Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI TẬP LỚN (sơ đồ 7- số liệu 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.98 KB, 11 trang )

BÀI TẬP LỚN
(sơ đồ 7- số liệu 9)
PHẦN 1: SƠ ĐỒ HOÁ
I-Thiết lập bản vẽ tính toán:
- Đặt lực tại vị trí ăn khớp
- Chuyển lực về đường trục.
- Phân lực về các mặt phẳng:
+ Mặt phẳng thẳng đứng yoz.
+ Mặt phẳng nằm ngang xoz.
+ Mặt phẳng xoy.
II. Xác định giá trị các lực
1. Tại vị trí bánh đai:
- Mô men gây xoắn:

==
).(
)/(
)(
9550 mN
phvn
KWN
M
D
150
7
.9550
=
)(5,668 Nm
- Lực căng đai:
==
D


M
t
D
2

)(2674
10.500
5,668.2
3
N=


3t =
)(80222674.3 N=

2. Tại vị trí bánh răng trụ răng thẳng z
1
:
- Mô men gây xoắn: Bỏ qua tổn thất do ma sát, ta có:

)(83,222
3
5,668
3
1
N
M
M
D
===


- Lực tiếp tuyến:

)(83,5570
10.80
83,222.2
2
3
1
1
1
N
D
M
P ===

- Lực hướng kính:

)(783,207383,5570.364,0.364,0
11
NPT ===
3. Tại vị trí bánh răng nón z
2
:
- Mô men gây xoắn: Bỏ qua tổn thất do ma sát, ta có:
)(67,44535,668.23.2
2
NmMM
D
===


- Lực tiếp tuyến:

)(78,7427
10.120
67,445.2
2
3
2
2
2
N
D
M
P ===

- Lực hướng kính:

)(71,270378,7427.364,0.364,0
22
NPT ===
- Lực dọc trục:

)(89,103978,7427.14,0.
22
NPkA ===
- Mô men do lực dọc trục gây nên:

)(39,62
2

10.120.89,1039
2
.
3
22
2
Nm
DA
M
A
===

M
2
T
1
M
1


t
1
P

2
T

2
T


2
A
2
P
t.2

a2 a2

a a a
2
T
2
M
D
M
2A
M
2
P
t
1
P
2
P
1
T

2
T
A

2A
M
B
t
C
1
P
D
M
A
1
M
B C
C
B
A
PHẦN 2: VẼ BIỂU ĐỒ MÔ MEN CHO DẦM SIÊU TĨNH
I-VẼ BIỂU ĐỒ MÔ MEN M
X
ST
:
Cắt bỏ mút thừa và chuyển lực về gối lân cận, được 1 lực và 1 mô men:
)(945,14110.70.783,2027.
3
12
NmaTM −==−=

Ta được dầm liên tục có bậc siêu tĩnh n = 1
1. Hệ cơ bản hợp lí: Tưởng tượng cắt dời dầm tại vị trí các gối và nối bằng khớp,
giải phóng liên kết chống xoay.

2. Hệ tĩnh định tương đương:
Đặt tải trọng và mô men liên kết tại khớp. Với điều kiện góc xoay tương đối giữa 2
mặt cắt sát khớp bằng không, ta được hệ tĩnh định tương đương.
4. Phương trình 3 mô men:

( )
0
..
.6.2.
2
22
1
11
2212101
=









+

++++
l
b
l

a
MlMllMl
Trong đó:
l
1
= 4a ; l
2
=2a

M
0
= 0 ;
)(945,141
2
NmM −=

2
2
1
1.1
2
22
1
11
..12.6
..
.6 Pa
l
a
l

b
l
a
=







=









+

Thay vào phương trình 3 mô men và giải ra ta được:
)(29,496
1
NmM −=
3. Vẽ biểu đồ mô men:
- Thay giá trị mô men M
1

vào hệ tĩnh định tương đương.
- Vẽ biều đồ mô men M
1
- Vẽ biểu đồ mô men M
2
- áp dụng nguyên lí cộng tác dụng, vẽ biểu đồ M
x
st
791,745(Nm)
1039,89(Nm)
496,29(Nm)
141,945(Nm)
a
M1
M0
496,29(Nm)
141,945(Nm)

A

B

C
2
P
1
T


aPM .

12
=



2
P

1
P





















a
2a
2a
a
HCB,HTDTD
M
P
M1(Nm)
M2(Nm)
M
x
st
(Nm)

×