TEST 9
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:
A. prerequisite
B. necessity
C. European
D. synonymous
Đáp án C. European
Giải thích:
A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, tiên quyết
B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết
C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (n): (thuộc) châu Âu
D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. compromise
B. correspond
C. dominate
D. educate
Đáp án B. correspond
Giải thích:
A. compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (n, v) : thỏa hiệp
B. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng
C. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị
D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v): giáo dục
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 3:
A. metropolis
B. descendant
C. impetus
D. perpetuate
Đáp án C. impetus
Giải thích:
A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n) : thủ đô
B. descendant /dɪˈsendənt/ (n) : hậu duệ
C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n) : sức xô tới, đẩy tới
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v) : /: tiếp diễn đến vô định
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4:
A. vigorous
B. scandalous
D. dangerous
Đáp án C. victorious
Giải thích:
A. vigorous (adj) /ˈvɪɡərəs/ mạnh khỏe
B. scandalous (adj) /ˈskændələs/ gièm pha, nói xấu
C. victorious (n) /vɪkˈtɔːriəs/ chiến thắng
D. dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm, hiểm nghèo
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 5:
A. necessary
B. infamous
C. automobile
D. technique
Đáp án D. technique
Giải thích:
A. necessary /ˈvɪɡərəs/ (adj): cần thiết
B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng vì hành vi xấu
C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) : xe ô tô
D. technique /tekˈniːk/ (n) : kỹ thuật, phương pháp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:
A. theatergoer
B. reputable
C. admirable
D. sidereal
Đáp án D. sidereal
Giải thích:
A. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem ở rạp hát
B. reputable /ˈrepjətəbl/ (adj): có tiếng tốt
C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục
D. sidereal/saɪˈdɪəriəl/ (adj): liên quan đến các vì sao ở xa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:
A. premature
B. immature
C. engineer
D. perpetuate
Đáp án D. perpetuate
Giải thích:
A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã
B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt
C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (adj): kỹ sư
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (adj): tiếp diễn đến vô định
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 8:
A. arithmetic
Đáp án B. composition
B. composition
C. interpreter
D. attributable
Giải thích:
A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học
B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n) : tác phẩm, sự sáng tác
C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên
D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 9:
A. hotel
B. preview
C. annex
D. annual
Đáp án D. annual
Giải thích:
A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ
B. preview /ˈpriːvjuː/ (n): xem, duyệt trước
C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào
D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:
A. diminutive
B. prerequisite
C. geocentric
D. impolitic
Đáp án C. geocentric
Giải thích:
A. diminutive /dɪˈmɪnjətɪv/ (adj): nhỏ xíu, bé tị
B. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): tiên quyết
C. geocentric /ˌdʒiːəʊˈsentrɪk/ (adj): tâm địa cầu
D. impolitic /ɪmˈpɒlətɪk/ (adj): /: không khôn ngoan, vụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 11:
A. agricultural
B. environmental
C. biological
D. geographical
Đáp án B. environmental
Giải thích:
A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (liên quan đến) nông nghiệp
B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): (liên quan đến) môi trường
C. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj): (liên quan đến) sinh vật học
D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (adj): (liên quan đến) địa lý
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 12:
A. reservoir
B. wilderness
C. microwave
D. enthronement
Đáp án D. enthronement
Giải thích:
A. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): hồ chứa, bể nước
B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu, tiêu điều, thiên nhiên hoang dã
C. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): sóng cực ngắn, lò vi sóng
D. enthronement /ɪnˈθrəʊnmənt/ (n): sự tôn lên ngôi (vua), sự phong...
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. temporarily
B. historically
C. immediately
D. remarkably
Đáp án A. temporarily
Giải thích:
A. temporarily /ˈtemprərəli/ (adv): tạm thời
B. historically /hɪˈstɒrɪkli/ (adv): (mang tính) lịch sử
C. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức
D. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ (adv): đáng chú ý, khác thường, rõ rệt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:
A. cannonball
B. biosphere
C. cholesterol
D. automobile
Đáp án C. cholesterol
Giải thích:
A. cannonball /ˈkænənbɔːl/ (n): đạn súng thần công
B. biosphere /ˈbaɪəʊsfɪə(r)/ (n): sinh quyển
C. cholesterol /kəˈlestərɒl/ chất béo
D. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n): xe ô tô
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 15:
A. accommodate
B. dedicate
C. emigrate
D. maximize
Đáp án A. accommodate
Giải thích:
A. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, hòa giải, dàn xếp
B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cho thấy, phục vụ, tận tình
C. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ (v): di cư
D. maximize /ˈmæksɪmaɪz/(v): tăng đến tột độ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Câu 16:
A. bronchitis
Đáp án D. islander
Giải thích:
B. acacia
C. gorilla
D. islander
A. bronchitis /əˈkeɪʃə/ (n): bệnh viêm cuống phổi
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): giống cây keo
C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột
D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 17:
A. memorial
B. rhinoceros
C. kindergarten
D. photography
Đáp án C. kindergarten
Giải thích:
A. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): đài tưởng niệm
B. rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ (n): con tê giác
C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): nhà trẻ
D. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 18:
A. documentary
B. mausoleum
C. television
D. managerial
Đáp án C. television
Giải thích:
A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu
B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng tẩm
C. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi
D. managerial /ˌmænəˈdʒɪəriəl/ (adj): (thuộc) cấp quản lý, ban quản trị, giám đốc
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 19:
A. acupuncture
B. understand
C. internet
D. agriculture
Đáp án B. understand
Giải thích:
A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu
B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu
C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 20:
A. promiscuous
B. ambassador
C. mischievous
D. considerate
Đáp án C. mischievous
Giải thích:
A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp
B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ
C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm
D. considerate/kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:
A. volunteer
B. evacuee
C. magazine
D. newspaper
Đáp án D. newspaper
Giải thích:
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên
B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 22:
A. photography
B. advantageous
C. proverbial
D. tranquility
Đáp án B. advantageous
Giải thích:
A. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh
B. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, lợi nhuận
C. proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): tục ngữ
D. tranquility /træŋˈkwɪləti/ (n): sự yên tĩnh
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23:
A. inevitable
B. impersonate
C. influential
D. competitive
Đáp án C. influential
Giải thích:
A. inevitable /ɪnˈevɪtəbl/ (adj): không tránh được
B. impersonate /ɪmˈpɜːsəneɪt/ (v): đóng vai, giả dạng ai
C. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng, tác dụng
D. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): tính cạnh tranh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24:
A. deserts
Đáp án A. deserts
Giải thích:
A. deserts /dɪˈzɜːts/ (n): sa mạc
B. comrade
C. decade
D. hostage
B. comrade /ˈkɒmreɪd/ (n): bạn, đồng chí
C. decade ˈdekeɪd/ (n): một thập kỷ
D. hostage /ˈhɒstɪdʒ/ (n): đồ thế chấp, con tin
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 25:
A. compensate
B. contribute
C. gratitude
D. memorize
Đáp án B. contribute
Giải thích:
A. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bồi thường
B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn
D. memorize /ˈmeməraɪz/ (v): ghi nhớ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1