HỘI ĐỒNG THI KHOA: KHCB
BỘ MÔN:CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
Mã đề thi: 005
Thời gian làm bài: 60 phút
P.Trưởng Bộ môn ký duyệt
ThS. Đỗ Văn Quân
Chú ý:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
1/ Một ống dẫn hơi dài 5(m), đường kính ngoài bằng 35(mm), hệ số hấp thụ bằng 0,85 được đặt trong phòng rộng
được xây bằng gạch. Nhiệt độ mặt ngoài của ống bằng 120
o
C, nhiệt độ các mặt tường bằng 30
o
C. Tổn thất nhiệt do bức
xạ của ống cho tường nhà bằng:
a 408(W) b 456(W) c 432(W)
2/ Ống thép đường kính 800mm cao 2m nhiệt độ bề mặt 500
o
C, hệ số hấp thụ bằng 0,85. Ống đặt trong môi trường
không khí khô rộng vô hạn. Xác định lượng nhiệt tỏa ra bằng bức xạ của ống.
a 35(kW) b 86451(W) c 3377(W)
3/ Một bề mặt vật xám diện tích 2(m
2
) có nhiệt độ 727
o
C, độ đen bằng 0,4 nhận nhiệt bức xạ từ một vật khác trong 2
giờ là 72000kJ. Bức xạ hiệu dụng của vật bằng:
a 18,67(kW) b 51,36(kW) c 2274(kW)
4/ Trong một bình kín có áp suất 1 (bar) nhiệt độ 27
0
C chứa 3 kg khí N
2
(coi là khí lý tưởng). Xác định nhiệt lượng
cần thiết để nâng nhiệt độ của N
2
lên 127
0
C?
a 74,64 kJ b 313,93 kJ c 223,93 kJ
5/ Cho 8kg hơi bão hòa ẩm có độ khô bằng 0,2 được cấp nhiệt độ khô tăng lên 0,8. Lượng nước đã hóa hơi:
a 4,8 kg b 6,4 kg c 1,6 kg
6/ 2 kg khí O
2
thực hiện quá trình đa biến với số mũ đa biến bằng 1,2 từ nhiệt độ 27
o
C đến 537
o
C. Độ biến thiên
entropi bằng:
a -1,3 kJ/K b - 2,5 kJ/K c -1,7 kJ/K
7/ Cho 5 kg H
2
có áp suất 20 at, người cấp nhiệt trong điều kiện p = const thì nhiệt độ tăng từ 27
0
C lên 127
0
C. Tính
thể tích đầu của quá trình?.
a 4,24 m
3
b 3,12 m
3
c 3,18 m
3
8/ Không khí ở 20
0
C, d=20 (g/kg kk khô) được đốt nóng lên 100
0
C sau đó được đưa vào buồng sấy, sau khi sấy xong
không khí được đưa ra ngoài có nhiệt độ 40
0
C. Tính Entanpi của không khí sau khi sấy bằng:
a 154,34 (kJ/kg kk khô) b 70,87 (kJ/kg kk khô) c 91,74 (kJ/kg kk khô)
9/ Không khí ẩm chưa bão hòa bị làm nguội và nhiệt độ giảm đi 5
o
C nhưng vẫn chưa đạt đến trạng thái bão hòa, entanpi
của lượng không khí ẩm tương ứng với 1kg không khí khô giảm đi 5300(J). Độ chứa hơi của không khí ẩm bằng:
a 25,2 (g/kg không khí khô) b 27,2 (g/kg không khí khô) c 28,6 (g/kg không khí khô)
10/ Người ta nén đoạn nhiệt khí O
2
từ áp suất 2 at, nhiệt độ ban đầu 27
0
C, đến khi thể tích giảm 5 lần. Tính áp suất
cuối của quá trình?.
a 13,8 at b 16,2 at c 19,04 at
11/ Cấp 15000J cho 2 kg O
2
ở 20
0
C, ở áp suất 2 bar không đổi. Xác định nhiệt độ cuối của quá trình cấp nhiệt?.
a 31,5
0
C b 36,4
0
C c 28,2
0
C
12/ Cho nhiệt dung riêng trung bình của một chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ trong khoảng từ (0÷1500
0
C) là C
= 0,71 + 0,000093t. Xác định nhiệt dung riêng của chất khí đó ở 727
0
C?.
a 0,78 b 0,7776 c 0,803
13/ Nếu ta nén đẳng nhiệt 10 kg khí N
2
từ nhiệt độ 27
0
C, áp suất 2 bar lên áp suất 20 at thì nhiệt lượng môi chất nhả ra
là bao nhiêu?
a -2051 kJ b -2034022 kJ c -2034 kJ
14/ Trong một bình chứa không khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1at, ta tiến hành quá trình cấp nhiệt đẳng tích đến khi áp
suất tăng 3 lần. Tính nhiệt độ cuối của quá trình?
a 900
0
C b 627
0
C c 81
0
C
15/ Cấp nhiệt cho nước từ nhiệt độ 20
0
C đến 120
0
C. Biết t
s
= 105
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4,19 kJ/kg.độ, của
hơi là 1,93 kJ/kg.độ, i’ = 440 kJ/kg, i’’ = 2683 kJ/kg. Xác định lượng nhiệt cấp cho nước từ nhiệt độ ban đầu đến lúc
bắt đầu sôi?.
a 356,15 kJ/kg b 62,85 kJ/kg c 335,2 kJ/kg
16/ Quá trình đa biến áp suất thay đổi từ 0,001at, nhiệt độ -73
o
C đến áp suất 1000at, nhiệt độ 1727
o
C. Số mũ đa biến là:
a 1,3 b 1,4 c 1,2
17/ Chu trình thiết bị động lực hơi nước, lưu lượng hơi vào tuabin là 36 (tấn/h). Hơi nước ra khỏi tuabin đi vào bình
ngưng bị ngưng tụ thành hơi bão hòa tỏa ra lượng nhiệt 2111,5kJ/kg. Xác định công suất của tuabin, biết hiệu suất của
chu trình là 0,5.
a 2111,5 kW b 21115 kW c 21115 W
18/ Nhà máy nhiệt điện làm việc theo chu trình Rankine. Hơi vào tuabin có áp suất 8MPa, entropi bằng 6,358
(kJ/kg
o
K). Áp suất tại bình ngưng bằng 40kPa, entropi tại trạng thái nước sôi và hơi bão hòa khô lần lượt s'=
1,0261(kJ/kg
o
K);s''= 7,670(kJ/kg
o
K); Độ khô ra khỏi tuabin là:
a 0,774 b 0,793 c 0,803
19/ Trong thiết bị trao đổi nhiệt dùng hơi nước bão hòa gia nhiệt cho nước. Nước khi vào có nhiệt độ 20
o
C, khi ra
80
o
C, nhiệt dung riêng của nước bằng 4,19(kJ/kgK). Biết diện tích bề mặt truyền nhiệt F=2(m
2
), hệ số truyền nhiệt qua
vách là 2000(W/m
2
K), độ chênh nhiệt độ trung bình giữa nước và hơi là 126
o
C. Lưu lượng nước qua thiết bị là:
a 2(kg) b 1,65(kg) c 1,17(kg)
20/ Truyền nhiệt qua vách có cánh ở một phía, vách có chiều dầy δ=2(mm), λ=40(W/mK). Hơi nước ngưng tụ ở phía
không có cánh(bỏ qua nhiệt trở tỏa nhiệt ở phía hơi nước), diện tích bên có cánh bằng 5 lần so với bên không có cánh.
Hệ số tỏa nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí bằng 17(W/m
2
K). Hệ số truyền nhiệt tương ứng khi làm cánh:
a 84,64(W/m
2
K) b 74,72(W/m
2
K) c 104,45(W/m
2
K)
21/ Một thiết bị trao đổi nhiệt chất lỏng chuyển động ngược chiều, chất lỏng nóng là nước có nhiệt dung riêng toàn
phần bằng 200(W/K) được làm nguội từ nhiệt độ 120
o
C xuống 50
o
C. Chất lỏng lạnh có nhiệt dung riêng toàn phần bằng
1000(W/K), nhiệt độ của chất lỏng lạnh đi vào thiết bị bằng 10
o
C. Coi thiết bị trao đổi nhiệt không có tổn thất nhiệt. Hệ
số truyền nhiệt của thiết bị bằng 40W/m
2
K. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt bằng:
a 4,38(m
2
) b 6,26(m
2
) c 5,26(m
2
)
22/ Chu trình làm lạnh cơ bản với môi chất là NH
3
có các thông số entanpi vào máy nén i
1
=1735(kJ/kg), ra khỏi máy
nén i
2
=2000(kJ/kg), vào van tiết lưu i
3
= 640(kJ/kg). Năng suất lạnh bằng:
a 1095(kJ/kg) b 265(kJ/kg) c 1360(kJ/kg)
23/ Chu trình làm lạnh dùng máy nén hơi môi chất là R12. Hơi bão hoà khô R12 vào máy nén có i
1
=757(kJ/kg), ra khỏi
máy nén có i
2
=1200(kJ/kg). Trước van tiết lưu có i
3
=163(kJ/kg). Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
a 1,2 b 1,34 c 2,1
24/ Khi tăng áp suất trong giàn ngưng tụ, các điều kiện khác không thay đổi thì năng suất lạnh riêng q
2
(kJ/kg) sẽ:
a Không thay đổi b Tăng lên c Giảm đi
25/ Trên đồ thị T-s trong trường hợp ∆T ≠ 0 thì dấu của nhiệt lượng q sẽ:
a Tuỳ từng trường hợp b Ngược dấu với ∆T c Cùng dấu với ∆T
26/ Trạng thái của hơi nước trong không khí ẩm chưa bão hoà là:
a Hơi bão hoà khô b Hơi bão hoà ẩm c Hơi quá nhiệt
27/ Thông số trạng thái của môi chất ở một trạng thái xác định chỉ phụ thuộc vào:
a Trạng thái của môi chất b Không phụ thuộc vào trạng thái c Phụ thuộc vào quá trình
28/ Chu trình Rankine của thiết bị động lực hơi nước nếu gọi: A-Lò hơi, B- Bơm cấp, C-Bình ngưng, D-Tuabin, E-
Bộ quá nhiệt. Chu trình thực hiện theo thứ tự:
a AEDCBA b ACBDEA c EDABCE
29/ Entropi của hơi bão hòa ẩm có độ ẩm là y được xác định theo entropi của nước sôi s' và entropi của hơi bão hòa
khô s'' ở cùng áp suất như sau:
a s=y.s'' + (1-y).s' b s=y.s' + (1-y).s'' c s=s'' + (1-y).s'
30/ Trong chu trình máy lạnh nén hơi, độ ẩm của môi chất sau khi qua van tiết lưu sẽ:
a Không đổi b Tăng c Giảm
31/ Đối với trao đổi nhiệt của chất lỏng chảy rối người ta chỉ quan tâm chủ yếu đến phương thức trao đổi nhiệt:
a Đối lưu b Bức xạ c Dẫn nhiệt
32/ Trong bài toán dẫn nhiệt ổn định một chiều qua vách phẳng có chiều dầy và hệ số dẫn nhiệt không đổi thì mật độ
dòng nhiệt dẫn qua vách phụ thuộc vào:
a Giá trị nhiệt độ của hai bề mặt b Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt
c Độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt và giá trị nhiệt độ của hai bề mặt
33/ Hằng số phổ biến của khí lý tưởng:
a Phụ thuộc vào chất khí b Phụ thuộc vào trạng thái của môi chất
c Không phụ thuộc vào chất khí
¤ Đáp án của đề thi: số 5
1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]a...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]b... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]b...
33[ 1]c...