TEST 10
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:
A. software
B. hardware
C. magic
Đáp án D. machine
Giải thích:
A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): máy móc, cơ giới
B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng
C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phần mềm (của máy tính)
D. machine /məˈʃiːn/ (n): phép thuật
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. mechanize
B. majestic
C. magnificent
D. magnetic
Đáp án A. mechanize
Giải thích:
A. mechanize/ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá
B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ
C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc): nam châm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:
A. material
B. indestructible
C. phenomenon
D. approximate
Đáp án B. indestructible
Giải thích:
A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất
B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất
bền vững
C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4:
A. survive
B. fashionable
C. palace
D. memory
Đáp án A. survive
Giải thích:
A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại
B. fashionable/ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài
D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lậi trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 5:
A. actually
B. accurate
C. satellite
D. symbolic
Đáp án D. symbolic
Giải thích:
A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là
B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
C. satellite/ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): tượng trưng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:
A. ensure
B. picture
C. capture
D. pleasure
Đáp án A. ensure
Giải thích:
A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): bảo đảm
B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
C. capture /ˈkæptʃə(r)/ (n): sự bắt giữ, sự bị bắt
D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái
trá
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:
A. compulsory
B. nursery
C. primary
D. maximum
Đáp án A. compulsory
Giải thích:
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ
C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8:
A. willingness
B. contractual
C. counterpart
D. residence
Đáp án B. contractual
Giải thích:
A. willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ (n): sự bằng lòng, sự vui lòng
B. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước
C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu
D. residence /ˈrezɪdəns/ (n): sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:
A. resume
B. entitle
C. guideline
D. tsunami
Đáp án A. resume
Giải thích:
A. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
B. entitle /ɪnˈtaɪtl/ (v): phong danh hiệu
C. guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ (n): nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...)
D. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n); sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn,
sóng thần
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:
A. happen
B. person
C. tender
D. infer
Đáp án D. infer
Giải thích:
A. happen /ˈhæpən/ (v): xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
B. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)
C. tender /ˈtendə(r)/ (adj): mềm, nhẹ nhàng
D. infer /ɪnˈfɜː(r)/ (v): suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:
A. celestial
B. happiness
C. imitate
D. reason
Đáp án A. celestial
Giải thích:
A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời
B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc
C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước
D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lý lẽ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:
A. satisfy
Đáp án D. simplicity
B. sensitive
C. separate
D. simplicity
Giải thích:
A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau
D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. reflection
B. eleven
C. sensation
D. dialogue
Đáp án D. dialogue
Giải thích:
A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
B. eleven /ɪˈlevn/ (n): mười một
C. sensation /senˈseɪʃn/ (n) : cảm giác
D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) : cuộc đối thoại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:
A. exceptions
B. uncertainty
C. identifier
D. disappointment
Đáp án D. disappointment
Giải thích:
A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện
B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn
C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): sự nhận diện
D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự chán ngán, sự thất vọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:
A. report
B. orbit
C. promise
D. schedule
Đáp án A. report
Giải thích:
A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản
B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): thời khóa biểu, lịch trình
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:
A. impotent
B. ignorant
Đáp án D. affidavit
Giải thích:
A. impotent /ˈɪmpətənt/ (adj): bất lực, yếu đuối, lọm khọm
C. admirable
D. affidavit
B. ignorant /ˈɪɡnərənt/ (adj): không quan tâm, không để ý
C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ,
đáng ngưỡng mộ
D. affidavit /ˌæfəˈdeɪvɪt/ (n): (pháp lý): bản khai có tuyên thệ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:
A. cathedral
B. memorialize
C. reservoir
D. conservative
Đáp án C. reservoir
Giải thích:
A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
B. memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (memorialise): / məˈmɔːriəlaɪz/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng)
D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn, bảo thủ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 18:
A. sanctuary
B. perseverance
C. practicality
D. opportunist
Đáp án A. sanctuary
Giải thích:
A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền)
B. perseverance /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ (n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí
C. practicality /ˌpræktɪˈkæləti/ (n): tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực (cũng):
pracicalness)
D. opportunist /ˌɒpəˈtjuːnɪst/ (n): người cơ hội
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 19:
A. atmosphere
B. pharmacy
C. release
D. document
Đáp án C. release
Giải thích:
A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển
B. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): dược khoa
C. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi
D. document /ˈdɒkjumənt/ (n): văn kiện; tài liệu, tư liệu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 20:
A. influence
Đáp án A. influence
Giải thích:
B. position
C. advantage
D. occurence
A. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng, tác dụng
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)
C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
D. occurence /əˈkʌrəns/ (n): việc xảy ra, sự cố
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:
A. apartment
B. contentment
C. investment
D. movement
Đáp án D. movement
Giải thích:
A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): căn phòng, buồng
B. contentment /kənˈtentmənt/ (n): sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự
toại ý, sự mãn nguyện, sự thoả mãn
C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
D. movement /ˈmuːvmənt/ (n): sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:
A. allegiance
B. docile
C. incipient
D. procrastinate
Đáp án B. docile
Giải thích:
A. allegiance /əˈliːdʒəns/ (n): lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
B. docile /ˈdəʊsaɪl/ (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn
C. incipient /ɪnˈsɪpiənt/ (adj): chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai
D. procrastinate /prəˈkræstɪneɪt/(v): trì hoãn, để chậm lại; chần chừ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 23:
B. respiratory
C. itinerary
D. predicament
Đáp án A. preferably
Giải thích:
A. preferably /ˈprefrəbli/ (adv): hơn, thích hơn, ưa hơn
B. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj): (thuộc): sự thở, (thuộc) hô hấp
C. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n) (triết học): điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã
được khẳng định
D. predicament /prɪˈdɪkəmənt/ (n): hành trình, lịch trình
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24:
A. remarkable
B. Pacific
C. assassin
D. noncombatant
Đáp án D. noncombatant
Giải thích:
A. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đặc biệt
B. Pacific /pəˈsɪfɪk/ (n): thái bình dương
C. assassin /əˈsæsɪn/ (n): kẻ ám sát
D. noncombatant /ˌnɒn ˈkɒmbətənt/ (n): (quân sự): người (trong lực lượng vũ trang, chẳng
hạn (như): thầy thuốc hoặc cha tuyên úy...) không tham gia chiến đấu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:
A. delegation
B. energetic
C. participant
D. competition
Đáp án C. participant
Giải thích:
A. delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ (n): phái đoàn, đoàn đại biểu
B. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động
C. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người tham gia, người tham dự
D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3