Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Đai số NC 10 (T55-74)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.67 KB, 43 trang )

Tiết 55: phơng trình và hệ bất phơng trình bậc nhất 2 ẩn
(Bài tập)
I. Mục tiêu : Qua tiết học, HS cần nắm đợc:
1.Về kiến thức:- Xác định miền nghiệm của bất phơng trình và hệ bất phơng trình bậc
nhất hai ẩn
- Tìm cực trị của biểu thức P(x;y) = ax+by trên một miền đa giác
2. Về kĩ năng: - Thành thạo vẽ đờng thẳng ax+by+c=0
- Thành thạo cách xác định dấu của nửa mặt phẳng đối với đờng thẳng ax+by+c=0
3. Về t duy: - Hiểu đợc mối liên hệ giữa kiến thức cũ và mới
- Biết quy lạ về quen
4. Về thái độ: - Biết đợc ứng dụng của toán học vào cuộc sống, vào giải các bài toán
kinh tế
- Linh hoạt, cẩn thận, chính xác, rõ ràng
II. Chuẩn bị ph ơng tiện :
1. Thực tiễn: HS đã thực hành tìm nghiệm của bất phơng trình, hệ bất phơng trình bậc
nhất hai ẩn
- HS đã vẽ đờng thẳng ax+by+c=o thành thạo
2. Đồ dùng dạy học: - Thớc kẻ, bảng phụ
III.Ph ơng pháp giảng dạy
Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề
IV. Tổ chức dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động của bài học
B.Bài tập:
Bài 1: Xác định miền nghiệm của mỗi bất phơng trình sau:
a) x-2+2(y-1)>2x+4 b) 2x-
0222
+
y
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Kiểm tra kiến thức: Cách xác
định miền nghiệm của bất phơng


*Nhớ lại kiến thức: Cách xác định miền
nghiệm của bất phơng trình ax+by+c=0
1
trình ax+by+c=0
*Yêu cầu HS đa bất phơng trình
về dạng cơ bản
*Yêu cầu 1 HS lên bảng, kiểm
tra kiến thức của các HS khác
*Hớng dẫn HS giải câu b) tơng
tự
a) x-2+2(y-1)>2x+4

x-2y+8=0
Bài 2:Xác định miền nghiệm của mỗi bất phơng trình sau:
a)







<+
>+
4
2
)(2
01
32
y

yx
y
x
b)








>+
>
>+
3
3
5
0
02054
x
y
y
yx
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Kiểm tra kiến thức cũ: Cách giải
hệ bất phơng trình bậc nhất 2 ẩn
*Cùng 1 HS giải câu b trên bảng
*Kết luận và phân tích những sai
lầm thờng gặp ở HS khi giải toán

dạng này
*Nhớ lại kiến thức: Cách giải hệ bất phơng trình bậc
nhất 2 ẩn
*Cùng GV giải câu b: b)






<+
>
>+
0183
0
02054
yx
y
yx
Bài 3: áp dụng hệ bất phơng trình bậc nhất 2 ẩn vào bài toán kinh tế: Bài 44Tr133
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a) Hớng dẫn HS lập hệ phơng trình biểu
thị các điều kiện bài toán
Điều kiện của các biến số tham gia trong
Giả sử họ mua x kg thịt bò (
6,10

x
)
y kg thịt lợn (0

1,10

y
)
Lợng Protêin cần có: P=800x+600y
900

2
bài toán
b) Hớng dẫn HS xác định miền nghiệm
của hệ đó
c) Hớng dẫn HS tìm giá trị nhỏ nhất của
T trên miền nghiệm (S)
Hay 8x+6y

9
Lợng Lipit có: L=200x+400y

400
Hay x +2y

2
Ta có hệ








+
+


22
968
1,10
6,10
yx
yx
y
x
Lợng tiền cần dùng: T =(45x+35y)
C. Cũng cố toàn bài
1. hệ thống kiến thức, các dạng bài tập trong bài
2. hớng dẫn HS tìm cực trị của biểu thức P(x;y) = ax+by trên miền đa giác lồi trong hệ
tọa độ Oxy
3. hớng dẫn HS giải các bài tập phần đọc thêm (tr 135)
Tiết56 . Bài soạn: Dấu của tam thức bậc hai
I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm đ ợc:
Về kiến thức: - Nắm đợc khái niệm tam thức bậc hai.
- Định lý về dấu của tam thức bậc hai thông qua việc khảo sát đồ thị
của hàm số bậc hai trong các tr ờng hợp khác nhau
- Cách xác định dấu của một tam thức bậc hai.
Về kỹ năng:
Vận dụng thành thạo định lý về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu
các tam thức bậc hai và giải một số bài toán đơn giản có chứa tham số
nh tìm điều kiện để biểu thức luôn mang một dấu.
Về t duy: Hiểu đợc cách chứng minh định lý về dấu của tam thức
bậc hai, biết cách xét dấu theo quy trình thuật toán.Phát triển khả

năng phán đoán, phân tích, tổng hợp
3
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác làm việc và
phát huy khả năng cá nhân.
I) Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
Thực tiễn: - Học sinh đã học khái niệm về nhị thức bậc nhất, định
lý về dấu của nhị thức bậc nhất
- Học sinh đã biết giải phơng trình bậc hai
- Học sinh đã nắm đợc các dạng đồ thị của hàm số bậc hai.
Phơng tiện:- Chuẩn bị 6 đồ thị vẽ sẵn trên giấy A
0
,
- Chuẩn bị các bảng kết quả, bảng câu hỏi.
-Chuẩn bị phiếu học tập.
II) Ph ơng pháp dạy học :
Phơng pháp vấn đáp, gợi mở bằng những câu hỏi h ớng đích, đan xen
với việc tổ chức hoạt động theo nhóm trong việc xây dựng bài và trả
lời các câu hỏi trắc nghiệm.
III) Tiến trình bài học và các hoạt động :
4.1 Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa và định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
4.2 Tiến trình giảng dạy bài mới :
HĐ 1: Hình thành khái niệm tam thức bậc hai
1) Tam thức bậc hai :
HĐ của GV HĐ của HS
4
- Nêu khái niệm tam thức bậc hai (sgk)
- Phát phiếu học tập
- Cho một nhóm lên báo cáo kết quả, tổ
chức cho các nhóm khác đánh giá kết quả.

GV nhận xét đánh giá chung, sửa chữa sai
lầm (nếu có)
- Nêu khái niệm nghiệm và biệt thức của
tam thức.
- Yêu cầu HS nêu nghiệm của một vài tam
thức trong phiếu TN, HS khác nhận xét,
GV đánh giá chung.
- Nghe, hiểu khái niệm
Phiếu trắc nghiệm
- Trả lời phiếu học tập theo nhóm
Chuẩn bị đại diện báo cáo kết quả hoặc
nhận xét kết quả của nhóm khác.
2) Dấu của Tam thức bậc hai :
HĐ 2: Hoạt động thực tiễn dẫn dắt vào quá trình hình thành định lý
HĐ của GV HĐ của HS
Cho đồ thị hàm số f(x) = x
2
2x 3
(trình bày bản vẽ sẵn)
Dựa vào đồ thị hãy
cho biết dấu của f(x) trên
các khoảng:
(-

; -1), (-1; 3), (3; +

)
- Nhận xét chung và kết luận
- Quan sát đồ thị
- Trả lời câu hỏi theo chỉ định của GV

- Nhận xét trả lời của bạn
HĐ 3: Hình thành định lý
HĐ của GV HĐ của HS
- Đa ra 6 đồ thị vẽ sẵn trên giấy A
0
.
1) Trong hình vẽ là các đồ thị của các
hàm số bậc hai, hãy quan sát để đa ra nhận
định, sau đó điền dấu của hệ số a, biệt thức

, f(x) vào bảng cho trong phiếu ?
2) Nêu nhận xét chung về dấu của f(x) so với
- Quan sát hình vẽ
5
Những biểu thức nào sau đây là tam
thức bậc hai ?
a) f(x) = - 2x + 1
b) f(x) = -x
2
+ 3x + 2
c) f(x) =
12
12
2

+
x
xx
d) f(x) = (m
2

+1) x
2
2
e) f(x) = (m
2
- 1)x
2
x + m-2
O
1 3
-1
-4
?
?
dấu của hệ số a vào bảng đã cho trong phiếu
-Phát phiếu học tập theo nhóm (Mỗi phiếu có
một hình và một bảng kết luận tơng ứng)
- Nhận xét, đánh giá, bổ sung kết quả (nếu
cần) và đa ra bảng kết quả (sgk)
- Hiểu nội dung câu hỏi
- Quan sát đồ thị trong phiếu học tập
của nhóm và trả lời câu hỏi vào phiếu
- Chuẩn bị báo cáo kết quả và nhận xét
kết quả của nhóm khác.
HĐ của GV HĐ của HS
- Tổ chức cho học sinh tổng hợp các nhận
xét ở cả 3 hình và phát biểu thành định lý
- Nhận xét và chính xác hóa phát biểu của
HS
- Tổng hợp các nhận xét ở cả 3 hình về dấu

của , của f(x) và phát biểu thành định lý
- Nhận xét phát biểu của bạn
6
O
x
y
O
x
y
x- +f(x) x- +f(x)
a a
H1
x- + f(x)

a.f(x)
x
0
O
x
y y
x
0
O
x
x- x
0
+f(x) x- x
0
+f(x)
a a

H2
x- x
0
+
f(x) a.f(x) ..
x
1
x
2
O
x
y
x
1
x
2
O
x
y
x- x
1
x
2
+f(x) x- x
1
x
2
+f(x)
a a
x- x

1
x
2
+
f(x) a.f(x)
H3
- Khẳng định và khắc sâu định lý
nêu ra bảng tổng kết định lý (sgk)
- Nghe, hiểu, nhớ định lý để vận dụng
HĐ 4: Vận dụng định lý
HĐ của GV HĐ của HS
Phát phiếu học tập
VD 1:Hãy điền thêm vào chỗ trống để đ-
ợc một phát biểu đúng:
a) Tam thức f(x) = x
2
+ 3x + 3 có

= 0 và hệ số a = ..0
nên f(x) . ...
b) Tam thức f(x) = - 4x
2
+12 x - 9 có


= và có hệ số a = ..0
nên f(x)
c) Tam thức f(x) = - 3x
2
+ x + 4 có


=
, tam thức có hai nghiệm x
1
=
. , x
2
= .. và có hệ số a =
..0, nên f(x) ..
Qua BT trên, hãy nêu các bớc xét dấu
một tam thức bậc hai.
GV chính xác hóa các bớc
VD 2:
Xét dấu của các tam thức bậc hai
a) f(x) = -2x
2
+ 5x + 7
b) f(x) = 9x
2
12x + 4
c) f(x) = -2x
2
+ 3x 7
- GV gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải
- Tổ chức cho lớp nhận xét, đánh giá
- Đánh giá chung, sửa chữa các sai lầm (nếu
có), nhận xét cách trình bày bài làm
- Suy nghĩ tìm phơng án trả lời câu hỏi
theo nhóm
- Trả lời đại diện hoặc nhận xét câu trả

lời của nhóm khác
- Nêu các bớc thực hiện quy trình xét
dấu một tam thức bậc hai.
Nắm đợc các bớc thực hiện quy trình
xét dấu một tam thức bậc hai
- Sử dụng các bớc xét dấu một tam thức
bậc hai để giải bài toán
- Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
- Hoàn thiện bài giải vào vở ghi
7
?
- Chú ý hớng dẫn học sinh cách ghi vào
bảng xét dấu
HĐ 5: Hình thành nhận xét về điều kiện để f(x) không đổi dấu
HĐ của GV HĐ của HS
Từ định lý trên hãy cho biết khi nào
dấu của tam thức bậc hai không thay
đổi với mọi x.
a) Từ định lý trên hãy cho biết khi nào
tam thức bậc hai luôn dơng.
b) Từ định lý trên hãy cho biết khi nào
tam thức bậc hai luôn âm.
- GV chính xác hóa và khắc sâu
nhận xét
- Trao đổi nhóm và trả lời theo yêu
cầu của GV, hoặc nhận xét câu trả
lời của bạn.
Nắm đợc điều kiện để tam thức bậc hai
không đổi dấu (luôn âm, luôn dơng)
Vận dụng vào giải bài tập:

VD 3:Tìm m để biểu thức
a) f(x) = x
2
+ 2(m-1)x + 2 - m
2
luôn âm
với mọi x

R
b) g(x) = (m - 2)x
2
2(m - 2) x + m 1
luôn dơng với mọi x

R .
- Nhận xét chung, (lu ý TH hệ số a chứa
tham số) sửa chữa bổ sung, lu ý cách trình
bày bài.
HS TB, TB khá làm câu a)
HS Khá, giỏi làm câu b)
Hai HS lên bảng trình bày lời giải
Các HS khác theo dõi bài làm của bạn để
đối chiếu kết quả, nhận xét, bổ sung.
Hoàn thiện bài giải vào vở ghi
IV) Củng cố :
Phát biểu định lý về dấu của tam thức bậc hai
8
?
Nêu các bớc xác định dấu của tam thức bậc hai
Nêu điều kiện để tam thức bậc hai không đổi dấu (luôn âm, luôn dơng)

Chứng minh định lý về dấu của tam thức bậc hai.
BTVN: Bài 49 52 sgk
Bài tập trong sách bài tập
Bài soạn
Tiết 57- 58. bất phơng trình bậc hai
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm vững cách giảI bất phơng trình bậc 2 một ẩn, bất phơng trình tích bất phơng
trình chứa ẩn ở mẫu thức, hệ bất phơng trình bậc hai.
2. Về kỹ năng.
- GiảI thành thạo các bất phơng trình và hệ bất phơng trình đã nêu ơ r trên.
- GiảI đợc một số bất phơng trình đơn giản đã nêu ở trên.
- Vận dụng vào giảI đợc các bài toán liên quan đến phơng trình bậc hai.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện t duy logíc, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập nh: Thớc kẻ compa
+ Bài cũ: Nắm vững tập con, tập hợp bằng nhau,cách biểu diễn trên trục số.
- Chuẩn bị của giáo viên: + Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
9
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Ôn tập kiến thức cũ..
- Hoạt động 1: Xét dấu mỗi biểu thức sau: a. f(x) = x
2

3x +1
b.
2 1
( )
3 5
x
f x
x
+
=
+
.
* Tình huống 2: GiảI bất phơng trình bậc hai.
- Hoạt động 2: - GiảI bất phơng trình: f(x) = x
2
3x + 1 > 0
- Hoạt động 3: - Tìm tập nghiệm của mỗi bất phơng trình sau: a. x
2
+ 5x + 4 < 0
b. 3x
2
+ 2
3
x < 1
c. 4x 5
2
7
3
x
* Tình huống 3: GiảI các bất phơng trình quy về phơng trình bậc hai.

- Hoạt động 4: Giải bất phơng trình:
2
2
2 3 2
0
5 6
x x
x x
+

+
- Hoạt động 5: Giải bất phơng trình (4 2x)(x
2
+ 7x +12) < 0
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hoạt động 1: Xét dấu mỗi biểu thức sau: a. f(x) = x
2
3x +1
b.
2 1
( )
3 5
x
f x
x
+
=
+
.

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Xét dấu của f(x) = x
2
3x +1
- Xét dấu của
2 1
( )
3 5
x
f x
x
+
=
+
- Tìm phơng án thắng.
- Thông báo kết quả cho giáo viên.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Kiểm tra kết quả của 1 đến 2 học sinh.
- Nhận xét kết quả
- Thông qua đó để chuẩn bị bit mới.
- Hoạt động 2: - GiảI bất phơng trình: f(x) = x
2
3x + 1 > 0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nội dung.
- Xét dấu của f(x) = x
2
3x + 1
-Phân nhóm học sinh.

- Đa ra mối quan hệ gia dấu của tam thức bậc hai với
10
- Đa ra những giá trị của x để
f(x) = x
2
3x + 1 > 0
- Thông báo kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
những giá trị của x để f(x) = x
2
3x + 1 > 0.
- Đa ra kháI niệm bất phơng trình bậc hai.
- Cho hoc sinh Ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 3: : - Tìm tập nghiệm của mỗi bất phơng trình sau: a. x
2
+ 5x + 4 < 0
b. 3x
2
+ 2
3
x < 1
c. 4x 5
2
7
3
x
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu câu hỏi
- áp dụng cách giảI đa ra tập nghiệm của các
bất phơng trình.

- Chỉnh sửa nếu cần.
- Biết cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao niệm vụ cho học sinh.
- Kiểm tra kết quả của học sinh.
- Đa ra cách giảI bất phơng trình bậc hai.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 4 GiảI bất phơng trình:
2
2
2 3 2
0
5 6
x x
x x
+

+
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu câu hỏi.
- Tìm cách xét dấu của tử và mẫu của
bất phơng trình đã cho.
- GiảI bất phơng trình
2
2
2 3 2
0
5 6
x x
x x

+

+
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét kết quả của học sinh.
- Đa ra cách giải.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 5: GiảI bất phơng trình (4 2x)(x
2
+ 7x +12) < 0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu câu hỏi.
- Tìm phơng án thắng.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi n hận kiến thức.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Kiểm tra kết quả của học sinh.
- Đa ra phơng pháp giảI bất phơng trình tích.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Củng cố: - Cách giảI bất phơng trình bậc hai, bất phơng trình quy về bậc hai.
11
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK .

Tiết 59- 60. Bài soạn bài tập bất phơng trình bậc hai.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm vững cách giải bất phơng trình bậc hai một ẩn, bất phơng trình tích, bất phơng trình
có ẩn ở mẫu.

2. Về kỹ năng.
- GiảI thành thạo các bất phơng trình bậc hai một ẩn, bất phơng trình tích, bất phơng trình
có chứa ẩn ở mẫu.
- 3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
- Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa
- Chuẩn bị của giáo viên:
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy và hoạt động đan xen
nhóm.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các hoạt động:
* Các tình huống: Luyện tập giải bất phơng trình bậc hai một ẩn thông qua các HĐ 1, 2, 3,
4, 5, .
B. Tiến trình bài học.
* Kiểm tra bài cũ lồng vào các hoạt động của bài học.
12
* Bài mới.
- Hoạt động 1:Tìm m để phơng trình sau có nghiệm. x
2
(m - 2)x 2m 3 = 0
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi nhận bài tập.
- Định hớng cách giải.
- Thông báo kết quả cho giáo viên.

- Ghi nhận kiến thức.
- Dự kiến nhóm học sinh.
- Đọc phát đề cho học sinh.
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động2: GiảI bài tập 58 SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc đề.
- Nêu cách giải.
- Ghi kết quả lời giảI chi tiết.
- Trình bày lời giải.
- Ghị nhận kiến thức.
- Chia nhóm học sinh và giao nhiẹm vụ.
- Phân tích đề bài.
- Kiểm tra kết quả của từng nhóm.
- Trình bày lời giảI ngắn gọn.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động3: GiảI bài tập 59 SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận bài tập.
- Tìm phơng án thắng.
- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- Chia nhóm học sinh
- Theo giỏi hoạt động của học sinh và gợi ý
khi cần thiết.
- Nhận và chính xác hoá kết quả của một
hoặc hai học sinh hoàn thành nhiệm vụ
- Đa ra lời giảI ngắn gọn.

- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 4: GiảI bài tập 60 SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận bài tập.
- Tìm phơng án thắng.
- Nhận xét những điều cần l ý.
- Trình bày kết quả với giáo viên.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Theo giỏi hoạt động của học sinh.
- Gợi ý cho học sinh giảI toán nếu cần.
- Chú ý khi giảI bài tập dạng này
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 4:Giải bài 61 SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
13
- Nhận bài tập.
- Nhiên cứu cách giải.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Đa ra nhận xét về bài tập dạng này.
- Ghi nhận kiến thức.
- Chia nhóm học sinh.
- Giao bài tập.
- Kiểm tra kết quả của 1 hoặc hai học sinh.
- Đa ra lời giảI ngắn gọn.
- Chú ý cho học sinh khi giảI các bài toán
dạng này.
- Cho hcọ sinh ghi nhận kiến thức.
* Củng cố.

- Học sinh nắh lại các bớc giảI bất phơng trình bậc ahi một ẩn.
- Lu ý khi giảI các bài toán giảI bất phơng trình có ẩn ở mẫu.
* Bài tập: Làm các bài tập còn lại trong SGK.

Bài soạn
Tiết 61 - 62. Một số phơng trình và bất phơng trình
quy về bậc hai.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm đợc cách giảI phơng trình và bất phơng trình (quy về bậc hai) chứa ẩn trong
giấu giá trị tuyệt đối và một số phơng trình và bất phơng trình chứa ẩn trong dấu căn bậc
hai.
2. Về kỹ năng.
- GiảI thành thạo các phơng trình và bất phơng trình đã nêu.
3. Về t duy và thái độ.
- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
- Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh:
+ Đồ dùng học tập : Thớc kẻ, compa
- Chuẩn bị của giáo viên:
14
+ Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
+ Phiếu học tập.
III. Phơng pháp dạy học.
+ Phơng pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy và hoạt động đan xen
nhóm.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống hoc tập:
* Tình huống 1: Giáo viên nêu vấn đề bằng bài tập:

GiảI bất phơng trình:

2
. 3 2 0.
. 2 5 4
a x x x
b x x
+ >
>
- HĐ1: GiảI bất phơng trình a.
- HĐ2: GiảI bất phơng trình b.
* Tình huống 2:Giáo viên nêu vấn đề bằng cách cho bbài tập:
a.
2
8 15 3x x x + =
b.
1 2 1x x =
- HĐ3: GiảI bất phơng trình a.
- HĐ4: GiảI bất phơng trình b.
* Tình huống 3: Giáo viên nêu vấn đề bằng cách cho bài tập:
a.
2
56 80 20x x x+ + = +
b.
2
3 10 2x x x <
- HĐ5: GiảI phơng trình a.
- HĐ6: GiảI bất phơng trình b.
- HĐ7: Khẳng định
2

( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
g x
f x g x
f x g x


=

=

B. Tiến trình bài học.
* Kiểm tra bài cũ lồng vào các hoạt động của bài học.
* Bài mới.
15
* Tình huống 1: GiảI bất phơng trình:
2
. 3 2 0.
. 2 5 4
a x x x
b x x
+ >
>
- HĐ1: Giải bất phơng trình:
2
3 2 0x x x + >
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận bài tập.
- Đọc và nêu thắc mắc đề bài.

- Định hớng cách giải.
- Các nhóm phân công nhiệm vụ cho
từng nhóm viên.
- Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối.
- Chia nhóm cho HS.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm phân công nhiệm
vụ cho từng nhóm viên.
- Trình bày lời giải.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
-HĐ2:Giải bất phơng trình:
2 5 4x x >
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc kỹ đề bài và nghiên cứu cách
giải.
- Độc lập tiến hành giải toán.
- Thông báo kết quả cho GV.
- Chính xác hoá kết quả.
- Chú ý các cách giải khác.
- Ghi nhớ các bớc giải của bài toán.
- Tập trung chữa bài tập theo nhóm.
- Ghi chép bài.
-- Theo dõi hoạt động của HS, hớng
dẫn khi cần thiết.
- Nhận, kiểm tra kết quả của 1 hoặc 2
HS.
- Đánh giá kết quả của HS, chú ý sai
lầm thờng gặp.
- Đa ra kết quả : tập nghiệm của bất
phơng trình là: R

- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- HĐ3:Giải pt:
2
8 15 3x x x + =
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phơng án thắng.
-
2
8 15 3x x x + =
2
8 15 3
3, 5
x x x
x x

+ =




hoặc
- Giao nhiệm vụ.
- Kiểm tra kết quả của một số học sinh.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Chú ý cho học sinh cách giảI phơng
trình dạng này.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
16
2

8 15 3
3 5
x x x
x

+ =

< <

- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- HĐ4:giả phơng trình:
2
56 80 20x x x+ + = +
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phơng án thắng.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- Nêu tập xác định của phơng trình.
- Từ bất phơng trình đã cho em có nhận
xét gì về nghiệm của bất phơng trình
phảI thoả mãn điều kiện gì?
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- HĐ5:giảI bất phơng trình.
2
3 10 2x x x <
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nhiệm vụ

- Tìm phơng án thắng
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- Nêu tập xác định của phơng trình.
- Từ bất phơng trình đã cho em có nhận
xét gì về nghiệm của bất phơng trình
phải thoả mãn điều kiện gì?
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức
* Củng cố.
- Nêu các bớc giảI phơng trình, bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Nêu các bớc giảI phơng trình, bất phơng trình chứa ẩn dớ dấu căn
- Khẳn định
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
g x
f x g x
f x g x


=

=

* Bài tập: Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Bài soạn
Tiết 63. luyện tập một số phơng trình và
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×