệ ượ ộ ộ ậ ộ ậ
Đ c coi là m t b ph n tài chính n u đó các ho t đ ng tài chính, s v nượ ộ ộ ậ ế ở ạ ộ ự ậ
đ ng c a các ngu n tài chính, vi c t o l p và s d ng các qu ti n t luôn g n li nộ ủ ồ ệ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ắ ề
v i m t ch th phân ph i c th , xác đ nh.ớ ộ ủ ể ố ụ ể ị
Đ c x p vào dùng m t b ph n tài chính n u các ho t đ ng tài chính cóượ ế ộ ộ ậ ế ạ ộ
cùng tính ch t, đ c đi m, vai trò, có tính đ ng nh t v hình th c các quan h tàiấ ặ ể ồ ấ ề ứ ệ
chính và tính m c đích c a qu ti n t trong lĩnh v c ho t đ ng.ụ ủ ỹ ề ệ ự ạ ộ
1.6.2. C U TRÚC C A H TH NG TÀI CHÍNHẤ Ủ Ệ Ố
C u trúc h th ng tài chính g m nh ng t đi m v n và b ph n d n v nấ ệ ố ồ ữ ụ ể ố ộ ậ ẫ ố
đ c t ch c theo s đ sauượ ổ ứ ơ ồ
8
TàiliệumônhọctàichínhTiềntệ
a. Ti
chớnh
doanh
nghi p
T i õy ngu n ti chớnh xu t hi n v õy cng l n i thu hỳt ph n quan tr ng
cỏc ngu n ti chớnh trong n n kinh t . Trong h th ng ti chớnh thỡ ti chớnh doanh
nghi p cú kh nng t o ra cỏc ngu n ti chớnh khỏc. Cho nờn ti chớnh doanh nghi p

cú tỏc ng l n n i s ng xó h i, n s phỏt tri n c a n n s n xu t
Ti chớnh doanh nghi p cú quan h v i cỏc b ph n khỏc c a h th ng ti chớnh
trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v s d ng v n. Quan h v i ti chớnh h gia ỡnh thụng
qua tr l ng, th ng, l i t c c ph n, trỏi phi u; nh n v n gúp b ng vi c dõn c
mua c phi u, trỏi phi u...Quan h v i ngõn sỏch thụng qua n p thu ; v ngõn sỏch
nh n c c p v n cho doanh nghi p. Quan h v i cỏc t ch c ti chớnh trung gian
thụng qua vi c thu hỳt ngu n ti chớnh t o v n ho c tr n g c tr lói vay, g i
ti n, l y lói.. Quan h gi a ti chớnh doanh nghi p v i cỏc b ph n ti chớnh khỏc cú
th l tr c ti p v i nhau, cng cú th thụng qua th tr ng ti chớnh.
b. Ngõn sỏch nh n c
Ngõn sỏch nh n c g n li n v i cỏc ch c nng, nhi m v c a nh n c,
ng th i l ph ng ti n v t ch t c n thi t h th ng chớnh quy n nh n c th c
hi n c nhi m v c a mỡnh. Trong n n kinh t th tr ng, ngõn sỏch nh n c cũn
cú vai trũ to l n trong vi c i u ti t v mụ n n kinh t - xó h i. ú l vai trũ nh
h ng phỏt tri n s n xu t, i u ti t th tr ng, bỡnh n giỏ c , i u ch nh i s ng
xó h i...
Ngõn sỏch nh n c c n cú cỏc ngu n v n c t p trung t cỏc t i m v n
thụng qua cỏc chớnh sỏch thu nh thu , phớ, l phớ...
Ngõn sỏch nh n c th c hi n cỏc kho n chi cho tiờu dựng th ng xuyờn v
chi u t kinh t . Vi c c p phỏt v n ngõn sỏch nh n c cho cỏc m c ớch khỏc
nhau s lm tng ngu n v n cỏc t i m v n;
Ho t ng thu chi ngõn sỏch nh n c s n y sinh m i quan h gi a nh n c
v i cỏc t ch c kinh t , v i cỏc t ng l p dõn c , gi a ngõn sỏch nh n c v i cỏc b
ph n khỏc
c. Ti chớnh h gớa ỡnh v cỏc t ch c xó h i
9
Tàichínhdân

vàcáctổ
chứcxhội

Ti chớnh
Doanh nghi p
Ngân
sách
Nhànư
Tài
chính
đối
Thịtr ờngtàiư
chínhvàTổchức
tàichínhtrung
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Các t ch c xã h i là khái ni m chung đ ch các t ch c chính tr - xã h i, cácổ ứ ộ ệ ể ỉ ổ ứ ị ộ
đoàn th xã h i, các h i ngh nghi p. Các t ch c này còn đ c g i là các t ch cể ộ ộ ề ệ ổ ứ ượ ọ ổ ứ
phi chính ph .ủ
Các t ch c xã h i có qu ti n t riêng đ đ m b o ho t đ ng c a mình.ổ ứ ộ ỹ ề ệ ể ả ả ạ ộ ủ
Các qu ti n t đây đ c hình thành t nhi u ngu n r t đa d ng nh : Đóngỹ ề ệ ở ượ ừ ề ồ ấ ạ ư
góp h i phí c a các thành viên tham gia t ch c. Quyên góp, ng h , t ng, bi u c aộ ủ ổ ứ ủ ộ ặ ế ủ
các t p th và cá nhân. Tài tr t n c ngoài. Tài tr c a chính ph và ngu n tậ ể ợ ừ ướ ợ ủ ủ ồ ừ
nh ng ho t đ ng có thu c a các t ch c này. ữ ạ ộ ủ ổ ứ
Các qu ti n t c a các t ch c xã h i ch y u đ c s d ng cho m c đíchỹ ề ệ ủ ổ ứ ộ ủ ế ượ ử ụ ụ
tiêu dùng trong ho t đ ng c a các t ch c đó. Khi các qu ch a đ c s d ng, s dạ ộ ủ ổ ứ ỹ ư ượ ử ụ ố ư
n đ nh c a chúng có th tham gia th tr ng tài chính thông qua các qu tín d ngổ ị ủ ể ị ườ ỹ ụ
ho c các hình th c khác (mua tín phi u, trái phi u, ). ặ ứ ế ế
Các qu t ng h trong dân c (nh qu b o th , qu b o tr qu c phòng, anỹ ươ ỗ ư ư ỹ ả ọ ỹ ả ợ ố
ninh, ) đ u là nh ng qu có cùng tính ch t v i các qu c a các t ch c xã h i.ề ữ ỹ ấ ớ ỹ ủ ổ ứ ộ
Trong dân c (các h gia đình) các qu ti n t đ c hình thành t ti n l ng,ư ộ ỹ ề ệ ượ ừ ề ươ
ti n công, thu nh p c a các thành viên trong gia đình do lao đ ng hay s n xu t kinhề ậ ủ ộ ả ấ
doanh; t ngu n th a k tài s n; t ngu n bi u t ng l n nhau trong quan h gia đìnhừ ồ ừ ế ả ừ ồ ế ặ ẫ ệ
hay quan h xã h i trong và t ngoài n c; t các ngu n khác (nh lãi ti n g iệ ộ ở ừ ướ ừ ồ ư ề ử

ngân hàng, l i t c t nh ng kho n góp v n, mua trái phi u, c phi u, )ợ ứ ừ ữ ả ố ế ổ ế
Qu ti n t c a các h gia đình đ c s d ng ch y u cho m c đích tiêu dùngỹ ề ệ ủ ộ ượ ử ụ ủ ế ụ
c a gia đình. M t ph n tham gia vào qu ngân sách nhà n c d i hình th c n pủ ộ ầ ỹ ướ ướ ứ ộ
thu , phí, l phí. Tham gia vào các qu b o hi m theo các m c đích b o hi m khácế ệ ỹ ả ể ụ ả ể
nhau (b o hi m tài s n, b o hi m con ng i). Tham gia vào các qu tín d ng d iả ể ả ả ể ườ ỹ ụ ướ
hình th c g i ti n ti t ki m. Đ u t vào s n xu t kinh doanh trong ph m vi kinh tứ ử ề ế ệ ầ ư ả ấ ạ ế
h gia đình. Tham gia vào th tr ng tài chính qua vi c góp c ph n, mua c phi u,ộ ị ườ ệ ổ ầ ổ ế
trái phi u... Tài chính h gia đình có đ c đi m là phân tán và đa d ng. Ngu n tàiế ộ ặ ể ạ ồ
chính không quy t vào nh ng t đi m l n mà phân b r i rác trong dân c . Tài chínhụ ữ ụ ể ớ ố ả ư
dân c có quan h v i các b ph n khác trong h th ng có th th ng xuyên ho cư ệ ớ ộ ậ ệ ố ể ườ ặ
không th ng xuyênườ
d. Tài chính đ i ngo iố ạ
Trong n n kinh t th tr ng khi các quan h kinh t đ c qu c t hoá thì hề ế ị ườ ệ ế ượ ố ế ệ
th ng tài chính cũng là h th ng m , và quan h tài chính đ i ngo i r t quan tr ng.ố ệ ố ở ệ ố ạ ấ ọ
Các quan h này không t p trung vào m t t đi m mà nó phân tán, đan xen trong cácệ ậ ộ ụ ể
quan h kinh t khác. Nh ng do tính ch t đ c bi t và vai trò quan tr ng c a nó nên taệ ế ư ấ ặ ệ ọ ủ
x p nó thành m t b ph n tài chính trongnh th ng tài chính có tính ch t đ c l pế ộ ộ ậ ệ ố ấ ộ ậ
t ng đ iươ ố
Các kênh v n đ ng c a tài chính đ i ngo i là: Quan h vi n tr ho c vay v nậ ộ ủ ố ạ ệ ệ ợ ặ ố
n c ngoài cho qu ngân sách nhà n c, cho các doanh nghi p. Quan h v ti pướ ỹ ướ ệ ệ ề ế
nh n v n đ u t n c ngoài gi a các t ch c kinh t trong và ngoài n c. Quá trìnhậ ố ầ ư ướ ữ ổ ứ ế ướ
thanh toán xu t nh p kh u gi a các t ch c kinh t trong và ngoài n c. Vi c th cấ ậ ẩ ữ ổ ứ ế ướ ệ ự
hi n các h p đ ng tái b o hi m, chuy n phí b o hi m, thanh toán b o hi m đ i v iệ ợ ồ ả ể ể ả ể ả ể ố ớ
các pháp nhân n c ngoài và ng c l i. Quá trình chuy n ti n và tài s n gi a các cáướ ượ ạ ể ề ả ữ
nhân trong n c v i n c ngoài ướ ớ ướ
e. B ph n d n v n: Th tr ng tài chính và các t ch c tài chính trung gianộ ậ ẫ ố ị ườ ổ ứ
10
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
B ph n d n v n th c hi n ch c năng d n v n gi a các t đi m v n trongộ ậ ẫ ố ự ệ ứ ẫ ố ữ ụ ể ố
h th ng. ệ ố

Ho t đ ng c a th tr ng tài chính là d n v n t ng i có ti n nhà r i sangạ ộ ủ ị ườ ẫ ố ừ ườ ề ỗ
ng i c n v n qua ho t đ ng tài chính tr c ti p. Ho t đ ng d n v n tr c ti p di nườ ầ ố ạ ộ ự ế ạ ộ ẫ ố ự ế ễ
ra nh sau: Ng i c n v n bán ra th tr ng các công c n , các c phi u, ho c th cư ườ ầ ố ị ườ ụ ợ ổ ế ặ ự
hi n các món vay th ch p. Ng i có v n s s d ng ti n c a mình mua các công cệ ế ấ ườ ố ẽ ử ụ ề ủ ụ
n , các c phi u. đó. V y là v n đ c chuy n tr c ti p t ng i có v n sang ng iợ ổ ế ậ ố ượ ể ự ế ừ ườ ố ườ
c n v nầ ố
Các trung gian tài chính th c hi n vi c d n v n thông qua ho t đ ng giánự ệ ệ ẫ ố ạ ộ
ti p. Tr c h t các trung gian tài chính huy đ ng v n t ng i có v n b ng nhi uế ướ ế ộ ố ừ ườ ố ằ ề
hình th c đ t o v n kinh doanh cho mình. Sau đó h s d ng v n kinh doanh nàyứ ể ạ ố ọ ử ụ ố
cho nh ng ng i c n v n vay l i ho c th c hi n các đ u t khác nhauữ ườ ầ ố ạ ặ ự ệ ầ ư
Nh v y các trung gian tài chính t p trung đ c các ngu n v n nh t các hư ậ ậ ượ ồ ố ỏ ừ ộ
gia đình, các t ch c kinh t thành m t l ng v n l n, đáp ng đ c các nhu c u vổ ứ ế ộ ượ ố ớ ứ ượ ầ ề
v n l n nh khác nhau. Kh năng này th tr ng tài chính không th làm đ c ho cố ớ ỏ ả ị ườ ể ượ ặ
có làm thì hi u qu không cao. Trung gian tài chính bao g m các ngân hàng th ngệ ả ồ ươ
m i, các t ch c tài chính trung gian phi ngân hàng : công ty b o hi m, qu tr c p,ạ ổ ứ ả ể ỹ ợ ấ
công ty tài chính, qu đ u t ....ỹ ầ ư
11
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Ch ng 2. NGÂN SÁCH NHÀ N Cươ ƯỚ
2.1. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A NGÂN SÁCH NHÀ N CỆ Ủ ƯỚ
2.1.1 KHÁI NI MỆ
Lu t ngân sách nhà n c đã đ c Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩaậ ướ ượ ố ộ ướ ộ ộ ủ
Vi t nam khoá IX, kỳ h p l n th 9 thông qua ngày 20 tháng 3 năm 1996 cũng có ghi:ệ ọ ầ ứ
"Ngân sách nhà n c là toàn b các kho n thu chi c a nhà n c trong d toán đãướ ộ ả ủ ướ ự
đ c c quan nhà n c có th m quy n quy t đ nh và đ c th c hi n trong m t nămượ ơ ướ ẩ ề ế ị ượ ự ệ ộ
đ đ m b o th c hi n các ch c năng và nhi m v c a nhà n c".ể ả ả ự ệ ứ ệ ụ ủ ướ
Xét v ph ng di n pháp lý: Ngân sách nhà n c là m t đ o lu t d trù cácề ươ ệ ướ ộ ạ ậ ự
kho n thu, chi b ng ti n c a nhà n c trong m t th i gian nh t đ nh, th ng là m tả ằ ề ủ ướ ộ ờ ấ ị ườ ộ
năm. Đ o lu t này đ c c quan l p pháp c a qu c gia ban hành. ạ ậ ượ ơ ậ ủ ố
Xét v b n ch t kinh t : M i ho t đ ng c a ngân sách nhà n c đ u là ho tề ả ấ ế ọ ạ ộ ủ ướ ề ạ

đ ng phân ph i các ngu n tài nguyên qu c gia. V n i dung kinh t , ngân sách nhàộ ố ồ ố ề ộ ế
n c th hi n các m i quan h kinh t trong phân ph i. Đó là h th ng các quan hướ ể ệ ố ệ ế ố ệ ố ệ
kinh t gi a m t bên là nhà n c v i m t bên là các t ch c kinh t xã h i, các t ngế ữ ộ ướ ớ ộ ổ ứ ế ộ ầ
l p dân c . ớ ư
Xét v tính ch t xã h i: Ngân sách nhà n c luôn luôn là m t công c kinh tề ấ ộ ướ ộ ụ ế
c a nhà n c, nh m ph c v cho vi c th c hi n các ch c năng, nhi m v c a nhàủ ướ ằ ụ ụ ệ ự ệ ứ ệ ụ ủ
n c.ướ
2.1.2. VAI TRÒ C A NGÂN SÁCH NHÀ N CỦ ƯỚ
Trong h th ng tài chính th ng nh t, ngân sách nhà n c là khâu tài chính t pệ ố ố ấ ướ ậ
trung gi v trí ch đ o. Ngân sách nhà n c cũng là khâu tài chính đ c hình thànhữ ị ủ ạ ướ ượ
s m nh t, nó ra đ i, t n t i và phát tri n g n li n v i s t n t i c a h th ng qu nớ ấ ờ ồ ạ ể ắ ề ớ ự ồ ạ ủ ệ ố ả
lý nhà n c và s phát tri n c a kinh t hàng hoá, ti n t . Vai trò t t y u c a ngânướ ự ể ủ ế ề ệ ấ ế ủ
sách Nhà n c m i th i đ i và trong m i mô hình kinh t đ u r t quan tr ng.ướ ở ọ ờ ạ ọ ế ề ấ ọ
Trong c ch th tr ng. Ngân sách nhà n c không ch đóng vai trò thu chi đ nơ ế ị ườ ướ ỉ ơ
thu n mà còn là công c đi u ch nh vĩ mô n n kinh t xã h i. C th là:ầ ụ ề ỉ ề ế ộ ụ ể
a. Đi u ti t trong lĩnh v c kinh t ề ế ự ế
Chuy n sang c ch th tr ng, trong lĩnh v c kinh t , ngân sách nhà n c đ nhể ơ ế ị ườ ự ế ướ ị
h ng vi c hình thành c c u kinh t m i, kích thích phát tri n s n xu t kinh doanhướ ệ ơ ấ ế ớ ể ả ấ
và ch ng đ c quy n. Đi u đó đ c th c hi n thông qua các chính sách thu ( gi m,ố ộ ề ề ượ ự ệ ế ả
mi n, hoàn thu ) và chính sách chi tiêu (c p v n) c a ngân sách nhà n c đ v aễ ế ấ ố ủ ướ ể ừ
kích thích và v a gây s c ép v i các doanh nghi p, nh m kích thích s tăng tr ngừ ứ ớ ệ ằ ự ưở
kinh t . ế
b. Đi u ti t trong lĩnh v c xã h i ề ế ự ộ
Trong c ch th tr ng hi n nay, vi c th c hi n các nhi m v có tính ch tơ ế ị ườ ệ ệ ự ệ ệ ụ ấ
chung toàn xã h i, ngân sách nhà n c có vai trò quan tr ng hàng đ u. S t n t i vàộ ướ ọ ầ ự ồ ạ
ho t đ ng có hi u qu c a b máy nhà n c, l c l ng quân đ i, công an. S phátạ ộ ệ ả ủ ộ ướ ự ượ ộ ự
tri n c a các ho t đ ng xã h i, y t , văn hoá có ý nghĩa quy t đ nh. Vi c th c hi nể ủ ạ ộ ộ ế ế ị ệ ự ệ
các nhi m v này v c b n thu c v nhà n c và không vì m c tiêu l i nhu n.ệ ụ ề ơ ả ộ ề ướ ụ ợ ậ
Ngoài ra, hàng năm chính ph v n có s chú ý đ c bi t cho t ng l p dân c có thuủ ẫ ự ặ ệ ầ ớ ứ
nh p th p nh t. Nh các lo i tr giúp tr c ti p cho ng i có thu nh p th p, ng iậ ấ ấ ư ạ ợ ự ế ườ ậ ấ ườ

có hoàn c nh đ c bi t. Các lo i tr giúp gián ti p d i hình th c tr giá cho các m tả ặ ệ ạ ợ ế ướ ứ ợ ặ
12
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
hàng thi t y u (l ng th c, đi n, n c, ...), Các kho n chi phí đ th c hi n chínhế ế ươ ự ệ ướ ả ể ự ệ
sách dân s , chính sách vi c làm, các ch ng trình qu c gia l n v ch ng mù ch ,ố ệ ươ ố ớ ề ố ữ
ch ng d ch b nh, các chi phí cho vi c cung c p các hàng hoá khuy n d ng, hàng hoáố ị ệ ệ ấ ế ụ
công c ng, ...ộ
Thu cũng đ c s d ng đ th c hi n vai trò tái phân ph i thu nh p, đ m b oế ượ ử ụ ể ự ệ ố ậ ả ả
công b ng xã h i. Vi c k t h p gi a thu tr c thu và thu gián thu, ngân sách Nhàằ ộ ệ ế ợ ữ ế ự ế
n c s d ng chính sách thu đ đi u ti t thu nh p c a t ng l p có thu nh p cao,ướ ử ụ ế ể ề ế ậ ủ ầ ớ ậ
đi u ti t tiêu dùng, b o đ m thu nh p h p lý c a các t ng l p ng i lao đ ng. ề ế ả ả ậ ợ ủ ầ ớ ườ ộ
c. Đi u ch nh trong lĩnh v c th tr ngề ỉ ự ị ườ
Trong n n kinh t th tr ng. Giá c ch y u ph thu c vào quan h cung c uề ế ị ườ ả ủ ế ụ ộ ệ ầ
hàng hoá trên th tr ng. Đ n đ nh giá c , chính ph có th tác đ ng vào cung ho cị ườ ể ổ ị ả ủ ể ộ ặ
c u hàng hoá trên th tr ng thông qua thu và thông qua chính sách chi tiêu c a ngânầ ị ườ ế ủ
sách nhà n c. B ng ngu n c p phát c a chi tiêu ngân sách nhà n c hàng năm, cácướ ằ ồ ấ ủ ướ
qu d tr nhà n c v hàng hoá và tài chính đ c hình thành. Trong tr ng h p thỹ ự ữ ướ ề ượ ườ ợ ị
tr ng có nhi u bi n đ ng, giá c lên quá cao ho c xu ng quá th p, nh l ng dườ ề ế ộ ả ặ ố ấ ờ ượ ự
tr hàng hoá và ti n, chính ph có th đi u hoà quan h cung - c u hàng hoá, v t tữ ề ủ ể ề ệ ầ ậ ư
đ bình n giá c trên th tr ng, b o v quy n l i ng i tiêu dùng và n đ nh s nể ổ ả ị ườ ả ệ ề ợ ườ ổ ị ả
xu t. ấ
Chính ph s d ng ngân sách nhà n c nh m kh ng ch và đ y lùi n n l mủ ử ụ ướ ằ ố ế ẩ ạ ạ
phát m t cách có hi u qu b ng cách c t gi m các kho n chi tiêu ngân sách, ch ngộ ệ ả ằ ắ ả ả ố
tình tr ng bao c p, lãng phí trong chi tiêu, đ ng th i có th tăng thu tiêu dùng đạ ấ ồ ờ ể ế ể
h n ch c u, m t khác có th gi m thu v i đ u t , kích thích s n xu t phát tri nạ ế ầ ặ ể ả ế ớ ầ ư ả ấ ể
đ tăng cung. ngoài ra, vi c chính ph phát hành các công c n đ vay nhân dânể ệ ủ ụ ợ ể
nh m bù đ p thi u h t c a ngân sách nhà n c cũng góp ph n to l n vào vi c làmằ ắ ế ụ ủ ướ ầ ớ ệ
gi m t c đ l m phát trong n n kinh t qu c dân. ả ố ộ ạ ề ế ố
2.2. THU VÀ CHI C A NGÂN SÁCH NHÀ N CỦ ƯỚ
2.2.1. THU C A NGÂN SÁCH NHÀ N CỦ ƯỚ

Thu ngân sách nhà n c là vi c nhà n c dùng quy n l c c a mình đ t pướ ệ ướ ề ự ủ ể ậ
trung m t ph n ngu n tài chính qu c gia hình thành qu ngân sách nhà n c nh mộ ầ ồ ố ỹ ướ ằ
tho mãn các nhu c u c a nhà n c. ả ầ ủ ướ
a. Đ c đi m c a Thu ngân sách Nhà n cặ ể ủ ướ
Xét v m t n i dung kinh t , thu ngân sách nhà n c có nh ng đ c đi m sauề ặ ộ ế ướ ữ ặ ể
Thu ngân sách nhà n c ch a đ ng các quan h phân ph i n y sinh trong quáướ ứ ự ệ ố ả
trình nhà n c dùng quy n l c chính tr đ t p trung m t b ph n t ng s n ph mướ ề ự ị ể ậ ộ ộ ậ ổ ả ẩ
qu c dân đ hình thành qu ti n t t p trung c a nhà n c.ố ể ỹ ề ệ ậ ủ ướ
S ra đ i, t n t i và phát tri n c a nhà n c là đi u ki n xu t hi n các kho nự ờ ồ ạ ể ủ ướ ề ệ ấ ệ ả
thu ngân sách nhà n c. Các kho n thu ngân sách nhà n c là ti n đ v t ch t khôngướ ả ướ ề ề ậ ấ
th thi u đ c đ th c hi n các ch c năng, nhi m v c a nhà n c.ể ế ượ ể ự ệ ứ ệ ụ ủ ướ
C c u các kho n thu ngân sách nhà n c đ u g n li n v i ch c năng, nhi mơ ấ ả ướ ề ắ ề ớ ứ ệ
v và quy n l c chính tr c a nhà n c.ụ ề ự ị ủ ướ
Thu ngân sách nhà n c là g n ch t v i th c tr ng kinh t và s v n đ ng c aướ ắ ặ ớ ự ạ ế ự ậ ộ ủ
các ph m trù giá tr nh giá c , lãi su t, thu nh p. S v n đ ng c a các ph m trù đóạ ị ư ả ấ ậ ự ậ ộ ủ ạ
13
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
v a tác đ ng đ n s tăng gi m m c thu, v a đ t ra yêu c u nâng cao tác d ng đi uừ ộ ế ự ả ứ ừ ặ ầ ụ ề
ti t c a các công c thu ngân sách nhà n c. ế ủ ụ ướ
b. Phân lo i thu ngân sách nhà n c ạ ướ
Thu trong cân đ i ngân sách nhà n c g m có : Thu thu , phí, l phí. Thu vố ướ ồ ế ệ ề
bán và cho thuê các tài s n thu c s h u c a nhà n c. Các kho n thu t ho t đ ngả ộ ở ữ ủ ướ ả ừ ạ ộ
kinh t c a nhà n c . Thu t ho t đ ng s nghi p. Thu h i qu d tr nhà n c.ế ủ ướ ừ ạ ộ ự ệ ồ ỹ ự ữ ướ
Thu ti n s d ng đ t, t hoa l i công s n và đ t công ích. Các kho n huy đ ng đóngề ử ụ ấ ừ ợ ả ấ ả ộ
góp c a các t ch c, cá nhân trong, ngoài n c. Các kho n di s n nhà n c đ củ ổ ứ ở ướ ả ả ướ ượ
h ng. Thu k t d ngân sách năm tr c. Các kho n ti n ph t, t ch thu. Các kho nưở ế ư ướ ả ề ạ ị ả
thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Các kho n vi n tr không hoàn l iị ủ ậ ả ệ ợ ạ
Thu đ bù đ p s thi u h t c a ngân sách nhà n c, bao g m các kho n vayể ắ ự ế ụ ủ ướ ồ ả
trong n c và vay n c ngoài, khi các kho n chi ngân sách nhà n c v t quá cácướ ướ ả ướ ượ
kho n thu trong cân đ i c a ngân sách. Bao g m vay trong n c và vay n c ngoài .ả ố ủ ồ ướ ướ

Các kho n vay trong n c đ c th c hi n d i hình th c phát hành tín phi u khoả ươ ượ ự ệ ướ ứ ế
b c, trái phi u chính ph . Các kho n vay n c ngoài đ c th c hi n thông qua cácạ ế ủ ả ướ ượ ự ệ
kho n vi n tr có hoàn l i, vay n c a chính ph các n c, các t ch c qu c t vàả ệ ợ ạ ợ ủ ủ ướ ổ ứ ố ế
các công ty.
2.2.2. CHI C A NGÂN SÁCH NHÀ N C Ủ ƯỚ
Chi c a ngân sách nhà n c là quá trình phân ph i, s d ng qu ngân sách nhàủ ướ ố ử ụ ỹ
n c theo nh ng nguyên t c nh t đ nh cho vi c th c hi n các nhi m v c a nhàướ ữ ắ ấ ị ệ ự ệ ệ ụ ủ
n c. Th c ch t, chi ngân sách nhà n c chính là vi c cung c p các ph ng ti n tàiướ ự ấ ướ ệ ấ ươ ệ
chính cho các nhi m v c a nhà n c. ệ ụ ủ ướ
a. Đ c đi m chi ngân sáchặ ể
Chi ngân sách nhà n c luôn g n ch t v i nh ng nhi m v kinh t chính tr , xãướ ắ ặ ớ ữ ệ ụ ế ị
h i mà chính ph ph i đ m nh n tr c m i qu c gia. M c đ , ph m vi chi tiêu ngânộ ủ ả ả ậ ướ ỗ ố ứ ộ ạ
sách Nhà n c ph thu c vào tính ch t nhi m v c a chính ph trong m i th i kỳ. ướ ụ ộ ấ ệ ụ ủ ủ ỗ ờ
Tính hi u qu c a các kho n chi ngân sách Nhà n c đ c th hi n t m vĩệ ả ủ ả ướ ượ ể ệ ở ầ
mô và mang tính toàn di n c v hi u qu kinh t tr c ti p, hi u qu v m t xã h iệ ả ề ệ ả ế ự ế ệ ả ề ặ ộ
và chính tr , ngo i giao. ị ạ
Xét v m t tính ch t, ph n l n các kho n chi ngân sách Nhà n c đ u là cácề ặ ấ ầ ớ ả ướ ề
kho n c p phát không hoàn tr tr c ti p mà mang tính bao c p. ả ấ ả ự ế ấ
b. Phân lo i chi ngân sáchạ
Chi ngân sách chia ra hai lo i là chi th ng xuyên và chi đ u t phát tri nạ ườ ầ ư ể
Chi th ng xuyên là nh ng kho n chi đ tài tr cho ho t đ ng c a các c quanườ ữ ả ể ợ ạ ộ ủ ơ
nhà n c nh m duy trì đ i s ng qu c gia. V nguyên t c, các kho n chi này ph iướ ằ ờ ố ố ề ắ ả ả
đ c tài tr b ng các kho n thu thu trong cân đ i c a ngân sách nhà n c. G m có: ượ ợ ằ ả ố ủ ướ ồ
- Chi v ch quy n qu c gia: t c là các chi phí mà các c quan nhà n c c nề ủ ề ố ứ ơ ướ ầ
ph i th c hi n đ b o v ch quy n qu c gia, trên các lĩnh v c qu c phòng, an ninh,ả ự ệ ể ả ệ ủ ề ố ự ố
ngo i giao, thông tin đ i chúng, ... ạ ạ
- Chi phí liên quan đ n s đi u hành và duy trì ho t đ ng c a các c quan nhàế ự ề ạ ộ ủ ơ
n c đ th c hi n nh ng nhi m v đ c giao phóướ ể ự ệ ữ ệ ụ ượ
14
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ

- Chi phí do s can thi p c a nhà n c vào các ho t đ ng kinh t , văn hoá, xãự ệ ủ ướ ạ ộ ế
h i đ c i thi n đ i s ng nhân dân. Nh ng chi phí này thu c lo i chi phí chuy nộ ể ả ệ ờ ố ữ ộ ạ ể
nh ng, nh : tr c p cho các c quan nhà n c đ th c hi n các ho t đ ng sượ ư ợ ấ ơ ướ ể ự ệ ạ ộ ự
nghi p, tr c p cho các đ i t ng chính sách xã h i, h tr qu b o hi m xã h i, trệ ợ ấ ố ượ ộ ỗ ợ ỹ ả ể ộ ả
lãi, n c a chính ph , ... ợ ủ ủ
Chi đ u t phát tri n là t t c các chi phí làm tăng thêm tài s n qu c gia nh :ầ ư ể ấ ả ả ố ư
Mua s m máy móc, thi t b và d ng c . Xây d ng m i và tu b công s , đ ng sá,ắ ế ị ụ ụ ự ớ ổ ở ườ
ki n thi t đô th . C p v n cho các doanh nghi p nhà n c. Góp v n vào các công ty,ế ế ị ấ ố ệ ướ ố
vào các đ n v , t ch c s n xu t kinh doanh...ơ ị ổ ứ ả ấ
2.3. THÂM H T NGÂN SÁCH NHÀ N CỤ ƯỚ
2.3.1. KHÁI NI M THÂM H T NGÂN SÁCH NHÀ N CỆ Ụ ƯỚ
Thâm h t ngân sách hà n c (hay còn g i là thi u h t ngân sách nhà n c, b iụ ướ ọ ế ụ ướ ộ
chi ngân sách nhà n c) là tình tr ng khi t ng chi tiêu c a ngân sách nhà n c v tướ ạ ổ ủ ướ ượ
quá các kho n thu không mang tính hoàn tr (thu trong cân đ i) c a ngân sách nhàả ả ố ủ
n c. Đ ph n ánh m c đ thâm h t ngân sách nhà n c, ng i ta th ng s d ngướ ể ả ứ ộ ụ ướ ườ ườ ử ụ
ch tiêu t l thâm h t so v i GDP ho c so v i t ng s thu trong ngân sách nhà n c.ỉ ỷ ệ ụ ớ ặ ớ ổ ố ướ
2.3.2. NGUYÊN NHÂN D N Đ N THÂM H T NGÂN SÁCH NHÀ N CẪ Ế Ụ ƯỚ
Trong l ch s , thâm h t ngân sách hà n c đã tr thành hi n t ng khá phị ử ụ ướ ở ệ ượ ổ
bi n trong các n c đang phát tri n và nh ng n c kinh t ch m phát tri n.Tuyế ướ ể ữ ướ ế ậ ể
nhiên, m i n c, nh ng nguyên nhân tr c ti p d n đ n thâm h t ngân sách nhàở ỗ ướ ữ ự ế ẫ ế ụ
n c khác nhau. Tr c h t đó là nh ng nguyên nhân mang tính khách quan ướ ướ ế ữ
-Do di n bi n c a chu kỳ kinh doanhễ ế ủ
-Do tác đ ng c a đi u ki n t nhiên, c a các y u t b t kh kháng. ộ ủ ề ệ ự ủ ế ố ấ ả
Th hai là nh ng nguyên nhân mang tính ch quan, thu c v trình đ qu n lý vàứ ữ ủ ộ ề ộ ả
đi u hành ngân sách nhà n c. ề ướ
2.3.3 NH H NG C A THÂM H T NGÂN SÁCH NHÀ N CẢ ƯỞ Ủ Ụ ƯỚ
Tình tr ng thâm h t ngân sách nhà n c v i t l cao và tri n miên s làm tăngạ ụ ướ ớ ỷ ệ ề ẽ
lãi su t th tr ng. C n tr đ u t . Thúc đ y tình tr ng nh p siêu. Khó khăn cho vi cấ ị ườ ả ở ầ ư ẩ ạ ậ ệ
tìm ki m vi c làm. Đ i s ng c a ng i lao đ ng g p khó khăn ế ệ ờ ố ủ ườ ộ ặ
2.3.4. M T S BI N PHÁP KH C PH C TÌNH TR NG THÂM H T NGÂNỘ Ố Ệ Ắ Ụ Ạ Ụ

SÁCH NHÀ N CƯỚ
Đ kh c ph c tình tr ng thâm h t ngân sách nhà n c, chính ph các n c đãể ắ ụ ạ ụ ướ ủ ướ
nghiên c u và s d ng nhi u gi i pháp khác nhau nh : Tăng thu, gi m chi ngân sáchứ ử ụ ề ả ư ả
nhà n c. Phát hành ti n đ bù đ p b i chi. S d ng d tr ngo i t . Vay trongướ ề ể ắ ộ ử ụ ự ữ ạ ệ
n c và n c ngoài. ướ ướ
M i gi i pháp trên đây đ u có nh ng tác d ng và nh ng m t h n ch nh tỗ ả ề ữ ụ ữ ặ ạ ế ấ
đ nh, c n tuỳ thu c vào nh ng đi u ki n và hoàn c nh c th c a n n kinh t đ tị ầ ộ ữ ề ệ ả ụ ể ủ ề ế ấ
n c đ l a ch n nh ng gi i pháp thích h p. Tuy nhiên, nhìn toàn di n, th c hi nướ ể ự ọ ữ ả ợ ệ ự ệ
t t công tác qu n lý và đi u hành ngân sách nhà n c v n là bi n pháp t t nh t choố ả ề ướ ẫ ệ ố ấ
các qu c gia đ h n ch , kh c ph c tình tr ng thâm h t ngân sách nhà n c. ố ể ạ ế ắ ụ ạ ụ ướ
2.4. T CH C H TH NG VÀ PHÂN C P NGÂN SÁCH NHÀ N CỔ Ứ Ệ Ố Ấ ƯỚ
2.4.1. T CH C H TH NG NGÂN SÁCH NHÀ N C Ổ Ứ Ệ Ố ƯỚ
15
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Ngân sách nhà n c là m t h th ng các quan h kinh t trong lĩnh l c phânướ ộ ệ ố ệ ế ự
ph i gi a các thành viên xã h i. Các quan h kinh t thu c ph m vi ngân sách nhàố ữ ộ ệ ế ộ ạ
n c không ho t đ ng m t cách riêng l , r i r c mà có m i quan h ràng bu c, tácướ ạ ộ ộ ẻ ờ ạ ố ệ ộ
đ ng qua l i l n nhau t o thành h th ng ngân sách nhà n c.ộ ạ ẫ ạ ệ ố ướ
Nhìn chung các n c trên th gi i, h th ng ngân sách nhà n c đ u đ c tở ướ ế ớ ệ ố ướ ề ượ ổ
ch c phù h p v i h th ng hành chính theo hi n pháp quy đ nh. Th gi i có 2 môứ ợ ớ ệ ố ế ị ế ớ
hình t ch c hành chính là: mô hình nhà n c liên bang và mô hình nhà n c th ngổ ứ ướ ướ ố
nh t. ấ
+ nh ng n c có T ch c hành chính liên bang (M , Canađa, Đ c, ...), hỞ ữ ướ ổ ứ ỹ ứ ệ
th ng ngân sách Nhà n c đ c t ch c thành 3 c p: ngân sách liên bang, ngân sáchố ướ ượ ổ ứ ấ
bang và ngân sách đ a ph ng. ị ươ
+ các n c có mô hình t ch c hành chính th ng nh t (Anh, Pháp, Nh t, ...)Ở ướ ổ ứ ố ấ ậ
h th ng ngân sách Nhà n c g m ngân sách trung ng và ngân sách c a các c pệ ố ướ ồ ươ ủ ấ
chính quy n đ a ph ng. ề ị ươ
+ Vi t nam, có 4 c p hành chính là: trung ng, t nh (và thành ph tr c thu cỞ ệ ấ ươ ỉ ố ự ộ
trung ng), huy n (và c p t ng đ ng), xã (và c p t ng đ ng), t c là có chínhươ ệ ấ ươ ươ ấ ươ ươ ứ

quy n trung ng và các chính quy n đ a ph ng (t nh, huy n, xã). m i c p chínhề ươ ề ị ươ ỉ ệ ở ỗ ấ
quy n đ a ph ng v n t n t i các u ban nhân dân và h i đ ng nhân dân, trong đóề ị ươ ẫ ồ ạ ỷ ộ ồ
h i đ ng nhân dân có nhi m v ra ngh quy t v k ho ch phát tri n kinh t xã h iộ ồ ệ ụ ị ế ề ế ạ ể ế ộ
và ngân sách c a đ a ph ng.ủ ị ươ
V t ch c h th ng ngân sách nhà n c n c ta, lu t ngân sách nhà n cề ổ ứ ệ ố ướ ở ướ ậ ướ
quy đ nh: "Ngân sách nhà n c bao g m ngân sách trung ng và ngân sách các c pị ướ ồ ươ ấ
chính quy n đ a ph ng (ngân sách đ a ph ng)".ề ị ươ ị ươ
Ngân sách nhà n c n c ta là m t th th ng nh t bao g m toàn b cácướ ở ướ ộ ể ố ấ ồ ộ
kho n thu và chi c a nhà n c trong m t năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng,ả ủ ướ ộ ể ả ả ự ệ ứ
nhi m v c a nhà n c. S th ng nh t th hi n là: D toán ngân sách và quy t toánệ ụ ủ ướ ự ố ấ ể ệ ự ế
ngân sách hàng năm trình qu c h i là bao g m t t c các kho n thu chi c a ngân sáchố ộ ồ ấ ả ả ủ
trung ng và ngân sách đ a ph ng. đ a ph ng, d toán ngân sách và quy t toánươ ị ươ ở ị ươ ự ế
ngân sách đ a ph ng hàng năm trình h i đ ng nhân dân t nh là bao g m t t c cácị ươ ộ ồ ỉ ồ ấ ả
kho n thu chi c a t nh và huy n.ả ủ ỉ ệ
2.4.2. PHÂN C P NGÂN SÁCH NHÀ N CẤ ƯỚ
Phân c p ngân sách nhà n c, là gi i quy t t t c các m i quan h gi a chínhấ ướ ả ế ấ ả ố ệ ữ
quy n nhà n c trung ng v i các c p chính quy n đ a ph ng có liên quan t iề ướ ươ ớ ấ ề ị ươ ớ
ho t đ ng c a ngân sách nhà n c. N i dung là gi i quy t các quan h sau: ạ ộ ủ ướ ộ ả ế ệ
Quan h v ch đ , chính sách (k c ch đ k toán và quy t toán ngân sách).ệ ề ế ộ ể ả ế ộ ế ế
Làm rõ: m i c p chính quy n nhà n c có quy n ban hành nh ng lo i ch đ , chínhỗ ấ ề ướ ề ữ ạ ế ộ
sách, đ nh m c nào liên quan đ n ho t đ ng ngân sách nhà n c. Gi i quy t t t m iị ứ ế ạ ộ ướ ả ế ố ố
quan h này s kh c ph c đ c tình tr ng r i lo n trong qu n lý và đi u hành ngânệ ẽ ắ ụ ượ ạ ố ạ ả ề
sách nhà n c. ướ
Quan h v v t ch t, t c là quan h trong vi c phân chia nhi m v chi vàệ ề ậ ấ ứ ệ ệ ệ ụ
ngu n thu cũng nh trong cân đ i ngân sách c a các c p chính quy n nhà n c. ồ ư ố ủ ấ ề ướ
Theo ch đ phân c p ngân sách nhà n c hi n nay đ c quy đ nh t i các đi uế ộ ấ ướ ệ ượ ị ạ ề
kho n trong ch ng III c a lu t ngân sách nhà n c, m i c p ngân sách đ u có cácả ươ ủ ậ ướ ỗ ấ ề
kho n thu đ c h ng tr n v n 100% và các kho n thu đ c phân chia theo t l %ả ượ ưở ọ ẹ ả ượ ỷ ệ
16
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ

nh t đ nh. Riêng ngân sách các đ a ph ng (t nh, huy n, xã) còn đ c kho n thu trấ ị ị ươ ỉ ệ ượ ả ợ
c p tr c ti p t ngân sách c p trên. ấ ự ế ừ ấ
V chi tiêu, m i c p ngân sách đ u có các kho n chi th ng xuyên và chi đ uề ỗ ấ ề ả ườ ầ
t tuỳ thu c vào ph m vi th c hi n các ch c năng, nhi m v c a m i c p chínhư ộ ạ ự ệ ứ ệ ụ ủ ỗ ấ
quy n nhà n c theo lu t đ nh. ề ướ ậ ị
Quan h chu trình ngân sách, t c là quan h v qu n lý trong chu trình v nệ ứ ệ ề ả ậ
đ ng c a ngân sách nhà n c, t khâu l p ngân sách đ n ch p hành và quy t toánộ ủ ướ ừ ậ ế ấ ế
ngân sách. Trong h th ng các m i quan h này còn bao g m c quan h trong ki mệ ố ố ệ ồ ả ệ ể
tra và thanh tra ngân sách nhà n c. ướ
2.4.3 NĂM NGÂN SÁCH VÀ CHU TRÌNH NGÂN SÁCH
Năm ngân sách (hay còn g i là năm tài chính, tài khoá) là giai đo n mà trong đóọ ạ
d toán thu - chi tài chính c a nhà n c đã đ c phê chu n có hi u l c thi hành. ự ủ ướ ượ ẩ ệ ự
Hi n nay t t c các n c trên th gi i, th i gian cho 1 năm ngân sách b ngệ ở ấ ả ướ ế ớ ờ ằ
v i th i gian c a 1 năm d ng l ch (12 tháng). Tuy nhiên, do đi u ki n kinh t , chínhớ ờ ủ ươ ị ề ệ ế
tr xã h i m i n c khác nhau nên th i đi m b t đ u và k t thúc c a 1 năm ngânị ộ ở ỗ ướ ờ ể ắ ầ ế ủ
sách gi a các n c có s khác nhau. Vi t nam, năm ngân sách đ c tính t 1/1 đ nữ ướ ự ở ệ ượ ừ ế
31/12 năm d ng l ch. ươ ị
Chu trình ngân sách ch toàn b các ho t đ ng t khâu l p d toán ngân sáchỉ ộ ạ ộ ừ ậ ự
đ n khâu ch p hành và cu i cùng là quy t toán ngân sách nhà n c. Do đó, th i gianế ấ ố ế ướ ờ
c a 1 chu trình ngân sách (tính t lúc l p d toán cho đ n khi quy t toán ngân sách)ủ ừ ậ ự ế ế
không trùng v i năm ngân sách và dài h n th i gian c a 1 năm ngân sách. ớ ơ ờ ủ
17
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Ch ng 3. TÀI CHÍNH DOANH NGHI Pươ Ệ
3.1. KHÁI NI M TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ Ệ
Đ ti n hành s n xu t kinh doanh thì nhà kinh doanh ph i có đ y đ các y uể ế ả ấ ả ầ ủ ế
t c a quá trình s n xu t kinh doanh. Đ có các y u t đó, doanh nghi p c n có ti nố ủ ả ấ ể ế ố ệ ầ ề
ng ra đ mua s m, xây d ng. S ti n ng tr c đó g i là v n c a doanh nghi p.ứ ể ắ ự ố ề ứ ướ ọ ố ủ ệ
V i s ti n ban đ u đó doanh nghi p s t ch c cho nó v n đ ng. Chính s v nớ ố ề ầ ệ ẽ ổ ứ ậ ộ ự ậ
đ ng bi n đ i hình thái nh trên c a v n t o ra quá trình s n xu t kinh doanh c aộ ế ổ ư ủ ố ạ ả ấ ủ

doanh nghi p. Trong quá trình v n đ ng c a v n, doanh nghi p ph i có nh ng m iệ ậ ộ ủ ố ệ ả ữ ố
quan h kinh t v i môi tr ng. Đó là: Các m i quan h gi a doanh nghi p và nhàệ ế ớ ườ ố ệ ữ ệ
n c. Các m i quan h gi a doanh nghi p v i các t ch c, cá nhân trên các thướ ố ệ ữ ệ ớ ổ ứ ị
tr ng nh th tr ng hàng hoá, th tr ng s c lao đ ng, th tr ng tài chính. Cácườ ư ị ườ ị ườ ứ ộ ị ườ
m i quan h phát sinh trong n i b c a doanh nghi p.ố ệ ộ ộ ủ ệ
V y: Tài chính doanh nghi p là h th ng các m i quan h kinh t d i hìnhậ ệ ệ ố ố ệ ế ướ
thái ti n t gi a doanh nghi p và môi tr ng xung quanh nó, nh ng m i quan h nàyề ệ ữ ệ ườ ữ ố ệ
n y sinh trong quá trình t o ra và phân chia các qu ti n t c a doanh nghi p. ả ạ ỹ ề ệ ủ ệ
3.2. CH C NĂNG TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỨ Ệ
3.2.1. CH C NĂNG PHÂN PH IỨ Ố
Ch c năng phân ph i c a tài chính doanh nghi p là m t kh năng khách quanứ ố ủ ệ ộ ả
c a ph m trù tài chính. Ch doanh nghi p v n d ng kh năng khách quan đó đ tủ ạ ủ ệ ậ ụ ả ể ổ
ch c phân ph i ngu n tài chính c a doanh nghi p .ứ ố ồ ủ ệ
Phân ph i tài chính doanh nghi p là phân ph i các ngu n l c tài chính c aố ệ ố ồ ự ủ
doanh nghi p trong quá trình t o l p và s d ng v n c a doanh nghi p. Ch thệ ạ ậ ử ụ ố ủ ệ ủ ể
phân ph i là ch doanh nghi p v i t cách là ng i ch s h u, ng i có quy n số ủ ệ ớ ư ườ ủ ở ữ ườ ề ử
d ng các ngu n tài chính, và nhà n c v i t cách là ng i có quy n l c chính tr ...ụ ồ ướ ớ ư ườ ề ự ị
cũng tham gia phân ph i ngu n tài chính c a doanh nghi p. K t qu phân ph i là cácố ồ ủ ệ ế ả ố
qu ti n t c a doanh nghi p đ c hình thành và s d ng. Quá trình phân ph i c aỹ ề ệ ủ ệ ượ ử ụ ố ủ
tài chính doanh nghi p di n ra đ n khi nào doanh nghi p còn t n t i.ệ ễ ế ệ ồ ạ
3.2.2. CH C NĂNG GIÁM Đ CỨ Ố
Ch c năng giám đ c c a tài chínhdoanh nghi p cũng là m t kh năng kháchứ ố ủ ệ ộ ả
quan c a ph m trù tài chính. Ch doanh nghi p nh n th c và v n d ng kh năng nàyủ ạ ủ ệ ậ ứ ậ ụ ả
đ t ch c công tác ki m tra tài chính doanh nghi p. Khi đó tài chính đ c s d ngể ổ ứ ể ệ ượ ử ụ
v i t cách là m t công c ki m tra tài chínhớ ư ộ ụ ể
Th c hi n ch c năng giám đ c c a tài chính doanh nghi p là giám đ c quáự ệ ứ ố ủ ệ ố
trình v n đ ng c a các ngu n tài chính c a doanh nghi p mà c th là quá trình t oậ ộ ủ ồ ủ ệ ụ ể ạ
l p và s d ng các qu ti n t c a doanh nghi p. Thông qua vi c phân tích tình hìnhậ ử ụ ỹ ề ệ ủ ệ ệ
tài chính c a doanh nghi p, phát hi n ra nh ng u, nh c đi m, nh ng h n ch , t nủ ệ ệ ữ ư ượ ể ữ ạ ế ồ
t i đ tìm bi n pháp kh c ph c, đ tình hình tài chính c a doanh nghi p t t h n.ạ ể ệ ắ ụ ể ủ ệ ố ơ

3.3. NGU N V N C A DOANH NGHI PỒ Ố Ủ Ệ
3.3.1. KHÁI NI MỆ
a.V n c a doanh nghi p ố ủ ệ
Đ ti n hành s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ph i có đ các y u t c a quáể ế ả ấ ệ ả ủ ế ố ủ
trình s n xu t kinh doanh. Đó là s c lao đ ng, t li u lao đ ng và đ i t ng laoả ấ ứ ộ ư ệ ộ ố ượ
18
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
đ ng. Đ có các y u t đó thì ph i có ti n đ mua s m, xây d ng. Nghĩa là ph i cóộ ể ế ố ả ề ể ắ ự ả
tr c m t s ti n nh t đ nh. Só ti n có tr c đó g i là ti n v n c a doanh nghi p.ướ ộ ố ề ấ ị ề ướ ọ ề ố ủ ệ
V y: V n c a doanh nghi p là s ti n ng tr c đ mua s m tài s n đ s n xu tậ ố ủ ệ ố ề ứ ướ ể ắ ả ể ả ấ
kinh doanh.
V n c a doanh nghi p s đ c t ch c v n đ ng nh m m c đích sinh l i. N uố ủ ệ ẽ ượ ổ ứ ậ ộ ằ ụ ờ ế
s ti n ng ra đ mua s m, xây d ng tài s n c đ nh thì g i là v n c đ nh. N uố ề ứ ể ắ ự ả ố ị ọ ố ố ị ế
ng ra cho tài s n l u đ ng thì g i là v n l u đ ng. V n là đi u ki n không thứ ả ư ộ ọ ố ư ộ ố ề ệ ể
thi u đ c đ thành l p m t doanh nghi p và ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinhế ượ ể ậ ộ ệ ế ạ ộ ả ấ
doanh. Trong m i lo i hình doanh nghi p, v n ph n ánh ngu n l c tài chính đ cọ ạ ệ ố ả ồ ự ượ
đ u t vào s n xu t kinh doanh. S v n ph n ánh quy mô s n xu t kinh doanh c aầ ư ả ấ ố ố ả ả ấ ủ
doanh nghi p ệ
b. Ngu n v n c a doanh nghi p ồ ố ủ ệ
Đ có s v n c n thi t, doanh nghi p ph i huy đ ng t đâu ? Đó là các ngu nể ố ố ầ ế ệ ả ộ ừ ồ
v n c a doanh nghi p. V y : Ngu n v n c a doanh nghi p là ngu n hình thành nênố ủ ệ ậ ồ ố ủ ệ ồ
v n c a doanh nghi p. ố ủ ệ
Tuỳ theo lo i hình doanh nghi p và các đ c đi m c th , m i doanh nghi p cóạ ệ ặ ể ụ ể ỗ ệ
th có các ph ng th c t o v n và huy đ ng v n khác nhau. Trong đi u ki n kinh tể ươ ứ ạ ố ộ ố ề ệ ế
th tr ng, các ph ng th c huy đ ng v n cho doanh nghi p đ c đa d ng hoá, gi iị ườ ươ ứ ộ ố ệ ượ ạ ả
phóng các ngu n tài chính trong nên kinh t , thúc đ y s thu hút v n vào các doanhồ ế ẩ ự ố
nghi p. S phát tri n nhanh chóng c a n n kinh t và th tr ng tài chính s s m t oệ ự ể ủ ề ế ị ườ ẽ ớ ạ
đi u ki n đ các doanh nghi p m r ng kh năng thu hút v n vào kinh doanh. ề ệ ể ệ ở ộ ả ố
3.3.2. CÁC PH NG TH C T O V N C A DOANH NGHI P ƯƠ Ứ Ạ Ố Ủ Ệ
Ngu n v n và các ph ng th c t o v n (còn g i là ph ng th c tài tr ) mà cácồ ố ươ ứ ạ ố ọ ươ ứ ợ

doanh nghi p có th khai thác. N u xét theo quy n s h u ngu n v n thì doanhệ ể ế ề ở ữ ồ ố
nghi p đ c t o v n b ng nh ng ph ng th c sauệ ượ ạ ố ằ ữ ươ ứ
Ph ng th c 1: Ngu n v n t có c a ch doanh nghi p ( Ngu n v n ch s h u)ươ ứ ồ ố ự ủ ủ ệ ồ ố ủ ở ữ
Khi doanh nghi p đ c thành l p bao gi ch doanh nghi p cũng ph i đ u tệ ượ ậ ờ ủ ệ ả ầ ư
m t s v n nh t đ nh. Tuỳ theo t ng lo i hình doanh nghi p mà ngu n v n t cóộ ố ố ấ ị ừ ạ ệ ồ ố ự
ban đ u có bi u hi n khác nhau. Đ i v i doanh nghi p nhà n c ngu n v n t cóầ ể ệ ố ớ ệ ướ ồ ố ự
ban đ u chính là v n do ngân sách nhà n c c p. Đ i v i công ty t nhân, ch doanhầ ố ướ ấ ố ớ ư ủ
nghi p ph i có đ s v n pháp đ nh c n thi t đ xin đăng ký thành l p doanhệ ả ủ ố ố ị ầ ế ể ậ
nghi p. V n pháp đ nh là m c v n t i thi u ph i có theo quy đ nh c a pháp lu t đệ ố ị ứ ố ố ể ả ị ủ ậ ể
thành l p doanh nghi p. Ch doanh nghi p ph i b ra s ti n này, đó là ngu n v nậ ệ ủ ệ ả ỏ ố ề ồ ố
t có ban đ u c a công ty. Đ i v i công ty c ph n, ngu n v n do các c đông đóngự ầ ủ ố ớ ổ ầ ồ ố ổ
góp là y u t quy t đ nh đ hình thành công ty. M i c đông là m t ch s h u c aế ố ế ị ể ỗ ổ ộ ủ ở ữ ủ
công ty và ch ch u trách nhi m h u h n trên tr giá s c ph n mà h n m gi . Đ iỉ ị ệ ữ ạ ị ố ổ ầ ọ ắ ữ ố
v i các công ty nh trách nhi m h u h n, công ty liên doanh, v n ban đ u là s v nớ ư ệ ữ ạ ố ầ ố ố
do các thành viên đóng góp.
V n t có c a ch doanh nghi p th ng l n h n nhi u so v i v n pháp đ nh,ố ự ủ ủ ệ ườ ớ ơ ề ớ ố ị
nh t là sau m t th i gian ho t đ ng và đ m r ng kinh doanh ho c vì nh ng lý doấ ộ ờ ạ ộ ể ở ộ ặ ữ
khác mà ch doanh nghi p b thêm v n vào kinh doanh g i là s v n ch b thêm.ủ ệ ỏ ố ọ ố ố ủ ỏ
Ngoài ra ngu n v n ch s h u còn bao g m c nh ng ngu n tài chính c aồ ố ủ ở ữ ồ ả ữ ồ ủ
doanh nghi p đ c s d ng t m th i làm v n kinh doanh nh l i nhu n ch a chia,ệ ượ ử ụ ạ ờ ố ư ợ ậ ư
các qu chuyên dùng c a doanh nghi p ỹ ủ ệ
19
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Ph ng th c 2:. Ngu n v n huy đ ng t bên ngoài ( N ph i tr ) ươ ứ ồ ố ộ ừ ợ ả ả
+ Ngu n v n vayồ ố
- Ngu n v n tín d ng ngân hàng: Đây là m t trong nh ng ngu n v nồ ố ụ ộ ữ ồ ố
quan tr ng nh t, không ch đ i v i s phát tri n c a b n thân các doanh nghi p màọ ấ ỉ ố ớ ự ể ủ ả ệ
còn đ i v i toàn b n n kinh t qu c dân. S ho t đ ng và phát tri n c a các côngố ớ ộ ề ế ố ự ạ ộ ể ủ
ty, các doanh nghi p đ u g n li n v i các d ch v tài chính do các Ngân hàng th ngệ ề ắ ề ớ ị ụ ươ
m i cung c p, trong đó có vi c cung ng các ngu n v n tín d ng. Không có công tyạ ấ ệ ứ ồ ố ụ

nào có th ho t đ ng t t mà không vay v n ngân hàng. Trong quá trình ho t đ ng, cácể ạ ộ ố ố ạ ộ
doanh nghi p th ng vay ngân hàng đ đ m b o ngu n tài chính cho các ho t đ ngệ ườ ể ả ả ồ ạ ộ
s n xu t kinh doanh, đ c bi t là đ m b o có đ v n cho các d án m r ng ho cả ấ ặ ệ ả ả ủ ố ự ở ộ ặ
đ u t chi u sâu c a doanh nghi p. Ngu n v n tín d ng ngân hàng có nhi u uầ ư ề ủ ệ ồ ố ụ ề ư
đi m cho doanh nghi p . V m t th i h n v n vay ngân hàng có th đ c phân lo iể ệ ề ặ ờ ạ ố ể ượ ạ
theo th i h n vay, bao g m: vay dài h n (th ng tính t 5 năm tr lên), vay trung h nờ ạ ồ ạ ườ ừ ở ạ
(t 1 năm đ n 5 năm) và vay ng n h n (d i 1 năm). Tuỳ theo tính ch t và m c đíchừ ế ắ ạ ướ ấ ụ
s d ng, ngân hàng th cho doanh nghi p vay v i nhi u m c đích khác nhau nh vayử ụ ể ệ ớ ề ụ ư
đ u t tài s n c đ nh, vay đ đ u t v n l u đ ng, vay đ ph c v d án. Ngu nầ ư ả ố ị ể ầ ư ố ư ộ ể ụ ụ ự ồ
v n tín d ng ngân hàng có nhi u u đi m, nh ng ngu n v n này cũng có nh ng h nố ụ ề ư ể ư ồ ố ữ ạ
ch nh t đ nh. Đó là khi doanh nghi p s d ng ngu n v n này ph i có đ c cácế ấ ị ệ ử ụ ồ ố ả ượ
đi u ki n tín d ng, ph i ch u s ki m soát c a ngân hàng và ph i ch u chi phí sề ệ ụ ả ị ự ể ủ ả ị ử
d ng v n (ti n lãi ). ụ ố ề
Ngoài ra doanh nghi p còn có th vay theo nh ng ph ng th c khác nh : Vayệ ể ữ ươ ứ ư
c a các t ch c kinh t khác, vay c a các t ch c xã h i có nguu n tài chính nhànủ ổ ứ ế ủ ổ ứ ộ ồ
r i, vay c a các cá nhân trong và ngoài doanh nghi p, vaytheo hình th c phát hành tráiỗ ủ ệ ứ
phi u….ế
+Ngu n v n nồ ố ợ
- Ngu n v n tín d ng th ng m i. Ngu n v n tín d ng th ng m i hay cònồ ố ụ ươ ạ ồ ố ụ ươ ạ
g i là tín d ng c a ng i cung c p. Ngu n v n này hình thành m t cách t nhiênọ ụ ủ ườ ấ ồ ố ộ ự
trong quan h mua bán ch u, mua bán tr ch m hay tr góp. Ngu n v n tín d ngệ ị ả ậ ả ồ ố ụ
th ng m i có nh h ng h t s c to l n không ch v i các doanh nghi p mà c đ iươ ạ ả ưở ế ứ ớ ỉ ớ ệ ả ố
v i toàn b n n kinh t . Ngu n v n tín d ng th ng m i có nhi u nh c đi m đ iớ ộ ề ế ồ ố ụ ươ ạ ề ượ ể ố
v i doanh nghi p : Đây là m t ph ng th c tài tr r , ti n d ng và linh ho t trongớ ệ ộ ươ ứ ợ ẻ ệ ụ ạ
kinh doanh. M t khác nó còn t o kh năng m r ng các quan h h p tác kinh doanhặ ạ ả ở ộ ệ ợ
m t cách lâu b n. Các đi u ki n ràng bu c c th có th đ c n đ nh khi hai bên kýộ ề ề ệ ộ ụ ể ể ượ ấ ị
h p đ ng mua bán hay h p đ ng kinh t nói chung. Tuy nhiên, c n nh n th y tínhợ ồ ợ ồ ế ầ ậ ấ
ch t r i ro c a quan h tín d ng th ng m i khi quy mô tài tr v t quá gi i h n anấ ủ ủ ệ ụ ươ ạ ợ ượ ớ ạ
toàn. H n n a ngu n v n này có nh ng h n ch v quy mô, th i gian, và đ i t ng.ơ ữ ồ ố ữ ạ ế ề ờ ố ượ
Chi phí c a vi c s d ng các ngu n v n tín d ng th hi n qua lãi su t c a kho nủ ệ ử ụ ồ ố ụ ể ệ ấ ủ ả

vay, đó là chi phí lãi vay, s đ c tính vào giá thành s n ph m hay d ch v . Khi muaẽ ượ ả ẩ ị ụ
bán hàng hoá tr ch m chi phí này có th n d i hình th c thay đ i m c giá, tuỳả ậ ể ẩ ướ ứ ổ ứ
thu c vào quan h và tho thu n c th gi a các bên. ộ ệ ả ậ ụ ể ữ
- Ngu n v n n khác: Ngoài ngu n v n n t tín d ng th ng m i ( N ng òiồ ố ợ ồ ố ợ ừ ụ ươ ạ ợ ư
bán ) nh trên, doanh nghi p còn có th huy đ ng các ngu n n khác d i các hìnhư ệ ể ộ ồ ợ ướ
th c nh ng i mua tr tr c, n ngân sách nhà n c, n ng i lao đ ng, nh n ti nư ư ườ ả ướ ợ ướ ợ ườ ộ ậ ề
đ t c c, ký c c, ký qu …ặ ọ ượ ỹ
3.4. TÀI S N C Đ NH-V N C Đ NH C A DOANH NGHI PẢ Ố Ị Ố Ố Ị Ủ Ệ
20
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Sau đây tài s n c đ nh vi t t t là TSCĐ và v n c đ nh vi t t t là VCĐả ố ị ế ắ ố ố ị ế ắ
3.4.1. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M TSCĐ - VCĐỆ Ặ Ể
Tài s n c đ nh c a doanh nghi p là nh ng t li u lao đ ng ch y u, h i tả ố ị ủ ệ ữ ư ệ ộ ủ ế ộ ụ
đ 4 đi u ki n theo quy đ nh c a nhà n c: Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trongủ ề ệ ị ủ ướ ắ ắ ượ ợ ế
t ng lai t vi c s d ng tài s n c đ nh đó. Nguyên giá tài s n ph i đ c xác đ nhươ ừ ệ ử ụ ả ố ị ả ả ượ ị
m t cách đáng tin c y. Th i gian s d ng c tính trên m t năm. Có đ tiêu chu nộ ậ ờ ử ụ ướ ộ ủ ẩ
giá tr theo quy đ nh hi n hành ( T 10 tri u đ ng tr lên)ị ị ệ ừ ệ ồ ở
Nó có đ c đi m là tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh, sau m iặ ể ề ả ấ ỗ
chu kỳ s n xu t kinh doanh, hình thái v t ch t c a chúng không thay đ i nh ng nó bả ấ ậ ấ ủ ổ ư ị
hao mòn và giá tr c a nó đ c chuy n d n vào giá tr s n ph m mà nó làm ra.ị ủ ượ ể ầ ị ả ẩ
V n c đ nh là s ti n doanh nghi p ng tr c đ đ u t cho tài s n cố ố ị ố ề ệ ứ ướ ể ầ ư ả ố
đ nh. Xét t i m i th i đi m nh t đ nh thì v n c đ nh c a doanh nghi p là bi u hi nị ạ ỗ ờ ể ấ ị ố ố ị ủ ệ ể ệ
b ng ti n c a giá tr toàn b các tài s n c đ nh hi n có c a doanh nghi p. Đ c đi mằ ề ủ ị ộ ả ố ị ệ ủ ệ ặ ể
v n đ ng bi n đ i hình thái trong quá trình s n xu t kinh doanh c a v n c đ nhậ ộ ế ổ ả ấ ủ ố ố ị
hoàn toàn h p v i các đ c đi m c a tài s n c đ nh. Nghĩa là v n c đ nh tham giaợ ớ ặ ể ủ ả ố ị ố ố ị
vào nhi u chu kỳ s n xu t, v n c đ nh đ c d ch chuy n t ng b ph n vào giáề ả ấ ố ố ị ượ ị ể ừ ộ ậ
thành s n ph m s n xu t trong các chu kỳ. Nó hoàn thành m t vòng luân chuy nả ẩ ả ấ ở ộ ể
sau m t th i gian dài, t ng ng v i th i gian s d ng tài s n c đ nh.ộ ờ ươ ứ ớ ờ ử ụ ả ố ị
3.4.2. PHÂN LO I TÀI S N C Đ NHẠ Ả Ố Ị
a. Căn c vào hình thái v t ch t c a tài s n c đ nh ứ ậ ấ ủ ả ố ị

+Tài s n c đ nh h u hình : là nh ng tài s n c đ nh có hình thái v t ch t c th .ả ố ị ữ ữ ả ố ị ậ ấ ụ ể
Theo tính năng, công d ng tài s n c đ nh chia làm 6 nhóm g m ụ ả ố ị ồ
-Nhà c a, v t ki n trúcử ậ ế
-Máy móc, thi t bế ị
-Ph ng ti n v n t i, thi t b truy n d nươ ệ ậ ả ế ị ề ẫ
-Thi t b , d ng c qu n lýế ị ụ ụ ả
-V n cây lâu năm, súc v t làm vi c và cho s n ph mườ ậ ệ ả ẩ
-Tài s n c đ nh h u hình khácả ố ị ữ
+ Tài s n c đ nh vô hình : Đây là tài s n không có hình thái v t ch t nh ng xác đ nhả ố ị ả ậ ấ ư ị
đ c giá tr và do doanh nghi p n m gi , s d ng trong s n xu t kinh doanh, cungượ ị ệ ắ ữ ử ụ ả ấ
c p d ch v , cho đ i t ng khác thuê có đ các tiêu chu n theo quy đ nh.ấ ị ụ ố ượ ủ ẩ ị
Là nh ng kho n chi phí mà doanh nghiêp đã chi ra cho m c đích nào đó nh ngữ ả ụ ư
tho mãn đ ng th i 4 đi u ki n c a tài s n c đ nh đã nêu trên, ả ồ ờ ề ệ ủ ả ố ị
Tài s n c đ nh vô hình ch có hình thái giá tr mà không bi u hi n b ng hìnhả ố ị ỉ ị ể ệ ằ
thái v t ch t c th , nh các chi phí v thành l p doanh nghi p, kh o sát thi t k ,ậ ấ ụ ể ư ề ậ ệ ả ế ế
uy tín và l i th th ng m i, quy n s h u th ng m i, s h u công nghi p ( nhãnợ ế ươ ạ ề ở ữ ươ ạ ở ữ ệ
hi u th ng m i, ki u dáng công nghi p, b ng phát minh sáng ch ,....) đ c quy nệ ươ ạ ể ệ ằ ế ặ ề
khai thác, quy n kinh doanh, quy n s d ng ….ề ề ử ụ
b. Căn c vào theo m c đ s d ng chia thành 3 nhómứ ứ ộ ử ụ
-Tài s n c đ nh đang s d ng ả ố ị ử ụ
-Tài s n c đ nh ch a s d ng ả ố ị ư ử ụ
21
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
-Tài s n c đ nh ch x lý ả ố ị ờ ử
c. Căn c vào theo ph m vi s d ng ứ ạ ử ụ
-Tài s n c đ nh s d ng trong s n xu t kinh doanh c b nả ố ị ử ụ ả ấ ơ ả
-Tài s n c đ nh s d ng ngoài s n xu t kinh doanh c b nả ố ị ử ụ ả ấ ơ ả
d. Căn c vào theo quy n s h u chia thành:ứ ề ở ữ
-Tài s n c đ nh thu c s h u c a doanh nghi pả ố ị ộ ở ữ ủ ệ
-Tài s n c đ nh thuê tài chính ả ố ị

3.4.3. HAO MÒN VÀ KH U HAO TÀI S N C Đ NH Ấ Ả Ố Ị
a. Hao mòn tài s n c đ nhả ố ị
Quá trình gi m d n giá tr và giá tr s d ng c a tài s n c đ nh khi nó thamả ầ ị ị ử ụ ủ ả ố ị
gia vào quá trình s n xu t kinh doanh g i là quá trình hao mòn tài s n c đ nh. S haoả ấ ọ ả ố ị ự
mòn này có th phân chia thành hai hình th c:ể ứ
Hao mòn h u hình. Đây là s gi m d n đ ng th i c giá tr s d ng và giá trữ ự ả ầ ồ ờ ả ị ử ụ ị
c a tài s n c đ nh. Bi u hi n là: Các tính năng tác d ng c a tài s n c đ nh gi mủ ả ố ị ể ệ ụ ủ ả ố ị ả
sút, s gi m này có th nhìn th y, có th đo l ng đ c. Giá tr còn l i c a tài s nự ả ể ấ ể ườ ượ ị ạ ủ ả
c đ nh gi m do vi c tính kh u hao chuy n d n t ng ph n giá tr c a nó vào giá trố ị ả ệ ấ ể ầ ừ ầ ị ủ ị
s n ph m. M c đ hao mòn ph thu c vào 3 nhóm y u t : Công ngh ch t o; trìnhả ẩ ứ ộ ụ ộ ế ố ệ ế ạ
đ s d ng và tác đ ng c a môi tr ng. Đ c đi m hao mòn h u hình là x y raộ ử ụ ộ ủ ườ ặ ể ữ ả
th ng xuyên và khi tài s n càng cũ thì m c đ hao mòn càng nhanhườ ả ứ ộ
Hao mòn vô hình. Đây là s hao mòn thu n tuý v giá tr c a tài s n c đ nh.ự ầ ề ị ủ ả ố ị
Nguyên nhân c a hao mòn vô hình là s ti n b c a khoa h c k thu t. Đ c đi m làủ ự ế ộ ủ ọ ỹ ậ ặ ể
nó không x y ra th ng xuyên mà theo chu kỳ c a ti n b khoa h c k thu t. Khi đãả ườ ủ ế ộ ọ ỹ ậ
x y ra thì m c đ hao mòn th ng l n h n nhi u so v i hao mòn h u hình. Tài s nả ứ ộ ườ ớ ơ ề ớ ữ ả
c đ nh càng m i thì b hao mòn vô hình càng l nố ị ớ ị ớ
b. Kh u hao tài s n c đ nhấ ả ố ị
Kh u hao tài s n c đ nh là s phân b m t cách có h th ng giá tr ph i kh uấ ả ố ị ự ổ ộ ệ ố ị ả ấ
hao c a tài s n c đ nh trong su t th i gian s d ng h u ích c a tài s n đó. Trongủ ả ố ị ố ờ ử ụ ữ ủ ả
quá trình này ng i ta phân b v n đ u t mua s m tài s n c đ nh vào các s nườ ổ ố ầ ư ắ ả ố ị ả
ph m mà nó làm ra, v i t cách là m t y u t chi phí trong giá thành s n ph m. Sẩ ớ ư ộ ế ố ả ẩ ố
ti n trích ra này đ c thu h i khi doanh nghi p bán s n ph m thu ti n và t p h pề ượ ồ ệ ả ẩ ề ậ ợ
nên qu kh u hao tài s n c đ nh. Qu này đ c s d ng cho vi c tái đ u t tài s nỹ ấ ả ố ị ỹ ượ ử ụ ệ ầ ư ả
c đ nh.ố ị
Vi c tính kh u hao đ c th c hi n khi tính chi phí ho t đ ng c a doanhệ ấ ượ ự ệ ạ ộ ủ
nghi p và khi tính giá thành s n ph m.. Nh ng vi c th c hi n thu h i v n ch th cệ ả ẩ ư ệ ự ệ ồ ố ỉ ự
hi n đ c khi s n ph m tiêu th đ c và thu đ c ti n bán s n ph m.ệ ượ ả ẩ ụ ượ ượ ề ả ẩ
Ph n giá tr c a tài s n c đ nh đ c chuy n vào đ thu h i c n ph i t ngầ ị ủ ả ố ị ượ ể ể ồ ầ ả ươ
ng v i hao mòn c a nó. Đ khi tài s n c đ nh h t giá tr s d ng thì cũng đ ngứ ớ ủ ể ả ố ị ế ị ử ụ ồ

th i thu đ v n, có th thay th nó b ng tài s n c đ nh khác. ( Vi c này ph thu cờ ủ ố ể ế ằ ả ố ị ệ ụ ộ
vào ph ng pháp tính kh u hao )ươ ấ
3.4.4. QUY Đ NH HI N HÀNH V KH U HAO TÀI S N C Đ NH Ị Ệ Ề Ấ Ả Ố Ị
a.Quy đ nh hi n hành v trích kh u hao ( Trích và tóm t t)ị ệ ề ấ ắ
22
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
Kh u hao là vi c tính toán và phân b m t cách có h th ng nguyên giá c aấ ệ ổ ộ ệ ố ủ
TSCĐ vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian s d ng c a TSCĐ. ả ấ ờ ử ụ ủ
Các quy đ nh chung v trích kh u hao ị ề ấ
+ Quy đ nh v Th i gian áp d ng. Ch đ này áp d ng t năm tài chính 2004. Đ iị ề ờ ụ ế ộ ụ ừ ố
v i nh ng TSCĐ đ a vào s d ng tr c ngày 01/01/2004, doanh nghi p th c hi nớ ữ ư ử ụ ướ ệ ự ệ
chuy n đ i m c trích kh u hao theo ch đ m i. ể ổ ứ ấ ế ộ ớ
+ Quy đ nh v đ i t ng, ph m vi áp d ng. Ch đ này áp d ng cho công ty nhàị ề ố ượ ạ ụ ế ộ ụ
n c, công ty c ph n nhà n c, công ty TNHH nhà n c m t thành viên, công tyướ ổ ầ ướ ướ ộ
TNHH nhà n c có hai thành viên tr lên, doanh nghi p có c ph n, v n góp chi ph iướ ở ệ ổ ầ ố ố
c a nhà n c. Các doanh nghi p khác ch b t bu c áp d ng các quy đ nh có liên quanủ ướ ệ ỉ ắ ộ ụ ị
t i vi c xác đ nh chi phí kh u hao TSCĐ đ tính thu thu nh p doanh nghi p. Vi cớ ệ ị ấ ể ế ậ ệ ệ
qu n lý, s d ng và trích kh u hao quy đ nh t i ch đ này đ c th c hi n đ i v iả ử ụ ấ ị ạ ế ộ ượ ự ệ ố ớ
t ng tài s n c đ nh c a doanh nghi p.ừ ả ố ị ủ ệ
+ Nguyên t c trích kh u hao tài s n c đ nh ắ ấ ả ố ị
M i tài s n c đ nh c a doanh nghi p có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanhọ ả ố ị ủ ệ ế ạ ộ
đ u ph i trích kh u hao. M c trích kh u hao tài s n c đ nh đ c h ch toán vào chiề ả ấ ứ ấ ả ố ị ượ ạ
phí kinh doanh trong kỳ. Doanh nghi p không đ c tính và trích kh u hao đ i v iệ ượ ấ ố ớ
nh ng tài s n c đ nh đã kh u hao h t nh ng v n s d ng vào ho t đ ng kinhữ ả ố ị ấ ế ư ẫ ử ụ ạ ộ
doanh.
Đ i v i nh ng tài s n c đ nh ch a kh u hao h t đã h ng, doanh nghi p ph iố ớ ữ ả ố ị ư ấ ế ỏ ệ ả
xác đ nh nguyên nhân, quy trách nhi m đ n bù, đòi b i th ng thi t h i, ... và tínhị ệ ề ồ ườ ệ ạ
vào chi phí khác.
Nh ng tài s n c đ nh không tham gia vào ho t đ ng kinh doanh thì không ph iữ ả ố ị ạ ộ ả
trích kh u hao, bao g m: tài s n c đ nh thu c d tr nhà n c giao cho doanhấ ồ ả ố ị ộ ự ữ ướ

nghi p qu n lý h , gi h . tài s n c đ nh ph c v các ho t đ ng phúc l i trongệ ả ộ ữ ộ ả ố ị ụ ụ ạ ộ ợ
doanh nghi p nh nhà tr , câu l c b , nhà truy n th ng, nhà ăn, ... đ c đ u t b ngệ ư ẻ ạ ộ ề ố ượ ầ ư ằ
qu phúc l i. Nh ng tài s n c đ nh ph c v nhu c u chung toàn xã h i, không ph cỹ ợ ữ ả ố ị ụ ụ ầ ộ ụ
v cho ho t đ ng kinh doanh c a riêng doanh nghi p nh đê đ p, c u c ng, đ ngụ ạ ộ ủ ệ ư ậ ầ ố ườ
xá, ... mà nhà n c giao cho doanh nghi p qu n lý. tài s n c đ nh khác không thamướ ệ ả ả ố ị
gia vào ho t đ ng kinh doanh. (N u các TSCĐ này có tham gia vào ho t đ ng kinhạ ộ ế ạ ộ
doanh thì trong th i gian TSCĐ tham gia vào ho t đ ng kinh doanh, doanh nghi pờ ạ ộ ệ
th c hi n tính và trích kh u hao vào chi phí kinh doanh c a doanh nghi p. )ự ệ ấ ủ ệ
Doanh nghi p cho thuê TSCĐ ho t đ ng ph i trích kh u hao đ i v i TSCĐ choệ ạ ộ ả ấ ố ớ
thuê. Doanh nghi p đi thuê TSCĐ tài chính ph i trích kh u hao TSCĐ thuê tài chínhệ ả ấ
nh TSCĐ thu c s h u c a doanh nghi p theo quy đ nh hi n hành. ư ộ ở ữ ủ ệ ị ệ
Vi c trích ho c thôi trích kh u hao TSCĐ đ c th c hi n b t đ u t ngày (theoệ ặ ấ ượ ự ệ ắ ầ ừ
s ngày c a tháng) mà TSCĐ tăng, gi m, ho c ng ng tham gia vào ho t đ ng kinhố ủ ả ặ ừ ạ ộ
doanh. )
Quy n s d ng đ t lâu dài là TSCĐ vô hình đ c bi t, doanh nghi p ghi nh n làề ử ụ ấ ặ ệ ệ ậ
TSCĐ vô hình theo nguyên giá nh ng không đ c trích kh u haoư ượ ấ
23
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
- Nguyên giá TSCĐ Là toàn b các chi phí mà doanh nghi p ph i b ra đ cóộ ệ ả ỏ ể
TSCĐ tính đ n th i đi m đ a tài s n đó vào tr ng thái s n sàng s d ng. ế ờ ể ư ả ạ ẵ ử ụ
+TSCĐ mua s m : Nguyên giá TSCĐ h u hình mua s m (k c mua m i vàắ ữ ắ ể ả ớ
cũ) là giá mua th c t ph i c ng các kho n thu (không bao g m các kho n thuự ế ả ộ ả ế ồ ả ế
đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n th i đi m đ aượ ạ ự ế ả ế ờ ể ư
TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng nh : lãi ti n vay đ u t cho TSCĐ, chi phíạ ẵ ử ụ ư ề ầ ư
v n chuy n, b c d , chi phí nâng c p, chi phí l p đ t, ch y th , l phí tr c b , ... ậ ể ố ỡ ấ ắ ặ ạ ử ệ ướ ạ
+ TSCĐ h u hình t xây d ng ho c t s n xu t nguyên giá là giá thành th cữ ự ự ặ ự ả ấ ự
t c a TSCĐ c ng các chi phí l p đ t, ch y th , các chi phí khác tr c ti p ph i chi raế ủ ộ ắ ặ ạ ử ự ế ả
tính đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng ế ờ ể ư ạ ẵ ử ụ
- TSCĐ đ c c p, đ c đi u chuy n đ n. .. Nguyên giá TSCĐ h u hình đ cượ ấ ượ ề ể ế ữ ượ
c p, đ c đi u chuy n đ n ... là giá tr còn l i trên s k toán c a TSCĐ các đ nấ ượ ề ể ế ị ạ ổ ế ủ ở ơ

v c p, đ n v đi u chuy n, ... ho c giá tr theo đánh giá th c t c a h i đ ng giaoị ấ ơ ị ề ể ặ ị ự ế ủ ộ ồ
nh n c ng các chi phí mà bên nh n tài s n ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a TSCĐậ ộ ậ ả ả ế ờ ể ư
vào tr ng thái s n sàng s d ng ạ ẵ ử ụ
- TSCĐ đi u chuy n gi a các đ n v thành viên h ch toán ph thu c trongề ể ữ ơ ị ạ ụ ộ
doanh nghi p thì nguyên giá là nguyên giá ph n ánh đ n v b đi u chuy n phù h pệ ả ở ơ ị ị ề ể ợ
v i b h s c a TSCĐ đó. Đ n v nh n TSCĐ căn c vào nguyên giá, s kh u haoớ ộ ồ ơ ủ ơ ị ậ ứ ố ấ
lu k , giá tr còn l i trên s k toán và b h s c a TSCĐ đó đ ph n ánh vào sỹ ế ị ạ ổ ế ộ ồ ơ ủ ể ả ổ
k toán. Các chi phí có liên quan t i vi c đi u chuy n TSCĐ gi a các đ n v thànhế ớ ệ ề ể ữ ơ ị
viên h ch toán ph thu c không h ch toán tăng nguyên giá TSCĐ mà h ch toán vàoạ ụ ộ ạ ạ
chi phí kinh doanh trong kỳ.
- Nguyên giá TSCĐ đ c cho, đ c bi u, đ c t ng, nh n v n góp liên doanh,ượ ượ ế ượ ặ ậ ố
nh n l i v n góp, do phát hi n th a, ... là giá tr theo đánh giá th c t c a h i đ ngậ ạ ố ệ ừ ị ự ế ủ ộ ồ
giao nh n c ng các chi phí mà bên nh n ph i chi ra ậ ộ ậ ả
- Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính ph n ánh đ n v thuê là giá tr hi n t i c aả ở ơ ị ị ệ ạ ủ
các kho n ti n thuê tr trong t ng laiả ề ả ươ
+ Nguyên giá TSCĐ trong doanh nghi p ch đ c thay đ i trong các tr ng h p sau:ệ ỉ ượ ổ ườ ợ
Đánh giá l i giá tr TSCĐ theo quy đ nh c a pháp lu t. Nâng c p TSCĐ. Tháo dạ ị ị ủ ậ ấ ỡ
m t hay m t s b ph n c a TSCĐộ ộ ố ộ ậ ủ
- Th i gian s d ng TSCĐờ ử ụ
+ Xác đ nh th i gian s d ng TSCĐ h u hình ị ờ ử ụ ữ
*. Đ i v i TSCĐ còn m i (ch a qua s d ng), doanh nghi p ph i căn c vàoố ớ ớ ư ử ụ ệ ả ứ
khung th i gian s d ng TSCĐ quy đ nh ban hành kèm theo đ xác đ nh th i gian sờ ử ụ ị ể ị ờ ử
d ng c a TSCĐ.ụ ủ
*. Đ i v i TSCĐ đã qua s d ng, th i gian s d ng c a TSCĐ đ c xác đ nhố ớ ử ụ ờ ử ụ ủ ượ ị
nh sau: ư
Tsd =
NG hl
x Tsdm
NG m
Trong đó: Tsd = Th i gian s d ng c a TSCĐờ ử ụ ủ

24
Tµi liÖu m«n häc tµi chÝnh TiÒn tÖ
NG hl = Giá tr h p lý c a TSC. Là giá mua ho c trao đ i th c t (trongị ợ ủ ặ ổ ự ế
tr ng h p mua bán, trao đ i), giá tr còn l i c a TSCĐ (trong tr ng h p đ c c p,ườ ợ ổ ị ạ ủ ườ ợ ượ ấ
đ c đi u chuy n), giá tr theo danh giá c a H i đ ng giao nh n (trong tr ng h pượ ề ể ị ủ ộ ồ ậ ườ ợ
đ c cho, bi u t ng, nh n góp v n, ...)ượ ế ặ ậ ố
NG m = Giá bán c a TSCĐ m i cùng lo i ho c c a TSCĐ t ng đ ngủ ớ ạ ặ ủ ươ ươ
trên th tr ngị ườ
Tsdm = Th i gian s d ng c a TSCĐ m i cùng lo i xác đ nh theo QĐ m iờ ử ụ ủ ớ ạ ị ớ
*. Tr ng h p doanh nghi p mu n xác đ nh th i gian s d ng c a TSCĐ v iườ ợ ệ ố ị ờ ử ụ ủ ớ
khung th i gian s d ng quy đ nh doanh nghi p ph i gi i trình rõ các căn c đ xácờ ử ụ ị ệ ả ả ứ ể
đ nh th i gian s d ng c a TSCĐ đó đ B tài chính xem xét, quy t đ nh theo 3 tiêuị ờ ử ụ ủ ể ộ ế ị
chu n sau: ẩ
-Tu i th k thu t c a TSCĐ theo thi t kổ ọ ỹ ậ ủ ế ế
- Hi n tr ng TSCĐ (th i gian TSCĐ đã qua s d ng, th h TSCĐ, tình tr ngệ ạ ờ ử ụ ế ệ ạ
th c t c a tài s n, ...)ự ế ủ ả
-Tu i th kinh t c a TSCĐổ ọ ế ủ
+Xác đ nh th i gian s d ng TSCĐ vô hìnhị ờ ử ụ
Doanh nghi p t xác đ nh th i gian s d ng TSCĐ vô hình nh ng t i đa khôngệ ự ị ờ ử ụ ư ố
quá 20 năm. Riêng th i gian s d ng c a quy n s d ng đ t có th i h n là th i h nờ ử ụ ủ ề ử ụ ấ ờ ạ ờ ạ
đ c phép s d ng đ t theo quy đ nh. ượ ử ụ ấ ị
b. Quy đ nh v ph ng pháp tính kh u hao TSCĐị ề ươ ấ
- Ph ng pháp kh u hao đ ng th ngươ ấ ườ ẳ
N i dung:ộ
A =
NG
Tsd
Trong đó A = M c trích kh u hao trung bình hàng năm c a TSCĐ (đ/ năm )ứ ấ ủ
NG = Nguyên giá c a TSCĐ (đ)ủ
Tsd = Th i gian s d ng đ nh m c ( năm)ờ ử ụ ị ứ

Ath =
A
12
Trong đó: Ath = M c trích kh u hao trung bình hàng tháng ( đ/ tháng)ứ ấ
Ang =
Ath
T ng
Trong đó: Ang = m c trích kh u hao m i ngày ( đ/ ngày )ứ ấ ỗ
Tng = Só ngày trong tháng tính toán
Ghi chú
* M c trích kh u hao năm cu i cùng làứ ấ ố
Acc = NG -Σ Ai (i =1...n-1)
25

×