1
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Bài 14
Tự do hóa tài chính
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Nhắc lại một số vấn đề áp chế tài chính
Nhớ lại mục tiêu cơ bản của áp chế tài chính:
Tài trợ thâm hụt ngân sách
Tạo điều kiện tiếp cận vốn cho các ngành ưu tiên
Nhớ lại các biện pháp áp chế tài chính chủ yếu:
Nhà nước quy định trần lãi suất tiền gửi/ cho vay của ngân hàng
Nhà nước quy định dự trữ bắt buộc cao đối với các ngân hàng
Nhà nước yêu cầu ngân hàng cấp tín dụng chỉ định
Nhà nước sở hữu và/hoặc quản lý ngân hàng thương mại
Nhà nước hạn chế sự gia nhập ngành tài chính
Nhà nước hạn chế, kiểm soát dòng vốn quốc tế ra vào
2
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Nhắc lại một số vấn đề áp chế tài chính
Hệ quả của áp chế tài chính
Tiết kiệm và đầu tư tư nhân giảm [tại sao?]
Phân bổ vốn kém hiệu quả [tại sao?]
Tài sản tài chính có mệnh giá nội tệ chuyển thành
tài sản thực và tài sản tài chính có mệnh giá ngoại
tệ [tại sao?]
Khuyến khích sự phát triển của các thị trường phi
chính thức, kém hiệu quả và rủi ro cao [tại sao?]
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Giải pháp của McKinnon và Shaw:
Tự do hóa tài chính
Giảm thâm
hụt ngân
sách
Cải cách Thương mại
Quản lý tỷ giá hối đoái
Tự do hóa
tài khoản
vốn
TỰ DO HĨA TÀI CHÍNH
Bỏ kiểm
soát lãi
suất
Giảm dự
trữ bắt
buộc
Đa dạng
hóa sở
hữu
Tăng
cạnh
tranh
Bỏ tín
dụng chỉ
đònh
3
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Bằng chứng thực nghiệm
Tự do hóa tài chính làm:
Tăng lãi suấtthực
Tăng độ sâu tài chính (trừ những nước thu nhậpthấp)
Tăng đầutư nước ngoài
Tăng hiệuquả phân bổđầutư
Nhưng không làm tăng tiếtkiệm
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Lãi suất cho vay thựctrướcvàsau
tự do hóa tài chính nội địa
9,73*0,06Thấp
9,97*15,47Trung bình thấp
9,03*-3,28Trung bình cao
6,02*1,10Cao
Các nước phân theo nhóm thu nhập
8,0612,12Trung Đông
8,96*-1,49Châu Phi
14,7*1,42Châu Mỹ La-tinh
5,05,52Châu Á
Các nềnkinhtế mớinổi
6,28*0,43Các nướcpháttriển
7,73*1,5850 nướctự do hóa tài chính (1970-1998)
SAUTRƯỚC
* Có ý nghĩathống kê ở mức5%
Nguồn
: Reinhart & Tokatlidis (2001).
4
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Tín dụng khu vựctư/GDP
18,217,7Thấp
41,6*24,5Trung bình thấp
44,7*32,1Trung bình cao
81,9*56,5Cao
Các nước phân theo nhóm thu nhập
37,7*28,3Trung Đông
26,8*19,7Châu Phi
33,5*25,8Châu Mỹ La-tinh
57,9*32,7Châu Á
Các nềnkinhtếđang trỗidậy
82,5*56,9Các nướcpháttriển
55,2*32,250 nướctự do hóa tài chính (1970-1998)
SAUTRƯỚC
* Có ý nghĩathống kê ở mức5%
Nguồn
: Reinhart & Tokatlidis (2001).
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Tỷ lệ tiếtkiệmnội địa/GDP
13,114,1Thấp
18,318,6Trung bình thấp
23,824,4Trung bình cao
24,524,1Cao
Các nước phân theo nhóm thu nhập
14,2*11,4Trung Đông
12,2*14,5Châu Phi
19,2*23,0Châu Mỹ La-tinh
28,9*23,2Châu Á
Các nềnkinhtếđang trỗidậy
22,8*24,8Các nướcpháttriển
21,0*19,750 nướctự do hóa tài chính (1970-1998)
SAUTRƯỚC
* Có ý nghĩathống kê ở mức5%
Nguồn
: Reinhart & Tokatlidis (2001).
5
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Chỉ trích tự do hóa tài chính
Làm tăng nguy cơ khủng hoảng?
Philippines
India
El Salvador
Tanzania
Portugal
Israel
Thailand
1975
1980
1985
1990
1995
2000
1975 1980 1985 1990 1995
Year of Interest Liberalization
Year of Banking Crisis
Tự do hóa tài chính Vũ Thành Tự Anh
Xác suấtkhủng hoảng ngân hàng
khi tự do hóa tài chính
0,306
0,170
0,221
0,207
0,047
0,174
0,033
0,071
0,459
XS khủng hoảng theo dự
đoán củamôhình
0,0711992In-đô-nê-xia
0,0341985Ma-lay-xia
0,0471991Ấn Độ
0,0431994Mê-hi-cô
0,0081982Cô-lôm-bia
0,0351981Chi-lê
0,0061990Thụy Điển
0,0121992NhậtBản
0,1261980Hoa Kỳ
XS khủng hoảng dựđoán
nếu không tự do hóa
Năm
khủng hoảng
Nguồn
: Demirguc-Kunt & Detragiache (1998).