Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 10 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.88 KB, 7 trang )

TEST 10
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:

A. honor

B. hopeful

C. popular

D. generosity

Đáp án B. hopeful
Giải thích:
A. honor (n) /ˈɒnə(r)/: danh dự, danh giá, thanh danh
B. hopeful (adj) /ˈhəʊpfl/: hy vọng, đầy hy vọng
C. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến, nổi tiếng
D. generosity (n) /ˌdʒenəˈrɒsəti/: sự rộng lượng
Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. frustrated

B. courageous

C. courage


D. celebration

Đáp án C. courage
Giải thích:
A. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực mình, khó chịu
B. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm
C. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
D. celebration (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/: sự kỷ niệm, lễ kỷ nệm
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 3:

B. laugh

C. rough

D. cough

Đáp án A. throughout
Giải thích:
A. throughout (prep) & (adv) /θruːˈaʊt/: từ đầu đến cuối, khắp, suốt
B. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười
C. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
D. cough (n) /kɒf/: chứng ho, sự ho, tiếng ho
Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/
Câu 4:

A. appreciate

Đáp án D. apprentice


B. efficient

C. suspicious

D. apprentice


Giải thích:
A. appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: đánh giá cao, trân trọng
B. efficient (adj) /ɪˈfɪʃnt/: có hiệu lực, có hiệu quả
C. suspicious (adj) /səˈspɪʃəs/: đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ
D. apprentice (n) /əˈprentɪs/: người học việc, người học nghề
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 5:

A. though

B. through

C. propose

D. embryo

Đáp án B. through
Giải thích:
A. though (thoˈ) /ðəʊ/: (conj) /ðəʊ/: dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
B. through (thro) /θruː/: (throˈ) /θruː/: (prep) /θruː/: qua, xuyên qua, suốt
C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, đề xuất, đưa ra
D. embryo (n) /ˈembriəʊ/: số nhiều embryos (sinh vật học): phôi
Vậy đáp án B đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 6:

A. omen

B. response

C. hospital

D. revolve

C. clothes

D. cloth

C. official

D. anxiety

Đáp án A. omen
Giải thích:
A. omen (n) /ˈəʊmən/: điểm
B. response (n) /rɪˈspɒns/: sự trả lời
C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện
D. revolve (v) /rɪˈvɒlv/: xoay quanh
Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 7:

A. together

B. without


Đáp án D. cloth
Giải thích:
A. together (adv) /təˈɡeðə(r)/: cùng, cùng với, cùng nhau
B. without (prep) /wɪˈðaʊt/: không, không có
C. clothes (n) /kləʊðz/: (số nhiều) quần áo
D. cloth (n) /klɒθ/: (số nhiều-clothes) vải
Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 8:

A. caption

B. completion

Đáp án D. anxiety
Giải thích:
A. caption (n) /ˈkæpʃn/: đầu đề (một chương mục, một bài báo…)
B. completion (n) /kəmˈpliːʃn/: sự hoàn thành, sự làm xong


C. official (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc) chính quyền, chính thức
D. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 9:

A. purpose

B. chosen

C. propose


D. although

Đáp án A. purpose
Giải thích:
A. purpose (n) /ˈpɜːpəs/: mục đích, ý định
B. chosen (v) /ˈtʃəʊzn/: (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn
C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, xuất ra, đưa ra
D. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/: dẫu cho, mặc dù
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 10:

A. climber

B. written

C. tiny

D. crisis

Đáp án B. written
Giải thích:
A. climber (n) /ˈklaɪmə(r)/: người leo trèo, người leo núi
B. written (adj) /ˈrɪtn/: viết ra, được thảo ra
C. tiny (adj) /ˈtaɪni/: nhỏ xíu, tí hon, bé tí
D. crisis (n) /ˈkraɪsɪs/: số nhiều crises sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 11:

A. counter


B. southern

C. flourish

D. country

Đáp án A. counter
Giải thích:
A. counter (n) /ˈkaʊntə(r)/: quầy hàng, quầy thu tiền
B. southern (adj) /ˈsʌðən/: ở miền Nam
C. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí bay bướm, nét trang trí hoa mỹ, nét viền hoa mỹ
D. country (n) /ˈkʌntri/: nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở
Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 12:

A. consult

B. result

Đáp án C. reduce
Giải thích:
A. consult (v) /kənˈsʌlt/: hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
B. result (n) /rɪˈzʌlt/: ở miền Nam
C. reduce (v) /rɪˈdjuːs/: giảm, giảm bớt, hạ
D. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/: chỉ dẫn, chỉ thị cho

C. reduce

D. instruct



Vậy đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 13:

A. nature

B. nation

C. century

D. question

C. ocean

D. recent

Đáp án B. nation
Giải thích:
A. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa
B. nation (n) /ˈneɪʃn/: dân tộc
C. century (n) /ˈsentʃəri/: trăm năm, thế kỷ
D. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi
Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Câu 14:

A. ancient

B. social


Đáp án D. recent
Giải thích:
A. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/: xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)
B. social (adj) /ˈsəʊʃl/: có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành
xã hội
C. ocean (n) /ˈəʊʃn/: đại dương, biển
D. recent (adj) /ˈriːsnt/: gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 15:

A. launch

B. cause

C. laugh

D. caught

Đáp án C. laugh
Giải thích:
A. launch (n) /lɔːntʃ/: xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến): xuồng du lịch, việc phóng (tàu)
B. cause (n) /kɔːz/: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
C. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười
D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy
Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 16:

A. leather

B. legal


C. species

D. please

Đáp án A. leather
Giải thích:
A. leather (n) /ˈleðə(r)/: da
B. legal (adj) /ˈliːɡl/: hợp pháp, theo pháp luật
C. species (n) /ˈspiːʃiːz/: (sinh vật học) loài
D. please (v) /pliːz/: làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/


Câu 17:

A. brain

B said.

C. crane

D. made

C language.

D. danger

Đáp án B said
Giải thích:

A. brain (n) /breɪn/: óc, não
B. said (v) /sed/: (quá khứ của “say”) nói
C. crane (n) /kreɪn/: (động vật học) có sếu
D. made (adj) /meɪd/: được làm, hoàn thành, thực hiện
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 18:

A. giant

B. guidance

Đáp án B. guidance
Giải thích:
A. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ, cây khổng lồ, thú vật khổng lồ
B. guidance (n) /ˈɡaɪdns/: sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, sự dìu dắt
C. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: tiếng, ngôn ngữ
D. danger (n) /ˈdeɪndʒə(r)/: sự nguy hiểm
Vậy đáp án B đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 19:

A. measure

B. animals

C. season

D. disaster

Đáp án A. measure
Giải thích:

A. measure (n) /ˈmedʒə(r)/: sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
B. animals (n) /ˈænɪmlz/: động vật, thú vật
C. season (n) /ˈsiːzn/: mùa (trong năm)
D. disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/: tai họa, thảm họa
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 20:

A. brain

B. blame

C. campaign

D. any

Đáp án D. any
Giải thích:
A. brain (n) /breɪn/: óc, não
B. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách; lời trách mắng, đổ lỗi
C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch
D. any (determiner, adv, pronoun) /ˈeni/: bất cứ, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)
Vậy đáp án D đọc là /e /, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 21:

A. equivalent

B. compete

C. yield


D. lease


Đáp án A. equivalent
Giải thích:
A. equivalent (adj) /ɪˈkwɪvələnt/: tương đương
B. compete (v) /kəmˈpiːt/: đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
C. yield (n) /jiːld/: sản lượng, hoa lợi (thừa)
D. lease (n) /liːs/: hợp đồng cho thuê
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 22:

A. mechanize

B. enterprise

C. security

D. upset

Đáp án C. security
Giải thích:
A. mechanize (v) /ˈmekənaɪz/ (mechanise): /ˈmekənaɪz/: cơ khí hóa
B. enterprise (n) /ˈentəpraɪz/: đế chế
C. security (n) /sɪˈkjʊərəti/: sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
D. upset (v) /ʌpˈset/: làm đổ, đánh đổ, lật đổ
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 23:

A. slum


B. accuse

C. unemployment

D. tough

Đáp án B. accuse
Giải thích:
A. slum (n) /slʌm/: khu ổ chuột
B. accuse (v) /əˈkjuːz/: buộc tội, kết tội; tố
C. unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: sự thất nghiệp; nạn thất nghiệp
D. tough (adj) /tʌf/: dai, bền
Vậy đáp án B đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 24:

A. graduate

B. judge

C. suggest

D. giggle

C. sociable

D. project

Đáp án D. giggle
Giải thích:

A. graduate (n) /ˈɡrædʒuət/: người đã tốt nghiệp
B. judge (n) /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán
C. suggest (v) /səˈdʒest/: gợi ý
D. giggle (n) /ˈɡɪɡl/: tiếng cười khúc khích
Vậy đáp án D đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 25:

A. responsible

Đáp án C. sociable
Giải thích:

B. proper


A. responsible (adj) /rɪsˈpɒnsəbl/: chịu trách nhiệm
B. proper (adj) /ˈprɒpə(r)/: đúng, thích đáng, thích hợp
C. sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/: dễ gần, chan hòa
D. project (n) /ˈprɒdʒekt/: kế hoạch, đề án, dự án
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/



×